|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2428/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2428/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 09 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận
tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục
thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa
có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí
Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại
phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục
Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBNDTP. "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2428 ngày 22/9/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm …
|
|
AUDI A7 3.0T SPORTBACK QUATTRO
PRESTIGE, 04 chỗ, dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2011.
|
3.072
|
|
Phần II, các điểm …
|
4
|
Công ty Honda Việt Nam:
|
|
Honda Accord 2.4AT, 5 chỗ, Thái
Lan sản xuất.
|
1.435
|
|
5
|
Công ty LD Mercedes-Benz:
|
|
Mercedes E250 CGI (W212), 5 chỗ
ngồi, dung tích 1796 cm3.
|
1.915
|
Điều
chỉnh QĐ 1253 ngày 23/6/2011
|
|
Mercedes E250 Blue Efficiency-New
(W212), 5 chỗ ngồi, dung tích 1796 cm3.
|
2.088
|
|
|
Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi,
dung tích 2996 cm3.
|
2.396
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
Mercedes E300 AMG (W212), 5 chỗ
ngồi, dung tích 2996 cm3.
|
2.801
|
|
|
Mercedes E350, 4 chỗ ngồi, dung
tích 3498 cm3.
|
3.114
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 09/11/2010
|
|
Mercedes S300L, 5 chỗ ngồi, dung
tích 2996 cm3.
|
4.264
|
|
6
|
Công ty TNHH ô tô Isuzu Việt
Nam
|
|
|
|
Isuzu NLR55E, tải 1,40 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 2800 cc
|
454
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu NMR85E, tải 2 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 3000 cc
|
572
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu NMR85H, tải 1,99 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 3000 cc
|
582
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu NPR85K, tải 3,95 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 3000 cc
|
648
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu NQR75L, tải 5,50 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 5200 cc
|
742
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu FRR90N, tải 6,20 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 5200 cc
|
907
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu FVR34L, tải 9 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc
|
1.241
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu FVR34Q, tải 9 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc
|
1.267
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu FVR34S, tải 9 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc
|
1.298
|
|
|
Isuzu FVR34T, tải 16,10 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc
|
1.703
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Isuzu FVR34W, tải 16,10 tấn (dạng
cabin chassic), động cơ dầu, dung tích 7800 cc
|
1.786
|
|
|
Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 665
kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tay
|
689
|
|
|
Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 665
kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tự động
|
747
|
|
|
Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 525
kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tay
|
606
|
|
|
Isuzu D-Max LS, 5 chỗ ngồi và 515
kg, 4x2, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc, số tự động
|
665
|
|
|
Isuzu D-Max S, 5 chỗ ngồi và 490
kg, 4x4, động cơ diesel, dung tích 2.999 cc
|
622
|
|
24
|
Công ty TNHH SX&LR ô tô
Chu Lai - Trường Hải
|
|
THACO FLC250-MBB, ô tô tải có mui
2,2 tấn
|
250
|
|
|
THACO FLC250-MBM, ô tô tải có mui
2,3 tấn
|
250
|
|
|
THACO FLC250-TK, ô tô tải thùng
kín 2,15 tấn
|
252
|
|
|
THACO FLC300-MBB, ô tô tải có mui
