|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2008/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày
08 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày
15/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại
Tờ trình số 2478/CT-THNVDT ngày 25/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh với
một số nội dung như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh rác thải.
2. Cơ quan thu: Các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp
nhà nước, hợp tác xã và các cơ quan, đơn vị khác có chức năng tổ chức thu gom,
vận chuyển và xử lý rác thải.
3. Mức thu phí vệ sinh rác thải được quy định cụ
thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ % để lại nguồn thu phí vệ sinh rác thải
cho cơ quan thu: 100% số thu phí vệ sinh rác thải để bù đắp chi phí hoạt động
thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và tổ chức thu phí.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 30/2003/QĐ-UB ngày 24/02/2003 của UBND tỉnh về việc
ban hành mức thu và tỷ lệ để lại nguồn thu đối với phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty
TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn, Giám đốc Công ty TNHH Dịch vụ môi trường đô thị
An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng nộp
phí
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Thành phố Quy
Nhơn
|
Các huyện đồng
bằng
|
Các huyện miền
núi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn (1)
và thị trấn.
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố.
|
|
|
|
|
|
- Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê
tông xi măng
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
10.000
|
5.000
|
|
- Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc
chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư.
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
b
|
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập
thể, chung cư cao tầng và khu vực khác.
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
6.000
|
3.000
|
2
|
Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 mục
I)
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc
lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
8.000
|
4.000
|
b
|
Hộ có nhà ở khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
5.000
|
2.000
|
II
|
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà:
|
|
|
|
|
a
|
Có kinh doanh ăn uống
|
đồng/hộ/tháng
|
40.000
|
25.000
|
15.000
|
b
|
Các loại kinh doanh khác
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
2
|
Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ
kinh doanh buôn bán cố định)
|
|
|
|
|
a
|
Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu
các hộ (2)
|
|
|
|
|
|
a1. - Các chợ trong khu vực nội thành thành phố
Quy Nhơn
|
|
- Hộ bán hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
-
|
-
|
|
- Hộ bán hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
-
|
-
|
|
- Hộ bán hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
-
|
-
|
|
a2. - Các chợ thuộc khu vực ngoại thành thành phố
Quy Nhơn; chợ tại thị trấn, các xã.
|
|
- Hộ bán hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
20.000
|
10.000
|
|
- Hộ bán hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
15.000
|
7.000
|
|
- Hộ bán hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
b
|
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với
ban quản lý, đơn vị quản lý chợ
|
đồng/m3
|
40.000
|
35.000
|
10.000
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của
các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
45.000
|
40.000
|
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin,
ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học.
|
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
IV
|
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh hàng ăn uống (3)
|
đồng/m3
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
đồng /đơn vị/tháng
|
130.000
|
100.000
|
80.000
|
V
|
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản
xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
VI
|
Đối với các công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Ghi chú:
- (1): Các phường nội thành và ngoại thành thành
phố Quy Nhơn được quy định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 05/7/2006 của
UBND tỉnh về việc quy định khu vực nội thành phố và ngoại thành phố của thành
phố Quy Nhơn. Cụ thể như sau:
+ Khu vực nội thành bao gồm địa giới hành chính
các phường: phường Đống Đa; phường Thị Nại; phường Trần Hưng Đạo; phường Lê Hồng
Phong; phường Lê Lợi; phường Hải Cảng; phường Trần Phú; phường Lý Thường Kiệt;
phường Ngô Mây; phường Quang Trung; phường Nguyễn Văn Cừ; phường Ghềnh Ráng.
+ Khu vực ngoại thành bao gồm địa giới hành
chính các xã, phường: xã Nhơn Châu; xã Nhơn Lý; xã Nhơn Hội; xã Nhơn Hải; xã
Phước Mỹ; phường Trần Quang Diệu; phường Bùi Thị Xuân; phường Nhơn Bình; phường
Nhơn Phú.
- (2): “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải
bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại tiết a điểm 2 mục II của Phụ
lục này do ban quản lý chợ, đơn vị quản lý chợ xác định cụ thể cho phù hợp với
từng chợ và ngành hàng kinh doanh, đảm bảo bù đắp chi phí rác thải mà đơn vị phải
nộp cho đơn vị thu gom rác thải.
- (3): Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại
Mục IV của Phụ lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3” hay “đồng/đơn vị/tháng”
là do đơn vị tổ chức thu gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được
cung cấp dịch vụ rác thải thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/07/2008 quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.824
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|