|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/QĐ-UBND 2015 sửa đổi Bảng giá lệ phí trước bạ ô tô xe máy Yên Bái
Số hiệu:
|
23/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 13 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG
TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí
và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về
việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các
loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ
lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong
quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản
đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí
trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy
định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban
nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu
lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,TC
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới
100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo
Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT
|
CÁC LOẠI
XE
|
GIÁ MỚI
(đã có thuế VAT)
|
1
|
2
|
3
|
|
XE Ô TÔ VIỆT NAM
SẢN XUẤT, LÁP RÁP
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ AN
THÁI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
ANTHAI CONECO 4950
TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn.
|
250.0
|
2
|
ANTHAI CONECO AC
5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn
|
325.0
|
3
|
ANTHAI CONECO; Sản
xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn
|
335.0
|
4
|
ANTHAI CONECO AC
7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn
|
340.0
|
5
|
ANTHAI CONECO
AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn
|
345.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ
CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
CHIEN THANG sản
xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg
|
110.0
|
2
|
CHIEN THANG CT
1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg
|
130.0
|
3
|
CHIEN THANG CT
4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn
|
244.0
|
4
|
CHIEN THANG CT 4
,50D2; Trọng tải 4,5 tấn
|
235.0
|
5
|
CHIEN THANG CT
5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn.
|
308.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ
TMT (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
CTHTC -
CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn
|
745.0
|
2
|
CNHTC (Howo
ZZ3257); Trọng tải 25 tấn
|
780.0
|
3
|
CUULONG; số loại KY
1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ)
|
120.0
|
4
|
CUULONG; Số loại KY
1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng)
|
120.0
|
5
|
CUULONG; Số loại
2810D2A ; Trọng tải 800 kg
|
129.0
|
6
|
CUULONG; số loại
CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg
|
145.0
|
7
|
CUULONG; số loại
CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg
|
145.0
|
8
|
CUULONG; số loại
CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg
|
145.0
|
9
|
CUULONG; số loại DFA3810T-MB;
Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)
|
124.0
|
10
|
CUULONG; số loại DFA3810T1-MB;
Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)
|
124.0
|
11
|
CUULONG; số loại ZB3810T1-MB;
Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)
|
153.0
|
12
|
CUULONG; Số loại
DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
175.0
|
13
|
CUULONG; số loại
CL3810DA; Trọng tải 950 kg
|
150.0
|
14
|
CUULONG; số loại
CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg
|
148.0
|
15
|
CUULONG; số loại CLDFA
3810T1-MB; Trọng tải 950 kg
|
148.0
|
16
|
CUULONG; số loại
DFA 3810D; Trọng tải 950 kg
|
141.0
|
17
|
CUULONG; Số loại
DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
153.0
|
18
|
CUULONG; số loại
DFA 3810T; Trọng tải 950 kg
|
124.0
|
19
|
CUULONG; số loại
DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg
|
124.0
|
20
|
CUULONG; số loại
2810DA ; Trọng tải 950 kg
|
107.0
|
21
|
CUULONG; số loại
2810DG; Trọng tải 950 kg
|
107.0
|
22
|
CUULONG; số loại ZB3810T1;
Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ)
|
153.0
|
23
|
CUULONG ; số loại
2810DG; Trọng tải 990 kg
|
107.0
|
24
|
CUULONG ; số loại
2810TG; Trọng tải 990 kg
|
100.0
|
25
|
CUULONG ; số loại
2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn
|
95.0
|
26
|
CUULONG; số loại
3810T; Trọng tải 1,0 tấn
|
118.0
|
27
|
CUULONG ; số loại
3810T1; Trọng tải 1,0 tấn
|
118.0
|
28
|
CUULONG ; số loại
3810DA; Trọng tải 1,0 tấn
|
144.0
|
29
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng)
|
175.0
|
30
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)
|
160.0
|
31
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)
|
160.0
|
32
|
CUULONG ; số loại
DFA1; Trọng tải 1,05 tấn
|
155.0
|
33
|
CUULONG; số loại
DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ)
|
205.0
|
34
|
CUULONG ; số loại
CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn
|
130.0
|
35
|
CUULONG ; số loại
CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn
|
130.0
|
36
|
CUULONG ; số loại
CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn
|
143.0
|
37
|
CUULONG ; số loại
CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn
|
143.0
|
38
|
CUULONG ; số loại
CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn
|
143.0
|
39
|
CUULONG ; số loại KC3815D-T400;
Trọng tải 1,2 tấn
|
166.0
|
40
|
CUULONG ; số loại KC3815D-T550;
Trọng tải 1,2 tấn
|
166.0
|
41
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)
|
160.0
|
42
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)
|
160.0
|
43
|
CUULONG ; số loại
ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
188.0
|
44
|
CUULONG ; số loại
ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
188.0
|
45
|
CUULONG ; số loại
ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)
|
180.0
|
46
|
CUULONG; số loại
CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn
|
146.0
|
47
|
CUULONG; số loại
CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn
|
146.0
|
48
|
CUULONG; số loại
CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn
|
146.0
|
49
|
CUULONG; số loại
DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng)
|
205.0
|
50
|
CUULONG; số loại
DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ)
|
205.0
|
51
|
CUULONG ; số loại
CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn
|
120.0
|
52
|
CUULONG; số loại
CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn
|
125.0
|
53
|
CUULONG; số loại
DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
205.0
|
54
|
CUULONG; số loại
DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn
|
183.0
|
55
|
CUULONG; số loại
DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn
|
129.0
|
56
|
CUULONG; số loại
DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn
|
130.0
|
57
|
CUULONG ; số loại
DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà)
|
135.0
|
58
|
CUULONG ; số loại
DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn
|
130.0
|
59
|
CUULONG ; số loại
DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn
|
130.0
|
60
|
CUULONG ; số loại
DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn
|
124.0
|
61
|
CUULONG ; số loại
DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn
|
135.0
|
62
|
CUULONG ; số Loại
DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
224.0
|
63
|
CUULONG ; số loại
CL4020D; Trọng tải 2 tấn
|
123.0
|
64
|
CUULONG; số loại
CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn
|
196.0
|
65
|
CUULONG ; số loại
5220 D2A; Trọng tải 2 tấn
|
193.0
|
66
|
CUULONG ; số loại
DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn
|
130.0
|
67
|
CUULONG ; số loại
DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà)
|
135.0
|
68
|
CUULONG ; số loại
DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn
|
141.0
|
69
|
CUULONG ; số loại
ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
192.0
|
70
|
CUULONG; số loại ZB
5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
180.0
|
71
|
CUULONG; số loại
CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn
|
141.0
|
72
|
CUULONG ; số Loại
DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)
|
224.0
|
73
|
CUULONG ; số loại
DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)
|
149.0
|
74
|
CUULONG; số loại
4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008
|
150.0
|
75
|
CUULONG ; số loại
7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008
|
154.0
|
76
|
CUULONG ; số loại
DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
149.0
|
77
|
CUULONG; số loại
4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái
|
136.0
|
78
|
CUULONG; số loại 4025
D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI)
|
140.0
|
79
|
CUULONG ; số loại
4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI)
|
135.0
|
80
|
CUULONG ; số loại
4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn
|
132.0
|
81
|
CUULONG ; số loại
4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn
|
140.0
|
82
|
CUULONG; số loại
4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn
|
140.0
|
83
|
CUULONG ; số loại
4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn
|
138.0
|
84
|
CUULONG; số loại
4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn
|
135.0
|
85
|
CUULONG ; số loại
CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn
|
144.0
|
86
|
CUULONG; số loại
CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
196.2
|
87
|
CUULONG; số loại
CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn
|
188.0
|
88
|
CUULONG; số loại
4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn
|
170.0
|
89
|
CUULONG; số loại
CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn
|
213.0
|
90
|
CUULONG; số loại
CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn
|
213.0
|
91
|
CUULONG ; số loại
ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn
|
187.0
|
92
|
CUULONG ; số loại
ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
230.0
|
93
|
CUULONG; số loại
4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)
|
196.2
|
94
|
CUULONG; số loại
4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)
|
196.2
|
95
|
CUULONG ; số loại
CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn
|
135.0
|
96
|
CUULONG; số loại
CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
178.1
|
97
|
CUULONG; số loại
CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn
|
174.0
|
98
|
CUULONG; số loại
CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
228.0
|
99
|
CUULONG; số loại
CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn
|
211.5
|
100
|
CUULONG; số loại
CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn
|
212.0
|
101
|
CUULONG; số loại
CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn
|
212.0
|
102
|
CUULONG; số loại
CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn
|
345.0
|
103
|
CUULONG; số loại
CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn
|
345.0
|
104
|
CUULONG; số loại
KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
265.0
|
105
|
CUULONG; số loại
KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
234.0
|
106
|
CUULONG; số loại
KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
272.0
|
107
|
CUULONG; số loại
KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
280.0
|
108
|
CUULONG; số loại
KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
287.0
|
109
|
CUULONG; số loại
KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
298.0
|
110
|
CUULONG; số loại
4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn
|
132.0
|
111
|
CUULONG; số loại
4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn
|
132.0
|
112
|
CUULONG; số loại
4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn
|
123.0
|
113
|
CUULONG; số loại
4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn
|
123.0
|
114
|
CUULONG ; số loại
4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn
|
125.0
|
115
|
CUULONG; số loại
4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn
|
128.0
|
116
|
CUULONG ; số loại
4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn
|
143.0
|
117
|
CUULONG ; số loại
4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn
|
143.0
|
118
|
CUULONG; số loại
DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
224.0
|
119
|
CUULONG; số loại
DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)
|
149.0
|
120
|
CUULONG; số loại
KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
263.0
|
121
|
CUULONG; số loại
KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ )
|
292.0
|
122
|
CUULONG ; số loại
DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn
|
144.0
|
123
|
CUULONG ; số loại
DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn
|
190.0
|
124
|
CUULONG; số loại
5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
147.0
|
125
|
CUULONG; số loại
5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
155.0
|
126
|
CUULONG; số loại
5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
156.0
|
127
|
CUULONG; số loại
5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI
|
155.0
|
128
|
CUULONG ; số loại
5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A
|
160.0
|
129
|
CUULONG; số loại
DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn
|
150.0
|
130
|
CUULONG; số loại
DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn
|
164.0
|
131
|
CUULONG ; số loại
DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn
|
144.0
|
132
|
CUULONG ; số loại
DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn
|
138.0
|
133
|
CUULONG; số loại
DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn
|
144.0
|
134
|
CUULONG; số loại
DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn
|
138.0
|
135
|
CUULONG ; số loại
5830 DGA; Trọng tải 3 tấn
|
146.0
|
136
|
CUULONG ; số loại
5830 D2; Trọng tải 3 tấn
|
142.0
|
137
|
CUULONG ; số loại
5830 D3; Trọng tải 3 tấn
|
142.0
|
138
|
CUULONG ; số loại
5830 DA; Trọng tải 3 tấn
|
176.0
|
139
|
CUULONG; số loại
DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn
|
176.0
|
140
|
CUULONG ; số loại
DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
141
|
CUULONG ; số loại
DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
142
|
CUULONG; số loại
CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
143
|
CUULONG; số loại
CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
144
|
CUULONG; số loại
CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
145
|
CUULONG ; số loại
CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
146
|
CUULONG; số loại
CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
147
|
CUULONG ; số loại
DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
148
|
CUULONG ; số loại
DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
149
|
CUULONG; số loại
CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn
|
205.0
|
150
|
CUULONG ; số loại
5840 D; Trọng tải 3,45 tấn
|
170.0
|
151
|
CUULONG ; số loại
5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
152
|
CUULONG ; số loại
5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
203.0
|
153
|
CUULONG ; số loại
5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn
|
203.0
|
154
|
CUULONG ; số loại
5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn
|
189.0
|
155
|
CUULONG ; số loại
5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
156
|
CUULONG ; số loại
5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn
|
182.0
|
157
|
CUULONG ; số loại
7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn
|
190.0
|
158
|
CUULONG ; số loại
7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn
|
275.0
|
159
|
CUULONG ; số loại
7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn
|
219.0
|
160
|
CUULONG ; số loại
7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn
|
226.0
|
161
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
280.0
|
162
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
163
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
164
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
330.0
|
165
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
368.0
|
166
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
167
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
330.0
|
168
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
365.0
|
169
|
CUULONG ; số loại
KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
336.0
|
170
|
CUULONG ; số loại
CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn
|
233.0
|
171
|
CUULONG; số loại CL
7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn
|
233.0
|
172
|
CUULONG; số loại
7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn
|
315.0
|
173
|
CUULONG ; số loại
DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
174
|
CUULONG ; số loại
DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)
|
275.0
|
175
|
CUULONG ; số loai
CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn
|
286.0
|
176
|
CUULONG; số loại CL
7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn
|
286.0
|
177
|
CUULONG; số loại
7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn
|
293.0
|
178
|
CUULONG; số loại
7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn
|
195.0
|
179
|
CUULONG ; số loại
7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A
|
202.0
|
180
|
CUULONG ; số loại
7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn
|
202.0
|
181
|
CUULONG ; số loại
7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn
|
202.0
|
182
|
CUULONG; số loại
9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ)
|
385.0
|
183
|
CUULONG; số loại
9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu )
|
385.0
|
184
|
CUULONG; số loại
DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
185
|
CUULONG; số loại
DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)
|
275.0
|
186
|
CUULONG; số loại
DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn
|
258.0
|
187
|
CUULONG ; số loại
DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn
|
258.0
|
188
|
CUULONG ; số loại
DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
369.0
|
189
|
CUULONG ; số loại
DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
371.0
|
190
|
CUULONG; số loại
CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
191
|
CUULONG ; số loại
CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
192
|
CUULONG; số loại
CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
193
|
CUULONG; số loại
CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
194
|
CUULONG ; số loại
CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn
|
235.0
|
195
|
CUULONG ; số loại
7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn
|
235.0
|
196
|
CUULONG; số loại
CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
331.0
|
197
|
CUULONG; số loại
CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
367.0
|
198
|
CUULONG; số loại
9650 TL; Trọng tải 5 tấn
|
288.0
|
199
|
CUULONG ; số loại
9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn
|
288.0
|
200
|
CUULONG ; số loại
CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
361.0
|
201
|
CUULONG ; số loại
CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng)
|
385.0
|
202
|
CUULONG ; số loại
CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn
|
370.0
|
203
|
CUULONG ; số loại
9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu)
|
385.0
|
204
|
CUULONG ; số loai
CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn
|
242.0
|
205
|
CUULON; số loại
CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn
|
242.0
|
206
|
CUULONG ; số loại
KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
207
|
CUULONG ; số loại
KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
208
|
CUULONG ; số loại
KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
365.0
|
209
|
CUULONG ; số loại
KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
382.0
|
210
|
CUULONG ; số loại
7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn
|
208.0
|
211
|
CUULONG; số loại
7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
212
|
CUULONG; số loại
7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
213
|
CUULONG ; số loại
7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn
|
233.0
|
214
|
CUULONG; số loại
DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn
|
290.0
|
215
|
CUULONG; số loại
DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn
|
292.5
|
216
|
CUULONG ; số loại
DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn
|
292.5
|
217
|
CUULONG; số loại
9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
429.0
|
218
|
CUULONG; số loại
9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)
|
429.0
|
219
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
441.0
|
220
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
441.0
|
221
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
222
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
223
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
224
|
CUULONG; số loại
DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
431.0
|
225
|
CUULONG; số loại
DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
263.0
|
226
|
CUULONG; số loại
ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
227
|
CUULONG; số loại
DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
228
|
CUULONG; số loại
DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)
|
263.0
|
229
|
CUULONG , số loại
CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn
|
371.0
|
230
|
CUULONG , số loại
CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn
|
371.0
|
231
|
CUULONG , số loại
CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
232
|
CUULONG , số loại
CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
233
|
CUULONG , số loại
CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
234
|
CUULONG , số loại
CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn
|
355.0
|
235
|
CUULONG , số loại
CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn
|
370.0
|
236
|
CUULONG , số loại
CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn
|
370.0
|
237
|
CUULONG , số loại
CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
238
|
CUULONG , số loại
CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
239
|
CUULONG , số loại
CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
240
|
CUULONG , số loại
CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn
|
285.5
|
241
|
CUULONG ; số loại
DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn
|
292.5
|
242
|
CUULONG ; số loại
DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
243
|
CUULONG; số loại
DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
244
|
CUULONG; số loại
DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
263.0
|
245
|
CUULONG CLDEA 9975
T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ)
|
358.0
|
246
|
CUULONG; số loại
DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn
|
319.0
|
247
|
CUULONG; số loại
ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn
|
631.0
|
248
|
CUULONG; số loại
(ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn
|
631.0
|
249
|
CUULONG; số loại
DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
475.0
|
250
|
CUULONG; số loại
DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)
|
475.0
|
251
|
CUULONG; số loại
CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn
|
440.0
|
252
|
CUULONG; số loại
CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn
|
440.0
|
253
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn
|
494.0
|
254
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn
|
712.0
|
255
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn
|
730.0
|
256
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn
|
886.0
|
257
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn
|
916.0
|
258
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn
|
567.0
|
259
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn
|
525.0
|
260
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi
|
510.0
|
261
|
CUULONG-SINOTRUK
(ZZ1251M6041W) Xe sát-xi
|
612.0
|
262
|
HYUNDAI H100 PORTER
1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg
|
278.0
|
263
|
HYUNDAI H100 PORTER
1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg
|
280.0
|
264
|
HYUNDAI HD72; sản
xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg
|
230.0
|
265
|
HYUNDAI 5TON; Sản
xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg
|
230.0
|
266
|
HYUNDAI dung tích
6606; Trọng tải 5.000 kg.
|
400.0
|
267
|
HYUNDAI thùng kín -
H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn
|
245.0
|
268
|
JIULONG (1010G) ; Trọng
tải 750kg
|
55.0
|
269
|
JIULONG (1010GA) ;
Trọng tải 750kg
|
60.0
|
270
|
JIULONG (4012D1); Trọng
tải 1,2 tấn
|
123.0
|
271
|
JIULONG (4012D2);
Trọng tải 1,2 tấn
|
128.0
|
272
|
JIULONG (2815PD1);
Trọng tải 1,5 tấn
|
120.0
|
273
|
JIULONG (5830D); Trọng
tải 3 tấn
|
142.0
|
274
|
JIULONG (5840D); Trọng
tải 4 tấn
|
165.0
|
275
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg
|
390.0
|
276
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg
|
390.0
|
277
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
278
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
279
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg
|
390.0
|
280
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg
|
390.0
|
281
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
282
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
283
|
TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu
TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg
|
420.0
|
284
|
TMT; (Xe ôtô nhãn
hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg
|
420.0
|
|
Xe khách
|
|
1
|
COUNTY HMK 29A; 29
chỗ ngồi
|
880.0
|
2
|
COUNTY HDKR; số
loại SL29S
|
850.0
|
|
Xe đầu kéo:
|
|
1
|
CUULONG CNHTC (Howo
ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn
|
640.0
|
2
|
HYUNDAI; Trọng
tải 16,5 tấn
|
760.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP Ô TÔ
ĐÔ THÀNH (lắp ráp)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
Fusin - CT 1000; Tải
trọng 990 kg
|
102.0
|
2
|
Fusin - FT 1500; Tải
trọng 1,5 tấn
|
143.0
|
3
|
Fusin - LD1800 (ô
tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn
|
175.0
|
4
|
Fusin - ZD 2000 (ô
tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn
|
175.0
|
5
|
Fusin - FT 2500 E; Tải
trọng 2,5 tấn
|
222.0
|
6
|
Fusin - LD 3450;
Tải trọng 3,45 tấn
|
292.0
|
7
|
MIGHTY HD 65; Xe
ôtô sát xi tải hiệu Hyundai
|
489.0
|
8
|
MIGHTY HD 65 thùng
kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai
|
499.0
|
9
|
MIGHTY HD 65 thùng
mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai
|
499.0
|
10
|
MIGHTY HD 72; Xe
ôtô sát xi tải hiệu Hyundai
|
519.0
|
11
|
MIGHTY HD 72 thùng
kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai
|
519.0
|
12
|
MIGHTY HD 72 thùng
mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai
|
519.0
|
|
Xe khách
|
|
1
|
Fusin - JB28SL
|
400.0
|
2
|
Fusin - JB35SL
|
610.0
|
3
|
HDK29-K29; Xe ôtô
khách hiệu HDK29-K29
|
920.0
|
4
|
HDK29, xuất xứ Hàn
Quốc, SX năm 2010
|
900.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ
THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
GIAIPHONG DT
5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn
|
254.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ
HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
HOA MAI HD 680A-TL
; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin
đôi)
|
151.0
|
2
|
HOA MAI HD 680A-DT
; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben
|
162.0
|
3
|
HOA MAI HD 700 ; Trọng
tải 700kg - xe ôtô tải ben
|
155.0
|
4
|
HOA MAI HD 900A-TL
; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin
đơn)
|
142.0
|
5
|
HOA MAI HD 990TL ; Trọng
tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)
|
166.0
|
6
|
HOA MAI HD 990TK ;
Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)
|
174.0
|
7
|
HOA MAI HD 990 ; Trọng
tải 990kg - xe ôtô tải ben
|
197.0
|
8
|
HOA MAI HD 990TL ; Trọng
tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)
|
192.0
|
9
|
HOA MAI HD 990TK;
trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)
|
200.0
|
10
|
HOA MAI HD 990;
trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ
|
187.0
|
11
|
HOA MAI HD 1000 ; Trọng
tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ
|
102.0
|
12
|
HOA MAI HD 1000A ;
Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ
|
160.0
|
13
|
HOA MAI HD 1000A ; Trọng
tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben
|
150.0
|
14
|
HOA MAI HD 1250 ; Trọng
tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ
|
170.0
|
15
|
HOA MAI HD 1250 ; Trọng
tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben
|
155.0
|
16
|
HOA MAI HD 1500.4x4
; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ
|
229.0
|
17
|
HOA MAI HD
1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben
|
241.0
|
18
|
HOA MAI HD 1800 ; Trọng
tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ
|
118.0
|
19
|
HOA MAI HD 1800 A ;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ
|
180.0
|
20
|
HOA MAI HD 1800 B;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ
|
214.0
|
21
|
HOA MAI HD 1800TL;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)
|
200.0
|
22
|
HOA MAI HD 1800TK;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)
|
208.0
|
23
|
HOA MAI HD 1800TL ;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)
|
195.0
|
24
|
HOA MAI HD 1800TK ;
Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)
|
204.0
|
25
|
HOA MAI HD 1800B ; Trọng
tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben
|
226.0
|
26
|
HOA MAI HD 1900 ; Trọng
tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
190.0
|
27
|
HOA MAI HD 2000TL ;
Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
180.0
|
28
|
HOA MAI HD 2000TL
/MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
188.0
|
29
|
HOA MAI - TĐ2TA-1;
Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
205.0
|
30
|
HOA MAI HD 2350 ; Trọng
tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
205.0
|
31
|
HOA MAI HD 2350.4x4
; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
220.0
|
32
|
HOA MAI HD 2500 ;
Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
272.0
|
33
|
HOA MAI HD 2500.4x4
; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
247.0
|
34
|
HOA MAI HD 2500 ; Trọng
tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben
|
287.0
|
35
|
HOA MAI HD 2500
.4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben
|
260.0
|
36
|
HOA MAI T.3T ; Trọng
tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
206.0
|
37
|
HOA MAI T.3T/MB ;
Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
187.0
|
38
|
HOAMAI T.3T/MB1 ;
Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
218.0
|
39
|
HOA MAI TĐ3Tc-1 ;
Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
188.0
|
40
|
HOA MAI TĐ3T 4x4
-1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
214.0
|
41
|
HOA MAI HD 3000;
Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
276.0
|
42
|
HOA MAI HD 3000;
Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben
|
286.0
|
43
|
HOA MAI HD 3250 ; Trọng
tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
300.0
|
44
|
HOA MAI HD 3250.4x4
; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
218.0
|
45
|
HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng
tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
169.0
|
46
|
HOA MAI HD
3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20
|
315.0
|
47
|
HOA MAI HD 3450 MP;
Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)
|
315.0
|
48
|
HOA MAI HD 3450
MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20
|
340.0
|
49
|
HOA MAI HD 3450
MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20
|
345.0
|
50
|
HOA MAI HD
3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)
|
363.0
|
51
|
HOA MAI HD 3450MP ;
Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin
đôi)
|
332.0
|
52
|
HOA MAI HD
3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin
đôi)
|
382.0
|
53
|
HOA MAI HD
3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa -Cabin
đôi)
|
352.0
|
54
|
HOA MAI HD 3450A;
Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn
|
316.0
|
55
|
HOA MAI HD
3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn
|
357.0
|
56
|
HOA MAI HD 3450B;
Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép
|
334.0
|
57
|
HOA MAI HD
3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép
|
375.0
|
58
|
HOA MAI HD 3600 ; Trọng
tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
265.0
|
59
|
HOA MAI HD 3600 MP;
Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)
|
315.0
|
60
|
HOA MAI HD 3600MP; Trọng
tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)
|
332.0
|
61
|
HOA MAI HD 4500; Trọng
tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
320.0
|
62
|
HOA MAI HD
4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
255.0
|
63
|
HOA MAI HD
4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
215.0
|
64
|
HOA MAI TĐ4,5T;
Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
195.0
|
65
|
HOA MAI HD 4500; Trọng
tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben
|
327.0
|
66
|
HOA MAI HD 4650 ; Trọng
tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
250.0
|
67
|
HOA MAI HD 4650.4x4
; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
275.0
|
68
|
HOA MAI HD 4950; Trọng
tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
329.0
|
69
|
HOA MAI HD
4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
368.0
|
70
|
HOA MAI HD 4950 MP;
Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)
|
363.0
|
71
|
HOA MAI HD 4950MP;
Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)
|
382.0
|
72
|
HOA MAI HD 4950;
Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn
|
346.0
|
73
|
HOA MAI HD
4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn
|
387.0
|
74
|
HOA MAI HD 4950A;
Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép
|
364.0
|
75
|
HOA MAI HD
4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép
|
405.0
|
76
|
HOA MAI HD 5000
MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều
hoà
|
365.0
|
77
|
HOA MAI HD 5000
MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)
|
394.0
|
78
|
HOA MAI HD 5000
A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)
|
389.0
|
79
|
HOA MAI HD 5000.4x4
; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ
|
345.0
|
80
|
HOA MAI HD 5000A-MP.4x4;
Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều hoà-thùng 5,5m)
|
382.0
|
81
|
HOA MAI HD 5000MP.4x4;
Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - thùng 6,8m)
|
415.0
|
82
|
HOA MAI HD 6500; Trọng
tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà
|
387.0
|
83
|
HOA MAI HD 6500;
Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà)
|
424.0
|
84
|
HOA MAI HD 6500;
Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà)
|
410.0
|
85
|
HOA MAI HD 7000; Trọng
tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà )
|
487.0
|
86
|
HOA MAI HD 7000; Trọng
tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà )
|
480.0
|
87
|
HD550A-TK (Trọng
tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng
|
160.0
|
88
|
HD680A-TL (Trọng
tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng
|
151.0
|
89
|
HD720A-TK (Trọng
tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng
|
155.0
|
90
|
HD990TL (Trọng
tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng
|
166.0
|
91
|
HD990TK (Trọng tải
990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng
|
174.0
|
92
|
HD1800TK (Trọng
tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng
|
199.0
|
93
|
HD2000A-TK (Trọng
tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng
|
200.0
|
94
|
HD3450A-MP, 4x4 (Trọng
tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng
|
382.0
|
95
|
HD3450A.4x4 – E2MP;
Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)
|
390.0
|
96
|
HD4950MP (Trọng
tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng
|
382.0
|
97
|
HD5000A-MP, 4x4
(Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 5,5m)
|
409.0
|
98
|
HD5000MP, 4x4
(Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m)
|
415.0
|
99
|
HD5000A – E2MP;
Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)
|
422.0
|
100
|
HD5000C.4x4 – E2MP;
Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)
|
418.0
|
101
|
HD5000A.4x4-E2MP;
Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)
|
418.0
|
102
|
HD5000B.4x4 – E2MP;
Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 6,8m)
|
425.0
|
103
|
HD680A-E2TD; Trọng
tải 680 kg; Tải ben
|
177.0
|
104
|
HD680A-TD (Trọng
tải 680 kg); ô tô tải ben
|
162.0
|
105
|
HD990 (Trọng tải
990 kg); ô tô tải ben
|
197.0
|
106
|
HD990A-E2TD (Trọng
tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
215.0
|
107
|
HD 1500A-E2TD; Trọng
tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
222.0
|
108
|
HD1800B (Trọng tải
1.800 kg); ô tô tải ben
|
240.0
|
109
|
HD1800A-E2TD (Trọng
tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
250.0
|
110
|
HD2500, 4x4 (Trọng
tải 2.500 kg); ô tô tải ben
|
260.0
|
111
|
HD2500A, 4x4-E2TD
(Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
276.0
|
112
|
HD3000 (Trọng
tải 3.000 kg); ô tô tải ben
|
268.0
|
113
|
HD3450A (Trọng
tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
316.0
|
114
|
HD3450A-E2TD (Trọng
tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
336.0
|
115
|
HD3450B (Trọng tải
3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben
|
334.0
|
116
|
HD3450A, 4x4 (Trọng
tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
357.0
|
117
|
HD3450A, 4x4-E2TD
(Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
377.0
|
118
|
HD4500 (Trọng
tải 4.500 kg); ô tô tải ben
|
316.0
|
119
|
HD4950 (Trọng
tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
346.0
|
120
|
HD4950A-E2TD (Trọng
tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
366.0
|
121
|
HD4950A, 4x4 (Trọng
tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
387.0
|
122
|
HD4950A, 4x4-E2TD
(Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben
|
407.0
|
123
|
HD6450A-E2TD
(Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải
ben
|
376.0
|
124
|
HD6450A,4x4-E2TD
(Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
413.0
|
125
|
HD6500 (Trọng
tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben
|
436.0
|
126
|
HD7000 (Trọng
tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben
|
500.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH
HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
HOANGTRA - CA 1031;
Trọng tải 975 kg
|
102.0
|
2
|
HOANGTRA - CA 1041
K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn
|
150.0
|
|
|
|
|
XE HIỆU HONOR
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
HONOR - 950TD; Trọng
tải 950 kg
|
142.0
|
2
|
HONOR
-1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg
|
136.0
|
3
|
HONOR ; Trọng
tải 1.480 kg
|
160.0
|
4
|
HONOR; Trọng tải
1,5 tấn
|
150.0
|
5
|
HONOR 2TD1; Trọng
tải 2 tấn
|
210.0
|
6
|
HONOR 2TD1;
Trọng tải 3 tấn
|
230.0
|
7
|
HONOR 3TD1; sản
xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn
|
231.0
|
8
|
HONOR 3TD1; sản
xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn
|
250.0
|
9
|
HONOR 3TD2; Trọng
tải 3.000 kg
|
263.0
|
10
|
HONOR ; Trọng
tải 4,7 tấn
|
267.0
|
11
|
HONOR TD4,95T4X4; Trọng
tải 4,95 tấn
|
320.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY KINH
DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
ISUZUD- MAX TFR 854
MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg
|
500.0
|
2
|
ISUZUD- MAX TFR 85
H-MT-LS Trọng tải 690kg
|
500.0
|
3
|
ISUZUD- NQR 75
LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg
|
584.0
|
4
|
ISUZU NQR 71
R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn
|
381.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ
TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
FOTON HT 1250 T
|
65.0
|
2
|
FOTON HT 1490 T
|
110.0
|
3
|
FOTON HT 1950 TĐ
|
121.0
|
4
|
FOTON HT 1950 TĐ1
|
121.0
|
5
|
FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng
tải 818 kg.
