|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2599/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lý Hải Hầu
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2599/2010/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định
số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 2028/TTr-STC-QLG ngày 30 tháng 12
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
(Chi tiết có biểu
đính kèm).
Trường hợp giá
bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên
hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài
nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn. Đối với các loại tài nguyên khác chưa
quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên.
Điều
2. Khi giá bán các loại tài nguyên có biến
động tăng hoặc giảm 20% so với mức giá quy định tại bảng giá ban hành kèm theo
Quyết định này, các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên phải lập báo cáo gửi
Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường; giao Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với các sở, ngành liên quan lập phương án điều chỉnh, bổ sung và trình
UBND tỉnh quyết định. Cục thuế tỉnh Cao Bằng căn cứ vào những quy định và chính
sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm
theo Quyết định này tổ chức thực hiện và hướng dẫn các đơn vị trong việc kê
khai, nộp và quyết toán thuế tài nguyên theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11
tháng 01 năm 2011 và thay thế Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm
2008 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước
Cao Bằng; Cục trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- PCVP (Đ/c Kính, Nhung);
- CV: TM;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Hải Hầu
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2599/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND
tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt:
|
|
|
|
- Quặng hàm lượng < 50% Fe
|
đồng/tấn
|
420.000
|
|
- Quặng hàm lượng > 50% Fe
|
đồng/tấn
|
520.000
|
2
|
Quặng Mangan:
|
|
|
|
- Quặng Mangan < 28% Mn
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
- Quặng Mangan từ 28 - 35% Mn
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
|
- Quặng Mangan > 35% Mn
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
3
|
Quặng Thiếc:
|
đồng/tấn
|
200.000.000
|
4
|
Quặng Wolfram:
|
đồng/tấn
|
80.000.000
|
5
|
Quặng Ti tan:
|
đồng/tấn
|
800.000
|
6
|
Tinh quặng chì
|
đồng/tấn
|
9.000.000
|
7
|
Quặng Barit
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
II
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Fluorit (huỳnh thạch):
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
2
|
Cao lanh:
|
đồng/tấn
|
630.000
|
3
|
Quặng Silic:
|
đồng/tấn
|
560.000
|
4
|
Quặng Phosphorit:
|
đồng/tấn
|
153.000
|
5
|
Đất sét làm gạch, đồ gốm
|
đ/m3
|
15.000
|
6
|
Đất san lấp, xây dựng công trình
|
đ/m3
|
10.000
|
7
|
Đá vật liệu xây dựng:
|
|
|
|
- Đá hộc:
|
đ/m3
|
80.000
|
|
- Đá 4 x 6
|
đ/m3
|
100.000
|
|
- Đá 2 x 4
|
đ/m3
|
120.000
|
|
- Đá 1 x 2, 0,5 x 1
|
đ/m3
|
140.000
|
8
|
Cát các loại
|
đ/m3
|
150.000
|
9
|
Sỏi các loại
|
đ/m3
|
80.000
|
III
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
a
|
Nhóm II
|
|
|
|
- Đinh, lim
|
đ/m3
|
9.000.000
|
|
- Nghiến
|
đ/m3
|
4.500.000
|
|
- Gỗ nhóm II khác
|
đ/m3
|
4.000.000
|
b
|
Nhóm III
|
đ/m3
|
1.500.000
|
c
|
Nhóm IV
|
đ/m3
|
1.300.000
|
d
|
Nhóm V
|
đ/m3
|
1.100.000
|
e
|
Từ nhóm VI trở lên
|
đ/m3
|
900.000
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy
(bồ đề, thông, mỡ…)
|
đ/m3
|
450.000
|
3
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
đ/m3
|
300.000
|
4
|
Củi
|
đ/m3
|
250.000
|
5
|
Tre, mai, vầu, giang, nứa
|
|
|
a
|
Tre
|
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Ф gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
b
|
Mai
|
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Ф gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
c
|
Vầu
|
|
|
|
- Ф gốc < 6 cm
|
Cây
|
3.000
|
|
- Ф gốc ≥ 6 cm
|
Cây
|
4.000
|
d
|
Trúc sào, giang, nứa
|
|
|
|
- Ф gốc < 5 cm
|
Cây
|
2.500
|
|
- Ф gốc ≥ 5 cm
|
Cây
|
3.000
|
IV
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
|
đ/m3
|
10.000
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ
các ngành sản xuất (ngoài khoản 1, Phần IV)
|
|
|
a
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc
phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu, bia, nước ngọt,
nước đá…
|
đ/m3
|
20.000
|
b
|
Sử dụng để sản xuất nước sạch, vệ
sinh công nghiệp, làm mát…
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đ/m3
|
750
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đ/m3
|
4.000
|
3
|
Sử dụng trong hoạt động dịch vụ,
sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đ/m3
|
750
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đ/m3
|
4.000
|
Quyết định 2599/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2599/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
4.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|