|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2127/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái 2015
Số hiệu:
|
2127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2127/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày
19 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày
25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày
13/01/2015, Quyết định số 540/ QĐ-UBND ngày 10/4/2015 và Quyết định số
1261/QĐ-UBND ngày 13/7/ 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung,
sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe
máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1706/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 06/10/2015 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá
tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các
loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I,
Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát
hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định kịp thời đề xuất, gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban
nhân dân tỉnh, để bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN
CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của
UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản
xuất, lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô
tô tải
|
|
190,0
|
140,0
|
QĐ số 540-UBND
ngày 10/4/2015
|
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CITY 1.5 CVT; Mã số khung:
RLHGM666**Y******; Số
chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc,
Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số
291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất
trong nước
|
|
599,0
|
604,0
|
QĐ số 23-UBND
ngày 13/01/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
233,0
|
|
2
|
HD2350A-E2TD; Trọng tải 2.350 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
250,0
|
|
3
|
HD3000A-E2TD; Trọng tải 3.000 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
260,0
|
|
4
|
HD3200A.4x4-E2TD; Trọng tải
3.200 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
285,0
|
|
5
|
HD3900A-E2TD; Trọng tải 3.900 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
305,0
|
|
6
|
HD4650A.4x4-E2TD; Trọng tải 4.650 kg; Xe sản
xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
380,0
|
|
7
|
HD4850A-E2TD; Trọng tải
4.850 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
340,0
|
|
8
|
HD6450A-E2TD; Trọng tải
6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
376,0
|
|
9
|
HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải
6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
413,0
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và
Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
434,5
|
|
2
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
488,4
|
|
3
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg;
Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
434,5
|
|
4
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg;
Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
507,1
|
|
5
|
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT32X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
409,2
|
|
6
|
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT32X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
435,6
|
|
7
|
VT350; Số loại: VT350; Tải
trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11001; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
412,5
|
|
8
|
VT350; Số loại: VT350; Tải
trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11111; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
438,9
|
|
9
|
VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm:
DT25X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
358,6
|
|
10
|
VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm:
DT22X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
361,9
|
|
11
|
VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm:
ET37X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
370,7
|
|
12
|
VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm:
ET38X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
374,0
|
|
13
|
VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm:
ET36X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
392,7
|
|
14
|
VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm:
ET34X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
396,0
|
|
15
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản
phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
396,0
|
|
16
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản
phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
421,3
|
|
17
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản
phẩm: ET36X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
392,7
|
|
18
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản
phẩm: ET36X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
418,0
|
|
19
|
VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm:
GT32X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
409,2
|
|
20
|
VT350; Số loại: VT350CS; Mã
sản phẩm: GT31X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
412,5
|
|
21
|
VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm:
LT01X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
577,5
|
|
22
|
VT100; Số loại: VT100MB; Tải
trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
316,8
|
|
23
|
VT100; Số loại: VT100MB; Tải
trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
341,0
|
|
24
|
VT100; Số loại: VT100TK; Tải
trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
316,8
|
|
25
|
VT100; Số loại: VT100TK; Tải
trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT01X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
345,4
|
|
26
|
VT125; Số loại: VT125MB; Tải
trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
327,8
|
|
27
|
VT125; Số loại: VT125MB; Tải
trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
354,2
|
|
28
|
VT125; Số loại: VT125TK; Tải
trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
327,8
|
|
29
|
VT125; Số loại: VT125TK; Tải
trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT01X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm
|
|
|
358,6
|
|
30
|
VB350; Số loại: VB350 (tự đổ); Tải trọng:
3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa trung
tâm
|
|
|
447,7
|
|
31
|
VB650; Số loại: VB650; Tải
trọng: 6315kg; Mã sản phẩm: LB00X11414.
|
|
|
643,5
|
|
32
|
VB980; Số loại: VB980; Tải
trọng: 7700kg; Mã sản phẩm: Z202X11414.
|
|
|
864,6
|
|
33
|
VT750; Số loại: VT750 CS;
Mã sản phẩm: MT00X11006.