2,75 tấn
|
271
|
|
|
THACO FLC300-MBM, ô tô tải có mui
2,8 tấn
|
274
|
|
|
THACO FLC300-TK, ô tô tải thùng
kín 2,75 tấn
|
272
|
|
|
THACO FLC345, ô tô tải 3,45 tấn
|
304
|
|
|
THACO FLC345-MBB, ô tô tải có mui
2,95 tấn
|
328
|
|
|
THACO FLC345-MBM, ô tô tải có mui
3 tấn
|
326
|
|
|
THACO FLC345-TK, ô tô tải thùng
kín 2,7 tấn
|
331
|
|
|
THACO TC345-MBB, ô tô tải có mui
2,95 tấn
|
328
|
|
|
THACO TC345-MBM, ô tô tải có mui
3 tấn
|
326
|
|
|
THACO TC345-TK, ô tô tải thùng
kín 2,7 tấn
|
331
|
|
|
THACO FLC450, ô tô tải 4,5 tấn
|
304
|
|
|
THACO FLC450-MBB, ô tô tải có mui
4 tấn
|
328
|
|
|
THACO TCC450, ô tô tải 4,5 tấn
|
304
|
|
|
THACO TC450-MBB, ô tô tải có mui
4 tấn
|
328
|
|
|
THACO TC550-MBB, ô tô tải có mui
4,950 tấn
|
388
|
|
|
THACO FLD200, ô tô tải tự đổ 2 tấn
|
259
|
|
|
THACO TD200-4WD, ô tô tải tự đỗ 2
tấn, 2 cầu
|
302
|
|
|
THACO TD345-4WD, ô tô tải tự đỗ
3,45 tấn, 2 cầu
|
374
|
|
|
THACO TD405, ô tô tải tự đỗ 4,5 tấn
|
348
|
|
|
THACO FLD500, ô tô tải tự đỗ 4,99
tấn
|
358
|
|
|
THACO FLD499, ô tô tải tự đỗ 4,99
tấn
|
378
|
|
|
THACO FLD499-4WD, ô tô tải tự đỗ
4,99 tấn, 2 cầu
|
437
|
|
|
THACO TD600-4WD, ô tô tải tự đỗ 6
tấn, 2 cầu
|
439
|
|
|
THACO FLD750-4WD, ô tô tải tự đỗ
6,5 tấn, 2 cầu
|
539
|
|
|
THACO FLD800, ô tô tải tự đỗ 7,9
tấn
|
550
|
|
|
THACO OLLIN800, ô tô tải 8 tấn
|
461
|
|
|
THACO FTC345, ô tô tải 3,45 tấn
|
440
|
|
|
THACO FTC405, ô tô tải 4,5 tấn
|
440
|
|
|
THACO AUMAND1300, ô tô tải tự đỗ
13 tấn
|
1.083
|
Điều
chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
|
|
THACO FTD1200, ô tổ tải tự đỗ 12
tấn
|
1.093
|
Điều
chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
|
|
FOTON BJ5243 VMCGP/THACO-TMB-C, ô
tô tải có mui 9 tấn
|
603
|
|
|
THACO TOWNER700-TB, ô tô tải tự đỗ
7000kg
|
154
|
|
|
KIA K2700II/THACO-TMB-C, ô tô tải
thùng có mui phủ 1 tấn
|
241
|
|
|
KIA K2700II/THACO-TK-C, ô tô tải
thùng kín 1 tấn
|
245
|
|
|
KIA K3000S, ô tô tải 1,4 tấn
|
263
|
|
|
KIA K3000S/THACO-TMB-C, ô tô tải
thùng có mui phủ 1,2 tấn
|
279
|
|
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C, ô tô tải
thùng có mui phủ 1,2 tấn
|
276
|
|
|
KIA K3000S/THACO-TK-C, ô tô tải
thùng kín 1,1 tấn
|
280
|
|
|
HYUNDAI HD270/THACO-TB, ô tô tải
tự đổ 12,7 tấn
|
1.530
|
|
|
HYUNDAI HD370/THACO-TB, ô tô tải
tự đổ 18 tấn
|
2.155
|
|
|
HYUNDAI HD170, ô tô sát xi có buồng
lái
|
1.229
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
HYUNDAI HD170/THACO-MBB, ô tô tải
có mui 8,1 tấn
|
1.229
|
|
|
HYUNDAI HD250, ô tô sát xi có buồng
lái
|
1.519
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
HYUNDAI HD320/THACO-MBB, ô tô tải
có mui 17 tấn
|
1.669
|
|
|
THACO HYUNDAI COUNTY CITY II, ô
tô khách (thành phố)
|
772
|
|
|
HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY, ô
tô khách
|
2.688
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ô
tô khách
|
3.028
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
THACO HYUNDAI HB120SLS, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.628
|
|
|
THACO HYUNDAI HB120SL, ô tô khách
(có giường nằm)
|
2.628
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.728
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
THACO HYUNDAI HB120SSL, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.728
|
Điều
chỉnh QĐ 4518 ngày 15/12/2010
|
|
THACO HC750, ô tô tải 7,5 tấn
|
823
|
|
|
THACO FTC820, ô tô tải 8,2 tấn
|
556
|
|
|
THACO FTD1250, ô tô tải 12,5 tấn
|
1.103
|
|
|
THACO OLLIN198-LTK, ô tô tải
thùng kín 1,6 tấn
|
308
|
|
|
THACO OLLIN198-LMBM, ô tô tải thùng
có mui 1,6 tấn
|
304
|
|
|
THACO HC750A, ô tô tải 7,5 tấn
|
783
|
|
|
KIA K2700II/THACO-XTL, ô tô tải tập
lái có mui 900kg
|
238
|
|
|
KIA FLC450-XTL, ô tô tải tập lái
có mui 4 tấn
|
336
|
|
28
|
|
|
|
|
Xe khách hiệu BAHAI HC K29LONG,
29 chỗ
|
820
|
|
40
|
Công ty cổ phần TM-CK Tân
Thanh
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B83-B-01, trọng tải 25500kg, loại 48feet.