|
119.0
|
6
|
FORLAND; cho phép
03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ
|
97.0
|
7
|
KIA-K2700
II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn
|
207.0
|
8
|
KIA-K300S ; Trọng
tải 1,4 tấn
|
213.0
|
9
|
THACO FC 2300;
Trọng tải 990 kg
|
117.0
|
10
|
THACO FD 2300 A;
Trọng tải 990 kg
|
135.0
|
11
|
THACO FD 2200 ;
Trọng tải 1,25 tấn
|
158.0
|
12
|
THACO FD 2700 A; Trọng
tải 2,0 tấn.
|
197.0
|
13
|
THACO FC 3300-TK-C;
Trọng tải 2,3 tấn
|
220.0
|
14
|
THACO FD 3500A; SX
năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn
|
267.0
|
15
|
THACO F 04100 A; Trọng
tải 4,5 tấn
|
240.0
|
16
|
THACO PC 4200-TK-C;
Trọng tải 4,5 tấn
|
283.0
|
17
|
THACO FD 450; SX năm
2009; Trọng tải 4,5 tấn
|
318.0
|
18
|
THACO, TẢI CÓ MUI;
Trọng tải 4,5 tấn
|
270.0
|
19
|
THACO FD 499 DT:
4214; Trọng tải 4.990 Kg.
|
350.0
|
20
|
THACO FD 6000-4WD; Trọng
tải 6 tấn.
|
377.0
|
|
Xe khách
|
|
1
|
THACO HYUNDAI
COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi
|
900.0
|
2
|
THACO HYUNDAI
COUNTY; 29 chỗ ngồi
|
800.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY MINH
TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
TRANSINCO (JL
5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn
|
135.0
|
|
Xe khách
|
|
1
|
TRANSINCO NGT KH 29
DD; 29 chỗ ngồi
|
704.0
|
2
|
TRANSINCO 46 chỗ
ngồi
|
697.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ
ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
TRUONG GIANG; Xe
ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số loại DFM-TL 900A/KM;
Trọng tải 680 kg
|
150.0
|
2
|
TRUONG GIANG; Xe ô
tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; Trọng tải 900 kg
|
160.0
|
3
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số
loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg
|
150.0
|
4
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TL900A;
trọng tải 900kg
|
150.0
|
5
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.98TA; Trọng
tải 0.960 kg
|
195.0
|
6
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.97TA; Trọng
tải 0.970 kg
|
195.0
|
7
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010;Số
loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg
|
200.0
|
8
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số
loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg
|
200.0
|
9
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM
TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg
|
200.0
|
10
|
TRUONG GIANG;
Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; Trọng tải
1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B
|
200.0
|
11
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại
DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg
|
222.0
|
12
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại
DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg
|
200.0
|
13
|
TRUONG GIANG;
Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại
DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg
|
222.0
|
14
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM
TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg
|
222.0
|
15
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải
1.800 kg
|
235.0
|
16
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; Trọng tải 1.850kg; Số
loại DFM TT 1.850B.
|
200.0
|
17
|
TRƯỜNG GIANG; Xe
ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg
|
270.0
|
18
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TB;
Trọng tải 2.350 kg
|
280.0
|
19
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TC; Trọng
tải 2.350 kg
|
285.0
|
20
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại DFM TD 2.5B; Trọng tải
2.500 kg
|
235.0
|
21
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.5B; Trọng
tải 2.500 kg
|
222.0
|
22
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại
DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg
|
222.0
|
23
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B;
trọng tải 2.500kg
|
222.0
|
24
|
TRUONG GIANG ; Loại
xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 2010; Trọng tải 3.250 kg
|
257.0
|
25
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại
DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg
|
257.0
|
26
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng
tải 3.450 kg
|
300.0
|
27
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số loại DFM TD3.45-4x2;
Trọng tải 3.450 kg
|
365.0
|
28
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45B;
Trọng tải 3.450 kg
|
280.0
|
29
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45M;
Trọng tải 3.450 kg
|
285.0
|
30
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; số loại DFM
TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg
|
295.0
|
31
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải
3.450kg
|
385.0
|
32
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- TT3.8B; Trọng tải 3.800
kg
|
257.0
|
33
|
TRUONG GIANG; Trọng
tải 4.500 kg
|
308.0
|
34
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ5T-TMB; Trọng tải
4.900 kg
|
320.0
|
35
|
TRUONG GIANG
DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg
|
320.0
|
36
|
TRUONG GIANG,
Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản xuất năm 2010;
Trọng tải 4.980 kg
|
400.0
|
37
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2009; Số loại DFM
TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg
|
349.0
|
38
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm; Số loại
DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg
|
415.0
|
39
|
TRUONG GIANG; Xe
ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; Trọng tải 4.980 kg
|
370.0
|
40
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 2010; số loại
DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg
|
355.0
|
41
|
TRUONG GIANG; Loại
xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw;
Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg
|
460.0
|
42
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số loại DFM TD5T 4x4; Trọng
tải 5.000kg
|
341.0
|
43
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ3.45T4x4/KM; Trọng
tải 6.250kg
|
385.0
|
44
|
TRUONG GIANG,
Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM TD7T 4x4; Trọng
tải 6.500kg
|
470.0
|
45
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng tải 6.500kg
|
400.0
|
46
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số loại DFM EQ4.98T/KM6511;
Trọng tải 6.500kg
|
360.0
|
47
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4-KM; Trọng tải 6.500kg
|
385.0
|
48
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.5B; Trọng tải 6.785kg
|
400.0
|
49
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ7TA-TMB; Trọng
tải 6.885kg
|
323.0
|
50
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng
tải 6.900kg
|
338.0
|
51
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải
6.900kg
|
351.0
|
52
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải
6.900kg
|
348.0
|
53
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải
6.900kg
|
361.0
|
54
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010; Số loại
DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg
|
365.0
|
55
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải
6950 kg
|
387.0
|
56
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX năm 2010; Trọng tải
6950 kg
|
400.0
|
57
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải
6950 kg
|
430.0
|
58
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm
2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 6950 kg
|
460.0
|
59
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6980
kg
|
345.0
|
60
|
TRUONG GIANG
DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg
|
318.0
|
61
|
TRƯỜNG GIANG. Xe
ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; Trọng tải 7.000 kg
|
470.0
|
62
|
TRUONG GIANG, Loại
xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số động cơ Cummins; Số
loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 7.000kg
|
500.0
|
63
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; Số loại DFM
EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg
|
425.0
|
64
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; sản xuất năm 2011;
số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg
|
435.0
|
65
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011; Số loại
DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg
|
400.0
|
66
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011; số loại DFM
EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg
|
390.0
|
67
|
TRUONG GIANG; Loại
xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản xuất năm 2011; số loại
DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg
|
405.0
|
68
|
TRUONG GIANG; Loại xe
ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số loại DFM-TD 8180;
Trọng tải 7.300kg
|
600.0
|
69
|
TRUONG GIANG DFM
EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg
|
448.0
|
70
|
TRUONG GIANG. Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2011; hộp số to;
Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg
|
475.0
|
71
|
TRUONG GIANG. Loại
xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2010; Số loại
DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg
|
465.0
|
72
|
TRUONG GIANG Ô tô
tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, cầu thép cao, thùng cao
105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực (103kw); số loại DFM-TD7.5TA;
Trọng tải 7.500 kg
|
415.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP CÔNG
NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
THANH CONG; Trọng
tải 4,5 tấn
|
265.0
|
2
|
THANH CONG YC4D120-21/6T;
Trọng tải 6,0 tấn
|
312.0
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM
(Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
Bull VK 2490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
324.0
|
2
|
Bull VK 2490kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
320.0
|
3
|
Bull VK 2490kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
320.0
|
4
|
Bull VK 2490kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis
|
312.0
|
5
|
Bull VK 2490kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben
|
352.0
|
6
|
Bull VK 2490kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
310.0
|
7
|
Bull; Số loại: Bull
2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2010
|
295.9
|
8
|
Bull; Số loại: Bull
2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2010
|
283.8
|
9
|
Bull; Số loại: Bull
2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2010
|
288.2
|
10
|
Bull; Số loại: Bull
2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2010
|
276.1
|
11
|
Bull; Số loại: Bull
2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2011
|
324.5
|
12
|
Bull; Số loại: Bull
2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2011
|
312.4
|
13
|
Bull; Số loại: Bull
2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2011
|
316.8
|
14
|
Bull; Số loại: Bull
2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2011
|
304.7
|
15
|
Bull; Số loại: Bull
TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm
2012
|
356.1
|
16
|
Bull; Số loại: Bull
TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm
2012
|
341.0
|
17
|
Bull; Số loại: Bull
TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm
2012
|
348.7
|
18
|
Bull; Số loại: Bull
TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm
2012
|
333.3
|
19
|
Bull; Số loại: Bull
TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. SX năm 2012
|
382.9
|
20
|
Bull; Số loại: Bull
TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. SX năm 2012
|
341.0
|
21
|
Bull; Số loại: Bull
TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. SX năm 2012
|
375.1
|
22
|
Bull; Số loại: Bull
TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. SX năm 2012
|
333.3
|
23
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. SX năm 2012
|
380.0
|
24
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. SX năm 2012
|
341.0
|
25
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. SX năm 2012
|
372.3
|
26
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. SX năm 2012
|
333.3
|
27
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. SX năm 2012
|
356.4
|
28
|
Bull; Số loại: Bull
MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. SX năm 2012
|
348.7
|
29
|
Bull; Số loại: Bull
TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX năm 2012
|
387.2
|
30
|
Cub VK 1240kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Xe ben
|
254.0
|
31
|
Cub VK 1240kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
239.0
|
32
|
Cub VK 1240kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
230.0
|
33
|
Cub VK 1240kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
211.0
|
34
|
Cub VK 1240kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
207.0
|
35
|
Cub VK 1240kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Chassis
|
192.0
|
36
|
Cub (1250) VK 1240kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben
|
231.0
|
37
|
Cub (1250) VK
1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
218.0
|
38
|
Cub (1250) VK
1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
231.0
|
39
|
Cub (1250) VK
1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
227.0
|
40
|
Cub (1250) VK
1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
210.0
|
41
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2010
|
232.1
|
42
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2010
|
211.2
|
43
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2010
|
224.4
|
44
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2010
|
203.5
|
45
|
Cub; Số loại: Cub
TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. SX năm 2012
|
262.9
|
46
|
Cub; Số loại: Cub
TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. SX năm 2012
|
253.0
|
47
|
Cub; Số loại: Cub
TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. SX năm 2012
|
255.2
|
48
|
Cub; Số loại: Cub
TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. SX năm 2012
|
245.3
|
49
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm
2012
|
279.7
|
50
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm
2012
|
253.0
|
51
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm
2012
|
272.0
|
52
|
Cub; Số loại: Cub
TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm
2012
|
245.3
|
53
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. SX năm
2012
|
277.5
|
54
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. SX năm
2012
|
253.0
|
55
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. SX năm
2012
|
269.8
|
56
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. SX năm
2012
|
245.3
|
57
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. Sx năm
2012
|
262.9
|
58
|
Cub; Số loại: Cub
MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. Sx năm
2012
|
255.2
|
59
|
Cub; Số loại: Cub
TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. SX năm
2012
|
279.4
|
60
|
Camel; Ký hiệu VH
4490;
Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng
|
499.0
|
61
|
Camel; Ký hiệu VH
4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín
|
521.0
|
62
|
Camel; Ký hiệu VH
4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt
|
517.0
|
63
|
Camel; Ký hiệu VH
4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng
|
467.0
|
64
|
Camel; Số loại:
Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. SX năm 2012
|
548.9
|
65
|
Camel; Số loại:
Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. SX năm 2012
|
513.7
|
66
|
Camel; Số loại:
Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. SX năm 2012
|
541.2
|
67
|
Camel; Số loại:
Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. SX năm 2012
|
506.0
|
68
|
Camel; Số loại:
Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. SX năm 2012
|
573.1
|
69
|
Camel; Số loại:
Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. SX năm 2012
|
513.7
|
70
|
Camel; Số loại:
Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. SX năm 2012
|
565.4
|
71
|
Camel; Số loại:
Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. SX năm 2012
|
506.0
|
72
|
Camel; Số loại:
Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. SX năm 2012
|
568.7
|
73
|
Camel; Số loại:
Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. SX năm 2012
|
513.7
|
74
|
Camel; Số loại:
Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. SX năm 2012
|
561.0
|
75
|
Camel; Số loại:
Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. SX năm 2012
|
506.0
|
76
|
Ô tô tải; Số loại Dragon
TL 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. SX năm từ năm
2012)
|
510.4
|
77
|
Ô tô tải (Có mui);
Số loại Dragon MB 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số
loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. SX từ năm
2012)
|
529.1
|
78
|
Ô tô tải (Thùng
kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014
(Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm:
ET21X11313. SX từ năm 2012)
|
533.5
|
79
|
Ô tô tải; Số loại:
Dragon TL 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. SX từ năm 2012)
|
510.4
|
80
|
Ô tô tải (Có mui);
Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon;
Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. SX từ
năm 2012)
|
529.1
|
81
|
Ô tô tải (Thùng
kín); Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014
(Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm:
ET22X11313. SX từ năm 2012)
|
533.5
|
82
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. SX năm 2012
|
475.2
|
83
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. SX năm 2012
|
502.7
|
84
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. SX năm 2012
|
467.5
|
85
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. SX năm 2012
|
475.2
|
86
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. SX năm 2012
|
525.8
|
87
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. SX năm 2012
|
467.5
|
88
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. SX năm 2012
|
475.2
|
89
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. SX năm 2012
|
521.4
|
90
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. SX năm 2012
|
467.5
|
91
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. SX năm 2012
|
575.2
|
92
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. SX năm 2012
|
502.7
|
93
|
Dragon; Số loại:
Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. SX năm 2012
|
467.5
|
94
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. SX năm 2012
|
475.2
|
95
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. SX năm 2012
|
525.8
|
96
|
Dragon; Số loại:
Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. SX năm 2012
|
467.5
|
97
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. SX năm 2012
|
475.2
|
98
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. SX năm 2012
|
521.4
|
99
|
Dragon; Số loại:
Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. SX năm 2012
|
467.5
|
100
|
Fox; Số loại: Fox
MB
1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. SX năm 2012
|
291.5
|
101
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. SX năm 2012
|
283.8
|
102
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. SX năm 2012
|
276.1
|
103
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. SX năm 2012
|
268.4
|
104
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. SX năm 2012
|
265.1
|
105
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. SX năm 2012
|
257.4
|
106
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. SX năm 2012
|
281.6
|
107
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. SX năm 2012
|
312.4
|
108
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. SX năm 2012
|
273.9
|
109
|
Fox MB 1.5T-1; Ô tô
tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT01X11212). SX từ năm 2012
|
320.1
|
110
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. SX năm 2012
|
276.1
|
111
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. SX năm 2012
|
294.8
|
112
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. SX năm 2012
|
268.4
|
113
|
Fox MB 1.5T-2; Ô tô
tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT10X11212). SX từ năm 2012
|
302.5
|
114
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. SX năm 2012
|
276.1
|
115
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. SX năm 2012
|
294.8
|
116
|
Fox MB 1.5T-3; Ô tô
tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT11X11212). SX từ năm 2012
|
302.5
|
117
|
Fox; Số loại: Fox
MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. SX năm 2012
|
268.4
|
118
|
Fox; Số loại: Fox
1.5T; Tải
trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2011
|
251.9
|
119
|
Fox; Số loại: Fox
1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. Sx năm 2011
|
244.2
|
120
|
Fox; Số loại: Fox
1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2011
|
243.1
|
121
|
Fox; Số loại: Fox
1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2011
|
235.4
|
122
|
Fox; Số loại: Fox
TD 1.5
(Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. SX năm 2012
|
294.8
|
123
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T
(Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. SX năm 2012
|
292.6
|
124
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. SX năm 2012
|
284.9
|
125
|
Fox; Số loại: Fox TK
1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. SX năm 2012
|
265.1
|
126
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. SX năm 2012
|
257.4
|
127
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. SX năm 2012
|
281.6
|
128
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. SX năm 2012
|
315.7
|
129
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. SX năm 2012
|
273.9
|
130
|
Fox TK 1.5T-1; Ô tô
tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT01X11313). SX từ năm 2012
|
323.4
|
131
|
Fox TK 1.5T-2; Ô tô
tải thùng kín (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT01X11313). SX từ năm 2012
|
303.6
|
132
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. SX năm 2012
|
276.1
|
133
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. SX năm 2012
|
295.9
|
134
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. SX năm 2012
|
268.4
|
135
|
Fox TK 1.5T-3; Ô tô
tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT11X11313). SX từ năm 2014
|
303.6
|
136
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. SX năm 2012
|
276.1
|
137
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. SX năm 2012
|
295.9
|
138
|
Fox; Số loại: Fox
TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. SX năm 2012
|
268.4
|
139
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T
(Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2012
|
276.1
|
140
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. SX năm 2012
|
268.4
|
141
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2012
|
265.1
|
142
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2012
|
257.4
|
143
|
Fox TL 1.5T-1; Ô tô
tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT01X11111). SX từ năm 2012
|
297.0
|
144
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. SX năm 2012
|
281.6
|
145
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. SX năm 2012
|
273.9
|
146
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. SX năm 2012
|
289.3
|
147
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. SX năm 2012
|
276.1
|
148
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. SX năm 2012
|
279.4
|
149
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. SX năm 2012
|
268.4
|
150
|
Fox TL 1.5T-2; Ô tô
tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT10X11111). SX từ năm 2012
|
287.1
|
151
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. SX năm 2012
|
276.1
|
152
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. SX năm 2012
|
279.4
|
153
|
Fox TL 1.5T-3; Ô tô
tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm:
CT11X11111). SX từ năm 2014
|
287.1
|
154
|
Fox; Số loại: Fox
TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. SX năm 2012
|
268.4
|
155
|
Fox VK 1490kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Xe ben
|
268.0
|
156
|
Fox VK 1490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
251.0
|
157
|
Fox VK 1490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
244.0
|
158
|
Fox VK 1490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
240.0
|
159
|
Fox VK 1490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
241.0
|
160
|
Fox VK 1490kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Chassis
|
201.0
|
161
|
Hyundai HD 65, động cơ
120, truyền động 4x2. Tải thùng
|
474.0
|
162
|
Hyundai HD 65, động
cơ 120, truyền động 4x2. Loại khác không thùng
|
453.0
|
163
|
Hyundai HD72, động
cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng
|
495.0
|
164
|
Hyundai HD 72, động
cơ 130, truyền động 4x2. Loại khác không thùng
|
471.0
|
165
|
Maz 437041 VM 5050, động
cơ 155, truyền động 4x2. Tải thùng
|
548.0
|
166
|
Maz 533603 VM 8300,
động cơ 250, truyền động 4x2. Tải thùng
|
768.0
|
167
|
Maz 630305 VM
13300, động cơ 330, truyền động 6x2. Tải thùng
|
989.0
|
168
|
Maz 555102-223 VM
9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben
|
658.0
|
169
|
Maz 555102-225 VM
9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben
|
699.0
|
170
|
Maz 555102; ký hiệu
VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to
|
635.0
|
171
|
Maz 551605 VM
20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben
|
1,077.0
|
172
|
Maz 551605-275 VM
20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben
|
1,099.0
|
173
|
Maz 551705 VM
19000, động cơ 330, truyền động 6x6. Xe ben
|
1,198.0
|
174
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0;
Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. SX năm 2012
|
359.1
|
175
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. SX năm 2012
|
322.3
|
176
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. SX năm 2012
|
351.4
|
177
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. SX năm 2012
|
314.6
|
178
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. SX năm 2012
|
336.6
|
179
|
Puma; Số loại: Puma
MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. SX năm 2012
|
328.9
|
180
|
Puma; Số loại:
Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. SX năm 2012
|
366.3
|
181
|
Puma; Số loại: Puma
TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. SX năm 2012
|
360.2
|
182
|
Puma; Số loại: Puma
TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. SX năm 2012
|
322.3
|
183
|
Puma; Số loại: Puma
TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. SX năm 2012
|
352.5
|
184
|
Puma; Số loại: Puma
TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. SX năm 2012
|
314.6
|
185
|
Puma; Số loại: Puma
TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm:
DT01X11111. SX năm 2012
|
336.6
|
186
|
Puma; Số loại: Puma
TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001.
SX năm 2012
|
322.3
|
187
|
Puma; Số loại: Puma
TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111.
SX năm 2012
|
328.9
|
188
|
Puma; Số loại: Puma
TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001.
SX năm 2012
|
314.6
|
189
|
Puma VK 1990kg, động cơ
83, truyền động 4x2. Tải thùng
|
306.0
|
190
|
Puma VK 1990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín
|
303.0
|
191
|
Puma VK 1990kg,,
động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt
|
303.0
|
192
|
Puma VK 1990kg,,
động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis
|
295.0
|
193
|
Puma VK 1990kg, động
cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben
|
333.0
|
194
|
Puma VK 1990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
293.0
|
195
|
Rabit; Số loại: Rabbit
MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. SX
năm 2012
|
263.4
|
196
|
Rabit; Số loại:
Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. SX
năm 2012
|
240.9
|
197
|
Rabit; Số loại:
Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. SX
năm 2012
|
255.7
|
198
|
Rabit; Số loại:
Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. SX
năm 2012
|
233.2
|
199
|
Rabit; Số loại:
Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. SX
năm 2012
|
249.7
|
200
|
Rabit; Số loại:
Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. SX
năm 2012
|
242.0
|
201
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm:
AB00X01414. SX năm 2012
|
264.0
|
202
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111.
SX Năm 2012
|
249.7
|
203
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. SX
năm 2012
|
240.9
|
204
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. SX
năm 2012
|
242.0
|
205
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. SX
năm 2012
|
233.2
|
206
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. SX
năm 2012
|
266.9
|
207
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. SX
năm 2012
|
240.9
|
208
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. SX
năm 2012
|
259.3
|
209
|
Rabit; Số loại:
Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. SX
năm 2012
|
233.2
|
210
|
Rabbit VK 990kg, động cơ
83, truyền động 4x2, Tải ben
|
240.0
|
211
|
Rabbit VK 990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2, Tải thùng
|
227.0
|
212
|
Rabbit VK 990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2, Thùng kín
|
218.0
|
213
|
Rabbit VK 990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2, Mui bạt
|
214.0
|
214
|
Rabbit VK 990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2, Chassis
|
183.0
|
215
|
Rabbit VK 990kg,
động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)
|
219.0
|
216
|
Tiger; Số loại:
Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212.
SX năm 2012
|
490.0
|
217
|
Tiger; Số loại:
Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. SX năm 2012
|
446.6
|
218
|
Tiger; Số loại:
Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. SX năm 2012
|
482.3
|
219
|
Tiger; Số loại:
Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. SX năm 2012
|
438.9
|
220
|
Tiger; Số loại: Tiger
TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. SX năm 2012
|
494.7
|
221
|
Tiger; Số loại:
Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. SX năm 2012
|
446.6
|
222
|
Tiger; Số loại:
Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. SX năm 2012
|
487.1
|
223
|
Tiger; Số loại:
Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. SX năm 2012
|
438.9
|
224
|
Tiger; Số loại: Tiger
TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. SX năm 2012
|
469.7
|
225
|
Tiger; Số loại:
Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. SX năm 2012
|
446.6
|
226
|
Tiger; Số loại:
Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. SX năm 2012
|
462.0
|
227
|
Tiger; Số loại:
Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. SX năm 2012
|
438.9
|
228
|
Tiger VH 2990kg, động cơ
120, truyền động 4x2. Tải thùng
|
427.0
|
229
|
Tiger VH 2990kg,
động cơ 120, truyền động 4x2. Loại không thùng
|
406.0
|
230
|
Lion; Số loại:
Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. SX năm 2012
|
510.9
|
231
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. SX năm 2012
|
467.5
|
232
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. SX năm 2012
|
503.2
|
233
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. SX năm 2012
|
459.8
|
234
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. SX năm 2012
|
546.7
|
235
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. SX năm 2012
|
491.7
|
236
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. SX năm 2012
|
539.0
|
237
|
Lion; Số loại: Lion
MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. SX năm 2012
|
484.0
|
238
|
Lion; Số loại:
Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. SX năm 2012
|
515.7
|
239
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. SX năm 2012
|
467.5
|
240
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. SX năm 2012
|
507.9
|
241
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. SX năm 2012
|
459.8
|
242
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. SX năm 2012
|
551.1
|
243
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. SX năm 2012
|
491.7
|
244
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. SX năm 2012
|
543.4
|
245
|
Lion; Số loại: Lion
TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. SX năm 2012
|
484.0
|
246
|
Lion; Số loại:
Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. SX năm 2012
|
490.6
|
247
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. SX năm 2012
|
467.5
|
248
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. SX năm 2012
|
482.9
|
249
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. SX năm 2012
|
459.8
|
250
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. SX năm 2012
|
526.9
|
251
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. SX năm 2012
|
491.7
|
252
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. SX năm 2012
|
519.2
|
253
|
Lion; Số loại: Lion
TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. SX năm 2012
|
484.0
|
254
|
Lion VH 3490kg, động
cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng
|
446.0
|
255
|
Lion VH 3490kg,
động cơ 130, truyền động 4x2. Loại không thùng
|
425.0
|
256
|
Lion-1; Ký hiệu
VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng
|
479.0
|
257
|
Lion-1; Ký hiệu
VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín
|
501.0
|
258
|
Lion-1; Ký hiệu
VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt
|
497.0
|
259
|
Lion-1; Ký hiệu
VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng
|
447.0
|
260
|
VT200; Ô tô
tải; (VT200; Số loại: VT200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111). SX
từ năm 2012
|
409.2
|
261
|
VT200MB; Ô tô tải
có mui; (VT200; Số loại: VT200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212).