|
|
|
618,2
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số
loại: Fortuner TRD TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao. (Xe
sản xuất trong nước)
|
|
|
1.195,0
|
|
2
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số
loại: Fortuner TRD TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao. (Xe
sản xuất trong nước)
|
|
|
1.082,0
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
Ford Ranger XLS, 4x2,
927 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
653,0
|
|
2
|
Ford Ranger XLS, 4x2,
946 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số sàn, Diesel (IXBS9DH). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
627,0
|
|
3
|
Ford Ranger XLT, 4x4,
824 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số sàn, (IXBT946). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
758,0
|
|
4
|
Ford Ranger WILDTRAK,
4x2, 778 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới,
Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015,
2016
|
2015, 2016
|
|
840,0
|
|
5
|
Ford Ranger WILDTRAK,
4x2, 808 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới,
Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) không nắp che cuốn. Sản xuất năm
2015, 2016
|
2015, 2016
|
|
798,0
|
|
6
|
Ford Ranger WILDTRAK,
4x4, 630 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới,
Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015,
2016
|
2015, 2016
|
|
899,0
|
|
7
|
Ford Ranger WILDTRAK,
4x4, 660 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới,
Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4), không nắp che cuốn, Sản xuất năm
2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
859,0
|
|
8
|
Ford Ranger, 4x4, 872 kg, công suất 92kw, 2198
cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel,
(IXBX9D6). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
619,0
|
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp:
Có thùng lửng, có điều hoà)
|
|
|
266,6
|
|
2
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp:
Không thùng lửng, có điều hoà)
|
|
|
247,2
|
|
3
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, có điều hoà)
|
|
|
260,1
|
|
4
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Không thùng lửng, có điều hoà)
|
|
|
240,8
|
|
5
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, không điều hoà)
|
|
|
245,1
|
|
6
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn:
Không thùng lửng, không điều hoà)
|
|
|
225,7
|
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi
thể thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe
nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.088,8
|
|
2
|
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe
nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.835,7
|
|
3
|
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe
nhập khẩu).
|
2015
|
|
3.118,5
|
|
4
|
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe
nhập khẩu)
|
2015
|
|
3.933,6
|
|
5
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động
cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe
2016, xe Đức sản xuất năm 2014, 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2014, 2015
|
|
3.466,1
|
|
6
|
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.922,3
|
|
7
|
Porsche kiểu xe
Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh
3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm
2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
5.366,9
|
|
8
|
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.496,8
|
|
9
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu
động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm
2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
5.505,5
|
|
10
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu
động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm
2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.362,4
|
|
11
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ
ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản
xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.248,0
|
|
12
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ
ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800cc, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản
xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
7.112,6
|
|
13
|
Porsche kiểu xe Macan;
05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh
1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản
xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
2.682,9
|
|
14
|
Porsche kiểu xe Macan
S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp
số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm
2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
3.148,2
|
|
15
|
Porsche kiểu xe Macan
Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm
2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.107,4
|
|
16
|
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.359,3
|
|
17
|
Porsche kiểu xe Panamera
4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
4.420,9
|
|
18
|
Porsche kiểu xe
Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản
xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.132,5
|
|
19
|
Porsche kiểu xe
Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh
2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản
xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
6.439,4
|
|
20
|
Porsche kiểu xe
Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015
(Xe nhập khẩu)
|
2015
|
|
7.107,1
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số
QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
Xe do Cty cổ phần HONLEI VN (sản xuất, lắp
ráp)
|
|
|
|
|
1
|
DAEEHAN C50
|
|
6,8
|
6,3
|
QĐ số
1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
SH 125cc, Số loại: JF422 SH125i; Giấy chứng nhận
chất lượng số: 041/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35),
Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403)
|
|
|
63,1
|
|
2
|
SH 150cc, Số loại: KF143 SH150i; Giấy chứng nhận
chất lượng số: 042/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35),
Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403)
|
|
|
76,4
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT
NAM)
|
|
|
|
|
1
|
FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung
tích xi lanh 150cc. Xe nhập khẩu từ Indonesia, Màu sắc: Xanh ánh kim
|
|
|
65,7
|
|
2
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích xi lanh
150cc; Màu sắc: Đen ánh kim; Xe nhập khẩu từ Indonesia.
|
|
|
63,4
|
|
3
|
SIRIUS FI 1FCC; Ký hiệu: 1FCC, Màu sắc: Xám
đen, Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ.
|
|
|
19,1
|
|
4
|
SIRIUS FI 1FC9; Ký hiệu: 1FC9, Màu sắc: Xám đen,
Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ.
|
|
|
20,1
|
|
5
|
SIRIUS FI 1FC8; Ký hiệu: 1FC8, Màu sắc: Đen
vàng, Bạc đen, Trắng xám, Đỏ đen, Xám đen, Xanh đen.
|
|
|
22,1
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN:
|
|
|
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện EMOTOVN
|
|
|
4,5
|
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|