|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Sương
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
23/2007/QĐ-UBND
|
Rạch
Giá, ngày 27 tháng 7 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi
tiết việc thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố, trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 41/2007/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang khoá VII, tại kỳ họp thứ mười lăm về việc điều chỉnh phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí vệ sinh (đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Tổ chức, cá nhân khi được tổ chức, cá nhân khác thu gom, vận chuyển
và
xử lý rác thải
ra thì phải nộp phí vệ sinh theo Biểu mức thu phí vệ sinh được ban hành kèm
theo Quyết định này.
2. Đối với cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
thực hiện thu phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu
phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu
gom, vận chuyển và xử lý rác; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào ngân
sách nhà nước.
Đối với các
doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ đối với
ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí:
Hành vi vi phạm
hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí; hình thức xử phạt, mức phạt; thẩm quyền,
thủ tục xử phạt thực hiện theo quy định tại Chương II, III của Nghị định số
106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ và Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày
04/02/2004 của Bộ Tài chính quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực phí, lệ phí.
Điều 2. Giao
trách nhiệm cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường
và Cục trưởng Cục thuế hướng dẫn, kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí vệ sinh theo đúng quy định.
Điều 3. Các
ông/bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh
(Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) cùng các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp
phí, cơ quan thu phí và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Các nội dung
khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí không đề cập tại Quyết
định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định của pháp luật về phí, lệ
phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC .
Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
27/2006/QĐ-UBND ngày 24/8/2006 của UBND tỉnh./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/7/2007 của UBND tỉnh)
STT
|
Đối
tượng nộp phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Rạch
Giá -Phú Quốc
|
Hà
Tiên - Kiên Lương
|
Địa
bàn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Hộ gia
đình
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
2
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ,
trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành
chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
|
2.1: Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ.
|
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh như: tiệm
tạp hóa ở xóm hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và cho thuê băng đĩa, cà phê,
giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc.
|
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
|
+ Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ,
quả và thịt gia súc, gia cầm
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
|
+ Hộ kinh doanh khác
|
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
|
2.2: Trường học, nhà trẻ
(không bao gồm rác căn tin)
|
|
100.000
|
75.000
|
60.000
|
|
2.3: Cơ quan hành chính
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
|
2.4: Trụ sở làm việc của các doanh
nghiệp
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
|
2.5: Văn phòng đại diện, CN
các doanh nghiệp, điểm kinh doanh
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
|
2.6: Đơn vị sự nghiệp
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
|
2.7: Đơn vị khác
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
3
|
Các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng
kinh doanh hàng ăn uống
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
|
3.1: Các cửa hàng.
|
|
|
|
|
|
3.1.1: Các hộ kinh doanh
thương nghiệp: mua bán xe ô tô, xe mô tô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải
trí, điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giầy dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm
chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh
|
|
60.000
|
40.000
|
35.000
|
|
3.1.2: Các hộ kinh doanh, dịch
vụ: văn hoá phẩm; sửa chữa xe máy; hiệu may; thuốc đông y - tây dược; mua bán
cây, cá cảnh; mua bán xe đạp, phụ tùng xe mô tô, ô tô; kinh doanh hàng điện
máy, điện dân dụng điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá;
tiệm uốn tóc
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
|
3.1.3: Hộ kinh doanh cát, gạch,
đá, cừ tràm, xi măng
|
|
140.000
|
100.000
|
80.000
|
|
3.1.4: Hộ kinh doanh vật liệu
xây dựng khác
|
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
|
3.2: Khách sạn, nhà nghỉ, nhà
trọ, nhà tập thể, ký túc xá
|
|
|
|
|
|
3.2.1: Khách
sạn, nhà nghỉ, nhà trọ
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
|
3.2.2: Nhà tập thể, ký túc xá
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
|
3.3: Nhà hàng kinh doanh hàng
ăn uống
|
|
|
|
|
|
3.3.1: Nhà
hàng, tiệm cơm
|
|
160.000
|
100.000
|
60.000
|
|
3.3.2: Cửa hàng ăn uống
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
|
3.4: Cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
3.4.1: Trạm xá
|
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
3.4.2: Cơ sở hành nghề y tế tư
nhân
|
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
3.4.3: Phòng khám bệnh tập thể
ngoài giờ
|
|
110.000
|
75.000
|
60.000
|
|
3.5: Đơn vị khác
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
4
|
Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản
xuất, các chợ, bến tàu, bến xe
|
đồng
/m3 rác
|
|
|
|
|
4.1: Các nhà máy, cơ sở sản xuất
chế biến
|
|
|
|
|
|
4.1.1: SX chế biến nông sản,
thực phẩm, lương thực
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
|
4.1.2: Chế biến hải sản
|
|
160.000
|
125.000
|
100.000
|
|
4.1.3: Hộ sản xuất tiểu thủ
công nghiệp
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
|
4.1.4: Cơ sở sản xuất công
nghiệp (rác sinh hoạt)
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
|
4.2: Cơ sở giết mổ heo, trâu,
bò
|
|
160.000
|
125.000
|
100.000
|
|
4.3: Hộ mua bán cố định tại
các chợ
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
|
4.4: Bến tàu, bến xe
|
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
4.5: Bệnh viện
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
|
4.6: Đơn vị khác
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
5
|
Các công trình xây dựng, sửa
chữa nhà, trụ sở
|
%
giá trị xây lắp công trình
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
Quyết định 23/2007/QĐ-UBND điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2007/QĐ-UBND ngày 27/07/2007 điều chỉnh phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
2.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|