SX từ năm 2012
|
425.7
|
262
|
VT200TK; Ô tô tải
thùng kín; (VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm:
DT10X11313). SX từ năm 2012
|
434.5
|
263
|
VT250; Ô tô tải;
(VT250; Số loại: VT250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111). SX từ
năm 2012
|
435.6
|
264
|
VT250MB; Ô tô tải
có mui; (VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm:
ET30X11212). SX từ năm 2012
|
451.0
|
265
|
VT250TK; Ô tô tải
thùng kín; (VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm:
ET30X11313). SX từ năm 2012
|
460.9
|
266
|
VB110; Ô tô tải
tự đổ; (Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)
|
1,125.3
|
267
|
VB950; Ô tô tải tự
đổ; (Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)
|
1,254.0
|
268
|
VM437041; Trọng tải
5050kg ,
động cơ 155, truyền động 4x2; Tải thùng
|
499.0
|
269
|
VM437041; Số loại:
437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. SX năm 2012
|
602.8
|
270
|
VM437041; Số loại:
437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. SX năm 2012
|
578.6
|
271
|
VM437041; Số loại:
437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2012
|
602.8
|
272
|
VM437041; Số loại:
437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2012
|
578.6
|
273
|
VM 437041-268; Số
loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2011
|
548.9
|
274
|
VM 437041-268; Số
loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2011
|
524.7
|
275
|
VM 533603; Trọng
tải 8300kg , động cơ 250, truyền động 4x2; Tải thùng
|
699.0
|
276
|
VM 533603-220; Số
loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2011
|
768.9
|
277
|
VM 533603-220; Số
loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2011
|
740.3
|
278
|
VM533603; Số loại:
533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2012
|
844.8
|
279
|
VM533603; Số loại:
533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2012
|
816.2
|
280
|
VM533603; Số loại:
533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. SX năm 2012
|
827.2
|
281
|
VM 533603; Ô tô
tải; (VM 533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm:
Z101X11111). SX từ năm 2012
|
855.8
|
282
|
VM543203; Số loại:
543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. SX năm 2012
|
768.9
|
283
|
VM543203; Số loại:
543203-220-750; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z610X11000. Dòng xe mới SX
|
957.0
|
284
|
VM 555102; Trọng
tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben (thùng to)
|
635.0
|
285
|
VM 555102; Trọng
tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben
|
599.0
|
286
|
VM 555102-223; Trọng
tải 9800kg 4x2
|
599.0
|
287
|
VM 551605; Trọng
tải 20000kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải ben
|
999.0
|
288
|
VM 551605-271; Trọng
tải 20000kg 6x4
|
999.0
|
289
|
VM 551605-271; Số
loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm
2009&2010&2011
|
1,098.9
|
290
|
VM551605; Số loại:
551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2012
|
1,184.7
|
291
|
VM551605; Số loại:
551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. SX năm 2012
|
1,208.9
|
292
|
VM 555102-223; Số
loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm
2010&2011
|
658.9
|
293
|
VM 555102-225; Số
loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2011
|
698.5
|
294
|
VM555102; Số loại:
555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2012
|
723.8
|
295
|
VM555102; Số loại:
555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2012
|
768.9
|
296
|
VM 630305; Trọng
tải 13300kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải thùng
|
899.0
|
297
|
VM630305; Số loại:
630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. SX năm 2012
|
1,087.9
|
298
|
VM630305; Số loại:
630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. SX năm 2012
|
1,051.6
|
299
|
VM642205; Số loại:
642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. SX năm 2012
|
988.9
|
300
|
VM642208; Số loại:
642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. SX năm 2012
|
1,042.8
|
301
|
VM 651705; Trọng
tải 19000kg , động cơ 330, truyền động 6x6; Tải ben
|
1,090.0
|
302
|
VM651705; Số loại:
651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. SX năm 2012
|
1,317.8
|
303
|
VT150A; Số loại:
VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11212. Dòng xe
mới sản xuất
|
377.3
|
304
|
VT150A; Số loại:
VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11002. Dòng xe mới sản xuất
|
349.8
|
305
|
VT150A; Số loại:
VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11313. Dòng xe mới sản xuất
|
393.8
|
306
|
VT150A; Số loại:
VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11003. Dòng xe mới sản xuất
|
349.8
|
307
|
VT150; Số loại:
VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. Dòng xe mới sản xuất
|
388.3
|
308
|
VT150; Số loại:
VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. Dòng xe mới sản xuất
|
371.8
|
309
|
VT150; Số loại:
VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. Dòng xe mới sản xuất
|
380.6
|
310
|
VT150; Số loại:
VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. Dòng xe mới sản xuất
|
364.1
|
311
|
VT150;
Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản
xuất
|
399.3
|
312
|
VT150;
Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản
xuất
|
371.8
|
313
|
VT150; Số loại:
VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. Dòng xe mới sản xuất
|
391.6
|
314
|
VT150; Số loại:
VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. Dòng xe mới sản xuất
|
364.1
|
315
|
VT150; Số loại:
VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. Dòng xe mới sản xuất
|
388.3
|
316
|
VT150; Số loại:
VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. Dòng xe mới sản xuất
|
380.6
|
317
|
VT150;
Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản
xuất
|
404.8
|
318
|
VT150;
Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe
mới sản xuất
|
371.8
|
319
|
VT150; Số loại:
VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. Dòng xe mới sản xuất
|
397.1
|
320
|
VT150; Số loại:
VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. Dòng xe mới sản xuất
|
364.1
|
321
|
VT200; Số loại: VT
200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. SX năm 2012
|
383.9
|
322
|
VT200; Số loại: VT
200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. SX năm 2012
|
401.5
|
323
|
VT200; Số loại: VT
200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. SX năm 2012
|
376.2
|
324
|
VT200; Số loại: VT
200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. SX năm 2012
|
383.9
|
325
|
VT200; Số loại: VT
200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. SX năm 2012
|
426.8
|
326
|
VT200; Số loại: VT
200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. SX năm 2012
|
376.2
|
327
|
VT200; Số loại: VT
200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. SX năm 2012
|
383.9
|
328
|
VT200; Số loại: VT
200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. SX năm 2012
|
418.0
|
329
|
VT200; Số loại: VT
200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. SX năm 2012
|
376.2
|
330
|
VT250; Số loại: VT
250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. SX năm 2012
|
407.0
|
331
|
VT250; Số loại: VT
250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. SX năm 2012
|
427.9
|
332
|
VT250; Số loại: VT
250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. SX năm 2012
|
399.3
|
333
|
VT250; Số loại: VT
250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. SX năm 2012
|
407.0
|
334
|
VT250; Số loại: VT
250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. SX năm 2012
|
453.2
|
335
|
VT250; Số loại: VT
250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. SX năm 2012
|
399.3
|
336
|
VT250; Số loại: VT
250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. SX năm 2012
|
407.0
|
337
|
VT250; Số loại: VT
250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. SX năm 2012
|
443.3
|
338
|
VT250; Số loại: VT
250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. SX năm 2012
|
399.3
|
339
|
VT1100;
Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới
sản xuất
|
1,174.8
|
340
|
VT1100;
Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới
sản xuất
|
1,069.2
|
341
|
VT1100; Số loại:
VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. Dòng xe mới sản xuất
|
1,166.0
|
342
|
VT1100; Số loại:
VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. Dòng xe mới sản xuất
|
1,060.4
|
|
Đầu kéo:
|
|
1
|
VM 543203; Trọng
tải 36000kg , động cơ 250, truyền động 4x2
|
635.0
|
2
|
VM 642205; Trọng
tải 44000kg , động cơ 330, truyền động 6x4
|
818.0
|
3
|
VM 642208; Trọng
tải 52000kg , động cơ 400, truyền động 6x4
|
863.0
|
4
|
Maz 543203-220 VM
36000,
động cơ 250, truyền động 4x2. Loại đầu kéo
|
699.0
|
5
|
Maz 642205-222 VM
44000, động cơ 330, truyền động 6x4. Loại đầu kéo
|
899.0
|
6
|
Maz 642208-232 VM
52000, động cơ 400, truyền động 6x4. Loại đầu kéo
|
948.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP ÔTÔ
XUÂN KIÊN (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
VINAXUKI; Trọng
tải 990 kg
|
120.0
|
2
|
VI NA XU KI 1240
T/MB1; Trọng tải 1,15 tấn
|
122.0
|
3
|
VI NA XU KI 1490 T;
Trọng tải 1,49 tấn
|
145.0
|
4
|
VI NA XU KI 4500
BA; Trọng tải 4,5 tấn
|
219.0
|
5
|
VI NA XU KI 5000
BA; SX năm 2009; Trọng tải 5 tấn
|
276.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH Máy
nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ
động. ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn
|
245.0
|
2
|
Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 2.45 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cầu thép, ( lốp
825-16); Trọng tải 2,45 tấn
|
290.0
|
3
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 3.454x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu
thép (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn
|
345.0
|
4
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Cabin
B07 (lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn
|
320.0
|
5
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin
B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn
|
316.0
|
6
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 4.95-T5A; (Cầu ngang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động.
Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn
|
380.0
|
7
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ.
Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95
tấn
|
363.0
|
8
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ.
Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95
tấn
|
360.0
|
9
|
Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07,
(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn
|
368.0
|
10
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07,
(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn
|
372.0
|
11
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin
B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn
|
307.0
|
12
|
DVM; Xe ôtô tải (có
mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin
B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn
|
304.0
|
13
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 6.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, (lắp
lốp 900-20); Trọng tải 6,0 tấn
|
355.0
|
14
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, lắp
cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,35 tấn
|
442.0
|
15
|
DVM; Xe ôtô tải
(tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07.
(lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,59 tấn
|
432.0
|
16
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 7.8; (Cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin
B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,0 tấn
|
380.0
|
17
|
DVM; Xe ôtô tải (tự
đổ) Model DVM 8.0; động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động,
(lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,5 tấn
|
412.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY CP KD
HÀNG CN NAM ĐỊNH (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
SONG HONG (loại xe:
Ô tô tải thùng; số loại SH 1480) ; Trọng tải 1,48 tấn
|
137.0
|
2
|
SONG HONG (SH 1950
A) ; Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ
|
127.0
|
3
|
SONG HONG (SH 1950
B); Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ
|
127.0
|
4
|
SONG HONG; Số loại
SH2500B; Trọng tải 2,5 tấn; Loại xe: Ô tô tải tự đổ
|
120.0
|
5
|
SONG HUA JIANG
(loại xe: HFJ 1011G, sản xuất năm 2008); Trọng tải 650 kg
|
90.0
|
6
|
SYM T880 (SC1-A);
sản xuất năm 2008; Trọng tải 880kg
|
145.0
|
|
|
|
|
Cty TNHH XNK ô tô
Đại Đô Thành
|
|
|
Rơmooc
|
|
1
|
Rơmooc CIMC
|
80.0
|
2
|
Rơmooc CIMC (ZJV9400
CLX)
|
122.0
|
|
|
|
|
Công ty CP TM CK
Tân Thanh
|
|
|
Rơmooc
|
|
1
|
Rơmooc KCT
|
178.0
|
|
|
|
|
XE DO CTY ÔTÔ
HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Hyundai Eon. Thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 3.495x1.550x1500; Động cơ xăng 0.8L; Hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011+2012 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.
|
328.0
|
|
|
|
|
HÃNG MEKONG AUTO
(Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)
|
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
HUANGHAI PREMIO MAX
GS Đ1022F/MK-CT (Ô tô chở tiền)
|
435.0
|
2
|
HUANGHAI PRONTO
DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền)
|
424.0
|
3
|
MEKONG AUTO PASO
990D DES
(Ô tô tải)
|
156.0
|
4
|
MEKONG AUTO PASO
990D DES/TB (Ô tô tải có mui)
|
169.9
|
5
|
MEKONG AUTO PASO
990D DES/TK (Ô tô tải thùng kín)
|
174.9
|
6
|
MEKONG AUTO; Số
loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải
|
231.0
|
7
|
MEKONG AUTO; Số
loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải
|
219.0
|
8
|
MEKONG AUTO; Số
loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui
|
250.0
|
9
|
MEKONG AUTO; Số
loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín
|
260.0
|
10
|
MEKONG AUTO PASO
2.5TD; Loại xe: Ô tô tải
|
236.0
|
11
|
MEKONG AUTO PASO
2.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải
|
224.0
|
12
|
MEKONG AUTO; Số
loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải
|
170.0
|
13
|
MEKONG AUTO; Số
loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải
|
180.0
|
14
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC; Loại xe: Ô tô sát xi tải
|
131.7
|
15
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES; Loại xe: Ô tô tải
|
139.7
|
16
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt
|
151.0
|
17
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt
|
155.2
|
|
|
|
|
XE NHẬP KHẨU VÀ XE
LIÊN DOANH VIỆT NAM
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH
FORD Việt nam)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Ford ESCAPE EV24 (Ô
tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai
cầu, XLT)
|
833.0
|
2
|
Ford ESCAPE EV65 (Ô
tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, một cầu, XLS)
|
729.0
|
3
|
Ford ESCAPE EV65 (Ô
tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, truyền động một cầu,
XLS; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)
|
729.0
|
4
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước. SX năm 2014
|
598.0
|
5
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014
|
606.0
|
6
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014.
|
644.0
|
7
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014.
|
652.0
|
8
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp
trong nước. SX năm 2014.
|
673.0
|
9
|
FORD ECOSPORT JK8
5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014.
|
681.0
|
10
|
Ford; Số loại FOCUS
DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
669.0
|
11
|
Ford; Số loại FOCUS
DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596
cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
729.0
|
12
|
Ford; Số loại FOCUS
DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596
cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
729.0
|
13
|
Ford; Số loại FOCUS
DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999
cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
849.0
|
14
|
Ford; Số loại FOCUS
DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999
cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
843.0
|
15
|
FORD FOCUS DYB 4D
PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm
2014
|
669.0
|
16
|
FORD FOCUS DYB 5D
PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm
2014
|
729.0
|
17
|
FORD FOCUS DYB 4D
PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm
2014
|
729.0
|
18
|
Ford Focus DA3 AODB
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 5 cửa,
MCA)
|
721.0
|
19
|
Ford Focus DA3 G6DH
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5
cửa, MCA)
|
785.8
|
20
|
Ford Focus DA3 G6DH
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5
cửa, ICA2)
|
795.0
|
21
|
Ford Focus DA3 QQDD
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa,
MCA)
|
620.7
|
22
|
Ford Focus DA3 QQDD
AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa,
ICA2)
|
624.0
|
23
|
Ford Focus DA3 QQDD
AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa,
ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)
|
624.0
|
24
|
Ford Focus DB3 AODB
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa,
ICA2); SX năm 2010, 2011 hoặc 2012
|
699.0
|
25
|
Ford Focus DB3 AODB
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa,
ICA2); sản xuất năm 2013
|
699.0
|
26
|
Ford Focus DB3 QQDD
MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa,
ICA2)
|
597.0
|
27
|
Ford Focus DB3 QQDD
MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa,
ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)
|
597.0
|
28
|
Ford Focus DB3 QQDD
AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc; 4 cửa,
ICA2)
|
639.5
|
29
|
Ford FIESTA ; (05
chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5
cửa (nhập khẩu mới) loại DR75 - LAB)
|
521.8
|
30
|
Ford FIESTA ; (05
chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa (nhập
khẩu mới) loại DP09 - LAA)
|
521.8
|
31
|
Ford FIESTA JA8 4D
TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4
cửa
|
553.0
|
32
|
Ford FIESTA JA8 5D
TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5
cửa
|
606.0
|
33
|
Ford FIESTA JA8 4D
M6JA MT ; (05 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388 cc, 4
cửa
|
532.0
|
34
|
Ford FIESTA JA8 54D
TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4
cửa, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)
|
553.0
|
35
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước; Năm 2013
|
549.0
|
36
|
FORD FIESTA JA8 5D
UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. Năm 2013
|
579.0
|
37
|
FORD FIESTA JA8 5D
UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
Năm 2013
|
612.0
|
38
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
Năm 2013
|
612.0
|
39
|
FORD FIESTA JA8 5D
MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm
2013
|
659.0
|
40
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014
|
545.0
|
41
|
FORD FIESTA JA8 5D
UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước. SX năm 2014
|
566.0
|
42
|
FORD FIESTA JA8 5D
UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
SX năm 2014
|
604.0
|
43
|
FORD FIESTA JA8 4D
UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX
năm 2014
|
599.0
|
44
|
FORD FIESTA JA8 5D
MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX
năm 2014
|
659.0
|
45
|
Ford MONDEO BA7 (Ô
tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc,
số tự động - Sản xuất lắp ráp trong nước)
|
892.0
|
46
|
Ford MONDEO BA7 (Ô
tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động -
Sản xuất năm 2013 lắp ráp trong nước)
|
892.2
|
47
|
Ford Everest UW 151-2 (Ô
tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; tiêu chuẩn
khí thải Euro II; dung tích xi lanh 2499cc)
|
773.0
|
48
|
Ford Everest UW
151-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền
động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)
|
773.0
|
49
|
Ford Everest UW
151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động, tiêu
chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 2499cc)
|
829.0
|
50
|
Ford Everest UW
151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ Dierel, dung tích xi
lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong
nước)
|
829.0
|
51
|
Ford Everest UW
851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động
cơ diesl 2.5L, dung tích xi lanh 2499cc)
|
920.0
|
52
|
Ford Everest UW
851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động
cơ diesl, dung tích xi lanh 2499cc, ICA1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong
nước)
|
920.0
|
53
|
Ford Everest UW
851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi
lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013
|
921.0
|
54
|
FORD EVEREST UW 851-2;
Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích
xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014
|
921.0
|
55
|
Ford Everest UW
151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi
lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013
|
833.0
|
56
|
FORD EVEREST UW
151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel,
dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014
|
823.0
|
57
|
Ford Everest UW
151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi
lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013
|
774.0
|
58
|
FORD EVEREST UW
151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung
tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014
|
774.0
|
59
|
Ford Everest UW
1520-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi)
|
529.0
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
Ford Ranger UF4MLAC (Ô tô
tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT
)
|
670.2
|
2
|
Ford Ranger UF4LLAD
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2 Diesel
XL)
|
557.2
|
3
|
Ford Ranger UF4M901
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số
tự động, loại 4x2 Diesel XLT)
|
698.9
|
4
|
Ford Ranger UF4L901
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số
sàn, loại 4x2 Diesel XL)
|
582.2
|
5
|
Ford Ranger
UF5FLAB (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại
4x4 Diesel XLT )
|
681.2
|
6
|
Ford Ranger UF5FLAA
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel
XL)
|
595.2
|
7
|
Ford Ranger UF5F901
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số
sàn, loại 4x4 Diesel XL)
|
622.2
|
8
|
Ford Ranger UF5F902
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số
sàn, loại 4x4 Diesel XLT )
|
708.2
|
9
|
Ford Ranger UF5F903
(Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel
XLT Wildtrak)
|
716.8
|
10
|
Ford Ranger
UG6F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại
4x4, Diesel XLT Wildtrak)
|
718.2
|
11
|
Ford TRANSIT FAC6
PHFA (Ô tô tải VAN, 03 chỗ ngồi, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro
II)
|
599.0
|
12
|
Ford Ranger UG1J
LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động
2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
582.0
|
13
|
Ford Ranger UG1J
LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động
2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013
|
582.0
|
14
|
Ford Ranger UG1J
LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ
sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
592.0
|
15
|
Ford Ranger UG1J
LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ
sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013
|
592.0
|
16
|
Ford Ranger UG1H
LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
605.0
|
17
|
Ford Ranger UG1H
LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Sản xuất năm 2013
|
605.0
|
18
|
Ford Ranger UG1S
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
632.0
|
19
|
Ford Ranger UG1S
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013
|
632.0
|
20
|
Ford Ranger UG1T
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
744.0
|
21
|
Ford Ranger UG1T
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mNăm 2013
|
744.0
|
22
|
Ford Ranger UG1V
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)
|
766.0
|
23
|
Ford Ranger UG1V
LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013
|
766.0
|
24
|
Ford Ranger UG1J
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ
sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
618.0
|
25
|
Ford Ranger UG1J
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ
sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới);
Năm 2013
|
618.0
|
26
|
Ford Ranger UG1H
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
631.0
|
27
|
Ford Ranger UG1H
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới);
Năm 2013
|
631.0
|
28
|
Ford Ranger UG1S
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
658.0
|
29
|
Ford Ranger UG1S
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu),
Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới);
Năm 2013
|
658.0
|
30
|
Ford Ranger UG1T
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu),
Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
770.0
|
31
|
Ford Ranger UG1T
901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu),
Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới);
Năm 2013
|
770.0
|
32
|
Ford Ranger, 4x4,
916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ
sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 203&2014
|
595.0
|
33
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn,
Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
605.0
|
34
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự
động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
632.0
|
35
|
Ford Ranger XLT,
4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số
sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
744.0
|
36
|
Ford Ranger
WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin
kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
772.0
|
37
|
Ford Ranger, 4x4,
1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở,
Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2011, 2012, 2013, 2014.
|
585.0
|
38
|
Ford Ranger, 4x4,
879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel,
UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
629.0
|
39
|
Ford Ranger, 4x4,
863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn,
Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
635.0
|
40
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn,
Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
611.0
|
41
|
Ford Ranger XLS,
4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự
động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
638.0
|
42
|
Ford Ranger XLS,
4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự
động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
804.0
|
43
|
Ford Ranger
WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin
kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
838.0
|
44
|
Ford Ranger XLT,
4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số
sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
747.0
|
|
Xe khách:
|
|
1
|
Ford TRANSIT FCC6
PHFA (Ô
tô khách 16 chỗ ngồi, Diesel), thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp
trong nước.
|
770.0
|
2
|
Ford TRANSIT
JX6582T-M3 (16 chỗ ngồi, động Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp
trong nước)
|
825.0
|
3
|
Ford Transit
JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid
(lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước; SX năm 2012&2013
|
846.0
|
4
|
Ford Transit
JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High
(lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong
nước; SX năm 2012&2013
|
899.0
|
|
|
|
|
HÃNG MITSUBISHI
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero
GLS (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS, dung tích máy
2972 cc (nhập khẩu)
|
2,066.5
|
2
|
Mitsubishi Pajero
GLS AT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL); dung tích
máy 2972 cc (nhập khẩu)
|
2,138.8
|
3
|
Mitsubishi Pajero
GLS MT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL); dung tích
máy 2972 cc (nhập khẩu)
|
2,025.4
|
4
|
Mitsubishi Pajero
Sport.D.4WD.MT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT;
KH4WGNMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)
|
871.3
|
5
|
Mitsubishi Pajero
Sport.D.4WD.AT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT;
KH4WGRMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)
|
860.8
|
6
|
Mitsubishi Grandis (07 chỗ
ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc
|
1,033.3
|
7
|
Mitsubishi Grandis
Limlted (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy
2378cc
|
1,074.6
|
8
|
Mitsubishi Zinger
GLS AT -
Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (AT); (VC4WLRHEYVT);
dung tích 2351 cc
|
742.3
|
9
|
Mitsubishi Zinger
GLS - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT); dung tích
2351 cc
|
707.1
|
10
|
Mitsubishi Zinger
GL - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT); dung tích
2351 cc
|
550.0
|
11
|
Mitsubishi Pajero
GL
(xe ôtô 9 chỗ ngồi); hiệu Mitsubishi Pajero GL; dung tích máy 2972 cc
|
1,815.3
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
Mitsubishi Canter
4.7 LW C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter
FE73PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)
|
568.5
|
2
|
Mitsubishi Canter
4.7 LW T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích
máy 3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước)
|
609.6
|
3
|
Mitsubishi Canter
4.7 LW T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE73PE6SLDD1
(TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước)
|
640.3
|
4
|
Mitsubishi Canter
6.5 WIDE T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE84PE6SLDD1
(TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước)
|
686.3
|
5
|
Mitsubishi Canter
6.5 WIDE C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1;
dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)
|
614.5
|
6
|
Mitsubishi Canter
6.5 WIDE T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; (TC); dung
tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước)
|
655.6
|
7
|
Mitsubishi Canter
7.5 GREAT T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ;
FE85PG6SLDD1; (TK); dung tích máy 3908 cc ; Tải trọng 3.900 kg (lắp
ráp trong nước)
|
724.6
|
8
|
Mitsubishi Canter
7.5 GREAT C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1;
dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)
|
641.6
|
9
|
Mitsubishi Canter
7.5 GREAT T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; (TC); dung
tích máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước)
|
688.1
|
10
|
Mitsubishi Triton
DC GLS AT (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton
GLS; số tự động; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 565/640kg
(Nhập khẩu)
|
674.3
|
11
|
Mitsubishi Triton
GLS A/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS
(KB4TGJRXZL); số tự động; dung tích 2477 cc; Tải trọng 640kg
|
536.5
|
12
|
Mitsubishi Triton
GLS M/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS
(KB4TGJNXZL)
|
536.5
|
13
|
Mitsubishi Triton
DC GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích
2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 575/650kg (Nhập khẩu)
|
647.0
|
14
|
Mitsubishi Triton
GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích
2477 cc; Tải trọng 650kg
|
520.0
|
15
|
Mitsubishi Triton DC
GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX; dung tích
2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 680kg (Nhập khẩu)
|
563.6
|
16
|
Mitsubishi Triton
GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL);
dung tích 2477 cc; Tải trọng 680 kg
|
479.0
|
17
|
Mitsubishi Triton DC
GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL; dung tích 2351
cc; 05 chỗ ngồ; Tải trọng 715kg (Nhập khẩu)
|
527.6
|
18
|
Mitsubishi Triton
GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL);
dung tích 2351 cc; Tải trọng 715 kg
|
422.0
|
19
|
Mitsubishi Triton SC
GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL(2WD); dung
tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi; Tải trọng 895kg (Nhập khẩu)
|
377.0
|
20
|
Mitsubishi Triton
GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL
(KA5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 895 kg
|
343.0
|
21
|
Mitsubishi Triton
GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL
(KB5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 1025 kg
|
375.0
|
22
|
Mitsubishi Triton SC
GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (4WD); dung
tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi, Tải trọng 1.025kg (Nhập khẩu)
|
459.5
|
|
Xe cứu thương:
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero
(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972
cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)
|
1,074.0
|
2
|
Mitsubishi L300(xe
ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1
chỗ ngồi (nhập khẩu)
|
783.1
|
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty ô
tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
Xe con
|
|
1
|
Toyota Camry 3.5Q; Model
GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456
cm3. Loại xe CKD.
|
1,507.0
|
2
|
Toyota Camry 2.4G; Model
ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3.
Loại xe CKD
|
1,093.0
|
3
|
TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU
(3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456
cm3 (sản xuất trong nước)
|
1,093.0
|
4
|
TOYOTA Camry
ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)
|
842.0
|
5
|
TOYOTA Camry
ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)
|
1,292.0
|
6
|
TOYOTA Camry
ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)
|
1,164.0
|
7
|
TOYOTA Camry
ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.998 cm3, (sản xuất trong nước)
|
999.0
|
8
|
TOYOTA 86
(ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu);
|
1,678.0
|
9
|
Toyota Corolla (2.0
AT); Model
ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3.
|
842.0
|
10
|
Toyota Corolla
(1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung
tích 1794 cm3. Loại xe CKD.
|
723.0
|
11
|
TOYOTA Corolla
ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)
|
869.0
|
12
|
TOYOTA Corolla
ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)
|
914.0
|
13
|
TOYOTA Corolla
ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)
|
799.0
|
14
|
TOYOTA Corolla
ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)
|
746.0
|
15
|
TOYOTA Corolla
ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)
|
529.0
|
16
|
Toyota Corolla
(1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung
tích 1794 cm3. Loại xe CKD.
|
738.0
|
17
|
Toyota Corolla (1.8
CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung
tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước
|
773.0
|
18
|
Toyota Corolla (1.8
A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích
1798 cm3, Loại xe SX trong nước
|
723.0
|
19
|
TOYOTA Corolla 1.8
CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
807.0
|
20
|
TOYOTA Corolla 1.8
MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
757.0
|
21
|
TOYOTA Corolla 2.0
CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
944.0
|
22
|
TOYOTA INNOVA V; Model
TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 1.998 cm3, loại xe SXTN
|
817.0
|
23
|
TOYOTA INNOVA G;
Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN
|
751.0
|
24
|
TOYOTA INNOVA E;
Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN
|
710.0
|
25
|
TOYOTA
INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ
xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe SXTN
|
683.0
|
26
|
TOYOTA INNOVA G;
Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD
|
715.0
|
27
|
TOYOTA INNOVA J;
Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998
cm3. Loại xe CKD.
|
640.0
|
28
|
TOYOTA INNOVA V;
Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998
cm3. Loại xe CKD.
|
790.0
|
29
|
TOYOTA INNOVA GRS;
Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998
cm3. Loại xe SXTN.
|
754.0
|
30
|
Toyota Vios G; Model
NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3.
