|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2001/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26 /2001/QĐ-UB
|
Tam Kỳ, ngày 08 tháng 6 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ THU VÀ SỬ DỤNG TIỀN HỌC PHÍ, TIỀN XÂY DỰNG TRƯỜNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
- Căn cứ
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm
1994;
- Căn cứ
Luật NSNN ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật NSNN số
06/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
- Căn cứ
Quyết định 70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu và
sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân;
- Căn cứ
Nghị quyết số 21/2001/ NQ-HĐND ngày 08/3/2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Nam về một số giải pháp tăng cường xã hội hoá đầu tư giáo dục, phát triển giáo
dục miền núi, chấn chỉnh dạy thêm, học thêm được thông qua tại kỳ họp lần thứ
4, khoá VI ngày 09/02/2001;
- Theo
đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 72/GD&ĐT ngày 18/5/2001;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
1- Mức
thu tiền học phí:
a- Mức thu
tiền học phí trường công lập các cấp thực hiện từ năm học 2001-2002 trở đi được
qui định như sau ( đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng ):
Lớp học
|
Năm học 2001-2002 và 2002-2003
|
Từ năm học 2003-2004 trở đi
|
Nội thị
|
Đồng bằng Trung du
|
Miền núi
|
Nội thị
|
Đồng bằng Trung du
|
Miền núi
|
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
Bán trú
|
40.000
|
25.000
|
20.000
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
Không B.Trú
|
19.000
|
19.000
|
13.000
|
24.000
|
24.000
|
16.000
|
TH cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 6
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
Lớp 7
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
13.000
|
8.000
|
6.000
|
Lớp 8
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
14.500
|
9.000
|
8.000
|
Lớp 9
|
13.000
|
9.000
|
8.000
|
16.000
|
11.000
|
9.000
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 10
|
18.000
|
13.000
|
9.000
|
22.000
|
16.000
|
11.000
|
Lớp 11
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
24.000
|
17.000
|
13.000
|
Lớp 12
|
21.000
|
16.000
|
12.000
|
25.000
|
19.000
|
14.000
|
b- Mức thu tiền học
phí trường bán công thực hiện từ năm học 2001-2002 trở đi được qui định như sau
( đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng ):
Lớp học
|
Nội thị
|
Đồng bằng, trung du
|
Miền núi
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
Mầm non
|
60.000
|
80.000
|
30.000
|
40.000
|
15.000
|
20.000
|
THPT
|
|
|
|
|
|
|
Lớp 10
|
60.000
|
70.000
|
50.000
|
60.000
|
40.000
|
50.000
|
Lớp 11
|
70.000
|
80.000
|
60.000
|
70.000
|
50.000
|
60.000
|
Lớp 12
|
80.000
|
90.000
|
70.000
|
80.000
|
60.000
|
70.000
|
BTVH
|
|
|
|
|
|
|
BT THCS
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
45.000
|
35.000
|
45.000
|
BT THPT
|
45.000
|
60.000
|
45.000
|
60.000
|
45.000
|
60.000
|
c- Mức thu tiền học
phí trường dân lập, tư thục thực hiện từ năm học 2001-2002 trở đi, để tự đảm
bảo cân đối thu - chi theo hướng dẫn tại Thông tư Liên tịch số
44/2000/TTLT/BTC-BGD&ĐT-BLĐTB&XH ngày 23/5/2000 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo
dục và Đào tạo - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, được vận dụng thu theo mức
thu tiền học phí các lớp trường bán công tương ứng nhưng tối đa không quá 1,3
lần.
2- Mức thu tiền xây
dựng trường:
Thực hiện
thu từ năm học 2001-2002 trở đi và áp dụng cho các trường công lập, bán công
như sau ( đồng/học sinh/năm ):
Lớp học
|
Nội thị
|
Đòng bằng, trung du
|
Miền núi
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
2001-2004
|
2004 -2005
|
Tiểu học
|
55.000
|
70.000
|
50.000
|
60.000
|
25.000
|
35.000
|
THCS
|
100.000
|
120.000
|
55.000
|
75.000
|
45.000
|
60.000
|
THPT
|
120.000
|
150.000
|
70.000
|
90.000
|
60.000
|
75.000
|
3- Tiền học phí thu theo từng tháng, tiền xây dựng trường thu
hai lần trong năm học.
4- Chính sách miễn,
giảm tiền học phí, tiền xây dựng trường:
a- Đối với
học sinh trường công lập thực hiện miễn, giảm tiền học phí theo Quyết định số
70/1998/QĐ-TTg ngày 31/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
b- Đối với
học sinh trường bán công, dân lập, tư thục thực hiện miễn, giảm tiền học phí
theo Thông tư Liên tịch số 23/2001/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 06/4/2001 của Bộ Tài
chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
c- Đối với
việc miễn, giảm tiền xây dựng trường thực hiện theo Thông tư Liên tịch số
26/1999/TTLT/BLĐTB&XH-BTC-BGD&ĐT ngày 02/11/1999 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2: - Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở
Tài chính - Vật giá, Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết
định này.
- Việc thu
và sử dụng tiền học phí, tiền xây dựng trường đúng theo Quyết định số
70/1998/QĐ-TTg ngày 13/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ và các qui định về quản
lý tài chính hiện hành của Nhà nước. Cơ quan tài chính ( thuế ) phát hành biên
lai thu tiền học phí, tiền xây dựng trường.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ năm
học 2001-2002 trở đi. Bãi bỏ Quyết định số 1759/QĐ-UB ngày 12/9/1997 của UBND
tỉnh Quảng Nam về Qui định mức huy động tiền xây dựng trường học và khoản a,
điểm 1, điều 1 Quyết định số 1671/1998/QĐ-UB ngày 05/9/1998 của UBND tỉnh Quảng
Nam về thu học phí.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Giáo dục và Đào tạo, Tài chính - Vật giá, Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- VPCP, Bộ Tài
chính, Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH
- TVTU, TTHĐND, UBND
- Các ban HĐND tỉnh
- Các Đại biểu HĐND tỉnh
- Các Sở, ban, ngành, đoàn
thể
- CPVP
- Lưu VT, KTTH, TH, VX
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Phúc
|
Quyết định 26/2001/QĐ-UB về thu và sử dụng tiền học phí, tiền xây dựng trường do Tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2001/QĐ-UB ngày 08/06/2001 về thu và sử dụng tiền học phí, tiền xây dựng trường do Tỉnh Quảng Nam ban hành
3.079
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|