|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2302/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Nguyên Nhiệm
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
2302/2006/QĐ-UBND
|
Hạ
Long, ngày 08 tháng 08 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU 11 LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ;Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về
phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư số 71/2003/TT-BTC
ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2004/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI-
kỳ họp thứ 4 về việc quy định khung mức thu các loại phí; Nghị quyết số
36/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI,
kỳ họp thứ 7 “Về việc sửa đổi, bổ sung khung mức thu một số loại phí và quyết định
mức thu cụ thể đối với phí xây dựng trên địa bàn tỉnh"; Nghị Quyết số
02/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 về việc sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu
một số loại phí; ý kiến của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh tại Văn bản số
63/HĐND-KTNS ngày 12/6/2006 phúc đáp công văn số 1678/UBND ngày 22/5/2006 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh về việc thống nhất sửa đổi, bổ sung và quy định lại mức thu một
số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 429/TT-TC-QLG ngày 08/3/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh, bổ sung và quy định lại mức thu
bằng tiền 11 loại phí và tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao nhiệm
vụ thu phí cụ thể như sau:
1/ Quy định mức thu bằng tiền 11 loại
phí gồm :
1.1- Phí dự thi, dự
tuyển.
1.2- Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô
tô.
1.3- Phí sử dụng đường bộ.
1.4- Phí qua đò.
1.5- Phí sử dụng bến bãi, mặt nước.
1.6- Phí an ninh, trật tự.
1.7- Phí qua cầu.
1.8- Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính.
1.9- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất.
1.10- Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai.
1.11- Phí thư viện.
Chi tiết mức thu theo Phụ lục số 1
kèm theo.
2/ Tỷ lệ trích để lại cho các đơn vị
được giao nhiệm vụ thu phí và tỷ lệ nộp ngân sách nhà nước đối với 10 loại phí
quy trên như Phụ lục số 2 kèm theo;
Riêng đối với phí dự thi, dự tuyển việc
phân phối, quản lý và sử dụng tiền phí thu được thực hiện theo quy định của
Liên Bộ Tài chính – Giáo dục và Đào tạo tại Thông tư số
28/2003/TTLT/BTC-BGD&ĐT ngày 04/4/2003 và Thông tư số 69/2005/TTLT
/BTC-BGD&ĐT ngày 29/8/2005.
Điều 2. Đối tượng nộp phí và cơ quan, tổ chức thu phí;
quản lý sử dụng tiền thu phí:
1- Phí dự thi, dự
tuyển.
- Đối tượng nộp phí là người tham gia
dự thi, dự tuyển.
- Đơn vị thu phí là cơ quan, đơn vị
trực tiếp tổ chức công tác tuyển sinh.
2- Phí trông giữ xe
đạp, xe máy, ô tô.
- Đối tượng nộp phí là chủ phương tiện
có nhu cầu trông giữ phương tiện tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện
công cộng.
- Đơn vị thu phí là đơn vị được cấp
có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
3- Phí sử dụng đường bộ.
- Đối tượng nộp phí là chủ phương tiện
có nhu cầu đi lại trên đoạn đường có quy định thu phí.
- Đơn vị thu phí: Uỷ ban Nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thu phí sử dụng đường bộ đối với các
tuyến đường thuộc quy hoạch và quy định thu phí của địa phương trên địa bàn quản
lý của huyện, thị xã, thành phố; Riêng đối với đường bộ vào khu di tích Yên Tử
không thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện vận chuyển khách.
4- Phí qua đò.
- Đối tượng nộp phí là người, chủ
phương tiện và hàng hoá qua đò.
- Đơn vị thu phí là cá nhân, tổ chức
có phương tiện và được cơ quan có thẩm quyền cho phép vận chuyển bằng phương tiện
đò.
5- Phí sử dụng bến bãi, mặt nước.
- Đối tượng nộp phí là chủ phương tiện
các loại và hàng hoá, dịch vụ có sử dụng bến, bãi, mặt nước mà không thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, thuê mặt nước.
- Đơn vị thu phí là các đơn vị được
giao nhiệm vụ quản lý bến bãi, mặt nước.
6- Phí an ninh,
trật tự.