Loại xe CKD.
|
612.0
|
31
|
Toyota Vios E;
Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497
cm3. Loại xe CKD.
|
561.0
|
32
|
TOYOTA Vios
NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)
|
520.0
|
33
|
TOYOTA Vios
NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
612.0
|
34
|
TOYOTA Vios
NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)
|
561.0
|
35
|
TOYOTA Vios
NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)
|
538.0
|
36
|
TOYOTA Vios
NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)
|
529.0
|
37
|
Toyota Vios C; Số loại
NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3.
|
488.0
|
38
|
Toyota Vios Limo;
Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497
cm3.
|
520.0
|
39
|
Toyota - YARIS - NCP91L
- AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung
tích 1.497 cm3 (nhập khẩu)
|
658.0
|
40
|
Toyota - YARIS -
NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số
tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)
|
658.0
|
41
|
TOYOTA Yaris RS
NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
696.0
|
42
|
TOYOTA Yaris RS;
Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)
|
699.0
|
43
|
TOYOTA Yaris E;
Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu)
|
661.0
|
44
|
TOYOTA Yaris G; Số
loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014
|
669.0
|
45
|
TOYOTA Yaris E; Số
loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014
|
620.0
|
46
|
Toyota Fortuner
V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích
2.694 cm3
|
1,012.0
|
47
|
Toyota Fortuner
VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694
cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD
|
1,060.0
|
48
|
Toyota Fortuner G,
Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494
cm3
|
892.0
|
49
|
TOYOTA Fortuner
TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước)
|
2,675.0
|
50
|
Toyota Fortuner V
4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước
|
1,056.0
|
51
|
Toyota Fortuner V
4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 2.694 cm3; SXTN
|
950.0
|
52
|
TOYOTA Fortuner TRD
4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)
|
1,115.0
|
53
|
TOYOTA Fortuner TRD
4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)
|
1,009.0
|
54
|
Toyota Land
Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm
2011)
|
1,923.0
|
55
|
Toyota Land
Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái
thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu)
|
2,608.0
|
56
|
TOYOTA Land Cruiser
VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
2,702.0
|
57
|
TOYOTA Land Cruiser
VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
1,507.0
|
58
|
TOYOTA Land Cruiser
Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập
khẩu)
|
2,071.0
|
59
|
TOYOTA Land Cruiser
Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu)
|
890.0
|
60
|
TOYOTA Hiace
TRH213L-JDMNKU
(Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
704.0
|
61
|
Xe TOYOTA Hiace
KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích
xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
681.0
|
62
|
TOYOTA Hiace
TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
1,923.0
|
63
|
Toyota Hiace; Super
Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận,
dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
823.0
|
64
|
Toyota Hiace;
Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận,
dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
704.0
|
65
|
Toyota Hiace;
Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung
tích 2694 cm3. Loại xe CKD.
|
681.0
|
66
|
LEXUS LX 570
(URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
5,354.0
|
67
|
LEXUS LS 460L
(USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
5,673.0
|
68
|
LEXUS GX460, số
loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.
|
3,766.0
|
69
|
LEXUS GS 350
(GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
3,595.0
|
70
|
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV);
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,571.0
|
71
|
LEXUS RX 350
(GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,932.0
|
72
|
LEXUS RX 350 AWD
(GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014
|
2,392.0
|
|
Xe tải
|
|
1
|
Toyota Hilux Model
KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái
thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng
530kg; loại xe CBU.
|
577.0
|
2
|
Toyota Hilux G;
Model KUN26L - PRMSYM (4x4); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin
kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải
chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu.
|
723.0
|
3
|
Toyota Hilux E;
Model KUN15L - PRMSYM (4x2); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin
kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2494 cm3; 05 chỗ ngồi; trọng tải
chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu
|
579.0
|
4
|
Toyota Hilux G;
Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số
tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở
hàng 520kg; sản xuất năm 2011&2012&2013 (xe nhập khẩu).
|
735.0
|
5
|
Toyota Hilux E;
Model KUN15L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số
tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở
hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).
|
579.0
|
6
|
Toyota Hilux E
(KUN15L - PRMSYM); quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động
cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg;
sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).
|
579.0
|
7
|
Toyota Hilux E
(Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ
Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản
xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).
|
637.0
|
8
|
Toyota Hilux; Quy
cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích
2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013
(xe nhập khẩu).
|
627.0
|
|
Xe khách:
|
|
1
|
Toyota Hiace
(KDH222L - LEMDY); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494
cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)
|
1,164.0
|
2
|
Toyota Hiace
(TRH223L - LEMDK); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng; dung tích 2.693
cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)
|
1,084.0
|
3
|
TOYOTA Hiace (Hiace
máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu,
dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu); SX năm 2014
|
1,179.0
|
4
|
TOYOTA Hiace (Hiace
máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu,
dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014
|
1,094.0
|
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (Cty TNHH
Liên doanh ÔTô Hoà Bình)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Nissan Grand Livina
L10A
|
705.0
|
2
|
Nissan Grand Livina
L10M
|
653.5
|
3
|
Nissan Grand Livina
1.8L 4AT
|
685.0
|
4
|
Nissan Grand Livina
1.8L 6MT
|
635.5
|
5
|
Nissan TEANNA; 05
chỗ ngồi
|
840.0
|
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy cổ
phần Mai Linh Miền Bắc)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
NISSAN; Số loại
SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, sô tự động,
05 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2013&2014 (xe lắp ráp trong nuớc)
|
515.0
|
|
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy
TNHH TCIE VIỆT NAM)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
NISSAN; Số loại
SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự
động, 5 chỗ ngồi, SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)
|
565.0
|
2
|
NISSAN; Số loại
SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5
chỗ ngồi. SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)
|
515.0
|
3
|
NISSAN; Số loại:
SUNNY N17; SX năm 2012&2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)
|
483.0
|
|
|
|
|
HÃNG NISSAN (Cty
TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Nissan Navara LE; Sản xuất
năm 2012&2013; Xe nhập khẩu
|
686.5
|
2
|
Nissan Navara XE;
Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu
|
769.9
|
3
|
Nissan Grand Livina
10A;
Sản xuất năm 2011
|
635.0
|
4
|
Nissan Grand Livina
10A; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nuớc
|
655.0
|
5
|
Nissan Grand Livina
10M; Sản xuất năm 2011
|
613.5
|
6
|
Nissan Grand Livina
10M; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nước
|
633.5
|
7
|
Nissan 370Z 7AT
VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh
3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp. SX năm 2011&2012&2013 (Xe
nhập khẩu)
|
2,802.0
|
8
|
Nissan Murano CVT
VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích
xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; sản xuất năm 2012
& 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)
|
2,489.0
|
11
|
Nissan Juke MT
MR16DDTUPPER; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA; Quy cách: Động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; sản xuất năm 2012
& 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)
|
1,195.0
|
12
|
Nissan Juke CVT
HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu; sản xuất năm
2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu).
|
1,131.0
|
13
|
Nissan X- Trail CVT
QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Mã model:
TDBLNJWT31EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)
|
1,511.0
|
14
|
Nissan Teana VQ35
LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A);
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động
vô cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)
|
2,125.0
|
15
|
Nissan Teana; Số
loại: Teana 2.5SL; Mã model: BDBALVZL33EWABCD; Quy cách: Động cơ xăng, dung
tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm
2013&2014 (Xe nhập khẩu)
|
1,399.9
|
16
|
Nissan Teana; Số
loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm
2013&2014 (Xe nhập khẩu)
|
1,694.5
|
9
|
INFINITI; Số loại:
QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng,
dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu. SX năm
2013&2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,099.0
|
10
|
INFINITI; Số
loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi
lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV 2 cầu . SX năm 2013&2014 (Xe
nhập khẩu)
|
4,499.0
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
Nissan Navara LE;
Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số
sàn 6 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
686.5
|
2
|
Nissan Navara XE;
Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự
động 5 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
769.9
|
|
|
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH
ô tô SANYANG VIỆT NAM)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Ô tô con V9-SC3-B2;
có điều hòa.
|
310.8
|
|
Xe tải
|
|
1
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà
|
155.4
|
2
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà
|
148.0
|
3
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà
|
151.2
|
4
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà
|
143.8
|
5
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà
|
157.5
|
6
|
SYM T880; Xe ô tô
tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà
|
164.8
|
7
|
SYM; Xe ô tô tải
VAN V5-SC3-A2;
Ô tô tải VAN, có điều hoà
|
266.7
|
8
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)
|
312.9
|
9
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa)
|
294.0
|
10
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)
|
306.6
|
11
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)
|
287.7
|
12
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)
|
291.9
|
13
|
SYM; Loại xe: Ô tô
tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)
|
273.0
|
|
Xe khách
|
|
1
|
Ô tô khách
V11-SC3-C2
|
232.5
|
|
|
|
|
HÃNG SUZUKI (Cty
TNHH Việt Nam Suruki)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
SUZUKI GRANDVITARA
; 05 chỗ ngồi; Xe SUZUKI Grand Vitara; Số loại Grand Vitara; Ô tô
con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3 (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)
|
877.8
|
2
|
SUZUKI SWIFT GL; Ô
tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)
|
599.0
|
3
|
SUZUKI Carry Window
Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc
970 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
351.0
|
4
|
SUZUKI Carry Window
Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970
cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
352.0
|
5
|
SUZUKI APV GL; Số
loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe sản
xuất trong nước)
|
490.1
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
SUZUKI Carry Truck;
Số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)
|
201.6
|
2
|
SUZUKI Super Carry
Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Không trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe
nhập khẩu do Indonesia SX)
|
218.0
|
3
|
SUZUKI Super Carry
Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe
nhập khẩu do Indonesia SX)
|
241.0
|
4
|
SUZUKI Super Carry
Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm
việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)
|
242.0
|
5
|
SUZUKI Super Carry
Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc
1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)
|
251.0
|
6
|
SUZUKI Super Carry
Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, màu bạc metallic, thể
tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)
|
252.0
|
7
|
SUZUKI Carry Blind
Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong
nước)
|
234.0
|
|
|
|
|
HÃNG HON ĐA (Cty
Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Accord 2.4 AT (nhập
khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi
|
1,435.0
|
2
|
Accord 2.4S, 05 chỗ
ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan
|
1,470.0
|
3
|
Accord 3.5 AT (nhập
khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi
|
1,780.0
|
4
|
CIVIC 1.8L MT; 05
chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng số 166/VAQ09-01/12-00
cấp ngày 31/05/2012 tại công văn số 883/2014/HVN/D ngày 07/11/2014 của Cty
Honda VN). Xe sản xuất trong nước
|
725.0
|
5
|
CIVIC 1.8L AT;
05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số
165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung:
RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất
trong nước
|
780.0
|
6
|
CIVIC 2.0L AT;
05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số
164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung:
RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất
trong nước
|
869.0
|
7
|
CITY 1.5L MT; 05
chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX &
RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L
MT cấp ngày 02/05/2013. Xe sản xuất trong nước
|
550.0
|
8
|
CITY 1.5L AT; 05
chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX &
RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L
AT cấp ngày 02/05/2013). Xe sản xuất trong nước
|
590.0
|
9
|
CITY 1.5L AT; 05
chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng
nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013); SX năm 2013. Xe sản xuất
trong nước
|
615.0
|
10
|
CITY 1.5 CVT;
Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương,
Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ
môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày
09/7/2014). Xe sản xuất trong nước
|
599.0
|
11
|
CITY 1.5
MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh
dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và
bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày
09/7/2014)
|
552.0
|
12
|
CR-V 2.0L AT - Theo
giấy chứng nhận chất lượng số 031/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày
17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L AT do
Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM183*EY4*****; 05 chỗ ngồi). Xe sản
xuất trong nước
|
998.0
|
13
|
CR-V 2.0L mới theo giấy
chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 642/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm
VN cấp ngày 23/10/2014 do Honda Việt Nam sản xuất; Mã số khung:
RLHRM183*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi
bạc, Titan).
|
1,008.0
|
14
|
CR-V 2.4L AT - Theo
giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày
17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN
(CR-V 2.0L ATdo Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM385*EY4*****; 05
chỗ ngồi.
|
1,143.0
|
15
|
CR-V 2.4L AT; 05
chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng
nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày
17/01/2013). Xe sản xuất trong nước
|
1,143.0
|
16
|
CR-V
2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy
chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày
17/01/2013). Xe sản xuất trong nước
|
1,140.0
|
17
|
CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên
bản thường); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng
|
1,069.5
|
18
|
CR-V 2.4L. AT RE3
(Phiên bản đặc biệt); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng
|
1,074.2
|
19
|
CR-V 2.4L mới theo
giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-000 do
Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014; Mã số khung: RLHRM385*EY5*****; 05 chỗ
ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). Xe sản xuất
trong nước
|
1,158.0
|
20
|
CR-V EX; SX năm
2009 ; 05 chỗ ngồi
|
624.0
|
|
|
|
|
HÃNG JRD (do Cty
TNHH sản xuất ô tô JRD Việt Nam)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
JRD DAILY PIKUP-I;
Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2007; (05 chỗ ngồi)
|
202.0
|
2
|
JRD DAILY PIKUP-I;
Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2008; (05 chỗ ngồi)
|
212.0
|
3
|
JRD DAILY PICKUP I
(4x2); Máy dầu có TURBO, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)
|
270.0
|
4
|
JRD DAILY PICKUP I
(4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)
|
250.0
|
5
|
JRD DAILY PICKUP I
(4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)
|
240.0
|
6
|
JRD MEGA I; Máy
xăng (07 chỗ ngồi)
|
147.0
|
7
|
JRD MEGA II.D; Máy
xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (08 chỗ ngồi)
|
191.6
|
8
|
JRD MEGA-II.D; Máy
xăng 1.1L; (08 chỗ ngồi)
|
119.0
|
9
|
JRD TRAVEL, sản
xuất năm 2007; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)
|
147.8
|
10
|
JRD TRAVEL, sản
xuất năm 2008; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)
|
152.8
|
11
|
JRD TRAVEL (MPV);
Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)
|
191.0
|
12
|
JRD TRAVEL (MPV);
Sản xuất năm 2008, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)
|
181.0
|
13
|
JRD TRAVEL (MPV);
Sản xuất năm 2007, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)
|
176.0
|
14
|
JRD SUV DAILY I
; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO; (07 chỗ ngồi)
|
333.0
|
15
|
JRD SUV DAILY II ;
1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO (07 chỗ ngồi)
|
324.0
|
16
|
JRD SUV DAILY- II ;
máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007; (07 chỗ ngồi)
|
214.2
|
17
|
JRD SUV DAILY- II ;
máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008; (07 chỗ ngồi)
|
224.2
|
18
|
JRD SUV DAILY I
(4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)
|
328.0
|
19
|
JRD SUV DAILY II (4x2);
Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)
|
304.0
|
20
|
JRD SUV DAILY II
(4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)
|
294.0
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
JRD EXCEL I; máy
dầu; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi)
|
205.5
|
2
|
JRD EXCEL I; máy
dầu; Trọng tải 1,45 tấn (03 chỗ ngồi); dung tích 3.2L
|
200.0
|
3
|
JRD EXCEL; Trọng
tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) máy dầu, có máy lạnh (New mode)
|
202.5
|
4
|
JRD EXCEL - C;
Trọng tải 1,95 tấn (03 chỗ ngồi) , 2.500cc, máy dầu, trợ lực tay lái.
EURO II, TURBO INTERCOOLER.
|
235.0
|
5
|
JRD EXCEL - D;
Trọng tải 2,2 tấn (03 chỗ ngồi) , 3.700cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO
II, TURBO INTERCOOLER.
|
236.0
|
6
|
JRD EXCEL II; Ô tô
tải tự đổ ; Trọng tải 2,5 tấn (03 chỗ)
|
185.0
|
7
|
JRD EXCEL - S;
Trọng tải 4,0 tấn (03 chỗ ngồi), máy dầu.
|
315.0
|
8
|
JRD EXCEL - S;
Trọng tải 4,0 tấn, 3.900cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO
INTERCOOLER (03 chỗ ngồi)
|
315.0
|
9
|
JRD MANJIA -
II; Trọng tải 420kg (04 chỗ ngồi)-máy xăng (ôtô tải cabin kép) Fuel
Ịnection
|
158.0
|
10
|
JRD MANJIA - I;
Trọng tải 600kg (02 chỗ ngồi)-máy xăng
|
126.0
|
11
|
JRD STORM I; Sản
xuất năm 2007; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)
|
159.0
|
12
|
JRD STORM máy dầu; Trọng
tải 980kg (02 chỗ ngồi)
|
161.5
|
13
|
JRD STORM I; Trọng
tải 980kg (02 chỗ ngồi)
|
161.5
|
|
|
|
|
HÃNG VIỆT NAM
DAEWOO BUS CO., LTD
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
DAEWOO LACETTI CDX;
liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
488.0
|
2
|
DAEWOO LACETTI SE;
liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
336.0
|
3
|
DAEWOO LACETTI
PREMIERE SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.
|
460.0
|
|
Xe khách :
|
|
1
|
DAEWOO - MODEL:
BS090 - HGF; động cơ Diesel DE08TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa:
225ps/2300 vòng phút; 33 ghế ngồi.
|
1,003.5
|
2
|
DAEWOO - MODEL:
BS090A; động cơ DE08TIS; công xuất tối đa 225ps/2300rpm vòng phút; 01 cửa lên
xuống; số ghế 33+1 ghế.
|
1,207.0
|
3
|
DAEWOO - MODEL:
BS090 - D4; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối
đa: 130Kw/2500 vòng phút; 34 ghế ngồi.
|
952.0
|
4
|
DAEWOO - MODEL:
BH115E-G2 - HGF; động cơ Diesel DE12TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối
đa: 310ps/2100 vòng phút; 45 ghế ngồi.
|
1,337.5
|
5
|
DAEWOO - MODEL:
BH115E; động cơ Diesel DOOSAN DE12T; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa:
221Kw/2200 vòng phút; 46 ghế ngồi; có 01 cửa lên xuống.
|
1,344.0
|
6
|
DAEWOO - MODEL:
Luxury Air (BH116); động cơ DE12TIS; công xuất tối đa 310ps/2,100rpm vòng phút;
01 cửa lên xuống; hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi; số ghế 46 ghế.
|
1,907.0
|
|
Xe buýt:
|
|
1
|
DAEWOO - MODEL xe
Buyt BS090D; động cơ Diezel; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa
lên xuống; 30+1 ghế
|
800.0
|
2
|
DAEWOO - MODEL:
BS090-D3; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối
đa: 130Kw/2500 vòng phút; 31 ghế ngồi + 25 đứng
|
952.0
|
3
|
DAEWOO - MODEL xe
Buyt BS090DL; động cơ Diezel D1146; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút;
02 cửa lên xuống; 25 ghế và 47 chỗ đứng
|
800.0
|
4
|
DAEWOO - MODEL xe
Buyt BS106 D; động cơ Diesel DE08TIS; công xuất tối đa: 240ps/2300 vòng phút;
02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 55 chỗ đứng
|
1,188.5
|
5
|
DAEWOO - MODEL xe
Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 175kw/2300 vòng phút; 02
cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng
|
713.0
|
6
|
DAEWOO - MODEL xe
Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 179/2300 vòng phút; 02
cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng
|
595.0
|
|
|
|
|
Ô tô tải
|
|
1
|
Ô tô DAEWOOMATIZ;
300 kg (Nhập khẩu)
|
117.0
|
|
|
|
|
HÃNG HYUNDAI - HÀN
QUỐC
|
|
|
Xe con
|
|
1
|
HYUNDAI Accent; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
510.0
|
2
|
HYUNDAI Accent;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự
động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
540.0
|
3
|
HYUNDAI Avante
HD-16GS-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng
1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam;
05 chỗ ngồi
|
475.5
|
4
|
HYUNDAI Avante
HD-16GS-A5; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L;
hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05
chỗ ngồi
|
534.9
|
5
|
HYUNDAI Avante
HD-20GS-A4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L;
hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05
chỗ ngồi
|
594.3
|
6
|
HYUNDAI Elantra
HD-16-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L;
hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ
ngồi
|
445.8
|
7
|
HYUNDAI Genesis
Coupe 2.0T; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng
2.0L; hộp số tự động 5 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn
Quốc; 04 chỗ ngồi
|
1,055.6
|
8
|
HYUNDAI H-1;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi
|
707.0
|
9
|
HYUNDAI H-1; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi
|
767.6
|
10
|
HYUNDAI H-1; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.4L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi
|
828.2
|
11
|
HYUNDAI i10; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi
|
354.0
|
12
|
HYUNDAI i10; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi
|
420.0
|
13
|
HYUNDAI i20;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự
động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi
|
507.5
|
14
|
HYUNDAI i30 cw; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
646.4
|
15
|
HYUNDAI Santa Fe;
sản xuất năm 2009; 07 chỗ ngồi
|
776.0
|
16
|
HYUNDAI Santa Fe;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi
|
1,090.8
|
17
|
HYUNDAI Santa Fe;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi
|
1,111.0
|
18
|
HYUNDAI Santa Fe;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi
|
1,090.8
|
19
|
HYUNDAI Santa Fe
CM7UBC; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0L; hộp
số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ
ngồi
|
1,090.8
|
20
|
HYUNDAI Sonata;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
923.7
|
21
|
HYUNDAI Sonata
YF-BB6AB-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L;
hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05
chỗ ngồi
|
920.0
|
22
|
HYUNDAI Tucson; sản
xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi
|
615.0
|
23
|
HYUNDAI Tucson;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4410x1820x1665; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
883.1
|
24
|
HYUNDAI Veloster;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi
|
798.1
|
25
|
HYUNDAI VS380; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
2,626.0
|
26
|
HYUNDAI VS460;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự
động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi
|
3,131.0
|
27
|
KIA CEROTO DT: 1.591
CC; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)
|
500.0
|
28
|
KIA FORTE TD16G E2
MT; Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản xuất năm 2011 (xe
sản xuất trong nước)
|
500.0
|
29
|
KIA FORTE SU; sản
xuất năm 2008; 05 chỗ ngồi
|
450.0
|
30
|
KIA SPORTAGE R TLX
DT: 1.998 CM; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)
|
760.0
|
|
Xe khách :
|
|
1
|
HYUNDAI COUNTY; 29
chỗ ngồi
|
815.0
|
2
|
HYUNDAI AERO
SPACELS; 47 chỗ ngồi
|
1,700.0
|
3
|
HYUNDAI UNIVERSE
SPACE LUXURY; 47 chỗ ngồi
|
2,700.0
|
|
Xe tải
|
|
1
|
HYUNDAI GRAND
STAREXCVX; Chở 6 người + 600 kg hàng
|
532.0
|
2
|
HYUNDAI H-1; thông
số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp;
công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; xe ô tô tải van 03 chỗ
ngồi
|
620.0
|
3
|
HYUNDAI H100/TC-KT;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui)
03 chỗ ngồi; Trọng tải 920kg
|
435.3
|
4
|
HYUNDAI H100/TC-MP;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui)
03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg
|
430.8
|
5
|
HYUNDAI H100/TC-TL;
thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5
cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui)
03 chỗ ngồi; Trọng tải 1.190kg
|
417.6
|
6
|
HYUNDAI HD
310/TC-LT; Trọng tải 15.000 kg
|
1,450.0
|
7
|
HYUNDAI HD 310 CAB
CHASSIS; sản xuất năm 2009; Trọng tải 19.500 kg
|
1,347.0
|
8
|
HYUNDAI STAREXGRX
XE TẢI VAN; Chở 6 người + 800 kg hàng
|
602.0
|
9
|
HYUNDAI TRAGO 25
TON; Trọng tải 25,0 tấn
|
1,560.0
|
10
|
KIA BONGO III; Trọng
tải 1.200 kg
|
190.0
|
11
|
KIA BONGO III; Trọng
tải 1.400 kg
|
260.0
|
|
|
|
|
ÔTÔ Porsche - SX
tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
1
|
Porsche kiểu xe
Boxster; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh,
Đời xe 2010, 2011, 2012)
|
2,300.0
|
2
|
Porsche kiểu xe
Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe
2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
3,040.0
|
3
|
Porsche kiểu xe
Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
3,091.2
|
4
|
Porsche kiểu xe
Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe
2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)
|
3,068.0
|
5
|
Porsche kiểu xe
Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,031.6
|
6
|
Porsche kiểu xe
Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).
|
3,011.8
|
7
|
Porsche kiểu xe
Boter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
3,847.6
|
8
|
Porsche kiểu xe
Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436
cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe
2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
3,898.8
|
9
|
Porsche
kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6
cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,790.6
|
10
|
Porsche kiểu xe
Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất
năm 2013, Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
|
3,787.0
|
11
|
Porsche kiểu xe
Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).
|
3,789.5
|
12
|
Porsche kiểu xe
Cayman; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh,
Đời xe 2011, 2012)
|
2,200.0
|
13
|
Porsche kiểu xe
Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706
cm3, hộp số tư động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe
2013 & 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
3,215.4
|
14
|
Porsche kiểu xe
Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,152.6
|
15
|
Porsche kiểu xe
Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).
|
3,089.9
|
16
|
Porsche kiểu xe Cayman
S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm
2013, Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
|
4,075.0
|
17
|
Porsche kiểu xe
Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
4,012.8
|
18
|
Porsche kiểu xe
Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,946.8
|
19
|
Porsche kiểu xe
Cayenne; 05 chỗ ngồi (dung tích 3598cc, động cơ V6, Đời xe
2011, 2012)
|
2,500.0
|
20
|
Porsche kiểu xe
Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3,
hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời
xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe
Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
|
3,206.9
|
21
|
Porsche kiểu xe
Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động
8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất
năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)
|
3,206.9
|
22
|
Porsche kiểu xe
Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động
8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất năm
2013 (xe nhập khẩu)
|
3,170.0
|
23
|
Porsche kiểu xe
Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự
động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất
năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,124.0
|
24
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe
2011, 2012)
|
5,200.0
|
25
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh
4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản
xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
6,545.6
|
26
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh
4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
6,641.1
|
27
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806
cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản
xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
6,667.7
|
28
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh
4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
6,463.6
|
29
|
Porsche kiểu xe
Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh
4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản
xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu
|
6,703.4
|
30
|
Porsche kiểu xe
Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp
số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2012
(xe nhập khẩu)
|
5,105.4
|
31
|
Porsche kiểu xe
Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp
số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013
(Xe nhập khẩu)
|
5,041.4
|
32
|
Porsche kiểu xe
Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập
khẩu)
|
4,967.9
|
33
|
Porsche kiểu xe
Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp
số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014
(Xe nhập khẩu)
|
4,908.2
|
34
|
Porsche kiểu xe Cayenne
S; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)
|
3,400.0
|
35
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập
khẩu)
|
4,182.7
|
36
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số
tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe
nhập khẩu)
|
4,241.4
|
37
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 8 cấp Tiptronic; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012
(xe nhập khẩu)
|
4,267.6
|
38
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số
tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe
nhập khẩu)
|
4,129.4
|
39
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604
cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất
năm 2014 (Xe nhập khẩu
|
4,292.2
|
40
|
Porsche kiểu xe Cayenne
S Hybrid; 05 chỗ ngồi (dung tích 2995cc, động cơ V6, Đời xe 2011,
2012)
|
3,600.0
|
41
|
Porsche kiểu xe Cayenne
S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi
lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức
sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
4,543.1
|
42
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995
cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất
năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
4,491.9
|
43
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995
cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản
xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
4,726.9
|
44
|
Porsche kiểu xe
Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh
2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
4,452.8
|
45
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera;
04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
5,608.6
|
46
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)
|
5,636.0
|
47
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
5,522.0
|
48
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)
|
5,525.3
|
49
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
6,464.9
|
50
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
6,487.6
|
51
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh
3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
6,380.0
|
52
|
Porsche
kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm
ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe
nhập khẩu)
|
6,351.2
|
53
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
6,254.6
|
54
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi
lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
6,386.0
|
55
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
6,266.7
|
56
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
7,215.1
|
57
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
7,103.8
|
58
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi
lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
7,245.4
|
59
|
Porsche kiểu xe 911
Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích
xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
7,129.1
|
60
|
Porsche kiểu xe
Macan; 05
chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
2,687.3
|
61
|
Porsche kiểu xe Macan
S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
3,196.6
|
62
|
Porsche kiểu xe Macan
Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604
cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức
sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)
|
4,390.1
|
63
|
Porsche; kiểu xe
Panamera ; 04 chỗ ngồi (dung tích 3605cc, động cơ V6, Đời xe
2011, 2012)
|
3,454.5
|
64
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm
2010-2011-2012, Đời xe 2011-2012-2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
|
4,224.2
|
65
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-
Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập
khẩu)
|
4,224.2
|
66
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012-
Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập
khẩu)
|
4,177.8
|
67
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm
2013 (Xe nhập khẩu)
|
4,426.4
|
68
|
Porsche kiểu xe
Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản
xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
4,426.4
|
69
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản
xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
4,479.2
|
70
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm
2013 (Xe nhập khẩu)
|
4,632.6
|
71
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất
năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
4,527.8
|
72
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm
2014 (Xe nhập khẩu)
|
4,510.0
|
73
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm
2014 (Xe nhập khẩu)
|
4,509.4
|
74
|
Porsche; kiểu
xe Panamera S; 04 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe
2011, 2012)
|
4,400.0
|
75
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất
năm 2012 (xe nhập khẩu)
|
6,070.9
|
76
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe
Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)
|
5,973.0
|
77
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
6,073.8
|
78
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
5,923.2
|
79
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015,
xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
5,951.5
|
80
|
Porsche kiểu xe Panamera
4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012
(xe nhập khẩu)
|
6,393.0
|
81
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm
2013 (xe nhập khẩu)
|
6,272.0
|
82
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)
|
6,380.6
|
83
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe
2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
6,252.4
|
84
|
Porsche kiểu xe
Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản
xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)
|
7,024.4
|
|
|
|
|
XE TRUNG QUỐC (Cty
TNHH Nam Hàn)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
Image - SFJ6370D -
xuất xứ Trung Quốc; dung tích xi lanh: 1030cm3; 08 chỗ ngồi
|
100.0
|
|
Xe tải:
|
|
1
|
CNHTC HOWO; DT
9726; Trọng tải 10,3 tấn
|
1,185.0
|
2
|
CNHTC HOWO; số loại
ZZ 1317; SX năm 2007; Trọng tải 15,2 tấn
|
970.0
|
3
|
DONG PHONG; số loại
MEKO HT 4400 4X4; SX năm 2009; Trọng tải 4,4 tấn
|
280.0
|
4
|
DONGFENG; số loại DFL
3251 A; SX năm 2007; Trọng tải 10,0 tấn
|
835.0
|
5
|
DONGFENG; số loại DFL
1250 A2/HH-TM; SX năm 2008 ; Trọng tải 10,8 tấn
|
770.0
|
6
|
DONGFENG; số loại EQ
3312 GE; SX năm 2008; Trọng tải 14 tấn
|
960.0
|
7
|
DONGFENG DFL 4251 A
(ô tô tải đầu kéo); Trọng tải 14 tấn
|
712.0
|
8
|
FAW-CA 3121 PK2 ; Trọng
tải 3,5 tấn
|
515.0
|
9
|
VIET TRUNG; số loại
DFM 6,0 4x4; Trọng tải 6,0 tấn
|
306.0
|
10
|
VIET TRUNG; số loại
DFM 6,0; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 6,0 tấn
|
310.0
|
11
|
VIET TRUNG; DT 4257
(xe lắp ráp tại Việt Nam); Trọng tải 7,0 tấn
|
420.0
|
12
|
DAYUN; Ô tô tải
thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
730.0
|
13
|
DAYUN; Ô tô tải
thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
750.0
|
14
|
DAYUN; Ô tô tải thùng
hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
1,260.0
|
|
Xe đầu kéo:
|
|
1
|
C&C; Ô tô đầu
kéo hiệu C&C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
1,250.0
|
2
|
C&C; Ô tô đầu
kéo hiệu C&C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
1,200.0
|
3
|
C&C; Ô tô đầu
kéo hiệu C&C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
1,150.0
|
4
|
C&C; Ô tô đầu
kéo hiệu C&C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu
mới).
|
955.0
|
5
|
DAYUN; Ô tô đầu kéo
hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
500.0
|
6
|
DAYUN; Ô tô đầu kéo
hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
510.0
|
7
|
DAYUN; Ô tô đầu kéo
hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
610.0
|
8
|
DAYUN; Ô tô đầu kéo
hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
720.0
|
9
|
DAYUN; Ô tô đầu kéo
hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).