|
300
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B43-SA-01, trọng tải 30000kg, loại 40feet.
|
215
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B53-SA-01, trọng tải 28500kg, loại 45feet.
|
240
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B43-XA-01, trọng tải 32000kg, loại 40feet.
|
185
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B43-CC-02, trọng tải 31800kg, loại 40feet.
|
170
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B53-XB-01, trọng tải 30000kg, loại 45feet.
|
240
|
|
|
Sơmi rơmoóc container KCT
B42-XB-01, trọng tải 26500kg, loại 40feet.
|
145
|
|
54
|
Công ty TNHH MTV ô tô 1-5:
|
|
|
|
TRANSINCO 1-5 AE K47 UNIVERSE, ô
tô chở khách 47 chỗ (46 người nằm + 1 người lái)
|
2.465
|
|
88
|
Công ty TNHH SX & LR Ô
tô Du lịch Trường Hải Kia:
|
|
KIA MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
300
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA MORNING 1.1 SX MT, 5 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
327
|
|
|
KIA MORNING 1.1 SX AT, 5 chỗ, máy
xăng, số tự động
|
349
|
|
|
KIA CARENS 1.6 LX, 7 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
454
|
|
|
KIA CARENS 2.0 EX MT, 7 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
509
|
|
|
KIA CARENS 2.0 SX MT, 7 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
537
|
|
|
KIA CARENS 2.0 SX AT, 7 chỗ, máy
xăng, số tự động
|
557
|
|
|
KIA FORTE 1.6 EX MT, 5 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
442
|
|
|
KIA FORTE 1.6 EX MT High, 5 chỗ,
máy xăng, số sàn
|
470
|
|
|
KIA FORTE 1.6 SX MT, 5 chỗ, máy
xăng, số sàn
|
514
|
|
|
KIA FORTE 1.6 SX AT, 5 chỗ, máy
xăng, số tự động
|
548
|
|
96
|
Công ty Cổ phần Việt Nam
Motors Cần Thơ:
|
|
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD65, dung tích
3907 cm3.
|
469
|
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD72, dung tích
3907 cm3.
|
489
|
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2428 ngày 22/09/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND.
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, B1, các điểm …
|
|
Xe nhập khẩu:
|
|
|
|
Honda CBR 125R, dung tích 124,7
cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011.
|
50.100
|
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam:
|
|
|
|
VISION JF33
|
28.500
|
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor
Việt Nam
|
|
|
|
NOZZA 1DR1
|
31.900
|
|
8
|
Công ty cổ phần tập đoàn
Honlei - VN:
|
|
|
|
KWASAKKI
|
4.550
|
|
|
CITICUP
|
4.300
|
|
10
|
Công ty cổ phần ô tô xe máy
REBELUSA nhập khẩu:
|
|
|
|
CFMOTO CF150-2C
|
29.000
|
|
|
CFMOTO CF650
|
71.000
|
|
Quyết định 2428/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2428/QĐ-CT ngày 22/09/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|