- Đối tượng nộp phí là các hộ gia
đình, cơ sở sản xuất kinh doanh, đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Đơn vị thu phí là Uỷ ban Nhân dân
các Phường, xã, Ban quản lý chợ và các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí.
7- Phí qua cầu.
- Đối tượng nộp phí là Chủ phương tiện
và hàng hoá đi qua cầu.
- Đơn vị thu phí là đơn vị được giao
nhiệm vụ quản lý cầu.
8- Phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính.
- Đối tượng nộp phí là các chủ dự án
được nhà nước giao đất, cho thuê đất, thuê mặt nước để sản xuất kinh doanh, hoặc
thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất, mặt nước.
- Đơn vị thu phí là đơn vị được giao
nhiệm vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
9- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất.
- Đối tượng nộp phí là các tổ chức,
cá nhân đăng ký nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển
quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.
- Đơn vị thu phí là đơn vị được giao
nhiệm vụ thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
10- Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai.
- Đối tượng nộp phí là các tổ chức,
cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu về đất đai.
- Đơn vị thu phí là đơn vị được giao
nhiệm vụ cung cấp tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
11- Phí thư viện.
- Đối tượng nộp phí là đơn vị, cá
nhân sử dụng tài liệu, sách báo của Thư viện.
- Đơn vị thu phí là các Thư viện trên
địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí
có trách nhiệm niêm yết công khai mức thu phí tại các địa điểm thu phí; tổ chức
thu, quản lý và sử dụng tiền phí theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký; những quy định trước đây trái với Quyết định này không còn hiệu
lực thi hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục
trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị và cá
nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P1,P2,P3;
- Cục kiểm tra Văn bản – Bộ Tư pháp;
- Ban KTNS Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Như điều 4 (thực hiện);
- V0,V1,V2,VX1,TM1,TM2,TH1;
- Lưu: VT,TM2.
40 bản,H-QĐ 330
|
TM. UBND TỈNH
QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH
Vũ Nguyên Nhiệm
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 11 LOẠI PHÍ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
VÀ QUY ĐỊNH LẠI MỨC THU
(Kèm theo Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2006 của UBND
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên các loại
phí
|
Mức thu bằng tiền
|
1
|
Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục đào tạo thuộc địa phương quản
lý
|
|
1.1
|
Thi tuyển sinh vào trung học phổ thông và bổ
túc trung học:
|
|
-
|
Trường THPT chuyên Hạ Long
|
50.000 đồng/thí
sinh/ lần dự thi
|
-
|
Trường THPT và bổ túc trung học còn lại
|
|
+
|
Đối với thi tuyển
|
15.000 đồng/thí sinh/lần
dự thi
|
+
|
Đối với trường hợp xét tuyển
|
9.000 đồng/thí
sinh/lần
|
1.2
|
Thi tuyển vào các trường đại học, cao đẳng,
trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
|
a
|
Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng
|
15.000 đồng/thí
sinh/hồ sơ
|
b
|
Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi (đối
với trường có tổ chức thi)
|
|
-
|
Đăng ký dự thi:
|
40.000 đ/thí
sinh/hồ sơ
|
-
|
Sơ tuyển (đối với trường có tổ chức sơ tuyển trước
khi thi chính thức)
|
20.000 đồng/thí sinh/lần
dự thi (bao gồm tất cả các môn)
|
-
|
Dự thi
|
|
+
|
Dự thi văn hóa
|
20.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn)
|
+
|
Dự thi năng khiếu
|
50.000 đồng/thí
sinh/lần dự thi (bao gồm tất cả các môn)
|
2
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
2.1
|
Trông giữ xe, phương tiện vận tải tại khu di tích Yên Tử (Bến chính)
|
|
a
|
Xe đạp
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Cả ngày và đêm
|
1.000 đồng/lượt/xe
2.000 đồng/lượt/xe
3.000 đồng/xe/ngày+đêm
|
b
|
Xe máy
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Cả ngày và đêm
|
5.000 đồng/lượt/xe
8.000 đồng/lượt/xe
13.000 đồng/xe/ngày+đêm
|
c
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Cả ngày và đêm
|
10.000 đồng/lượt/xe
15.000 đồng/lượt/xe
25.000 đồng/xe/ngày+đêm
|
d
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Cả ngày và đêm
|
15.000 đồng/lượt/xe
25.000 đồng/lượt/xe
40.000 đồng/xe/ngày+đêm
|
e
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Cả ngày và đêm
|
20.000 đồng/lượt/xe
30.000 đồng/lượt/xe
50.000 đồng/xe/ngày+đêm
|
2.2
|
Trông giữ xe phương tiện vận tải tại các điểm
trông giữ phương tiện còn lại trên địa
bàn tỉnh (Trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật
Giao thông đường bộ thực hiện quy định riêng).