|
910.0
|
|
Rơmooc
|
|
1
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung
Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
200.0
|
2
|
Sơ mi rơ mooc chở
container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe
nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
235.0
|
3
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung
Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
300.0
|
4
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe
nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
330.0
|
5
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe
nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
280.0
|
6
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX
năm 2014
|
440.0
|
7
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX
năm 2014
|
465.0
|
8
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập
khẩu mới). SX năm 2014
|
435.0
|
9
|
TIANJUN; Sơ mi rơ
mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe
nhập khẩu mới). SX năm 2014
|
370.0
|
|
|
|
|
CÔNG TY DAEWOO
MOTOR (Hàn Quốc)
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
CHEVROLET CRUZE KL
1J-JNB11/CD5 DT: 1.796; 05 chỗ ngồi
|
550.0
|
2
|
CHEVROLET
CRUZEKLAJ-JNE11/AA5
|
467.4
|
3
|
CHEVROLET
CAPTIVAKIAC 1FF ; xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
528.0
|
4
|
CHEVROLET
LACETTIKLANF6U
|
406.9
|
5
|
CHEVROLET SPARK
KLAKF 4U DT: 796; 05 chỗ ngồi
|
263.0
|
|
|
|
|
XE CỦA ĐÀI LOAN
|
|
|
Xe con
|
|
1
|
MAZDA3; 05 chỗ ngồi
|
500.0
|
|
|
|
|
Công ty liên doanh
Mercedes-Benz Việt Nam
|
|
|
Xe khách
|
|
1
|
MERCEDES -BEN; SX
năm 2008; 16 chỗ ngồi
|
664.0
|
|
|
|
|
CÔNG TY Ô TÔ ISUZU
NHẬT BẢN
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
ISUZU HILANDER
TBR54F-MT
|
438.0
|
|
Xe tải
|
|
1
|
ISUZU; Xe ô tô tải
hiệu ISUZU; Trọng tải 3.950 kg
|
371.0
|
|
|
|
|
XE CỦA CANADA
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
LEXUS RX 350; 05
chỗ ngồi
|
1,600.0
|
|
|
|
|
XE LIÊN DOANH MỸ
|
|
|
Xe con:
|
|
1
|
CHEVROLET VINANT
KLAUFZU; 05 chỗ ngồi
|
400.0
|
2
|
TOYOTA CAMRY LE
(dung tích 2496) ; 05 chỗ ngồi
|
1,100.0
|
2
|
TOYOTA VENZA, sản
xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi
|
991.5
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ
MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-STC.QLG&TSCS ngày
tháng năm 2014 của Sở Tài chính Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu
VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
Công
ty CPLD VIỆT THÁI
|
|
|
|
|
1
|
Xe
máy điện SHMI
|
|
5,6
|
4,5
|
QĐ 1357
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35),
Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái
Lan).
|
|
|
57,1
|
|
2
|
VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen
(NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất
trong nước).
|
|
|
28,5
|
|
3
|
Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE
(D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55),
Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
17,2
|
|
4
|
Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE;
Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55),
Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
18,2
|
|
5
|
Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE
(C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng
(NHB55), (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
19,6
|
|
II
|
HÃNG
YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi
lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
64,8
|
|
III
|
Công
ty TNHH T&T MOTOR
|
|
|
|
|
1
|
GUIDAGD,
FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup
|
|
|
7,0
|
|
2
|
GUIDAGD,
FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
3
|
AMGIO,
FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup
|
|
|
7,0
|
|
4
|
AMGIO,
FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
5
|
SAVANT;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup
|
|
|
7,0
|
|
6
|
SAVANT;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
7
|
GUIDA
GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup
|
|
|
7,0
|
|
8
|
GUIDA
GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz
|
|
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01
năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
SỐ TT
|
CÁC LOẠI
XE
|
GIÁ MỚI
(đã có thuế VAT)
|
1
|
2
|
3
|
|
XE DO NƯỚC NGOÀI
SẢN XUẤT
|
|
|
Xe Thái Lan
|
|
1
|
AIR BLADE
|
61.0
|
2
|
DREAM II
|
27.0
|
3
|
DREAM II (cải tiến)
|
25.0
|
4
|
SUBEST
|
24.0
|
5
|
WAVE
|
27.0
|
|
|
|
|
Xe Nhật Bản
|
|
1
|
EXCEL 150 H5K
|
38.0
|
2
|
HAESUN 125 F2
|
32.0
|
3
|
HONDA 82 (70cc)
|
27.0
|
4
|
HONDA SH 150I (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
115.0
|
5
|
HONDA SH 150 (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
85.0
|
6
|
HONDA SPACY - 125
(xe nhập khẩu nguyên chiếc)
|
86.0
|
7
|
HONDA SH 125 (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
65.0
|
8
|
HONDA Spacy JFO3
125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)
|
45.0
|
9
|
HONDA Spacy JFO4
125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)
|
75.0
|
10
|
HONDA DYLAN 125 (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
72.0
|
11
|
HONDA DYLAN 150 (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
82.0
|
12
|
MBKFAME (xe nhập
khẩu nguyên chiếc)
|
45.0
|
13
|
SUZUKI Avenic (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
55.0
|
14
|
YAMAHA ; kiểu Spacy
(xe nhập khẩu nguyên chiếc)
|
45.0
|
|
|
|
|
Xe Liên Xô
|
|
1
|
MINSK
|
7.0
|
|
|
|
|
Xe Italy
|
|
1
|
HONDA PS 125I (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
80.0
|
2
|
HONDA PS 150I (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
115.0
|
3
|
HONDA SH 150I (xe
nhập khẩu nguyên chiếc)
|
115.0
|
4
|
PIAGGIO-VESPALX-125
(xe nhập khẩu nguyên chiếc)
|
80.0
|
|
|
|
|
Xe Trung Quốc
|
|
1
|
ESKY
|
27.5
|
2
|
EN JOY
|
20.0
|
3
|
FORCE ONE 125
|
35.0
|
4
|
HONDA SCR 100 (WH
-110T)
|
35.5
|
5
|
HONDA SCD 100
(WH-110T)
|
26.0
|
6
|
HONDA JOYG (WH -125
- F3)
|
30.0
|
7
|
HONDA JOYING (WH
125F-3)
|
28.0
|
8
|
HONDA JOYING (VOH
125T-3A)
|
31.0
|
9
|
HONDA SDH 125T - 22
(ESKY)
|
26.0
|
10
|
HONDA SDH125-22DTXL
|
26.0
|
11
|
HONDA @STREAM-125
|
26.0
|
12
|
HONDAFUMA (SDH
125T-23)
|
28.0
|
13
|
HONDA LEAD (110cc)
|
17.0
|
14
|
HONDA MASTER (WH
125-5)
|
26.0
|
15
|
Honda 125 - 7C
(xuất xứ Trung Quốc)
|
18.0
|
16
|
Honda Today 50cc
(xuất xứ Trung Quốc)
|
15.5
|
17
|
Honda CG 125-49
(xuất xứ Trung Quốc)
|
17.6
|
18
|
Honda Stom SDH
125-46cc (xuất xứ Trung Quốc)
|
15.0
|
19
|
Honda SDH 125-A
(xuất xứ Trung Quốc)
|
15.0
|
20
|
Honda V- Men (xuất
xứ Trung Quốc)
|
17.5
|
21
|
PIAGGIO CYTYFLY
(BYQ 125T-3)
|
42.0
|
22
|
PIAGGIO - ZIP - 100
(DT 96)
|
30.0
|
23
|
PIAGGIO - ZIP - 100
|
30.0
|
24
|
PIAGGIO - ZIP -125
|
37.0
|
25
|
PIAGGIO-FLY - 125
|
51.0
|
26
|
PIOGODX-110
|
18.0
|
27
|
SPACY 110 WH110T-2
(xe nhập khẩu)
|
30.0
|
28
|
ZN120T-K (xe nhập
khẩu)
|
18.0
|
29
|
YAMAHA-
CYGNUZ-ZY125-T4
|
28.0
|
30
|
YAMAHA-AVENUE
125-2T
|
31.0
|
|
|
|
|
XE DO VIỆT NAM LIÊN
DOANH VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam
|
|
1
|
AIR BLADE KVGF ( C
)
|
33.5
|
2
|
AIR BLADE KVGF (S)
|
32.0
|
3
|
AIR BLADE KVGF
|
32.0
|
4
|
AIR BLADE KVG
|
32.0
|
5
|
AIR BLADE - KVGJ
|
34.0
|
6
|
AIR BLADE KVG (C)
|
32.0
|
7
|
AIR BLADE - KVBG
|
35.0
|
8
|
AIRBLADE F1
|
40.0
|
9
|
AIRBLADE F1 (Loại
mới)
|
43.5
|
10
|
AIRBLADE F1; số
loại JF27 AIR BLADE F1; màu đen bạc (NHB25), trắng bạc đen (NHB35), màu đỏ
bạc đen (R340).
|
37.0
|
11
|
AIRBLADE F1; số
loại JF27 AIR BLADE F1; màu đỏ đen (NHB35K), màu đỏ (NHB25K).
|
38.0
|
12
|
AIRBLADE sơn từ
tính; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu vàng bạc đen (Y209), xám bạc đen
(NHB43).
|
39.0
|
13
|
Air Blade Phiên bản
sơn từ tính (Loại có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn:
Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013
|
39.0
|
14
|
Air Blade 125cc
Phiên bản sơn từ tính (Loại không có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR
BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013
|
38.0
|
15
|
AIR BLADE F1; (Xe
JF 27) Màu Trắng đỏ đen (xe sản xuất trong nước)
|
37.8
|
16
|
AIR BLADE F1 (Xe JF
27); Màu Đen đỏ (xe sản xuất trong nước)
|
37.8
|
17
|
AIR BLADE F1 (Xe JF
27); Màu Vàng bạc đen (xe sản xuất trong nước)
|
38.9
|
18
|
AIR BLADE F1 (Xe JF
27); Màu Đen vàng (xe sản xuất trong nước)
|
37.0
|
19
|
AIR BLADE F1
(JF46), Màu: Đen đỏ (R340), Đen xám (NHA62B), Trắng xám (NHA62X), Đen cam
(YR322)
|
36.1
|
20
|
AIR BLADE F1
(JF46), Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng
(Y208)
|
38.0
|
21
|
AIR BLADE (bản cao
cấp-có tem trang trí); số loại JF46 AIR KLADE F1; Màu: Đỏ đen trắng (R340B),
Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)
|
37.1
|
22
|
AIR BLADE JF461
(Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên
bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 3 màu:
Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung:
RLHJF461*EY000001~RLHJF461*EY299999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) và Số
khung: RLHJF461*EZ000001~RLHJF461*EZ299999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 0,1,2)
|
36.1
|
23
|
AIR BLADE JF461
(Type 061- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên
bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 5 màu:
Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám
(NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số đầu tiên sau chữ
EY là 3,4,5) và Số khung: RLHJF461*EZ300001-RLHJF461*EZ599999 (Số đầu tiên
sau chữ EZ là 3,4,5)
|
38.0
|
24
|
AIR BLADE JF461
(Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số
001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air
Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung:
RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số
khung: RLHJF461*EZ600001-RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7,8)
|
39.0
|
25
|
AIRBLADE KVBJ-67
REPSOL
|
33.5
|
26
|
AIRBLADE KVGJ-67
REPSOL
|
33.5
|
27
|
AIRBLADE REPSOL
|
33.5
|
28
|
AIRBLADE F1 REPSOL
|
33.5
|
29
|
Blade 110cc (Phanh
cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng
(NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).
|
17.2
|
30
|
Blade 110cc (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62),
Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe
sản xuất trong nước).
|
18.2
|
31
|
Blade 110cc (Phanh
đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen
(NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).
|
19.6
|
32
|
ATTILA VTB - sản
xuất 2009
|
30.0
|
33
|
CLICK EXCEED (Phanh
đĩa)
|
27.0
|
34
|
CLICK EXCEED
KVBN_PLAY
|
28.5
|
35
|
CLICH - HONDA JF18
CLICH
|
27.0
|
36
|
EXCELL -VSI
|
35.0
|
37
|
EXCITER - 1S94
|
28.0
|
38
|
LEAD - HONDA JF24
LEAD - ST
|
37.0
|
39
|
LEAD - HONDA JF24
LEAD - SC
|
38.0
|
40
|
LEAD- HONDA JF LEAD
- ST
|
35.0
|
41
|
LEAD - HONDA JF
LEAD - SC
|
35.0
|
42
|
LEAD - HONDA JF240
LEAD (Màu bạc đen; trắng đen; vàng đen; đỏ đen; nâu đen)
|
35.5
|
43
|
LEAD - HONDA JF240
LEAD (Màu ngọc trai)
|
36.0
|
44
|
LEAD - HONDA JF240
LEAD (Màu sơn từ tính, màu vàng đen)
|
36.5
|
45
|
LEAD Phiên bản tiêu
chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Đen
(NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208).
|
35.7
|
46
|
LEAD Phiên bản cao
cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Xanh
Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U)..
|
36.6
|
47
|
LEAD - HONDA JF240
LEAD (Màu vàng nhạt đen)
|
35.5
|
48
|
MSX 125cc; Số loại:
MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen
(R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).
|
57.1
|
49
|
MSX 125cc; Số loại:
MSX125 (MSX125E ED); Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen
(PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).
|
60.0
|
50
|
PCX, số loại JF30
PCX , có 4 màu: Màu trắng nâu đen (NHA96T7), màu đen nâu (NHB25T2), màu đỏ
nâu đen (R340T1), màu vàng nâu đen (Y208T3)
|
59.0
|
51
|
PCX (JF43 PCX), Màu
Đen xám trắng (NHB25), Trắng đỏ đen (NHB35), Đỏ đen (R350), Nâu đen (YR303)
|
49.5
|
52
|
PCX (Phiên bản tiêu
chuẩn); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Trắng (NHB35), Đen (NHB25), Đỏ (R350),
Xám YR320).
|
49.0
|
53
|
PCX (Phiên bản cao
cấp); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Đen mờ (NHA76), Bạc mờ (NHB18),
|
51.4
|
54
|
SH125 - HONDA JF 29
SH 125
|
109.9
|
55
|
SH 125cc (JF 42 SH
125i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350),
Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)
|
62.2
|
56
|
SH 150 - HONDA KF
11 SH 150
|
133.9
|
57
|
SH 150cc (KF 14 SH
150i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350),
Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)
|
75.4
|
58
|
SH mode; Số loại:
JF51 SH MODE; Màu sơn: Đen (NHB25K), Đen Đỏ (NHB25J), Trắng Nâu (NHB35N),
Xanh Nâu (PB390), Đỏ Đen (R340), Hồng Nâu (RP192), Vàng nhạt Nâu (YR299)
|
47.1
|
59
|
VISION (xe tay ga) số loại
JF33 VISION
|
27.0
|
60
|
VISION (phiên bản
thời trang hoàn toàn mới, không tem trang trí, logo 3D nổi); Số loại JF33
VISION; Màu Đen (NHA69), Nâu đen (YR303, Đỏ đen (R350)
|
27.3
|
61
|
VISION (phiên bản
hiện hành, có tem trang trí); Số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc (NHA69), Trắng
bạc đen (NHB35), Nâu đen (YR303, Đỏ bạc đen (R340)
|
27.1
|
62
|
VISION Phiên bản
Thời trang (Không có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Đen (NHB25B),
Trắng (NHB35), Đỏ (R350B), Xanh (PB390), Nâu (YR303). SX năm 2013
|
27.5
|
63
|
VISION Phiên bản
Tiêu chuẩn (Có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Bạc Xám (NH411),
Đen Xám (NHB25), Đỏ Xám (R350). SX năm 2013
|
27.3
|
64
|
VISION; Số loại
JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390),
Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).
|
28.5
|
65
|
SAPPHIRE BELLA 12ES
|
22.0
|
66
|
SPACY GCCN 100
|
30.0
|
67
|
SPACY 102cc
|
31.5
|
68
|
F0TSE 125 (X4-V125)
|
17.0
|
69
|
FUTURE II
|
22.5
|
70
|
FUTURE II KTMA
|
19.5
|
71
|
FUTURE KFLP
|
27.0
|
72
|
FUTURE KFLR
|
25.0
|
73
|
FUTURE X - JC 35
FUTURE X (vành nan hoa/phanh đĩa)
|
23.5
|
74
|
FUTURE X F1 - JC 35
FUTURE X F1 (vành nan hoa/phanh đĩa)
|
29.0
|
75
|
FUTURE X (D) - JC
35 FUTURE X (D) (vành nan hoa/phanh cơ)
|
22.5
|
76
|
FUTURE X F1 (C) -
JC 35 FUTURE X F1 (C) (vành đúc/phanh đĩa)
|
30.0
|
77
|
PUTURU Số loại JC53
FUTURU có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen
(PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).
|
23.8
|
78
|
PUTURU (vàng nan,
phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc
đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).
|
37.8
|
79
|
PUTURU (vàng đúc,
phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 C có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng
bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen
(YR303).
|
28.8
|
80
|
Future (chế hoà
khí); Số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E),
Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
24.2
|
81
|
Future F1 (Vành
nan, phanh đĩa); Số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám
Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
28.5
|
82
|
Future F1 (Vành
đúc, phanh đĩa); Số loại JC535 FUTURE F1 (C); Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen
Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)
|
29.5
|
83
|
Future 125cc Chế
hòa khí (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC536 FUTURE: Màu sơn: Xám-Ghi đậm
(NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng
(YR303), Đen (NHB25).
|
24.3
|
84
|
Future 125cc FI
(Vành nan, phanh đĩa); Số loại: JC537 FUTURE F1: Màu sơn: Xám-Ghi đậm
(NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng
(YR303), Đen (NHB25).
|
28.6
|
85
|
Future 125cc FI
(Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC538 FUTURE F1 (C): Màu sơn: Xám-Ghi đậm
(NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng
(YR303), Đen (NHB25).
|
29.5
|
86
|
FUTURE NEO KVLS -
phanh đĩa
|
22.5
|
87
|
FUTURE NEO KVLS (D)
- phanh cơ
|
21.5
|
88
|
FUTURE NEO KTMJ
|
21.5
|
89
|
FUTURE NEO KVLA
|
21.5
|
90
|
FUTURE NEO-GT
|
23.5
|
91
|
FUTURE - NEO - F1
|
26.5
|
92
|
FUTURU NEO FI -
phanh đĩa
|
26.0
|
93
|
FUTURU NEO FI -
vành đúc
|
27.0
|
94
|
FUTURE NEO GTKVLS -
vành đúc
|
24.0
|
95
|
FUTURU NEO FI-KVLH
|
27.0
|
96
|
PUTURU NEO JC35
(phanh đĩa)
|
22.5
|
97
|
PUTURU NEO JC35 -64
(phanh đĩa, vành nan hoa)
|
25.5
|
98
|
PUTURU NEO JC35 (C)
(phanh đĩa, vành đúc)
|
24.0
|
99
|
PUTURU NEO JC35 (D)
(phanh cơ, vành nan hoa)
|
23.0
|
100
|
PUTURU NEO F1 JC35
(phanh đĩa, vành nan hoa)
|
27.0
|
101
|
PUTURU NEO F1 JC35
(C) (phanh cơ, vành đúc)
|
28.0
|
102
|
SUPER DREAM II ( nội
địa hoá 41%)
|
25.0
|
103
|
SUPER DREAM; số
loại HA 08 SUPER DREAM
|
16.8
|
104
|
SUPER DREAM; Số
loại: JA27 SUPER DREAM; Màu: Nâu (R150)
|
17.8
|
105
|
SUPEDREAM-LTD
|
15.0
|
106
|
SUPER DREAM - STD
|
18.0
|
107
|
SUPER DREAM - HA08
|
17.5
|
108
|
SUPER DREAM - HT
|
16.5
|
109
|
SUPER DREAM KFVN
|
22.0
|
110
|
SUPER DREAM KFVW
|
16.0
|
111
|
SUPER - DREAM -
KFV2
|
15.5
|
112
|
SUPER - DREAM -
KVVA-STD
|
16.0
|
113
|
SUPER - DREAM -
KVVA-HT
|
17.5
|
114
|
WAVE - HONDA GMN
100 kiểu dáng Wave 100 LD
|
13.5
|
115
|
WAVE - HONDA SDH
(WAVE)
|
23.0
|
116
|
WAVE - HONDA SCR
110CC
|
16.0
|
117
|
WAVE - HC 12 WAVE α
|
13.5
|
118
|
WAVE RS KVRP
|
14.5
|
119
|
WAVE S KVRP (D)
|
14.0
|
120
|
WAVE S KVRP
|
14.5
|
121
|
WAVE ALPHA
|
13.0
|
122
|
Wave Alpha; Số
loại: HC121 Wave @; Màu: Xanh Đen Bạc (B203), Xám Đen Bạc (NH262), Đen Bạc
(NHB25), Trắng Đen Bạc (NHB55), Đỏ Đen Bạc (R263).
|
16.1
|
123
|
WAVE AN FHA KVRP
|
13.0
|
124
|
WAVE ANPA +
|
13.5
|
125
|
Wave α KVRP
|
13.0
|
126
|
Wave α KWY (các
màu)
|
14.5
|
127
|
Wave α ; số loại HC
120 WAVE α (các màu)
|
15.2
|
128
|
Wave 1 KTLZ
|
11.5
|
129
|
WAVE HC 12
|
15.0
|
130
|
WAVE STD
|
13.0
|
131
|
WAVE X KRSM
|
12.5
|
132
|
WAVE X
|
15.0
|
133
|
WAVE ZX KTLK
|
14.5
|
134
|
WAVE ZX
|
14.5
|
135
|
WAVE S KVRR
|
15.0
|
136
|
Wave S KVRP
(D)-phanh cơ
|
14.5
|
137
|
Wave S KVRP (phanh
đĩa)
|
15.0
|
138
|
Wave S KWY
(D)-phanh cơ
|
14.5
|
139
|
Wave S KWY -phanh
đĩa
|
15.0
|
140
|
Wave S - phanh cơ
|
16.0
|
141
|
Wave S - phanh đĩa
|
16.5
|
142
|
Wave S - phanh
cơ/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S (D)
|
16.1
|
143
|
Wave S - phanh
đĩa/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S
|
17.1
|
144
|
WAVE 100S
|
17.0
|
145
|
WAVE 110S (phanh
đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S
|
16.0
|
146
|
WAVE 110S (phanh
cơ, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S (D)
|
15.0
|
147
|
WAVE 110 S (phanh
cơ, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S (D); Màu bạc xám đen (NH411T), màu
đen xám (NHA69T6), màu xanh xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340)
|
15.5
|
148
|
WAVE 110 S (phanh
đĩa, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S; Màu bạc xám đen (NH411T), màu đen
xám (NHA69T6), màu xanh xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340
|
16.5
|
149
|
WAVE S Ltd (phanh
cơ, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ trắng
đen.
|
16.3
|
150
|
WAVE S Ltd (phanh
đĩa, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ
trắng đen.
|
17.3
|
151
|
Wave S (Phanh
cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340),
Vàng Đen (Y208)
|
16.9
|
152
|
Wave S (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340),
Vàng Đen (Y208)
|
17.9
|
153
|
Wave S Limited
Phiên bản Đặc biệt(Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Trắng
Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)
|
17.1
|
154
|
Wave S Limited
Phiên bản Đặc biệt(Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Trắng Nâu
Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)
|
18.0
|
155
|
WAVE RS V
|
16.5
|
156
|
WAVE RS V KVRV
|
19.0
|
157
|
WAVE RS V - KVRF
|
18.5
|
158
|
WAVE RS - vành đúc
|
17.5
|
159
|
WAVE RS KTLN
|
15.0
|
160
|
WAVE RS KVRV
|
18.0
|
161
|
WAVE RS KVRP
|
15.5
|
162
|
WAVE RS KVRP (C)
|
17.0
|
163
|
WAVE RS KVRL
|
14.5
|
164
|
WAVE RS KWY (vành
nan hoa)
|
15.0
|
165
|
WAVE RS KWY (C) -
(vành đúc)
|
17.0
|
166
|
WAVE 110 RS (phanh
đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE RS
|
16.0
|
167
|
WAVE 110 RS (phanh
đĩa, vành đúc); số loại: JC43 WAVE RS (C)
|
18.5
|
168
|
WAVE 110 RS (phanh
đĩa, vành nan hoa); số loại: JC430 WAVE RS; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm
đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)
|
16.5
|
169
|
WAVE 110 RS (phanh
đĩa, vành đúc); số loại: JC430 WAVE RS C; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm
đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)
|
18.0
|
170
|
Wave RS (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS; Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340),
Trắng Đen (NHB35)
|
18.0
|
171
|
Wave RS (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS (C); Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ
(R340), Trắng Đen (NHB35)
|
19.5
|
172
|
Wave RS - phanh
đĩa/vành nan hoa; số loại JC520 WAVE RS
|
17.3
|
173
|
Wave RS - vành đúc;
số loại JC520 WAVE RS (C)
|
18.7
|
174
|
WAVE RSX KVRV
|
19.0
|
175
|
WAVE RSX (JC 52
RSX)
|
19.5
|
176
|
WAVE RSX (JC 52 RSX
(C)
|
21.0
|
177
|
WAVE RSX - Phanh
đĩa
|
16.5
|
178
|
WAVE RSX - Vành đúc
|
19.0
|
179
|
WAVE RSX 110 (JC43
WAVE RSX - vành nan hoa)
|
19.0
|
180
|
WAVE RSX 110 (JC43
WAVE RSX (C) - vành đúc)
|
19.0
|
181
|
WAVE RSX 110 (JC432
WAVE RSX - vành nan hoa)
|
22.0
|
182
|
WAVE RSX 110 (JC432
WAVE RSX (C) - vành đúc)
|
20.3
|
183
|
WAVE RSX (JA08 WAVE
RSX FIAT - vành nan hoa )
|
29.6
|
184
|
WAVE RSX (JA08 WAVE
RSX FIAT) (C) - vành đúc
|
30.6
|
185
|
Wave RSX (Vành nan
hoa); Số loại: JC52E WAVE RSX; Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám
Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen
(NHB35K)
|
19.5
|
186
|
Wave RSX (Vành
đúc); Số loại: JC52E WAVE RSX (C); Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K),
Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen
(NHB35K)
|
20.9
|
187
|
Wave RSX (Phanh
cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen
(R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)
|
18.5
|
188
|
Wave RSX (Phanh
đĩa/Vành đúc); Số loại: JA31 WAVE RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen
(R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)
|
20.9
|
189
|
Wave RSX (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340),
Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)
|
19.5
|
190
|
Wave RSX F1 (Phanh
cơ/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám
NHB55), Đỏ Đen (R340).
|
20.5
|
191
|
Wave RSX F1 (Phanh
đĩa/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám
NHB55), Đỏ Đen (R340).
|
21.4
|
192
|
Wave RSX F1 (Phanh
đĩa/Vành đúc); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (C); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám
NHB55), Đỏ Đen (R340).
