|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2495/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2495/2011/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI
TÀI SẢN ĐÃ QUA SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng
công trình;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ
quản lý sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông báo số
201/TB-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về Kết luận phiên họp UBND
tỉnh tháng 10 năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 277/TTr-STC ngày 27 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một
số loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi áp dụng: Tổ chức cá
nhân (bao gồm cả tổ chức, cá nhân người nước ngoài) có các tài sản phải nộp lệ
phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (trừ các trường hợp điều chuyển tài sản trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp và bán đấu giá tài sản nhà nước thực hiện theo hồ sơ điều chuyển, hồ
sơ bán đấu giá).
b) Đối tượng áp dụng kê khai lệ
phí trước bạ gồm:
- Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba
bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện), các loại xe tương tự phải đăng ký và gắn
biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (sau đây gọi chung là xe máy).
- Ôtô (kể cả ôtô điện), rơ moóc
hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi ô tô phải đăng ký và gắn biển số do cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cấp.
- Nhà gồm: Nhà ở; nhà xưởng; nhà
làm việc; nhà sử dụng cho các mục đích khác.
2. Giá tính lệ phí trước bạ
Giá
tính lệ phí trước bạ (đồng)
|
=
|
Giá
mua mới Tài sản (đồng)
|
x
|
Tỷ
lệ (%) Chất lượng còn lại của tài sản
|
Trong đó:
a) Về giá mua mới tài sản
(nguyên giá): Do UBND tỉnh và Cục Thuế tỉnh quyết định (đối với một số loại tài
sản được UBND tỉnh ủy quyền) ban hành tại thời điểm nộp lệ phí trước bạ.
b) Về tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của tài sản đã qua sử dụng được tính theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng
Cục thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC
TỶ LỆ (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN (BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2495/2011/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2011 CỦA
UBND TỈNH HÀ GIANG)
1. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của xe ô tô
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 1 năm
|
90
|
2
|
Từ 1 đến dưới 2 năm
|
80
|
3
|
Từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
70
|
4
|
Từ 3 năm đến dưới 4 năm
|
60
|
5
|
Từ 4 năm đến dưới 5 năm
|
50
|
6
|
Từ 5 năm đến dưới 6 năm
|
40
|
7
|
Từ 6 năm đến dưới 7 năm
|
30
|
8
|
Từ 7 năm đến dưới 8 năm
|
20
|
9
|
Từ 8 năm đến 10 năm
|
10
|
10
|
Trên 10 năm trở lên
|
5
|
2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của xe máy
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 1 năm
|
85
|
2
|
Từ 1 đến dưới 2 năm
|
70
|
3
|
Từ 2 năm đến dưới 3 năm
|
55
|
4
|
Từ 3 năm đến dưới 4 năm
|
35
|
5
|
Từ 4 năm đến dưới 5 năm
|
25
|
6
|
Từ 5 năm đến dưới 6 năm
|
10
|
7
|
Trên 6 năm trở lên
|
5
|
3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà ở (nhà biệt thự)
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 5 năm
|
90
|
2
|
Từ 5 đến 10 năm
|
80
|
3
|
Trên 10 năm đến 15 năm
|
70
|
4
|
Trên 15 năm đến 20 năm
|
55
|
5
|
Trên 20 năm đến 25 năm
|
40
|
6
|
Trên 25 năm đến 30 năm
|
25
|
7
|
Trên 30 năm đến 35 năm
|
10
|
8
|
Trên 35 năm trở lên
|
5
|
4. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà ở, nhà xưởng, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác. Kết cấu
khung bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép liền khối
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 5 năm
|
85
|
2
|
Từ 5 đến 10 năm
|
70
|
3
|
Trên 10 năm đến 15 năm
|
55
|
4
|
Trên 15 năm đến 20 năm
|
40
|
5
|
Trên 20 năm đến 25 năm
|
25
|
6
|
Trên 25 năm đến 30 năm
|
10
|
7
|
Trên 30 năm trở lên
|
5
|
5. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà ở, nhà xưởng, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác. Kết cấu xây
gạch chịu lực sàn, mái bê tông cốt thép liền khối
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 5 năm
|
80
|
2
|
Từ 5 đến 8 năm
|
70
|
3
|
Trên 8 năm đến 10 năm
|
60
|
4
|
Trên 10 năm đến 13 năm
|
50
|
5
|
Trên 13 năm đến 15 năm
|
40
|
6
|
Trên 15 năm đến 17 năm
|
30
|
7
|
Trên 17 năm đến 20 năm
|
20
|
8
|
Trên 20 năm đến 23 năm
|
15
|
9
|
Trên 23 năm đến 25 năm
|
10
|
10
|
Trên 25 năm trở lên
|
5
|
6. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà ở, nhà xưởng, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác. Kết cấu nhà
xây 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp tôn liên doanh
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 3 năm
|
80
|
2
|
Từ 3 đến dưới 5 năm
|
70
|
3
|
Từ 5 năm đến dưới 8 năm
|
55
|
4
|
Từ 8 năm đến dưới 10 năm
|
40
|
5
|
Từ 10 năm đến dưới 13 năm
|
25
|
6
|
Từ 13 năm đến 15 năm
|
15
|
7
|
Trên 15 năm trở lên
|
5
|
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của nhà ở, nhà xưởng, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác. Kết cấu
nhà xây 01 tầng, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc Phibrô Xi măng
TT
|
Thời
gian sử dụng
|
Tỷ
lệ % còn lại
|
1
|
Dưới 2 năm
|
80
|
2
|
Từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
65
|
3
|
Từ 4 năm đến dưới 6 năm
|
50
|
4
|
Từ 6 năm đến dưới 8 năm
|
35
|
5
|
Từ 8 năm đến 9 năm
|
25
|
6
|
Trên 9 năm đến 10 năm
|
15
|
7
|
Trên 10 năm trở lên
|
5
|
Quyết định 2495/2011/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2495/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
2.918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|