|
|
a
|
Xe đạp:
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
500 đồng/lượt/xe
1.000 đồng/lượt/xe
15.000 đồng/xe/tháng
|
b
|
Xe máy:
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
1.000 đồng/lượt/xe
2.000 đồng/lượt/xe
30.000 đồng/xe/tháng
|
c
|
Xe ô tô chở người
dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
5.000 đồng/lượt/xe
10.000 đồng/xe/đêm
150.000 đồng/xe/tháng
|
d
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
7.000 đồng/lượt/xe
15.000 đồng/lượt/xe
250.000 đồng/xe/tháng
|
e
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải
có trọng tải trên 10 tấn
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
10.000 đồng/lượt/xe
20.000 đồng/lượt/xe
300.000 đồng/xe/tháng
|
g
|
Xe lam, xe công nông
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
3.000 đồng/lượt/xe
6.000 đồng/lượt/xe
90.000 đồng/xe/tháng
|
h
|
Xe xích lô
- Ban ngày (từ 06h00’ đến 22h00’)
- Ban đêm (từ sau 22h00’ đến trước 06h00’)
- Theo tháng
|
1.000 đồng/lượt/xe
2.000 đồng/lượt/xe
30.000 đồng/xe/tháng
|
3
|
Phí sử dụng đường
bộ (Đối với các đường do địa phương quản lý và được phép thu phí)
|
|
-
|
Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo
|
4.000 đồng/vé/lượt
120.000 đồng/vé/tháng
300.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn
và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
10.000 đồng/vé/lượt
300.000 đồng/vé/tháng
800.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng
tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
15.000 đồng/vé/lượt
450.000 đồng/vé/tháng
1.200.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ
4 tấn đến dưới 10 tấn
|
22.000 đồng/vé/lượt
660.000 đồng/vé/tháng
1.800.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và
xe chở hàng bằng container 20 fit
|
40.000 đồng/vé/lượt
1.200.000 đồng/vé/tháng
3.200.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng
bằng container 40 fit
|
80.000 đồng/vé/lượt
2.400.000 đồng/vé/tháng
6.500.000 đồng/vé/quý
|
|
Riêng đối với đường bộ vào khu di tích Yên Tử không thu phí sử dụng đường bộ đối với
phương tiện vận chuyển khách
|
|
4
|
Phí qua đò
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000 đồng/lượt/người
|
|
- Người đi xe đạp
|
3.000 đồng/lượt/người
|
|
- Người đi xe máy
|
5.000 đồng/lượt/người
|
|
- Hàng hóa
|
2.000 đồng/50kg
hàng hóa
|
5
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước không thuộc trường
hợp nhà nước giao đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất, thuê mặt nước
|
|
5.1
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với các phương tiện trên bộ
|
|
a
|
Khu vực cửa khẩu:
|
|
a.1
|
Xe ô tô chở khách vào khu vực cửa khẩu
|
|
-
|
Xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi
|
20.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe chở khách từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi
|
30.000 đồng/lượt/xe
|
-
|
Xe chở khách từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
50.000 đồng/lượt/xe
|
a.2
|
Xe ô tô vào giao nhận hàng tại các khu vực cửa khẩu
|
|
-
|
Xe công nông
|
20.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải dưới 5 tấn
|
40.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
60.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn
|
80.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Xe ô tô có trọng tải từ 15 tấn trở lên
|
100.000 đồng/lượt phương tiện