|
22.8
|
|
|
|
|
Hãng SUZUKI
|
|
1
|
AMYTY 125
|
24.0
|
2
|
HAOJU BELLA
|
36.0
|
3
|
SAPPHIRE-125 (Đèn
trên)
|
26.0
|
4
|
SAPPHIRE-125 (Đèn
dưới)
|
22.0
|
5
|
SUZUKI HAYETE W 125
SC
|
22.0
|
6
|
SUZUKI - R
|
24.0
|
7
|
SUZUKI SHDGNFD 125
|
25.0
|
8
|
SUZUKI Shogun R125
(FD125XSD)
|
23.0
|
9
|
SUZUKI SMASH REVO
(Phanh cơ)
|
15.0
|
10
|
SUZUKI SMASH REVO
(Phanh đĩa)
|
16.0
|
11
|
SUZUKI-SMASH FD 110
XCD
|
13.5
|
12
|
SUZUKI Smash
|
16.0
|
13
|
SUZIKI SMA RV
|
15.0
|
14
|
SUZUKI VIVA (Phanh
cơ)
|
20.5
|
15
|
SUZUKI VIVA (Phanh
đĩa)
|
21.5
|
16
|
SUZUKI - XBIKE
NIGHTRIDER FL125 SCD
|
22.0
|
17
|
SUZUKI VIVA (Phanh
cơ)
|
21.0
|
18
|
X-BIKE 125 FL125 SD
|
20.0
|
19
|
X-BIKE 125 FL125 CD
|
21.0
|
20
|
Y-BIKE
|
23.0
|
|
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty
TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
1
|
BWS dung tích 125cc
(xe tay ga), ký hiệu 1CN1 (nhập khẩu từ Đài Loan)
|
59.0
|
2
|
BWS - YW125CB; ký
hiệu BW-YW125CB; dung tích 125cc (nhập khẩu từ Đài Loan)
|
59.0
|
3
|
CUXI ; ký hiệu 1DW1
dung tích 125cc
|
31.5
|
4
|
CYGNUSX 4V125
|
48.0
|
5
|
Exciter - phanh đĩa
(IS93)
|
30.0
|
6
|
Exciter - phanh đĩa
(IS91)
|
26.0
|
7
|
Exciter - phanh
đĩa, vành đúc (IS92)
|
27.5
|
8
|
Exciter - phanh
đĩa, vành đúc (IS94)
|
33.0
|
9
|
Exciter R - phanh
đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)
|
33.5
|
10
|
Exciter - 1S99 (ký
hiệu IS94)
|
33.0
|
11
|
Exciter 135cc, ký
hiệu 5P71
|
33.0
|
12
|
Exciter côn tay, ký
hiệu 5P71
|
31.5
|
13
|
Exciter - 5P72 ( ký
hiệu 5P71)
|
31.5
|
14
|
Exciter RC - phanh
đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)
|
35.5
|
15
|
Exciter GP- phanh
đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)
|
35.7
|
16
|
Exciter RC-55P1
(55P1)
|
38.8
|
17
|
Exciter GP-55P2
(55P1)
|
39.0
|
18
|
EXCITER 2ND1 RC; ký
hiệu 2ND1; màu sắc Đen đỏ, Trắng đỏ, Đen vàng
|
42.2
|
19
|
EXCITER 2ND1 GP; ký
hiệu 2ND1; màu sắc Xanh bạc
|
42.7
|
20
|
FOTSE 125
|
42.0
|
21
|
FZ150;
Ký hiệu: 2SD1
|
64.1
|
22
|
FZ150; Ký hiệu:
2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)
|
64.8
|
23
|
GRANDE 2BM1 STD; Ký
hiệu: 2BM1
|
38.0
|
24
|
GRANDE 2BM2 DX; Ký
hiệu: 2BM1
|
39.9
|
25
|
Gravita STD; Ký
hiệu: 31C4
|
17.8
|
26
|
GRAVITA vành tăm
phanh cơ; ký hiệu 31C1
|
21.0
|
27
|
GRAVITA vành tăm
phanh đĩa; ký hiệu 31C2
|
22.5
|
28
|
GRAVITA -31C5 (ký
hiệu 31C2)
|
23.9
|
29
|
JUPITER GRAVITA (ký
hiệu 31C2)
|
24.4
|
30
|
Jupiter-Gravita
phanh đĩa -5B95
|
22.0
|
31
|
Jupiter-Gravita vành đúc -5B96
|
25.0
|
32
|
Jupiter-Gravita STD; ký hiệu 31C4
|
24.4
|
33
|
Jupiter Gravita F1 (phanh đĩa); ký hiệu 1PB2
|
26.4
|
34
|
JUPITER GRAVITA F1
(phanh đĩa); Ký hiệu: 1PB2; SX năm 2013
|
27.4
|
35
|
Jupiter F1 (vành đúc, phanh đĩa); ký hiệu 1PB3
|
27.7
|
36
|
JUPITER MX-phanhcơ
(2S11)
|
21.5
|
37
|
JUPITER MX-phanhđĩa
(2S01)
|
22.5
|
38
|
JUPITER
MX-phanhđĩa,vànhđúc (4B21)
|
24.0
|
39
|
Jupiter MX-phanh cơ
(5B91)
|
21.0
|
40
|
Jupiter MX-phanh
đĩa (5B92)
|
22.0
|
41
|
Jupiter MX-vành đúc
(5B93)
|
24.0
|
42
|
Jupiter-MX phanh cơ
-5B94
|
23.0
|
43
|
Jupiter-MX-5B98 (ký
hiệu 5B94)
|
22.1
|
44
|
Jupiter-MX-5B99 (ký
hiệu 5B95)
|
23.4
|
45
|
Jupiter-MX đĩa (ký
hiệu 5B95)
|
23.9
|
46
|
JUPITER -V 5VT1 (cơ)
|
21.0
|
47
|
JUPITER -V 5VT2
(đĩa vành không lá răng)
|
22.0
|
48
|
JUPITER -V 5VT2
(đĩa vành lá răng)
|
25.5
|
49
|
JUPITER -V 5VT4
(Vành đúc)
|
25.5
|
50
|
JUPITER -V 5VT7
|
25.5
|
51
|
JUPITER -R 5SD1
(đĩa)
|
23.0
|
52
|
JUPITER -R 5SD2
(cơ)
|
22.5
|
53
|
JUPITER 5SD1( vành
lá răng)
|
24.0
|
54
|
JUPITER RC vành
đúc; ký hiệu 31C3
|
26.1
|
55
|
JUPITER RC -31C6
(ký hiệu 31C3)
|
25.0
|
56
|
JUPITER RC; Ký
hiệu: 31C3
|
20.0
|
57
|
JUPITER RC; Ký
hiệu: 31C5
|
26.6
|
58
|
JUPITER F1 (phiên
bản 1PB8); Ký hiệu: 1PB3
|
28.0
|
59
|
LEXAM -15C1 vành
tăm phanh đĩa
|
25.0
|
60
|
LEXAM -15C2 vành
đúc phanh đĩa
|
23.5
|
61
|
LUVIAS; ký hiệu
44S1 dung tích 125cc
|
25.9
|
62
|
LUVIAS F1-1SK1; Ký
hiệu 1SK1
|
26.9
|
63
|
MIO-AMORE (5WP2-
cơ)
|
15.0
|
64
|
MIO-AMORE (5WPE)
|
16.5
|
65
|
MIO-CLASSICO (5WPA)
|
14.0
|
66
|
MIO-Classico (4D11)
|
20.0
|
67
|
MIO - CLASSICO
(4D12)
|
21.0
|
68
|
MIio Classico phanh
đĩa, vành đúc - 23C1
|
22.5
|
69
|
MIO-CLASSICO (5WP1-
đĩa)
|
14.0
|
70
|
MIO-MAXIMO (5WP4-
vành đúc)
|
15.0
|
71
|
MIO - Maximo - 4P83
|
21.0
|
72
|
MIO - Maximo phanh
đĩa, vành đúc (23B2)
|
20.5
|
73
|
MIO-Uitimo (5WP9)
|
17.0
|
74
|
MIO-Uitimo phanh
cơ, vành tăm (23B1)
|
20.5
|
75
|
MIO-Uitimo phanh
cơ, vànhđúc (23B3)
|
20.5
|
76
|
MIO-Uitimo phanh
đĩa, ký hiệu (23B3)
|
21.0
|
77
|
MIO - ULTIMO - HP84
|
20.0
|
78
|
MIO UL TIMO - 4P82
|
20.0
|
79
|
MIO UL TIMO - 4P83
|
20.0
|
80
|
MIO UL TIMO - 4P84
|
18.0
|
81
|
MIXIO-5WP4
|
16.5
|
82
|
NOUVO 5VD1 (125cm3)
|
22.0
|
83
|
NOUVO phanh đĩa
2B51
|
23.0
|
84
|
NOUVO vành đúc 2B52
|
25.5
|
85
|
NOUVO 2B56
|
25.0
|
86
|
NouVo 22S2
|
26.0
|
87
|
NOUVO 5VD1
|
20.0
|
88
|
Nouvo vành đúc STD
-22S1
|
24.5
|
89
|
Nouvo vành đúc
113,7 cc -22S2
|
24.0
|
90
|
Nouvo vành đúc thể
thao 113,7 cc -22S3
|
20.0
|
91
|
Nouvo (ký hiệu
5P11)
|
33.5
|
92
|
NOUVO-LIMITED
|
24.5
|
93
|
NOUVO LX-135CC 5P11
|
31.0
|
94
|
NOUVO LX-RC/LTD
5P15 (ký hiệu 5P11)
|
33.0
|
95
|
NOUVO LX- STD 5P15
(ký hiệu 5P11)
|
32.7
|
96
|
NOUVO SX STD, ký
hiệu 1DB1
|
34.7
|
97
|
NOUVO SX RC, ký
hiệu 1DB1
|
35.7
|
98
|
NOUVO SX GP, ký
hiệu 1DB1
|
36.0
|
99
|
NOUVO SX 2XC1 STD;
ký hiệu SE921
|
32.2
|
100
|
NOUVO SX 2XC1 RC;
ký hiệu SE921
|
34.1
|
101
|
NOUVO SX 2XC1 GP;
ký hiệu SE921
|
34.6
|
102
|
NOZZA (ký hiệu
1DR1)
|
29.7
|
103
|
NOZZA STD (Phiên
bản 1DR6); Ký hiệu: 1DR1
|
27.7
|
104
|
Taurus phanh cơ -
ký hiệu 16S2
|
14.8
|
105
|
Taurus phanh đĩa -
ký hiệu 16S1
|
15.8
|
106
|
Taurus LS - phanh
cơ - ký hiệu 16SC
|
15.4
|
107
|
Taurus - phanh đĩa
- ký hiệu 16SB
|
16.4
|
108
|
SIRIUS -V 5HU2 (cơ)
|
16.0
|
109
|
SIRIUS -V 5HU3
(đĩa)
|
17.0
|
110
|
SIRIUS - 5HU9
(phanh đĩa)
|
17.0
|
111
|
SIRIUS - 5HU8
(phanh cơ)
|
16.0
|
112
|
Sirius-phanh cơ
(3S31)
|
15.5
|
113
|
Sirius-phanh đĩa
(3S41)
|
15.5
|
114
|
Sirius-phanh cơ
(5C61)
|
15.0
|
115
|
Sirius-phanh đĩa
(5C62)
|
16.0
|
116
|
Sirius phanh cơ
-5C63
|
17.3
|
117
|
Sirius phanh đĩa
-5C64
|
18.3
|
118
|
Sirius -5C6F (ký
hiệu 5C64)
|
20.3
|
119
|
Sirius -5C6G (ký
hiệu 5C64)
|
20.6
|
120
|
Sirius -5C6D phanh
đĩa (ký hiệu 5C64)
|
18.0
|
121
|
SIRIUS
đĩa-đúc-5C6K; Ký hiệu: 5C6K
|
20.3
|
122
|
SIRIUS cơ-5C6J; Ký
hiệu: 5C6J
|
17.3
|
123
|
SIRIUS đĩa-5C6H; Ký
hiệu: 5C6H
|
18.3
|
124
|
SIRIUS F1-1FC1; Ký
hiệu 1FC1
|
22.1
|
125
|
SIRIUS FI-1FC3; Ký
hiệu: 1FC3
|
22.1
|
126
|
SIRIUS FI-1FC4; Ký
hiệu: 1FC4
|
20.1
|
127
|
SIRIUS FI-1FCA; Ký
hiệu: 1FCA
|
19.2
|
|
|
|
|
Xe Đài Loan (Hãng
VMEP)
|
|
1
|
AMIGO - Phanh Đĩa
(Máy SANDA)
|
11.0
|
2
|
AMIGO- Phanh cơ
(Máy SANDA)
|
11.0
|
3
|
Amigo II (SAI)
|
9.0
|
4
|
ANGLE 100
|
7.0
|
5
|
ANGLE X23 (yên rời)
(12,1)
|
10.5
|
6
|
ANGLX VA6
|
10.0
|
7
|
ANGEL II
|
12.0
|
8
|
ANGEL EZ110
|
13.0
|
9
|
ANGEL VA2
|
10.0
|
10
|
ANGEL II -VAD
|
10.0
|
11
|
ANGEL -VAD
|
10.5
|
12
|
ANGEL + EZS -VDE
(xe sản xuất trong nước)
|
13.9
|
13
|
ATILIA 125(M9B) đời
cũ
|
25.5
|
14
|
ATILIA 125(M9B) đời
mới
|
25.0
|
15
|
ATILIA 125(M9B) đời
mới màu bạc
|
27.0
|
16
|
ATILIA -150 (phanh
đĩa)
|
27.0
|
17
|
ATTILA M9B
|
28.0
|
18
|
ATTILA M9R
|
26.0
|
19
|
ATTILA M9T
|
25.0
|
20
|
ATTILA M9P
|
27.0
|
21
|
ATTILA VENUS - VJ3;
dung tích máy 125cc (xe ga); nhãn hiệu SYM
|
37.0
|
22
|
ATTILA VICTORIA-VT1
|
25.0
|
23
|
ATTILA VICTORIA -
VT2
|
23.0
|
24
|
ATTILA VICTORIA -
VT4
|
26.0
|
25
|
ATTILA VICTORIA -
VT8
|
23.5
|
26
|
ATTILA VICTORIA -
VT9
|
23.0
|
27
|
ATTILA VICTORIA
-VTJ (xe sản xuất trong nước)
|
24.8
|
28
|
ATTILA
ELIZABETH-VT5
|
29.5
|
29
|
ATTILA
ELIZABETH-VT6
|
27.5
|
30
|
ATTILA ELIZABETH-VTB
|
29.5
|
31
|
ATTILA ELIZABETH -
EF1 - VUA
|
34.0
|
32
|
ATTILA ELIZABETH -
EF1 - VUL; dung tích máy 110cc (xe ga); nhãn hiệu SYM
|
32.5
|
33
|
ATTILAELIZABETH -
VTC; nhãn hiệu SYM
|
27.0
|
34
|
BOSS (Máy SANDA)
|
9.0
|
35
|
CIZIN Liên doanh
|
10.0
|
36
|
CPI Liên doanh
|
9.0
|
37
|
CYGUUS - 124
|
47.0
|
38
|
CYGNUSXX 125
|
26.5
|
39
|
DYLAN Liên doanh
|
45.0
|
40
|
DYLAN (Công ty Vina
)
|
30.5
|
41
|
DAEHAN SMART
|
15.0
|
42
|
DAEHABN SUNNY
|
16.0
|
43
|
Elegat 100cc - SA6
|
10.0
|
44
|
ELEGENT 110-SD1,
dung tích máy 110cc (xe số); nhãn hiệu SYM
|
13.7
|
45
|
Excel II -VS1
|
35.0
|
46
|
EZ 110R - VD3
|
13.5
|
47
|
EZ 110R - VD4
|
12.0
|
48
|
EZ 110R - VD7
|
13.5
|
49
|
EZ 110R - VD8
|
12.0
|
50
|
ENJOY 125
|
20.5
|
51
|
ENJOY Z1 + Z1 + Z3
|
19.5
|
52
|
FLAME
|
30.0
|
53
|
FLAME 125
|
22.0
|
54
|
FOTSE 125 X4-V125
|
35.0
|
55
|
HAESUN 125 F2
|
20.0
|
56
|
HALIM (HADO liên
doanh)
|
13.0
|
57
|
HEASUN
|
15.0
|
58
|
HYOSUNG FX 110
|
8.0
|
59
|
HOFE 50
|
7.0
|
60
|
IN JECTION Shi 150
|
33.0
|
61
|
INJECTION SHI 150
(150cc)
|
37.5
|
62
|
JOCKEY SR 125 CC
|
29.0
|
63
|
KYMCO SOLONA
|
45.0
|
64
|
MAGIC II-VAH
|
12.5
|
65
|
MAGIC 110-VAA
|
13.0
|
66
|
MAGIC 110R-VA9
|
13.5
|
67
|
MAGIC 100 RR
|
18.0
|
68
|
Magic II
|
14.0
|
69
|
NEW ANGLE Hi ( M5B)
(12.000)
|
12.5
|
70
|
PREALM II ( Kiểu
DREAM) Máy CIRIZ
|
8.0
|
71
|
PREALM II ( Kiểu
WAVE) Máy CIRIZ
|
8.0
|
72
|
RS (WAVE)
|
9.5
|
73
|
PS 150i
|
33.0
|
74
|
Salut - SA2
|
8.5
|
75
|
SAN DA
|
12.0
|
76
|
Sapphire Bella 125
(của CTy TNHH SX-TM Tiến Lộc)
|
21.0
|
77
|
SHARK; sản xuất năm
2009
|
43.0
|
78
|
SYM POWER Hi
|
12.0
|
79
|
SYM MOTO WOLF 125
|
15.0
|
80
|
STAR 110 (M3G- đĩa)
|
14.5
|
81
|
STAR 110 ( M3H- cơ)
|
14.0
|
82
|
STAR METIN 100
(VR3)
|
14.5
|
83
|
SUPER DELUXE CPI BD
100-D
|
9.5
|
84
|
SUPER DELUXE CPI LT
110-F
|
10.0
|
85
|
SUPER DELUXE CPI BD
125T-A
|
17.5
|
86
|
WAKEUP liên doanh
|
14.0
|
87
|
WANA 110 ( Kiểu
WAVE) Máy CIRIZ
|
7.0
|
88
|
WANA 110 ( Kiểu
WAVE) Máy PUSAN
|
9.0
|
89
|
WAKE UP (Máy CIRIZ)
|
8.5
|
90
|
WANĐ (Máy PUSAN
kiểu WAVE)
|
8.5
|
91
|
WAVEZXKTLK
|
15.0
|
92
|
YAMAHAGTR (BXC 125)
|
27.5
|
|
|
|
|
Xe Hàn Quốc (Cty
TNHH KYMCO VIỆT NAM)
|
|
1
|
DAEHAN 150
|
25.0
|
2
|
DAEHAN II
|
10.5
|
3
|
DAEHAN SUPER
|
8.0
|
4
|
DAEHAN APRA
|
10.5
|
5
|
DAEHAN SMART
|
15.0
|
6
|
DAEHAN SUNNY
|
16.0
|
7
|
DAEHAN NOVA 110
|
11.5
|
8
|
DAEHAN NOVA 100
|
9.5
|
9
|
DAEHAN Antic
|
22.0
|
10
|
DAE HAN SM
|
7.0
|
11
|
ESPECIAL C100H,
110H (động cơ DAEMU)
|
7.5
|
12
|
HALIM ( Kiểu Wave,
Dream)
|
10.5
|
13
|
HALIM 50
|
10.5
|
14
|
HALIM 110
|
11.5
|
15
|
HALIM 100
|
10.5
|
16
|
HALIM 125 ( Kiểu
Spacy)
|
27.0
|
17
|
HALIM 125 ( XO
125cc)
|
27.5
|
18
|
HALIM 125 (FOLIO
125cc)
|
27.0
|
19
|
HLIM ( Máy DaLim)
|
15.5
|
20
|
HLIM (HaDo nhập
khẩu nguyên chiếc)
|
16.0
|
21
|
JOCKEY 125; phanh
đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc
|
18.2
|
22
|
JOCKEY SR 125;
phanh đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc
|
17.2
|
23
|
JOCKEY SR125 H;
phanh cơ; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc
|
16.2
|
24
|
JOCKEY 125; phanh
đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc
|
21.2
|
25
|
JOCKEY SR 125;
phanh đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc
|
21.2
|
26
|
JOCKEY SR125 H;
phanh cơ; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc
|
20.2
|
27
|
KEEWAY 125 F2
|
20.0
|
28
|
KYMCO CANDY 50;
dung tích 50cc
|
17.0
|
29
|
KYMCO Dance 110cc
|
13.5
|
30
|
KYMCO Dance 110D cc
|
14.0
|
31
|
KYMCO Vivio 125cc
|
23.5
|
32
|
KYMCO LIKE ALA5
125cc
|
33.0
|
33
|
KIMCO CANDY MMC,
phanh đĩa, dung tích 110cc
|
17.5
|
34
|
KIMCO CANDY DELUXE
MMC, phanh đĩa, dung tích 110cc
|
17.5
|
35
|
Kymco Candy 50;
dung tích 50cc (phanh đĩa)
|
17.1
|
36
|
Kymco Candy Hi50;
dung tích 50cc (phanh đĩa)
|
18.1
|
37
|
Kymco Candy Hi50,
phanh đùm (cơ)
|
18.4
|
38
|
Kymco Candy; dung
tích 110cc (phanh đĩa)
|
17.7
|
39
|
Kymco Candy Deluxe;
dung tích 110cc (phanh đĩa)
|
17.7
|
40
|
Kymco Candy
Deluxe-4U; dung tích 110cc (phanh đĩa)
|
17.7
|
41
|
Kymco Candy
Deluxe-4U (Hi); dung tích 110cc (phanh đĩa)
|
18.7
|
42
|
KIMCO JOCKEY
Fi125-VC25, phanh đĩa, dung tích 125cc
|
26.2
|
43
|
KIMCO JOCKEY
Fi125-VC25, phanh Đùm (cơ), dung tích 125cc
|
25.2
|
44
|
KIMCO JOCKEY
CK125-SD25, phanh đĩa, dung tích 125cc
|
21.2
|
45
|
KIMCO JOCKEY
CK125-SD25, phanh đùm (cơ), dung tích 125cc
|
20.2
|
46
|
KIMCO LIKE ALA5,
phanh đĩa, dung tích 125cc
|
30.0
|
47
|
KIMCO LIKE Fi,
phanh đĩa, dung tích 125cc
|
33.2
|
48
|
KIMCO LIKE Many Fi,
phanh đĩa, dung tích 125cc
|
31.2
|
49
|
KIMCO LIKE Many Fi,
phanh đĩùm, dung tích 125cc
|
29.9
|
50
|
Kymco Many
Fi-VC25CB; Phanh đùm (phanh cơ); dung tích xi lanh 125 cm3.
|
29.9
|
51
|
KIMCO People 16Fi,
phanh đĩa, dung tích 125cc
|
38.7
|
52
|
KIMCO People S,
phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3
|
41.5
|
53
|
PUSAN
|
8.0
|
54
|
SUPER HALIM
|
15.5
|
55
|
SUPER DREM KFVY
|
15.5
|
56
|
UNION 125
|
20.0
|
57
|
UNION 150
|
28.5
|
58
|
VNION Liên doanh
|
14.0
|
59
|
VIRGO 125 SS1
|
13.0
|
|
|
|
|
Xe do Cty TNHH
Piaggio Việt Nam sản xuất, lắp ráp
|
|
1
|
Piaggio Beverly 125 (nhập
khẩu)
|
143.0
|
2
|
Piaggio Fly 125 i.e
- 110 (sản xuất tại Việt Nam)
|
41.9
|
3
|
Piaggio Fly 150 i.e
- 310 (sản xuất tại Việt Nam)
|
50.5
|
4
|
Piaggio Liberty 125
i.e (nhập khẩu)
|
54.0
|
5
|
Piaggio Liberty 125
i.e - 100 (sản xuất tại Việt Nam)
|
56.8
|
6
|
Piaggio Liberty 150
i.e - 200 (sản xuất tại Việt Nam)
|
70.7
|
7
|
Piaggio Liberty 125
i.e (Màu ghi); SX tại VN
|
57.9
|
8
|
Piaggio Zip 100-300
(SX tại Việt Nam)
|
30.9
|
9
|
Piaggio Zip
125i.e-110 (sản xuất tại Việt nam)
|
43.9
|
10
|
Liberty 125 3V i.e - 400;
SX tại VN
|
57.5
|
11
|
Liberty 150 3V i.e
- 500; SX tại VN
|
71.5
|
12
|
Liberty S 125 3V
i.e - 400; SX tại VN (phiên bản đặc biệt)
|
58.5
|
13
|
Vespa LX 125-110 (lắp
ráp tại Việt nam)
|
64.5
|
14
|
Vespa S 125-111
(lắp ráp tại Việt nam)
|
67.5
|
15
|
Vespa LX 125 i.e
-300 (Phiên bản đặc biệt); SX tại VN
|
67.9
|
16
|
Vespa LX 125 3V i.e
-500; SX tại VN
|
66.9
|
17
|
Vespa LX 125 3V i.e
-501; SX tại VN
|
69.7
|
18
|
Vespa PX 125 (nhập
khẩu )
|
122.8
|
19
|
Vespa PX 125 (M74/1/00);
Nhập khẩu từ Italy
|
122.8
|
20
|
Vespa LX 150-210
(lắp ráp tại Việt nam)
|
78.0
|
21
|
Vespa LX 150 3V i.e
-600; SX tại VN
|
80.7
|
22
|
Vespa LX 150 3V i.e
-601; SX tại VN
|
82.2
|
23
|
Vespa S 150-211
(lắp ráp tại Việt nam)
|
79.5
|
|
|
|
|
XE VIỆT NAM SẢN
XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
ACI SON
|
5.5
|
2
|
ACUMEN (DREAM)
|
5.0
|
3
|
ADU KA
|
5.5
|
4
|
ADONIS
|
7.5
|
5
|
AGASI
|
5.0
|
6
|
AGRIGATO 100cc;
110cc
|
5.0
|
7
|
AKITAS 100,110
|
5.0
|
8
|
ALISO (WaveRS)
|
7.5
|
9
|
ALISON (DREAM)
|
5.0
|
10
|
ALISON (Wave)
|
6.5
|
11
|
Amaxe 100,110
|
6.0
|
12
|
AMAZE
|
6.0
|
13
|
AMAZE 100
|
5.0
|
14
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
15
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
16
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
17
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
18
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
19
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
20
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
21
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
22
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
23
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
24
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
25
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
26
|
Amgio, dung tích 50,
loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
27
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
28
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
29
|
Amgio, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
30
|
Amgio, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
31
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
32
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
33
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
34
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
35
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
36
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
37
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
38
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
39
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
40
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
41
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
42
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
43
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
44
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
45
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
46
|
Amgio, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
47
|
ANDZO (DREAM)
|
5.5
|
48
|
ANGLEX 100
|
10.5
|
49
|
ANGOX
|
5.0
|
50
|
AN RI GA
|
5.0
|
51
|
ANSSI
|
5.0
|
52
|
AnWen
|
8.0
|
53
|
AN WEN (WEN
(WAVEDR)
|
6.5
|
54
|
APONI
|
5.0
|
55
|
ARENA (100cc,110cc)
|
5.5
|
56
|
ARI GA TO
|
5.0
|
57
|
ARRON
|
7.0
|
58
|
ARROW 100-6
|
5.0
|
59
|
ARROW 110-6
|
5.5
|
60
|
ARROW.6 110, 110D
|
7.0
|
61
|
ARROW7 110-5A
|
6.0
|
62
|
ASHITA 100cc; 110cc
|
5.0
|
63
|
Astrea
|
5.5
|
64
|
ATLANTIC
|
6.0
|
65
|
ATLANTIE
|
5.0
|
66
|
ATLANTIE ( Kiểu
Dream,Wave)
|
8.0
|
67
|
ATLANTIE 110
|
5.0
|
68
|
ATZ 100,110
|
5.0
|
69
|
AUPIGA 110
|
5.0
|
70
|
AURIGA
|
5.0
|
71
|
AVARICE
|
5.0
|
72
|
AVONA
|
5.0
|
73
|
AWARA
|
5.5
|
74
|
AWARD
|
5.5
|
75
|
Aronal 110
|
5.0
|
76
|
BACKHAND 110cc
|
8.0
|
77
|
BACKHAND II
|
7.5
|
78
|
BACKHAND SPORT
|
11.0
|
79
|
BALUY
|
5.5
|
80
|
BALMY
|
5.0
|
81
|
BANER 100cc; 110cc
|
5.0
|
82
|
BAZAN (WAVE)
|
6.5
|
83
|
BA ZaN
|
5.0
|
84
|
BELITA
|
6.5
|
85
|
BEST WAY
100cc,110cc
|
5.0
|
86
|
BESTERY (DREAM)
|
6.5
|
87
|
BIZIN
|
5.0
|
88
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
89
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
90
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
91
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
92
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
93
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
94
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
95
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
96
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
97
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
98
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
99
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
100
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
101
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
102
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
103
|
Bonny, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
104
|
Bonny, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
105
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
106
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
107
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
108
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
109
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
110
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
111
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
112
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
113
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
114
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
115
|
Bonny, dung tích 110,
loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
116
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
117
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
118
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
119
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
120
|
Bonny, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
121
|
BONNY (WAVE)
|
6.5
|
122
|
BODY
|
6.0
|
123
|
BODYL
|
8.0
|
124
|
BOOS
|
7.5
|
125
|
BOSS SB8
|
9.0
|
126
|
BOSS CITY; sản xuất
năm 2009
|
5.5
|
127
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - WA
|
5.5
|
128
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 2 D
|
5.5
|
129
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1F cơ
|
5.8
|
130
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1F đĩa
|
6.0
|
131
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1J cơ
|
6.2
|
132
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1J đĩa
|
6.3
|
133
|
BosyMax dung tích
50, loại 50 - 1Scơ
|
5.6
|
134
|
BosyMax dung tích
50, loại 50 - 1S đĩa
|
5.8
|
135
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1R cơ
|
5.9
|
136
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1R đĩa
|
6.1
|
137
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1RSX cơ
|
5.9
|
138
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1RSX đĩa
|
6.1
|
139
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1RW cơ
|
6.0
|
140
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1RW đia
|
6.1
|
141
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1TR cơ
|
6.3
|
142
|
BosyMax, dung tích
50, loại 50 - 1TR đĩa
|
6.4
|
143
|
BosyMax, dung tích
100, loại 100
|
5.4
|
144
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110
|
5.4
|
145
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - W
|
6.0
|
146
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - F cơ
|
5.6
|
147
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - F đĩa
|
5.8
|
148
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - J cơ
|
6.0
|
149
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - J đĩa
|
6.2
|
150
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - S cơ
|
5.4
|
151
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - S đĩa
|
5.6
|
152
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - R cơ
|
5.8
|
153
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - R đĩa
|
5.9
|
154
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - RSX cơ
|
5.8
|
155
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - RSX đĩa
|
5.9
|
156
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - Rw cơ
|
5.8
|
157
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - Rw đĩa
|
6.0
|
158
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - TR cơ
|
6.1
|
159
|
BosyMax, dung tích
110, loại 110 - TR đĩa
|
6.3
|
160
|
BUTAN
|
5.0
|
161
|
CALIX
|
5.5
|
162
|
CALYNC100
|
5.5
|
163
|
CALYNC110
|
6.0
|
164
|
CANARY
|
5.4
|
165
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
166
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
167
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
168
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
169
|
Canary, dung tích 50,
loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
170
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
171
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
172
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
173
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
174
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
175
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
176
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
177
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
178
|
Canary,dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
179
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
180
|
Canary, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
181
|
Canary, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
182
|
Canary, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
183
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
184
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
185
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
186
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
187
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
188
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
189
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
190
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
191
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
192
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
193
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
194
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
195
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
196
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
197
|
Canary, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
198
|
Capstan 110
|
5.0
|
199
|
CAVALRY
|
6.0
|
200
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
201
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
202
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
203
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
204
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
205
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
206
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
207
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
208
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
209
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
210
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
211
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
212
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
213
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
214
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
215
|
Cavalry, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
216
|
Cavalry, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
217
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
218
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
219
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
220
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
221
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
222
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
223
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
224
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
225
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
226
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
227
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
228
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
229
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
230
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
231
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
232
|
Cavalry, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
233
|
CELDAS 100, 110
|
5.0
|
234
|
CHICILONG 100
|
5.0
|
235
|
CHICILONG 110
|
5.0
|
236
|
CI RIZ 100 cm3
|
8.5
|
237
|
CI RIZ 110 cm3
|
9.5
|
238
|
CICERO (Máy
MaJesty)
|
6.0
|
239
|
Citi @
|
5.5
|
240
|
Citis
|
5.5
|
241
|
Citikorev
|
5.5
|
242
|
CITINEW 100
|
5.5
|
243
|
CITINEW 110
|
5.5
|
244
|
CIVET
|
5.0
|
245
|
CLARO 110+100
|
9.0
|
246
|
CPI BD 100 - D màu
nâu
|
5.0
|
247
|
CPI BD 100 - D màu
xanh đỏ
|
5.0
|
248
|
CPI BD 125T- A
|
5.0
|
249
|
CPI BD 125T- A Kiểu
Spacy Hon đa
|
10.0
|
250
|
CPI TRAECO
|
5.0
|
251
|
CPI TIANMĐ
|
5.0
|
252
|
CPI 125cc kiểu Hon
đa
|
10.5
|
253
|
CPI 125cc
|
10.0
|
254
|
CPI 100cc chất
lượng cao
|
5.5
|
255
|
CPI 100cc
|
5.0
|
256
|
CPI BD LT 110 - F
|
7.5
|
257
|
CM - 125
|
6.0
|
258
|
CUPMOTOR
|
6.0
|
259
|
CYGNUSX4V
|
5.5
|
260
|
Dacmot 100
|
6.5
|
261
|
Dacmot 110
|
6.5
|
262
|
Daehan 125
|
7.0
|
263
|
Daehan smart 125
|
7.0
|
264
|
Daehan 150
|
7.0
|
265
|
Daehan Super (DR)
|
6.0
|
266
|
Daehan II (RS)
|
6.0
|
267
|
Daehan 100
|
6.0
|
268
|
Daehan SM100
|
6.0
|
269
|
Daehan Nova 110
|
5.0
|
270
|
Daehan Nova 100
|
4.5
|
271
|
DA SIH (WIM)
|
6.0
|
272
|
DAELIMCKD
|
6.0
|
273
|
DAEMOT 100
|
5.5
|
274
|
DAEMOT 110
|
6.0
|
275
|
DAGE-110 Máy Li Pan
|
6.0
|
276
|
DAIHANSUFE (DREM)
|
8.5
|
277
|
DAIMU
|
5.5
|
278
|
DAISAKI (110-6)
|
5.0
|
279
|
DAME (100, 110)
|
5.0
|
280
|
DAMSAN (
Wave,Dream)
|
6.0
|
281
|
DANIC 110-6
|
5.0
|
282
|
DANIC 110-6A
|
5.5
|
283
|
DANY 110-6
|
5.5
|
284
|
DAYANG (DY 100D, DY
100-1, DY 100A)
|
5.0
|
285
|
DAZE
|
5.0
|
286
|
DAZAN
|
8.0
|
287
|
DEARY 100
|
5.0
|
288
|
DEARY 110
|
5.0
|
289
|
DEAMACO
|
7.0
|
290
|
DEDRIM
|
7.0
|
291
|
DENRIM
|
5.0
|
292
|
DETECH
|
8.5
|
293
|
DETECH (WIN)
|
7.5
|
294
|
DEMAND
|
5.0
|
295
|
DERM VIZAKO
|
5.0
|
296
|
DERM ORCO
|
5.0
|
297
|
DIDIA
|
6.0
|
298
|
DIAMOND BLUE 125
(Do Cty CPCN tàu thuỷ và xe máy VINASHIN)
|
16.0
|
299
|
DRA MA
|
5.5
|
300
|
DMAND
|
5.0
|
301
|
DOSILX
|
5.0
|
302
|
DRAGON II (Kiểu
Dream)
|
6.0
|
303
|
DRAHA-110
|
6.0
|
304
|
DRAO MAY
|
5.5
|
305
|
DRATIE (DREAM)
|
5.0
|
306
|
DREALM-II C50
|
7.5
|
307
|
DREM FIGO
|
6.0
|
308
|
DREM CAVALRY
|
5.0
|
309
|
DREM DRAO
|
5.5
|
310
|
DRIN DI 100
|
5.0
|
311
|
DRIN DR100-1
|
5.0
|
312
|
DRINOK100-1
|
5.0
|
313
|
DRREAMLIFAN
|
6.0
|
314
|
DRUM 100D
|
5.0
|
315
|
DRUM 110D
|
5.0
|
316
|
DUCAL
|
6.0
|
317
|
DURAB 100
|
5.0
|
318
|
DURAB 110
|
5.0
|
319
|
DYNASTY (Máy
DINASTY)
|
6.0
|
320
|
EAMILA
|
5.0
|
321
|
ELEGANT - SA6
|
9.0
|
322
|
ELEGANT II SAF
|
10.5
|
323
|
ELEGA
|
10.0
|
324
|
ELEGANTSXM
|
10.0
|
325
|
ELGO
|
6.0
|
326
|
ELYWAY
|
5.0
|
327
|
EMPIRE
|
5.0
|
328
|
ENGAAL
|
5.0
|
329
|
ENJOY
|
5.0
|
330
|
EQUAL
|
5.0
|
331
|
ES DERO
|
8.5
|
332
|
ESENWAY (Wave)
|
6.0
|
333
|
ESPECIAL C100
|
5.0
|
334
|
ESPECIAL C110
|
5.0
|
335
|
ESPECTAL
|
6.0
|
336
|
Espero 100
|
8.0
|
337
|
Espero 110
|
8.5
|
338
|
ESTER
|
5.0
|
339
|
ETS 100
|
5.0
|
340
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - WA
|
5.5
|
341
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 2 D
|
5.5
|
342
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1F cơ
|
5.8
|
343
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1F đĩa
|
6.0
|
344
|
ETS, dung tích 50, loại
50 - 1J cơ
|
6.2
|
345
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1J đĩa
|
6.3
|
346
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1Scơ
|
5.6
|
347
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1S đĩa
|
5.8
|
348
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1R cơ
|
5.9
|
349
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1R đĩa
|
6.1
|
350
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1RSX cơ
|
5.9
|
351
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1RSX đĩa
|
6.1
|
352
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1RW cơ
|
6.0
|
353
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1RW đia
|
6.1
|
354
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1TR cơ
|
6.3
|
355
|
ETS, dung tích 50,
loại 50 - 1TR đĩa
|
6.4
|
356
|
ETS, dung tích 100,
loại 100
|
5.4
|
357
|
ETS, dung tích 110,
loại 110
|
5.4
|
358
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - W
|
6.0
|
359
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - F cơ
|
5.6
|
360
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - F đĩa
|
5.8
|
361
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - J cơ
|
6.0
|
362
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - J đĩa
|
6.2
|
363
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - S cơ
|
5.4
|
364
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - S đĩa
|
5.6
|
365
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - R cơ
|
5.8
|
366
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - R đĩa
|
5.9
|
367
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - RSX cơ
|
5.8
|
368
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - RSX đĩa
|
5.9
|
369
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - Rw cơ
|
5.8
|
370
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - Rw đĩa
|
6.0
|
371
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - TR cơ
|
6.1
|
372
|
ETS, dung tích 110,
loại 110 - TR đĩa
|
6.3
|
373
|
EUROIII
|
6.0
|
374
|
EVERY 110cc
|
5.0
|
375
|
FACTOR 100,110
|
5.0
|
376
|
FAMYLA (WAVE)
|
5.0
|
377
|
FAN WEN (DREAM)
|
6.0
|
378
|
FANDAR 110-6
|
5.0
|
379
|
FANLIM (FX)
|
8.0
|
380
|
FANLIM (Kiểu Dream)
|
5.5
|
381
|
FANLIM (Kiểu Wave)
|
7.0
|
382
|
FANLIN
|
6.0
|
383
|
FA SI ON
|
5.0
|
384
|
FANTAM
|
8.0
|
385
|
FATAKI
|
5.0
|
386
|
FATOM
|
5.0
|
387
|
FAN TOM
|
5.5
|
388
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
389
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.8
|
390
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
6.0
|
391
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.2
|
392
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.3
|
393
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
5.6
|
394
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.8
|
395
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.9
|
396
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
6.1
|
397
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
5.9
|
398
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
6.1
|
399
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.0
|
400
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.1
|
401
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.3
|
402
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
403
|
Fantom, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
404
|
Fantom, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
405
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
406
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
407
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
408
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
409
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
410
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
411
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
412
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
413
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
414
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
415
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
416
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
417
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
418
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
419
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
420
|
Fantom, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
421
|
FATAXY
|
5.0
|
422
|
FAVO UR WIN
|
6.0
|
423
|
FAVOUR
|
6.0
|
424
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
425
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
426
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
427
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
428
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
429
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
430
|
Favour, dung tích 50,
loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
431
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
432
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
433
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
434
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
435
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
436
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
437
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
438
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
439
|
Favour, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
440
|
Favour, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
441
|
Favour, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
442
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
443
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
444
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
445
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
446
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
447
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
448
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
449
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
450
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
451
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
452
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
453
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
454
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
455
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
456
|
Favour, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
457
|
Fashion 100 HM
|
5.0
|
458
|
Fashion 100 HM-2
|
5.0
|
459
|
FECLIN
|
5.0
|
460
|
FEELING
|
5.5
|
461
|
FEELING
(100cc,110cc)
|
5.0
|
462
|
FENMAN (DREAM)
|
6.5
|
463
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
464
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
465
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
466
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
467
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
468
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
469
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
