|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
221/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Nguyên Nhiệm
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
221/2008/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 22 tháng 01 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính
phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí, và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một
số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí; Nghị quyết số
22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh tỷ
lệ % trích để lại của một số loại chợ và Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3544/TC-QLG ngày 26/10/2007 và Tờ
trình số 202/TC-QLG ngày 18/01/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay quy định mức thu bằng tiền phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương
tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục số 1 kèm theo Quyết
định này.
Điều 2.
Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí.
- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện
có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương
tiện công cộng.
- Đơn vị thu phí: Các đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
Điều 3.
Quản lý, sử dụng nguồn thu phí.
- Đơn vị thu phí được trích để lại
theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ công tác thu phí, số còn
lại được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ
trích để lại như Phụ lục số 2 kèm theo.
- Đơn vị thu có trách nhiệm niêm yết
hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và
sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô quy định tại
Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bổ sung, điều chỉnh và quy định lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh.
Điều 5.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục
trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng đơn vị và các
cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vũ Nguyên Nhiệm
|
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu phí
|
1
|
Trông giữ xe, phương tiện vận tải
tại các điểm trông giữ phương tiện trên địa bàn tỉnh (Trường hợp trông giữ
xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ thực hiện quy định
riêng).
|
|
|
1.1
|
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các
điểm thuộc khu vực nông thôn
|
|
|
a
|
Xe đạp
|
|
|
a.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
500
|
a.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
a.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/lượt/xe
|
1.500
|
a.4
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
15.000
|
b
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
|
|
b.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
b.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
b.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
b.4
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
30.000
|
1.2
|
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các
điểm thuộc khu vực thành phố, thị xã, thị trấn
|
|
|
a
|
Xe đạp
|
|
|
a.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
a.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
a.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
a.4
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
30.000
|
b
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
|
|
b.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
b.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
b.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
b.4
|
- Theo tháng
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
1.3
|
Xe ô tô
|
|
|
a
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
a.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi,
ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
a.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
7.000
|
a.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
b
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
|
|
b.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi,
ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
b.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
14.000
|
b.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
c
|
- Cả ngày và đêm
|
|
|
c.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi,
ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
c.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
21.000
|
c.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
d
|
- Theo tháng
|
|
|
d.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi,
ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/xe/tháng
|
150.000
|
d.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/xe/tháng
|
250.000
|
d.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/xe/tháng
|
300.000
|
2
|
Trông
giữ xe, phương tiện vận tải tại khu di tích Yên Tử
|
|
|
2.1
|
Trông giữ xe, phương tiện vận tải
tại bến Giải Oan (bến chính)
|
|
|
a
|
Xe đạp
|
|
|
a.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
a.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
a.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/ngày
+ đêm
|
3.000
|
b
|
Xe máy
|
|
|
b.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
b.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
đồng/lượt/xe
|
4.000
|
b.3
|
- Cả ngày và đêm
|
đồng/xe/ngày
+ đêm
|
6.000
|
c
|
Xe ô tô
|
|
|
c.1
|
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
|
|
|
c.1.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
c.1.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
c.1.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
c.2
|
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước
06h00’)
|
|
|
c.2.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
c.2.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
c.2.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
c.3
|
- Cả ngày và đêm
|
|
|
c.3.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
c.3.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
40.000
|
c.3.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
50.000
|
2.2
|
Trông giữ xe, phương tiện vận tải
tại các điểm giữ xe còn lại thuộc khu di tích Yên Tử.
Mức thu thực hiện theo mức quy định
tại điểm 1.2 và khoản a, b, c điểm 1.3 mục 1 trên
|
|
|
3
|
Trông
giữ xe ô tô tại cảng tàu khách du lịch Bãi Cháy
|
|
|
3.1
|
Đối với xe ô tô ra vào đón khách
có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách từ 1 giờ (60 phút) trở lên
|
|
|
3.1.1
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
3.1.2
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ
ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
3.1.3
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi
trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
3.2
|
Đối với xe ô tô ra vào đón khách
có thời gian đỗ trên bến cảng tàu khách dưới 1 giờ (dưới 60 phút), mức thu
theo mức quy định ở khoản a điểm 1.3 mục 1 trên.
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP,
XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
STT
|
Đơn
vị thu phí
|
Tỷ
lệ %
|
A
|
Các đơn vị quản lý chợ
|
|
I
|
Chợ loại I
|
|
1
|
Khu vực thành phố
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy
ban nhân dân thành phố quản lý
|
|
|
- Chợ Hạ Long I
|
50%
|
|
- Chợ Hạ Long II
|
60%
|
|
- Chợ Hồng Hà (Hạ
Long)
|
60%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
2
|
Khu vực thị xã
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã
quản lý
|
|
|
- Chợ trung tâm Cẩm Phả
|
55%
|
|
- Chợ trung tâm Uông Bí
|
60%
|
|
- Chợ Móng Cái
(gồm cả chợ I, II, III)
|
60%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
3
|
Khu vực các huyện
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy
ban nhân dân huyện quản lý
|
|
|
- Chợ Cột (Đông Triều)
|
65%
|
|
- Chợ Mạo Khê (Đông Triều)
|
55%
|
|
- Chợ Rừng (Yên Hưng)
|
80%
|
|
- Chợ Trới (Hoành Bồ)
|
80%
|
|
- Chợ Cái Rồng (Vân Đồn)
|
80%
|
|
- Chợ Tiên Yên
|
80%
|
|
- Chợ Hải Hà
|
80%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
II
|
Chợ loại II
|
|
1
|
Khu vực thành phố
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thành
phố quản lý
|
80%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
2
|
Khu vực thị xã
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị xã
quản lý
|
85%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
3
|
Khu vực các huyện đồng bằng,
trung du
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện
quản lý
|
85%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
4
|
Khu vực các huyện thuộc vùng
khó khăn
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân huyện
quản lý
|
|
|
- Chợ Bắc Phong Sinh
|
100%
|
|
- Chợ Đầm Hà
|
90%
|
|
- Chợ Bình Công (Bình Liêu)
|
100%
|
|
- Chợ Hoành Mô (Bình Liêu)
|
100%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân thị trấn
quản lý
|
35%
|
c
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
III
|
Chợ loại III
|
|
a
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân phường,
thị trấn quản lý
|
35%
|
b
|
Chợ thuộc Ủy ban nhân dân xã quản
lý
|
50%
|
B
|
Công ty Tùng Lâm (ủy quyền
thu)
|
55%
|
C
|
Ban Quản
lý cửa khẩu Móng Cái
|
85%
|
D
|
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn
|
|
-
|
Thu của các đối tượng (trong khu
vực chợ thuộc phường, thị trấn quản lý)
|
35%
|
-
|
Thu tại các điểm trông giữ khác
|
15%
|
E
|
Ủy ban nhân dân xã
|
|
-
|
Thu của các đối tượng (trong khu
vực chợ thuộc xã quản lý)
|
50%
|
-
|
Thu tại các điểm trông giữ khác
|
15%
|
F
|
Các đơn vị khác
|
15%
|
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
3.224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|