|
b
|
Khu vực còn lại (Ngoài khu vực cửa khẩu)
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có
trọng tải dưới 5 tấn
|
3.000 đồng/lượt/xe
60.000 đồng/xe/tháng
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải
có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
4.000 đồng/lượt/xe
80.000 đồng/xe/tháng
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải
có trọng tải trên 10 tấn
|
5.000 đồng/lượt/xe
100.000 đồng/xe/tháng
|
-
|
Xe máy, xích lô
|
1.000 đồng/lượt/xe
20.000 đồng/xe/tháng
|
-
|
Xe công nông, xe lam
|
2.000 đồng/lượt/xe
40.000 đồng/xe/tháng
|
5.2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với phương
tiện thủy
|
|
a
|
Đối với tàu thuyền vào giao nhận hàng tại các
bến
|
|
-
|
Thuyền, mủng có trọng tải dưới 2 tấn
|
3.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải từ 2 đến 5 tấn
|
6.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
|
10.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 10 tấn đến 20 tấn
|
15.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 20 tấn đến 50 tấn
|
20.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền có trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn
|
30.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền sà lan có trọng tải trên 100 tấn đến
150 tấn
|
40.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền sà lan có trọng tải trên 150 tấn đến
200 tấn
|
50.000 đồng/lượt
phương tiện
|
-
|
Tàu, thuyền sà lan có trọng tải trên 200 tấn
|
100.000 đồng/lượt
phương tiện
|
b
|
Tàu, thuyền Trung Quốc vào thu mua hải sản
|
200.000 đồng/lượt
phương tiện
|
5.3
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải,
quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan
|
|
-
|
Xe ô tô
|
400.000 đồng/lượt
xe
|
-
|
Thuốc lá lá
|
20.000 đồng/m3
|
-
|
Thuốc lá điếu
|
2.000.000 đồng/container
20’
4.000.000 đồng/container
40’
4.500 đồng/kiện
|
-
|
Cao su, hạt nhựa
|
20.000 đồng/tấn
|
-
|
Lông cừu
|
36.000 đồng/tấn
|
-
|
Hóa chất
|
36.000 đồng/tấn
|
-
|
Bột tân dược
|
200.000 đồng/tấn
|
-
|
Dầu thực vật các loại
|
10.000 đồng/tấn
|
-
|
Xăng dầu
|
10.000 đồng/tấn
|
-
|
Hàng hóa
khác
|
20.000 đồng/tấn
hoặc 20.000 đồng/m3
|
5.4
|
Phí sử dụng bến, bãi đối với những điểm kinh
doanh bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử
|
|
-
|
Đối với hộ kinh doanh cố định tại chùa Hoa Hiên
|
90.000 đồng/m2/năm
|
-
|
Đối với hộ kinh doanh cố định tại chùa Giải Oan
|
60.000 đồng/m2/năm
|
-
|
Đối với hộ kinh doanh các khu vực khác (từ chùa
Bí Thượng đến chùa Đồng)
|
30.000 đồng/m2/năm
|
5.5
|
Đối với những trường hợp sử dụng bến, bãi mặt
nước còn lại trên địa bàn tỉnh
|
|
-
|
Sử dụng bến, bãi
|
2.000 đồng/m2/tháng
|
-
|
Sử dụng mặt nước
|
45 đồng/m2/năm
|
6
|
Phí an ninh trật tự
|
|
a
|
Đối với các hộ dân không kinh doanh
|
|
-
|
Địa bàn thành phố Hạ Long và 3 thị xã (Cẩm Phả,
Uông Bí, Móng Cái)
|
12.000 đồng/hộ/năm
|
-
|
Địa bàn các huyện còn lại
|
6.000 đồng/hộ/năm
|
b
|
Đối với
các hộ kinh doanh
|
|
b.1
|
Các hộ kinh doanh và người làm dịch vụ bốc xếp
trong chợ
|
|
-
|
Trên địa bàn các huyện
|
|
+
|
Chợ Trung tâm huyện (thị trấn thuộc huyện)
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Chợ các xã còn lại
|
3.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Trên địa bàn TP Hạ Long, TX Uông Bí, Cẩm Phả
|
|
+
|
Chợ Trung tâm TP Hạ Long (Hạ Long I, Hạ Long II)