470
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
471
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
472
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
473
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
474
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
475
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
476
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
477
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
478
|
Ferroli, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
479
|
Ferroli, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
480
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
481
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
482
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
483
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
484
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
485
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
486
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
487
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
488
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
489
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
490
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
491
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
492
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
493
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
494
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
495
|
Ferroli, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
496
|
Fervor
|
6.0
|
497
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
498
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
499
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
500
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
501
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
502
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
503
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
504
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
505
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
506
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
507
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
508
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
509
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
510
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
511
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
512
|
Fervor, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
513
|
Fervor, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
514
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
515
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
516
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
517
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
518
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
519
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
520
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
521
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
522
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
523
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
524
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
525
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
526
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
527
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
528
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
529
|
Fervor, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
530
|
FERROLI 110
|
5.5
|
531
|
FERRLI
|
6.0
|
532
|
FIGO 100
|
5.0
|
533
|
FIGO 110
|
8.0
|
534
|
FINE HAND
|
6.0
|
535
|
FINEHAND
|
5.5
|
536
|
FIONDASCR 110
|
6.0
|
537
|
Fitury
|
5.0
|
538
|
FLAME-125 (Kiểu
Spacy)
|
17.0
|
539
|
FLASH 100
|
5.0
|
540
|
FLASH 110
|
5.0
|
541
|
FLYWAY 100
|
5.0
|
542
|
FLYWAY 110
|
5.0
|
543
|
FOCOL 100
|
5.0
|
544
|
FOCOL 110
|
5.0
|
545
|
PONTOM (DR)
|
6.0
|
546
|
Fondars
|
5.5
|
547
|
Fondars C50
|
5.5
|
548
|
FORCE (WAVE)
|
15.0
|
549
|
FOREHAND
|
5.5
|
550
|
FORESTRY
(100cc,110cc)
|
5.0
|
551
|
FRIENDWAY (WIN)
|
5.0
|
552
|
FRIENDWAY 100cc;
110cc
|
5.0
|
553
|
FU LAI
|
7.0
|
554
|
FUBIA
|
5.0
|
555
|
FUGIAR
|
5.0
|
556
|
FỤJIKI 110-6
|
5.0
|
557
|
FUMIDO 110
|
5.0
|
558
|
Funeomoto 100
|
6.5
|
559
|
Funeomoto 110
|
6.5
|
560
|
FUNIDA110-6
|
5.0
|
561
|
FUN FI
|
6.0
|
562
|
FUNIKI 110-6
|
5.0
|
563
|
FUSACO 100
|
5.5
|
564
|
FUSACO 110
|
5.5
|
565
|
FUSAN
|
6.0
|
566
|
FUSIN
|
7.5
|
567
|
FUSKI
|
5.5
|
568
|
FUTURE
|
8.0
|
569
|
FUTIRFI
|
5.0
|
570
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - WA
|
5.5
|
571
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 2 D
|
5.5
|
572
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1F cơ
|
5.8
|
573
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1F đĩa
|
6.0
|
574
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1J cơ
|
6.2
|
575
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1J đĩa
|
6.3
|
576
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1Scơ
|
5.6
|
577
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1S đĩa
|
5.8
|
578
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1R cơ
|
5.9
|
579
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1R đĩa
|
6.1
|
580
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1RSX cơ
|
5.9
|
581
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1RSX đĩa
|
6.1
|
582
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1RW cơ
|
6.0
|
583
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1RW đia
|
6.1
|
584
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1TR cơ
|
6.3
|
585
|
Futirfi, dung tích
50, loại 50 - 1TR đĩa
|
6.4
|
586
|
Futirfi, dung tích
100, loại 100
|
5.4
|
587
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110
|
5.4
|
588
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - W
|
6.0
|
589
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - F cơ
|
5.6
|
590
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - F đĩa
|
5.8
|
591
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - J cơ
|
6.0
|
592
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - J đĩa
|
6.2
|
593
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - S cơ
|
5.4
|
594
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - S đĩa
|
5.6
|
595
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - R cơ
|
5.8
|
596
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - R đĩa
|
5.9
|
597
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - RSX cơ
|
5.8
|
598
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - RSX đĩa
|
5.9
|
599
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - Rw cơ
|
5.8
|
600
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - Rw đĩa
|
6.0
|
601
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - TR cơ
|
6.1
|
602
|
Futirfi, dung tích
110, loại 110 - TR đĩa
|
6.3
|
603
|
FUZEKO
|
5.5
|
604
|
FUZIX
|
5.5
|
605
|
Ganassi
|
5.0
|
606
|
GABON
|
6.0
|
607
|
GALAXY
|
9.0
|
608
|
GALILT
|
5.0
|
609
|
GENTLE
|
5.0
|
610
|
GELIN
|
5.5
|
611
|
GEN HE
|
6.0
|
612
|
GENIE 100
|
5.0
|
613
|
GENIE 110
|
5.0
|
614
|
GEN TLE
|
5.0
|
615
|
GENZO 100
|
5.0
|
616
|
GLIN
|
5.5
|
617
|
GLINT
|
5.5
|
618
|
GSOHAKA kiểu DREAM
|
7.0
|
619
|
GSIM
|
6.0
|
620
|
GSYM
|
6.0
|
621
|
GUIDA
|
6.0
|
622
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
623
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
624
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
625
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
626
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
627
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
628
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
629
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
630
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
631
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
632
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
633
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
634
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
635
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
636
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
637
|
Guida, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
638
|
Guida, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
639
|
Guida, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
640
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
641
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
642
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
643
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
644
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
645
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
646
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
647
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
648
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
649
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
650
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
651
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
652
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
653
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
654
|
Guida, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
655
|
GXSADA
|
7.0
|
656
|
GX SAN DAR
|
5.5
|
657
|
HA NA DA
|
5.0
|
658
|
Handle 100
|
6.0
|
659
|
Handle 110
|
6.5
|
660
|
HALAY (DREM)
|
7.0
|
661
|
HALIEY
|
6.5
|
662
|
Halley II 100-A
|
6.0
|
663
|
HAMADA
|
5.5
|
664
|
HAMCO
|
7.0
|
665
|
HANAMOTO
|
5.0
|
666
|
HANDLE 100
|
6.0
|
667
|
HANDLE 110
|
6.0
|
668
|
HANSOM (CF, CA)
|
6.0
|
669
|
HANSON
|
6.0
|
670
|
HAPHAT
|
5.0
|
671
|
HARMONY 100cc;
110cc
|
5.0
|
672
|
HARMONI
|
5.0
|
673
|
HAVICO 100
|
5.0
|
674
|
HAVICO 110
|
5.0
|
675
|
HAVICO 100V
|
5.0
|
676
|
HAVICO 110ZX
|
5.0
|
677
|
HAVICO 110MX
|
5.0
|
678
|
HAVICO (WAVE)
|
5.0
|
679
|
HAVICO (WIN)
|
5.0
|
680
|
HAVICO (DREM)
|
5.0
|
681
|
HAVICO (NEO 110)
|
5.0
|
682
|
HAVICO (RS)
|
5.0
|
683
|
HD MALAI
|
5.0
|
684
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
685
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
686
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
687
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
688
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
689
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
690
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
691
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
692
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
693
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
694
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
695
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
696
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
697
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
698
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
699
|
HD malai, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
700
|
HD malai, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
701
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
702
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
703
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
704
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
705
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
706
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
707
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
708
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
709
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
710
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
711
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
712
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
713
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
714
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
715
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
716
|
HD malai, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
717
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
718
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
719
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
720
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
721
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
722
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
723
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
724
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
725
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
726
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
727
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
728
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
729
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
730
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
731
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
732
|
HD motor, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
733
|
HD motor, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
734
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
735
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
736
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
737
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
738
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
739
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
740
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
741
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
742
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
743
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
744
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
745
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
746
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
747
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
748
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
749
|
HD motor, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
750
|
HENGE
|
5.0
|
751
|
HOA SUNG
|
6.0
|
752
|
HOIVDATHAILAN 110
|
6.0
|
753
|
HOIYDAZX 110
|
6.0
|
754
|
HOKIDA 100,110
|
5.0
|
755
|
HOLDA R
|
7.5
|
756
|
HONDAJAPA - MPL
|
8.0
|
757
|
HONGCHI 100 (Kiểu
WIN)
|
7.0
|
758
|
HONLEI (110-100)
|
6.0
|
759
|
Honlei 100-B
|
5.5
|
760
|
Honlei 110
|
5.5
|
761
|
Honlei 110-1
|
5.5
|
762
|
Honlei Vina 110
|
5.5
|
763
|
Honlei Vina 100
|
5.5
|
764
|
Honlei Vina K110
|
5.5
|
765
|
HONLEL
|
9.5
|
766
|
HONOR 100
|
5.0
|
767
|
HONOR 110
|
5.0
|
768
|
HOIIDAX 110
|
6.0
|
769
|
HONIYDAZX 110
|
5.0
|
770
|
HONPAR 110
|
6.0
|
771
|
HONOR 100R
|
5.0
|
772
|
HONOR 110ZX
|
5.0
|
773
|
HONOR 110MX
|
5.0
|
774
|
Honsha dung tích
loại xe 100
|
6.5
|
775
|
Honsha dung tích
loại xe 110
|
6.5
|
776
|
HOTA
|
5.0
|
777
|
Hundacpi dung tích
loại xe 50
|
6.5
|
778
|
Hundacpi dung tích
loại xe 100
|
6.5
|
779
|
Hundacpi dung tích
loại xe 110
|
6.5
|
780
|
HUNDA
|
7.0
|
781
|
HUNDATAPA
|
6.0
|
782
|
HUNDAX (DREM, WAY)
|
6.0
|
783
|
HUNDAJAPA
|
5.5
|
784
|
HUNDAX (WIN)
|
8.5
|
785
|
HUNDASU
|
5.0
|
786
|
HUNDUJAPA (WIN)
|
5.0
|
787
|
HUN N DAY
|
6.0
|
788
|
HLDA RS
|
6.0
|
789
|
IARGON
|
6.0
|
790
|
IMOTO
|
6.0
|
791
|
Incel
|
6.5
|
792
|
INTERNAL (WAVE)
|
5.0
|
793
|
INTIMEX 100
|
5.0
|
794
|
INTIMEX 110
|
6.0
|
795
|
JA CO SI (110 RS)
|
5.0
|
796
|
JACKY 100cc; 110cc
|
5.0
|
797
|
JAGON 100cc; 110cc
|
6.5
|
798
|
JAMIC (100, 110)
|
5.0
|
799
|
JAMOTO 100
|
6.5
|
800
|
JAMOTO 110
|
6.5
|
801
|
JAPASU
|
6.0
|
802
|
JIALING
|
6.5
|
803
|
JALAX 100cc; 110cc
|
5.0
|
804
|
Jasper 100 LF
|
5.0
|
805
|
JEA WAY
|
5.0
|
806
|
JIUILONG 100-4A
|
5.5
|
807
|
JIUILONG 110-4B
|
6.0
|
808
|
JIULONG b
|
7.0
|
809
|
JIULONG 110-7
|
5.5
|
810
|
JL100 (100-6)
|
5.0
|
811
|
JOKAN (100, 110)
|
5.0
|
812
|
JOLIMMOTO
|
5.5
|
813
|
JON QUIL 100
|
5.0
|
814
|
JON QU LI
|
5.0
|
815
|
JOLYMOTOR
|
5.0
|
816
|
JOLAX
|
5.0
|
817
|
JUMPE TI
|
5.0
|
818
|
JUNIKI 110-6
|
5.0
|
819
|
JUNON 100
|
5.0
|
820
|
JUNON 110
|
5.0
|
821
|
JUNO
|
6.0
|
822
|
KAISER 110
|
6.5
|
823
|
KAISYM
|
6.0
|
824
|
KAVARI
|
5.5
|
825
|
KAZU
|
5.5
|
826
|
KAPANA
|
6.0
|
827
|
KASAI
|
5.0
|
828
|
KEISER 100
|
5.0
|
829
|
KEISER 110
|
5.0
|
830
|
KENLI
|
5.0
|
831
|
KITAFU
|
8.0
|
832
|
KITOSU 100cc; 110cc
|
5.0
|
833
|
KINEN
|
5.0
|
834
|
KIREI 100cc; 110cc
|
5.0
|
835
|
KIXINA
|
5.0
|
836
|
KNIGHT 100,110
|
5.0
|
837
|
KOBE 100cc và 110cc
|
6.0
|
838
|
KOKOLI
|
6.0
|
839
|
KORESIAM
|
5.5
|
840
|
KOZUMU
|
5.5
|
841
|
KOZUMI 100cc; 110cc
|
5.5
|
842
|
KRIS 110
|
5.5
|
843
|
KRIS 100
|
5.5
|
844
|
KSHAHI
|
5.0
|
845
|
Kwashaki C50, C100,
C110
|
5.5
|
846
|
LAN KHOA 100, 110
|
5.0
|
847
|
LANDA (Wazelet,
kiểu Dream,Wave)
|
6.5
|
848
|
LAN DA XI WAY
|
8.0
|
849
|
LALOUR
|
5.0
|
850
|
LE LOT
|
7.0
|
851
|
LENOVA 100,110
|
6.5
|
852
|
LEVIN
|
6.0
|
853
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
854
|
Levin, dung tích 50,
loại 50 - 1E D
|
5.5
|
855
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
856
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
857
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
858
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
859
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
860
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
861
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
862
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
863
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
864
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
865
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
866
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
867
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
868
|
Levin, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
869
|
Levin, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
870
|
Levin, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
871
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
872
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
873
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
874
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
875
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
876
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
877
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
878
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
879
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
880
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
881
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
882
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
883
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
884
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
885
|
Levin, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
886
|
LFM
|
6.5
|
887
|
LIFAN GM110
|
8.0
|
888
|
LINDALIFAN
|
5.0
|
889
|
LIPAN
|
8.0
|
890
|
LISOHAKA ( 6.100 -
7.800)
|
6.0
|
891
|
LISOHAKA (Kiểu Win)
|
7.0
|
892
|
LISOHAKA 100, 110
|
5.0
|
893
|
LISOHAKA 125,150
|
6.0
|
894
|
LIVICO kiểu loại
KAWAFUNY 50
|
8.0
|
895
|
LIVICO kiểu loại
KAWAFUNY 100
|
8.0
|
896
|
LONOY
|
7.5
|
897
|
LOS
|
5.0
|
898
|
LO RA
|
6.5
|
899
|
LONCSTAR LX 100
|
5.5
|
900
|
LONCSTAR LX 110
|
5.5
|
901
|
LU XA RY
|
5.0
|
902
|
LU XAPI
|
6.0
|
903
|
LUX RY
|
5.5
|
904
|
LXIUOTO
|
5.0
|
905
|
LXMO TO
|
6.0
|
906
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
907
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
908
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
909
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
910
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
911
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
912
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
913
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
914
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
915
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
916
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
917
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
918
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
919
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
920
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
921
|
Lxmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
922
|
Lxmoto, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
923
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
924
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
925
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
926
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
927
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
928
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
929
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
930
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
931
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
932
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
933
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
934
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
935
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
936
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
937
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
938
|
Lxmoto, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
939
|
LVEL KIM
|
5.0
|
940
|
LYMOTO
|
5.0
|
941
|
MANCE
|
7.0
|
942
|
MAESTY
|
5.5
|
943
|
MAJESSTY 49CM
|
5.0
|
944
|
MAJESTY
|
8.0
|
945
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
946
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
947
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
948
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
949
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
950
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
951
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
952
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
953
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
954
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
955
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
956
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
957
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
958
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
959
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
960
|
Majesty FT, dung
tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
961
|
Majesty FT, dung
tích 100, loại 100E
|
5.4
|
962
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E
|
5.4
|
963
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - W
|
6.0
|
964
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
965
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
966
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
967
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
968
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
969
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
970
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
971
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
972
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
973
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
974
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
975
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
976
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
977
|
Majesty FT, dung
tích 110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
978
|
MAJESTY FT100;
FT110 (Kiểu Dream,Wave)
|
5.5
|
979
|
MAK CA TO
|
5.5
|
980
|
MANDO
|
5.0
|
981
|
MANGOSTIN
100cc,110cc
|
5.5
|
982
|
MANCE (WIN)
|
5.5
|
983
|
MANCE WAY
|
6.5
|
984
|
MANKE (WIN)
|
5.0
|
985
|
MANKE (WAVE)
|
5.0
|
986
|
MARRON 100cc; 110cc
|
6.0
|
987
|
MASTA 100cc; 110cc
|
5.0
|
988
|
MAXWAY
|
5.0
|
989
|
Maxwel dung tích
100cc
|
6.5
|
990
|
Maxwel dung tích
50cc
|
6.5
|
991
|
Max III Plus dung
tích loại xe 100
|
6.5
|
992
|
Max III Plus (C50)
|
6.5
|
993
|
MEGIC
|
8.0
|
994
|
ME GYI
|
6.0
|
995
|
MERITUS
|
6.0
|
996
|
MERITUS 100
|
5.0
|
997
|
MIKADA
|
6.0
|
998
|
MI KA DO ( WIN)
|
8.0
|
999
|
MI KA DO (WAVE)
|
7.0
|
1000
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1001
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1002
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1003
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1004
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1005
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1006
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1007
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1008
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1009
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1010
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1011
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1012
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1013
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1014
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1015
|
Mikado, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1016
|
Mikado, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1017
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1018
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1019
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1020
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1021
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1022
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1023
|
Mikado, dung tích 110,
loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1024
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1025
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1026
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1027
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1028
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1029
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1030
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1031
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1032
|
Mikado, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1033
|
MIKY WAY
|
5.0
|
1034
|
MINAHO3T
|
6.5
|
1035
|
MIVERN
|
5.0
|
1036
|
MO TE LO
|
5.0
|
1037
|
MODEL (DREAM)
|
5.0
|
1038
|
MODEL II
|
5.0
|
1039
|
MOTO@
|
5.0
|
1040
|
MOTORSIM
|
5.0
|
1041
|
MYSTIC (DREAM))
|
5.0
|
1042
|
MYSTIC (Wave)
|
6.0
|
1043
|
NAGA KI 50cc
|
5.0
|
1044
|
NAGA KI 100cc;
110cc
|
5.0
|
1045
|
NAGAKI 125cc
|
7.0
|
1046
|
NAGAKY
|
8.5
|
1047
|
NAGA KI (DR)
|
5.5
|
1048
|
NAGOASI
|
6.0
|
1049
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1050
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1051
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1052
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1053
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1054
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1055
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1056
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1057
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1058
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1059
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1060
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1061
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1062
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1063
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1064
|
Nagoasi, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1065
|
Nagoasi, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1066
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1067
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1068
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1069
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1070
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1071
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1072
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1073
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1074
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1075
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1076
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1077
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1078
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1079
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1080
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1081
|
Nagoasi, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1082
|
Nakado
|
5.0
|
1083
|
NAKASEL
|
6.0
|
1084
|
Nakita
|
6.0
|
1085
|
NAORI (50cc)
|
5.0
|
1086
|
NAORI (100cc,110cc)
|
5.0
|
1087
|
NASSZA 100
|
5.0
|
1088
|
Naval, dung tích
100, loại 100E
|
5.5
|
1089
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1090
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1091
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1092
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1093
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1094
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1095
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1096
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1097
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1098
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1099
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1100
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1101
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1102
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1103
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1104
|
Naval, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1105
|
Naval, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1106
|
Naval, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1107
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1108
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1109
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1110
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1111
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1112
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1113
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1114
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1115
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1116
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1117
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1118
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1119
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1120
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1121
|
Naval, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1122
|
NEOMOTO 100
|
6.5
|
1123
|
NEOMOTO 110
|
6.5
|
1124
|
NEWANGEL-Hi9(M5B)
|
12.0
|
1125
|
NEWEI 110-5
|
7.0
|
1126
|
NEWEI 110-5A
|
7.0
|
1127
|
NEWEI 110-6
|
5.5
|
1128
|
NEW MOTOR
|
13.0
|
1129
|
NEWSIM
|
6.5
|
1130
|
NEWSIM (DREM)
|
5.0
|
1131
|
NO VET (PORCE)
|
5.0
|
1132
|
NOBLE (DREAM)
|
5.0
|
1133
|
Noble, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1134
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1135
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1136
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1137
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1138
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1139
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1140
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1141
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1142
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1143
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1144
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1145
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1146
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1147
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1148
|
Noble, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1149
|
Noble, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1150
|
Noble, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1151
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1152
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1153
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1154
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1155
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1156
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1157
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1158
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1159
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1160
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1161
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1162
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1163
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1164
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1165
|
Noble, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1166
|
NOKIT (DREAM)
|
5.0
|
1167
|
NOMUZA 100,110
|
6.5
|
1168
|
NONGSAN 100,110
|
5.0
|
1169
|
Noris
|
6.0
|
1170
|
NORISA (DREAM)
|
5.0
|
1171
|
NouBon
|
5.0
|
1172
|
NOVEL FORCE
|
5.0
|
1173
|
NOVEL FORCE
(100cc,110cc)
|
5.0
|
1174
|
Novia
|
5.5
|
1175
|
Oasis
|
6.0
|
1176
|
OREAD (DREAM)
|
5.0
|
1177
|
OREANA
|
5.5
|
1178
|
ORIENTAL (Kiểu
Dream)
|
6.5
|
1179
|
ORIENTAL-100
|
6.5
|
1180
|
ORIENTAL-110
|
6.5
|
1181
|
Origin
|
5.5
|
1182
|
OSTRICH (WAVE)
|
5.0
|
1183
|
OYEM
|
5.5
|
1184
|
PALENNO
|
6.0
|
1185
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - WA
|
5.5
|
1186
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 2 D
|
5.5
|
1187
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1F cơ
|
5.8
|
1188
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1F đĩa
|
6.0
|
1189
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1J cơ
|
6.2
|
1190
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1J đĩa
|
6.3
|
1191
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1Scơ
|
5.6
|
1192
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1S đĩa
|
5.8
|
1193
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1R cơ
|
5.9
|
1194
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1R đĩa
|
6.1
|
1195
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1RSX cơ
|
5.9
|
1196
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1RSX đĩa
|
6.1
|
1197
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1RW cơ
|
6.0
|
1198
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1RW đia
|
6.1
|
1199
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1TR cơ
|
6.3
|
1200
|
Palenno, dung tích
50, loại 50 - 1TR đĩa
|
6.4
|
1201
|
Palenno, dung tích
100, loại 100
|
5.4
|
1202
|
Palenno, dung tích
110, loại 110
|
5.4
|
1203
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - W
|
6.0
|
1204
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - F cơ
|
5.6
|
1205
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - F đĩa
|
5.8
|
1206
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - J cơ
|
6.0
|
1207
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - J đĩa
|
6.2
|
1208
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - S cơ
|
5.4
|
1209
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - S đĩa
|
5.6
|
1210
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - R cơ
|
5.8
|
1211
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - R đĩa
|
5.9
|
1212
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - RSX cơ
|
5.8
|
1213
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - RSX đĩa
|
5.9
|
1214
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - Rw cơ
|
5.8
|
1215
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - Rw đĩa
|
6.0
|
1216
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - TR cơ
|
6.1
|
1217
|
Palenno, dung tích
110, loại 110 - TR đĩa
|
6.3
|
1218
|
PA MI LA
|
5.0
|
1219
|
PARISA
|
5.0
|
1220
|
PASSION
|
8.0
|
1221
|
PCIS SI ON
|
5.0
|
1222
|
PELICAN (WAVE)
|
5.0
|
1223
|
PEN MAN
|
5.0
|
1224
|
PENIE máy LIPAN
|
5.0
|
1225
|
PERVOR
|
5.0
|
1226
|
PITURY
|
5.0
|
1227
|
PIGO
|
5.5
|
1228
|
Piogodx
|
5.0
|
1229
|
PLAZIC 110
|
5.0
|
1230
|
PLACO 110
|
5.0
|
1231
|
PLAMA 110
|
5.0
|
1232
|
PLAMA 100
|
5.0
|
1233
|
PLATCO
|
5.0
|
1234
|
PLAZIX
|
5.0
|
1235
|
PLUS
|
5.0
|
1236
|
PLUZA 100
|
5.0
|
1237
|
PLUZA 110