TX Cẩm Phả (Chợ Cẩm Trung), TX Uông Bí (Chợ Trung tâm)
|
7.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Chợ các phường (trừ các chợ trung tâm)
|
6.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Chợ các xã
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Trên địa bàn TX Móng Cái: tại chợ Móng Cái và các
phường
|
Trên địa bàn TX
Móng Cái
|
+
|
Tại chợ Móng Cái và các phường: Ka Long, Trần
Phú, Hòa Lạc
|
15.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Tại chợ các phường còn lại
|
10.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Chợ các xã còn lại
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
b.2
|
Các hộ sản xuất kinh doanh khác
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Địa bàn các huyện
|
3.000 đồng/hộ/tháng
|
-
|
Riêng địa bàn khu di tích Yên Tử
|
|
+
|
Hộ kinh doanh cố định
|
20.000 đồng/hộ/tháng
|
+
|
Các hộ kinh doanh khác
|
5.000 đồng/hộ/tháng
|
c
|
Đối với các đơn
vị HCSN
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
20.000 đồng/đơn vị/tháng
|
-
|
Địa bàn các huyện còn lại
|
10.000 đồng/đơn vị/tháng
|
d
|
Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
-
|
Địa bàn thành phố, thị xã
|
30.000 đồng/đơn vị/tháng
|
-
|
Địa bàn các huyện còn lại
|
20.000 đồng/đơn vị/tháng
|
7
|
Phí qua cầu
|
|
-
|
Xe lam, xe bông sen, xe công nông, xe máy kéo
|
4.000 đồng/vé/lượt
120.000 đồng/vé/tháng
300.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe dưới 12 chỗ ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn
và các loại xe buýt vận tải khách công cộng
|
10.000 đồng/vé/lượt
300.000 đồng/vé/tháng
800.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải
trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
|
15.000 đồng/vé/lượt
450.000 đồng/vé/tháng
1.200.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ
4 tấn đến dưới 10 tấn
|
22.000 đồng/vé/lượt
660.000 đồng/vé/tháng
1.800.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và
xe chở hàng bằng container 20 fit
|
40.000 đồng/vé/lượt
1.200.000 đồng/vé/tháng
3.200.000 đồng/vé/quý
|
-
|
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở
hàng bằng container 40 fit
|
80.000 đồng/vé/lượt
2.400.000 đồng/vé/tháng
6.500.000 đồng/vé/quý
|
8
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
|
a
|
Bản đồ có tỷ lệ 1/200
|
100 đồng/m2
|
b
|
Bản đồ có tỷ lệ 1/500
|
50 đồng/m2
|
c
|
Bản đồ ngoài 2 tỷ lệ trên
|
30 đồng/m2
|
9
|
Phí thẩm định cấp quyển sử dụng đất
|
|
9.1
|
Đối với
đất ở
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới (lần đầu)
|
|
-
|
Thuộc địa bàn các phường thành phố Hạ Long, 3 thị
xã và thị trấn các huyện
|
100.000 đồng/bộ hồ
sơ
|
-
|
Thuộc địa bàn xã các huyện, thị xã, thành phố Hạ
Long
|
50.000 đồng/bộ hồ
sơ
|
b
|
Trường hợp cấp lại, chuyển quyền sử dụng đất
|
|
-
|
Thuộc địa bàn các phường thành phố Hạ Long, 3 thị
xã và thị trấn các huyện
|
60.000 đồng/bộ hồ
sơ
|
-
|
Thuộc địa bàn xã các huyện, thị xã, thành phố Hạ
Long
|
30.000 đồng/bộ hồ
sơ
|
9.2
|
Đối với đất sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
|
a
|
Trường hợp cấp mới (lần đầu)
|
|
-
|
Diện tích nhỏ hơn 1 ha
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
-
|
Diện tích từ 1 ha đến 15 ha
|
1.500.000 đồng/hồ
sơ
|
-
|
Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha
|
2.500.000 đồng/hồ
sơ
|
-
|
Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha
|
3.500.000 đồng/hồ
sơ
|
-
|
Diện tích trên 45 ha
|
5.000.000 đồng/hồ sơ
|
b
|
Trường hợp cấp lại, chuyển quyền sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
Diện tích nhỏ hơn 1 ha
|
250.000 đồng/hồ sơ
|
|
Diện tích từ 1 ha đến 15 ha
|
750.000 đồng/hồ sơ
|
|
Diện tích từ trên 15 ha đến 30 ha
|
1.250.000 đồng/hồ sơ
|
|
Diện tích từ trên 30 ha đến 45 ha
|
1.750.000 đồng/hồ
sơ
|
|
Diện tích trên 45 ha
|
2.500.000 đồng/hồ
sơ
|
10
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
Khai thác bản đồ địa chính
|
100.000 đồng/tờ/lần
|
|
Cấp tọa độ, độ cao, phô tô ghi chú điểm
|
50.000 đồng/điểm/lần
|
|
Các hồ sơ, tài liệu khác liên quan đến đất đai
|
100.000 đồng/hồ
sơ/lần
|
11
|
Phí thư viện
|
|
a
|
Thẻ đọc tài liệu
|
|
-
|
Đối với người lớn (bao gồm mượn về nhà và đọc tại
chỗ)
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
-
|
Đối với thiếu nhi (bao gồm mượn về nhà và đọc tại
chỗ)
|
10.000 đồng/thẻ/năm
|
b
|
Thẻ sử dụng phòng đọc đa phương tiện, tài
liệu quý hiếm
|
|
-
|
Đối với người lớn
|
40.000 đồng/thẻ/năm
|
-
|
Đối với thiếu nhi
|
20.000 đồng/thẻ/năm
|
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH ĐỂ LẠI CHO CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ THU PHÍ VÀ TỶ
LỆ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2006 của UBND
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng phí
|
Tỷ lệ trích để
lại (%)
|
Tỷ lệ nộp ngân
sách (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý chợ Hạ Long I, Hạ Long II (Thành phố Hạ
Long), chợ Cẩm Trung (Thị xã Cẩm Phả), chợ Móng Cái, chợ Mạo Khê (huyện Đông
Triều)
|
45%
|
55%
|
|
-
|
Ban quản lý các chợ Trung tâm thuộc các huyện và
các chợ khác (Ngoài những chợ đã nêu ở trên) thuộc thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái
|
55%
|
45%
|
|
-
|
Ban Quản lý di tích danh thắng Yên Tử
|
55%
|
45%
|
|
-
|
Các chợ nông thôn thuộc các huyện
|
80%
|
20%
|
|
-
|
Khu vực khác
|
15%
|
85%
|
|
2
|
Phí sử dụng đường bộ
|
15%
|
85%
|
|
3
|
Phí qua đò
|
90%
|
10%
|
|
4
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước (Trừ phí sử dụng bến,
bãi, đối với hàng hóa chuyển tải, chuyển khẩu do cơ quan thuế thu)
|
10%
|
90%
|
|
-
|
Riêng phí sử dụng bến, bãi đối với những hộ kinh doanh
bán hàng tại khu vực chùa Yên Tử
|
40%
|
60%
|
|
5
|
Phí qua cầu
|
|
|
|
-
|
Cầu Sông Chanh
|
30%
|
70%
|
|
-
|
Cầu Vân Đồn
|
30%
|
70%
|
|
6
|
Phí an ninh trật tự
|
|
|
|
-
|
Ban quản lý chợ Hạ Long I, Hạ Long II (Thành phố
Hạ Long), chợ Cẩm Trung (Thị xã Cẩm Phả), chợ Móng Cái, chợ Mạo Khê (huyện
Đông Triều)
|
45%
|
55%
|
|
-
|
Ban quản lý các chợ Trung tâm thuộc các huyện và các
chợ khác (Ngoài những chợ đã nêu ở trên) thuộc thành phố Hạ Long, thị xã Cẩm
Phả, Uông Bí, Móng Cái
|
55%
|
45%
|
|
-
|
Ban Quản lý di tích danh thắng Yên Tử
|
55%
|
45%
|
|
-
|
Các chợ nông thôn thuộc các huyện
|
80%
|
20%
|
|
-
|
Khu vực khác
|
15%
|
85%
|
|
7
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
20%
|
80%
|
|
8
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
20%
|
80%
|
|
9
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
20%
|
80%
|
|
10
|
Phí thư viện
|
90%
|
10%
|
|
Quyết định 2302/2006/QĐ-UBND bổ sung lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2302/2006/QĐ-UBND ngày 08/08/2006 bổ sung lại mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
2.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|