|
5.0
|
1238
|
PO RE HA RD
|
6.5
|
1239
|
POCOL (Wave)
|
6.0
|
1240
|
POCOLW (Win)
|
6.5
|
1241
|
Polish
|
5.5
|
1242
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1243
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1244
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1245
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1246
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1247
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1248
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1249
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1250
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1251
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1252
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1253
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1254
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1255
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1256
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1257
|
Polish, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1258
|
Polish, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1259
|
Polish, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1260
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1261
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1262
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1263
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1264
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1265
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1266
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1267
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1268
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1269
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1270
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1271
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1272
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1273
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1274
|
Polish, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1275
|
PRA HA
|
5.0
|
1276
|
PRACE
|
6.0
|
1277
|
Prase 110
|
6.0
|
1278
|
PRELM
|
8.5
|
1279
|
PRESENT (WAVE)
|
5.0
|
1280
|
PREALM II
|
7.0
|
1281
|
PRFALM
|
5.5
|
1282
|
Prime
|
5.0
|
1283
|
Proud
|
6.0
|
1284
|
PROMOTO
|
6.0
|
1285
|
Promoto, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1286
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1287
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1288
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1289
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1290
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1291
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1292
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1293
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1294
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1295
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1296
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1297
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1298
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1299
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1300
|
Promoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1301
|
Promoto, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1302
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1303
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1304
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1305
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1306
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1307
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1308
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1309
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1310
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1311
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1312
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1313
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1314
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1315
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1316
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1317
|
Promoto, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1318
|
PSmoto, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1319
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1320
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1321
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1322
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1323
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1324
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1325
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1326
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1327
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1328
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1329
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1330
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1331
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1332
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1333
|
PSmoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1334
|
PSmoto, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1335
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1336
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1337
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1338
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1339
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1340
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1341
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1342
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1343
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1344
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1345
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1346
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1347
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1348
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1349
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1350
|
PSmoto, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1351
|
PUGIA
|
6.5
|
1352
|
PUGAR
|
5.0
|
1353
|
FULAI
|
6.5
|
1354
|
PUX XIN
|
9.0
|
1355
|
PUSANCIRI 110
|
8.0
|
1356
|
PUSIKY
|
5.5
|
1357
|
PUZENKO
|
5.0
|
1358
|
PSMOTO, dung tích
100, loại 100E
|
5.0
|
1359
|
PS SYM
|
5.0
|
1360
|
PSYM
|
5.5
|
1361
|
PS XIM
|
5.5
|
1362
|
REBAT
|
5.0
|
1363
|
REIONDA 110
|
5.0
|
1364
|
REMEX
|
6.0
|
1365
|
RENDO
|
8.0
|
1366
|
RETOT
|
7.5
|
1367
|
RERROLI
|
5.5
|
1368
|
RIMA
|
5.5
|
1369
|
RIVER (100cc)
|
5.0
|
1370
|
RIVER (110cc)
|
5.0
|
1371
|
ROBOS (Wave)
|
6.0
|
1372
|
ROBOT
|
6.5
|
1373
|
ROONEY
|
5.0
|
1374
|
ROS SI MOV
|
6.0
|
1375
|
Rossino
|
5.5
|
1376
|
RO MEO (WAY)
|
5.5
|
1377
|
RUBI THAIS (DREM+W)
|
7.0
|
1378
|
RUPI
|
5.0
|
1379
|
RU DI
|
5.0
|
1380
|
RUDY 100cc; 110cc
|
5.0
|
1381
|
RSII
|
8.0
|
1382
|
RSII SANDA
|
6.0
|
1383
|
R XIM
|
5.0
|
1384
|
SA SU NA (110 RS)
|
5.0
|
1385
|
SADOKA 100A
|
6.0
|
1386
|
SADOKA 100
|
6.5
|
1387
|
SADOKA 110
|
6.5
|
1388
|
SAGAWA
|
5.5
|
1389
|
SAKA
|
5.0
|
1390
|
SALUT (WAVE)
|
8.5
|
1391
|
SAM WEI
|
5.0
|
1392
|
SANĐA BOSS (WAVE)
|
9.0
|
1393
|
SAN DA BOSS (Kiểu
DREAM)
|
8.5
|
1394
|
SAN DA GALALSY
(kiểu WAVE)
|
9.5
|
1395
|
SAN DA RS
|
9.5
|
1396
|
SAPARI
|
6.5
|
1397
|
Savant, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1398
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1399
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1400
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1401
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1402
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1403
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1404
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1405
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1406
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1407
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1408
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1409
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1410
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1411
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1412
|
Savant, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1413
|
Savant, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1414
|
Savant, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1415
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1416
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1417
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1418
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1419
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1420
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1421
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1422
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1423
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1424
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1425
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1426
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1427
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1428
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1429
|
Savant, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1430
|
SAVAHA
|
5.5
|
1431
|
Savi
|
6.0
|
1432
|
SAYOTA - 110
|
5.0
|
1433
|
SAYOTA - 100
|
5.0
|
1434
|
SCR 110
|
6.5
|
1435
|
SCR -Yamaha
|
5.5
|
1436
|
SCR-VAMAI-LA
|
5.5
|
1437
|
SEA WAY
|
5.0
|
1438
|
SEVIC
|
5.0
|
1439
|
SHHOLDAR
|
6.5
|
1440
|
SHLX @
|
5.0
|
1441
|
SH MOTO (WAVE)
|
5.0
|
1442
|
SH moto, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1443
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1444
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1445
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1446
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1447
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1448
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1449
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1450
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1451
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1452
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1453
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1454
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1455
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1456
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1457
|
SH moto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1458
|
SH moto, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1459
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1460
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1461
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1462
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1463
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1464
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1465
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1466
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1467
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1468
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1469
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1470
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1471
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1472
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1473
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1474
|
SH moto, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1475
|
SHOZUKA
|
5.5
|
1476
|
SHUZA 100,110
|
5.0
|
1477
|
SIHAMOTO
|
5.0
|
1478
|
SI REN
|
5.0
|
1479
|
SIAMMOTOR (loại
110)
|
7.0
|
1480
|
SIGNAX
|
14.0
|
1481
|
SIMBA
|
5.5
|
1482
|
SINOSTAR
|
7.0
|
1483
|
SIPIMA (WAVE)
|
5.0
|
1484
|
SIRENA
|
5.0
|
1485
|
SIRENA
(50cc,100cc,110cc)
|
5.5
|
1486
|
SI RI U S
|
6.5
|
1487
|
SIT TA
|
6.0
|
1488
|
SKYGO
|
8.0
|
1489
|
SOCO
|
6.0
|
1490
|
SO EM
|
5.5
|
1491
|
Soem, tích 50, loại
50 - 1E WA
|
5.5
|
1492
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1493
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1494
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1495
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1496
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1497
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1498
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1499
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1500
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1501
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1502
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1503
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1504
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1505
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1506
|
Soem, dung tích 50,
loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1507
|
Soem, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1508
|
Soem, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1509
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1510
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1511
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1512
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1513
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1514
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1515
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1516
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1517
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1518
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1519
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1520
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1521
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1522
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1523
|
Soem, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1524
|
SOEM WAY
|
6.0
|
1525
|
SOLID.100
|
5.0
|
1526
|
SOLID.110
|
5.0
|
1527
|
SOME (WAVE)
|
5.0
|
1528
|
SONHA 100, 110
|
5.0
|
1529
|
SPAIE
|
5.5
|
1530
|
SPA RI @ (WAVE)
|
5.0
|
1531
|
SPA RI @ 125
|
6.5
|
1532
|
SPA RI @ 110
|
5.0
|
1533
|
SPACEMAN 100
|
5.0
|
1534
|
S PA RI
|
5.5
|
1535
|
SPIDE
|
5.0
|
1536
|
SPOTY
|
5.0
|
1537
|
SPORT SYM
|
7.5
|
1538
|
SPHONDA
|
5.0
|
1539
|
Spurthonda
|
5.0
|
1540
|
STARFA
|
5.0
|
1541
|
STRIKER (100cc)
|
5.0
|
1542
|
STRIKER (110cc)
|
5.0
|
1543
|
STORM 100cc; 110cc
|
5.5
|
1544
|
STOMR
|
5.5
|
1545
|
SUAVE 100cc; 110cc
|
6.0
|
1546
|
SUBITO
|
5.5
|
1547
|
SUGAR 100cc; 110cc
|
6.0
|
1548
|
SU KI TQ (Wave)
|
5.0
|
1549
|
SUNKI 100cc; 110cc
|
5.0
|
1550
|
SU PE MA LAY
|
6.0
|
1551
|
SU TAN
|
5.5
|
1552
|
SUTAPAN
|
6.0
|
1553
|
SUBEST
|
5.0
|
1554
|
SUFAT (BACKHAND)
100cc, C110cc
|
8.0
|
1555
|
SUFAT 100cc kiểu
Dream cao
|
7.0
|
1556
|
SUFAT 100cc kiểu
Dream lùn
|
7.0
|
1557
|
SUFAT 110cc Kiểu FX
|
5.5
|
1558
|
SUFAT 110cc kiểu
ViVa
|
8.0
|
1559
|
SUFAT 110cc Kiểu
Wave 2003
|
9.5
|
1560
|
SUFAT 110cc kiểu
Wave2002 - phanh đĩa
|
8.0
|
1561
|
SUFAT 110cc kiểu
Wave2002 - phanh cơ
|
8.0
|
1562
|
SUFAT 110cc kiểu WE
|
8.0
|
1563
|
SUFAT 110cc,100cc
kiểu Wave2001
|
8.0
|
1564
|
SUFAT (kiểu Win)
|
8.5
|
1565
|
SUFAT
|
5.5
|
1566
|
SUFATSUN
|
9.5
|
1567
|
SUFATSUNRS
|
9.5
|
1568
|
SUFATV
|
10.5
|
1569
|
SUFATVZX
|
9.5
|
1570
|
SUFATX110
|
11.5
|
1571
|
SUKITA
|
7.0
|
1572
|
SUKONY (kiểu WaVe)
|
8.5
|
1573
|
SULUKY SHOGUN
|
7.0
|
1574
|
SUMAN 110
|
5.5
|
1575
|
SUMOTO
|
5.5
|
1576
|
SUNDAR (110-6)
|
5.5
|
1577
|
SUN FAT RET
|
8.5
|
1578
|
SUNGGU
|
6.5
|
1579
|
SUN KI
|
5.0
|
1580
|
SUN TAN
|
5.0
|
1581
|
SUN TAN WAY
|
6.0
|
1582
|
SUPER DREM-100S
(Dream)
|
7.0
|
1583
|
SUPERMALAYS
100cc,110cc
|
5.0
|
1584
|
SU PE RGA BON
|
5.0
|
1585
|
SUPHAT SVN
|
6.0
|
1586
|
SU TA
|
7.0
|
1587
|
SURDA 110-6
|
5.0
|
1588
|
SURIKABEST (Kiểu
Wave)
|
5.0
|
1589
|
SUSABEST 100
|
5.0
|
1590
|
SUSUKULX
|
5.0
|
1591
|
SUVIVA
|
8.0
|
1592
|
SVN (xe của
CT-SUFAT)
|
5.5
|
1593
|
SVTM
|
5.5
|
1594
|
SYNBAT 110
|
5.0
|
1595
|
SYM ANGEL + EZ110 -
VDB
|
12.0
|
1596
|
SYM
|
7.0
|
1597
|
SYMAX 100
|
6.5
|
1598
|
SYMAX 110
|
6.5
|
1599
|
SY ML GO
|
5.0
|
1600
|
SYMELGO
|
6.0
|
1601
|
SYMELIGAN
|
10.5
|
1602
|
SYMMOBI
|
5.0
|
1603
|
SYMMOBI 110S
|
5.0
|
1604
|
SYMMOBI X
|
5.0
|
1605
|
SYMMOBI RS
|
5.0
|
1606
|
SYMMOTO R
|
5.5
|
1607
|
SYMECOX
|
5.0
|
1608
|
SYMECAX
|
5.0
|
1609
|
SYMEN
|
5.0
|
1610
|
SYMENX
|
5.0
|
1611
|
SY MVAD
|
10.5
|
1612
|
SWAIEM 110
|
5.5
|
1613
|
TALEMT
|
5.0
|
1614
|
TALENT
|
5.5
|
1615
|
TAKEN
|
5.0
|
1616
|
TAMA
|
5.5
|
1617
|
TAMIS 100cc; 110cc
|
5.0
|
1618
|
TEACHER 100
|
5.0
|
1619
|
TEACHER 110
|
5.5
|
1620
|
TEAM (Kiểu Win)
|
7.0
|
1621
|
TEAM 100
|
5.0
|
1622
|
TEAM 100 (Kiểu
Dream)
|
6.0
|
1623
|
TEAM 110
|
5.0
|
1624
|
TEAM 110 (Kiểu
Wave)
|
7.0
|
1625
|
TEAMSYM
|
6.0
|
1626
|
TECHNIC
|
5.0
|
1627
|
TELLO 110
|
5.0
|
1628
|
TELLO 125
|
6.5
|
1629
|
TENSIN (xe của
CT-SUFAT)
|
5.5
|
1630
|
TENDEN
|
5.5
|
1631
|
TENDER
|
5.5
|
1632
|
Tendenr, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1633
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1634
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1635
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1636
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1637
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1638
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1639
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1640
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1641
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1642
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1643
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1644
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1645
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1646
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1647
|
Tendenr, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1648
|
Tendenr, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1649
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1650
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1651
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1652
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1653
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1654
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1655
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1656
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1657
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1658
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1659
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1660
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1661
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1662
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1663
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1664
|
Tendenr, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1665
|
TIANMA
|
5.0
|
1666
|
TIAN
|
5.0
|
1667
|
TLANMA
|
7.0
|
1668
|
TLANMA (Máy
DINASTY)
|
6.0
|
1669
|
TO LAX
|
5.0
|
1670
|
Topaz 110
|
5.0
|
1671
|
TO RIC
|
5.0
|
1672
|
TOXIC
|
5.5
|
1673
|
TRAENCOMOTOR
|
5.0
|
1674
|
TRAENCO
|
7.0
|
1675
|
TRETYPT100,110
|
6.5
|
1676
|
TRACO 100cc; 110cc
|
5.0
|
1677
|
TZONAY
|
5.0
|
1678
|
UA VING
|
5.0
|
1679
|
UACSTAR (Kiểu
Dream, Wave)
|
6.0
|
1680
|
UBS (WAVE)
|
5.0
|
1681
|
Union 125
|
7.0
|
1682
|
Union 150
|
7.0
|
1683
|
VALOUR
|
5.5
|
1684
|
VALENTI
|
5.0
|
1685
|
VANILLA
|
5.0
|
1686
|
VARLET 100cc; 110cc
|
5.5
|
1687
|
VCM
|
6.0
|
1688
|
VE CS TAR
|
6.5
|
1689
|
VECSTAR (Kiểu
Dream)
|
5.0
|
1690
|
VECSTAR (Kiểu Wave)
|
7.0
|
1691
|
VEMVIPI
|
6.0
|
1692
|
VEM ViPi
|
6.5
|
1693
|
Vemvipi, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1694
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1695
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1696
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1697
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1698
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1699
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1700
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1701
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1702
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1703
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1704
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1705
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1706
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1707
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1708
|
Vemvipi, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1709
|
Vemvipi, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1710
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1711
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1712
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1713
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1714
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1715
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1716
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1717
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1718
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1719
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1720
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1721
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1722
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1723
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1724
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1725
|
Vemvipi, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1726
|
Vesiano, tích 50,
loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1727
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1728
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1729
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1730
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1731
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1732
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1733
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1734
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1735
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1736
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1737
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1738
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1739
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1740
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1741
|
Vesiano, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1742
|
Vesiano, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1743
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1744
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1745
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1746
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1747
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1748
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1749
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1750
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1751
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1752
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1753
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1754
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1755
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1756
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1757
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1758
|
Vesiano, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1759
|
VEM VPI MAY
|
6.0
|
1760
|
VE RO NA (110)
|
5.0
|
1761
|
VIABI
|
5.0
|
1762
|
VICKY
|
6.0
|
1763
|
VICTORY
|
5.5
|
1764
|
VICTORY
(50cc,100cc,110cc)
|
5.0
|
1765
|
VIDAGIS
|
5.0
|
1766
|
VIEXIM
|
6.0
|
1767
|
VI EM VI DI
|
5.5
|
1768
|
VIEXIM - 110
|
5.0
|
1769
|
VIGORUR
|
5.0
|
1770
|
VIGOUR
|
6.0
|
1771
|
VIHD
|
7.0
|
1772
|
VILAWIN
|
5.0
|
1773
|
VINA WIN
|
5.0
|
1774
|
VINASHIN
|
5.0
|
1775
|
VMEP
|
7.0
|
1776
|
VMEPI
|
6.5
|
1777
|
VMEPI 110
|
7.0
|
1778
|
VIRGIN 100cc; 110cc
|
5.0
|
1779
|
VI O LET
|
6.0
|
1780
|
VISABI
|
5.0
|
1781
|
VISICO (DREAM)
|
5.0
|
1782
|
VISKO (WAVE)
|
5.0
|
1783
|
VISOUL
|
5.0
|
1784
|
VITABI
|
5.5
|
1785
|
VI VI KO
|
5.0
|
1786
|
VIVID C110
|
5.5
|
1787
|
VIVERN
|
6.0
|
1788
|
VORI (DREAM)
|
5.0
|
1789
|
VIZARD
|
5.5
|
1790
|
VV AV @
|
5.0
|
1791
|
VVATC
|
5.0
|
1792
|
VYEM loại 110
|
5.5
|
1793
|
Wav (α )
|
5.0
|
1794
|
WAIT 100, 100A
|
6.5
|
1795
|
WAIT 110
|
6.0
|
1796
|
WALLET
|
5.0
|
1797
|
WAMUS (DREAM)
|
5.0
|
1798
|
WAMUS 100cc; 110cc
|
5.0
|
1799
|
WANA máy
PUSAN100cm3
|
9.0
|
1800
|
WANĐ (CTy QH đầu tư
Qtế)
|
9.0
|
1801
|
WANA 110
|
5.0
|
1802
|
WangGuanWater
|
5.0
|
1803
|
WARE (Kiểu Wave-máy
LIFAN)
|
5.0
|
1804
|
WARE 110BSLD
|
5.0
|
1805
|
WARLIKE (DREAM)
|
5.0
|
1806
|
WARLIKE 100cc;
110cc
|
5.0
|
1807
|
WARGABON
|
5.0
|
1808
|
WARUKE
|
5.0
|
1809
|
WARY 100cc; 110cc
|
5.0
|
1810
|
WASE (WAVE, DREAM)
|
6.5
|
1811
|
WATER
|
5.0
|
1812
|
WATASI 100cc; 110cc
|
5.0
|
1813
|
WAUECUP
|
5.0
|
1814
|
WAUE CUP (WAVE)
|
5.0
|
1815
|
WAULET (Kiểu Win)
|
7.5
|
1816
|
WAVE LIFAN
|
7.0
|
1817
|
WAVE LIFAN
(LF110-12)
|
9.0
|
1818
|
WAVE MIKADO
|
8.0
|
1819
|
WAVINA
|
5.0
|
1820
|
WAXEN
|
7.0
|
1821
|
Wayer
|
6.5
|
1822
|
WAYMAN
|
5.0
|
1823
|
WAYMOTO
|
5.0
|
1824
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1825
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1826
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1827
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1828
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1829
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1830
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1831
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1832
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1833
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1834
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1835
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1836
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1837
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1838
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1839
|
Waymoto, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1840
|
Waymoto, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1841
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1842
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1843
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1844
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1845
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1846
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1847
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1848
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1849
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1850
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1851
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1852
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1853
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1854
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1855
|
Waymoto, dung tích 110,
loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1856
|
Waymoto, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1857
|
WAYSMA SH
|
6.0
|
1858
|
WAY RUDY
|
5.5
|
1859
|
WAYXIN
|
5.0
|
1860
|
WA WEJP
|
5.0
|
1861
|
WAZELET
|
6.0
|
1862
|
WAZEHUNDA
|
6.0
|
1863
|
WELKIN
|
5.0
|
1864
|
WELL ( Kiểu Wave)
|
6.5
|
1865
|
WENDY (LOẠI 110)
|
7.0
|
1866
|
WEMVIPI
|
6.5
|
1867
|
WE VA
|
6.5
|
1868
|
WGRAND
|
7.0
|
1869
|
WHODA
|
5.0
|
1870
|
WIN MIKADO
|
9.0
|
1871
|
WIN NA GA KY
|
7.0
|
1872
|
WIN(INDO)
|
6.0
|
1873
|
WINDOW 100, 110
|
5.0
|
1874
|
WINSYMOX
|
7.0
|
1875
|
WIRUCO (WAVE)
|
6.5
|
1876
|
WISE 100
|
5.0
|
1877
|
WISE 110
|
5.0
|
1878
|
WISE WS 110
|
6.0
|
1879
|
WISH (100, 110)
|
5.0
|
1880
|
WIVORN
|
5.0
|
1881
|
WIVERN
|
5.5
|
1882
|
WIVERD
|
5.0
|
1883
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1884
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1885
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1886
|
Wivem, dung tích 50,
loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1887
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1888
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1889
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1890
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1891
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1892
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1893
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1894
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1895
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1896
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1897
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1898
|
Wivem, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1899
|
Wivem, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1900
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1901
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1902
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1903
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1904
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1905
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1906
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1907
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1908
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1909
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1910
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1911
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1912
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1913
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1914
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1915
|
Wivem, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1916
|
WIZARD
|
5.5
|
1917
|
WIZARN
|
5.0
|
1918
|
WKYWAY (Wave)
|
6.0
|
1919
|
WOAN TA
|
5.0
|
1920
|
WOHDA 100,110
|
5.0
|
1921
|
WOLD WIDE
|
5.0
|
1922
|
WTO @
|
5.0
|
1923
|
WUSPOR 100
|
6.0
|
1924
|
WUSPOR 110
|
6.0
|
1925
|
W.VE.JP
|
5.5
|
1926
|
XINHA
|
6.5
|
1927
|
XIONG SHI
100cc,110cc
|
6.0
|
1928
|
XOLEX
|
5.0
|
1929
|
Xu Moto
|
5.5
|
1930
|
YAMEN
|
5.0
|
1931
|
YAMAI - TAX dung
tích 100
|
6.5
|
1932
|
YAMAI - TAX dung
tích 110
|
6.5
|
1933
|
YAMASU 100cc; 110cc
|
5.5
|
1934
|
Yamallav
|
5.5
|
1935
|
YAMOTOR 100
|
6.5
|
1936
|
YAMOTOR 110
|
6.5
|
1937
|
YATTAHA 110
|
6.0
|
1938
|
YASUTA
|
6.0
|
1939
|
YIN XI ANG
|
5.0
|
1940
|
YMT (100cc,110cc)
|
5.5
|
1941
|
YO SHIDA
|
6.5
|
1942
|
YODLUXE
|
6.0
|
1943
|
ZALUKAI100
|
5.0
|
1944
|
ZAPPY
|
5.5
|
1945
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E WA
|
5.5
|
1946
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E D
|
5.5
|
1947
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E F cơ
|
5.8
|
1948
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E F đĩa
|
6.0
|
1949
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E J cơ
|
6.2
|
1950
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E J đĩa
|
6.3
|
1951
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E S cơ
|
5.6
|
1952
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E S đĩa
|
5.8
|
1953
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E R cơ
|
5.9
|
1954
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E R đĩa
|
6.1
|
1955
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX cơ
|
5.9
|
1956
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E RSX đĩa
|
6.1
|
1957
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E RW cơ
|
6.0
|
1958
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E RW đia
|
6.1
|
1959
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E TR cơ
|
6.3
|
1960
|
Zappy, dung tích
50, loại 50 - 1E TR đĩa
|
6.4
|
1961
|
Zappy, dung tích
100, loại 100E
|
5.4
|
1962
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E
|
5.4
|
1963
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - W
|
6.0
|
1964
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - F cơ
|
5.6
|
1965
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - F đĩa
|
5.8
|
1966
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - J cơ
|
6.0
|
1967
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - J đĩa
|
6.2
|
1968
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - S cơ
|
5.4
|
1969
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - S đĩa
|
5.6
|
1970
|
Zappy, dung tích 110,
loại 110E - R cơ
|
5.8
|
1971
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - R đĩa
|
5.9
|
1972
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - RSX cơ
|
5.8
|
1973
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - RSX đĩa
|
5.9
|
1974
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - Rw cơ
|
5.8
|
1975
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - Rw đĩa
|
6.0
|
1976
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - TR cơ
|
6.1
|
1977
|
Zappy, dung tích
110, loại 110E - TR đĩa
|
6.3
|
1978
|
ZEKKO
|
5.0
|
1979
|
ZEMBA
|
6.0
|
1980
|
ZIDAN
|
6.0
|
1981
|
ZIN DA
|
5.5
|
1982
|
ZIPSTAR-100
|
6.5
|
1983
|
ZO NOX
|
5.0
|
1984
|
ZONOX 110S
|
5.0
|
1985
|
ZONAM chất lượng
cao (100cc)
|
6.0
|
1986
|
ZONLY 100cc; 110cc
|
5.0
|
1987
|
ZUHENLK
|
5.0
|
1988
|
ZUKEN 100
|
5.5
|
1989
|
ZUKGN
|
5.0
|
1990
|
ZYMAS
|
5.0
|
|
|
|
|
Xe do Cty cổ phần
HONLEI Đức Hà lắp ráp
|
|
1
|
KWASAKKI
|
4.6
|
2
|
CITICUP
|
4.6
|
3
|
SYMEN
|
4.6
|
|
|
|
|
Xe do Cty TNHH
T&T MOTOR lắp ráp
|
|
1
|
AMGIO, FER VOR;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup
|
7.0
|
2
|
AMGIO, FER VOR;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz
|
7.3
|
3
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP
|
7.0
|
4
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP Iz
|
7.3
|
5
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA
|
5.5
|
6
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D
|
5.5
|
7
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ
|
5.9
|
8
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa
|
6.0
|
9
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA Iz
|
5.8
|
10
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D Iz
|
5.8
|
11
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ Iz
|
6.2
|
12
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa Iz
|
6.4
|
13
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01
|
5.6
|
14
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02
|
5.7
|
15
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01 Iz
|
5.9
|
16
|
FERROLI, CAVALRY,
MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02 Iz
|
6.0
|
17
|
GUIDAGD, FUTIRFI;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup
|
7.0
|
18
|
GUIDAGD, FUTIRFI;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz
|
7.3
|
19
|
GUIDA GD, AMGIO;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup
|
7.0
|
20
|
GUIDA GD, AMGIO;
Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz
|
7.3
|
21
|
SAVANT; Dung tích:
50 cc; Loại: 50E super Cup
|
7.0
|
22
|
SAVANT; Dung tích:
50 cc; Loại: 50E super Cup Iz
|
7.3
|
|
|
|
|
Xe do Cty cổ phần
HONLEI VN sản xuất, lắp ráp
|
|
1
|
ATREA C110
|
6.3
|
2
|
CITIS C110
|
6.3
|
3
|
CITI @ C110
|
6.3
|
4
|
CITIKOREV C110
|
6.3
|
5
|
CITINEW C110
|
6.3
|
6
|
DAEEHAN C110
|
6.3
|
7
|
DAEEHAN C50
|
6.3
|
8
|
FONDARS C110
|
6.3
|
9
|
FONDARS C50
|
6.3
|
10
|
HONLEI C110
|
6.3
|
11
|
JOLIMOTO C110
|
6.3
|
12
|
KWASHAKI C110
|
6.3
|
13
|
KWASHAKI C50
|
5.5
|
14
|
NEW SIVA
|
6.3
|
15
|
RIMA C110
|
6.3
|
16
|
ROLIMOTO C110
|
6.3
|
17
|
SCR-YAMAHA C110
|
6.3
|
18
|
SCR-VAMAI-LA C110
|
5.5
|
19
|
SIMBA C110
|
5.5
|
20
|
SUPER SIVA
|
6.3
|
21
|
YAMALLAV C110
|
5.5
|
|
|
|
|
Xe do Cty CPLD Việt
Thái
|
4.5
|
1
|
Xe máy
điện SHMI
|
|
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
7.367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|