|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2121/QĐ-UBND 2019 kế hoạch thu chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2121/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG
NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên
trách bảo vệ rừng;
Căn cứ các Văn bản của Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng Việt Nam: số 174/VNFF-BĐH ngày 23/11/2018 về việc thông báo
số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối cho năm 2019; số 121/VNFF-BĐH
ngày 13/8/2019 về việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét Tờ trình số 10/TTr-HĐQL ngày
18/9/2019 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội
đồng quản lý Quỹ tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu,
chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019, như sau:
I. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
THU, CHI NĂM 2019:
1. Kế hoạch thu năm 2019: 316.602,50
triệu đồng; trong đó:
1.1. Thu nội tỉnh: 116.586,50 triệu đồng.
1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR
Việt Nam (Quỹ TW): 198.516,00 triệu đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm
2019: 1.500,00 triệu đồng.
2. Kế hoạch chi tiền năm 2019:
316.602,50 triệu đồng; trong đó:
2.1. Kinh phí (10%) quản lý của Quỹ
BV&PTR tỉnh Lâm Đồng (Quỹ tỉnh) + Lãi gửi ngân hàng: 33.010,25 triệu đồng.
2.2. Kinh phí (85%) chi trả cho bên
cung ứng DVMTR (làm tròn): 267.837,13 triệu đồng.
2.3. Kinh phí (5%) dự phòng:
15.755,12 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)
II. CHI TIẾT KẾ HOẠCH
THU NĂM 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
1. Cơ sở sản xuất thủy điện:
295.235,00 triệu đồng.
2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch:
16.530,00 triệu đồng.
3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 81,50
triệu đồng.
4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch:
3.256,00 triệu đồng.
5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.500,00
triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02; 02A đính
kèm)
III. KẾ HOẠCH CHI
TIỀN NĂM 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
1. Chi kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh:
33.010,25 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi thường xuyên (làm
tròn): 10.623,47 triệu đồng.
- Kinh phí chi không thường xuyên:
21.536,29 triệu đồng.
- Kinh phí dự phòng: 850,49 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 05 đính kèm)
2. Chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền thu DVMTR năm 2019): 267.837,16 triệu đồng (làm tròn), gồm:
a) Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai:
229.766,47 triệu đồng; trong đó:
+ Kinh phí chi trả cho chủ rừng:
203.150,85 triệu đồng; Diện tích chi trả: 307.804 ha; Đơn giá chi trả: 660.000
đồng/ha/năm.
+ Điều tiết để chi trả bổ sung tăng
đơn giá vực sông Sêrêpôk: 10.202,00 triệu đồng.
+ Kinh phí không xác định, chưa xác định
được đối tượng nhận tiền: 16.413,62 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-A đính
kèm)
b) Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk:
35.303,05 triệu đồng; trong đó:
+ Kinh phí chi trả cho chủ rừng
43.985,39 triệu đồng; Diện tích chi trả: 92.329 ha; Đơn giá chi trả: 476.000
đồng/ha/năm (Kinh phí chi trả chủ rừng 33.783,39 triệu đồng; Điều tiết từ
lưu vực sông Đồng Nai bổ sung tăng đơn giá chi trả lưu vực sông Sêrêpôk
10.202,00 triệu đồng để tăng đơn giá từ 366.000 đồng/ha/năm lên 476.000 đồng/ha/năm).
+ Kinh phí không xác định, chưa xác định
được đối tượng nhận tiền: 1.519,66 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-B đính
kèm)
c) Kinh phí thu từ tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vụ, du lịch: 2.767,60 triệu đồng (bổ sung số tiền này vào nguồn
không xác định, chưa xác định được đối tượng chi trả).
3. Kế hoạch chi các hạng mục khác:
20.700,87 triệu đồng, từ nguồn thu DVMTR năm 2019 chưa xác định được đối tượng
nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
và nguồn thu DVMTR từ các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không
xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (không xác định được lưu vực);
trong đó:
a) Kinh phí chi trồng rừng, trồng cây
phân tán, trồng cây cảnh quan: 16.038,07 triệu đồng.
b) Hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng
và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái quy định của pháp luật cho các
Đội kiểm tra truy quét theo Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg của các huyện, thành phố
thông qua các Hạt Kiểm lâm thực hiện và các Đội kiểm lâm
cơ động, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm: 2.150,00 triệu đồng.
c) Hỗ trợ kinh phí cho lực lượng
chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của
Chính phủ tại các Ban quản lý rừng trong khu vực cung ứng DVMTR: 2.512,80 triệu
đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-C đính
kèm)
4. Kế hoạch chi kinh phí dự phòng
(trích 5% tiền DVMTR năm 2019): 15.755,12 triệu đồng.
Nội dung chi thực hiện theo quy định
tại điểm d, Khoản 2, Điều 70 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp năm 2017.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 và 03-A
đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách
nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Quỹ tỉnh và các
địa phương, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ và các quy định hiện hành khác có liên quan; đồng
thời đôn đốc các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng có sử dụng
DVMTR thực hiện việc nộp tiền DVMTR theo đúng quy định.
b) Chỉ đạo rà soát các đơn vị phát
sinh nguồn thu; đối với các doanh nghiệp có dự án bị chấm dứt hoạt động một phần,
chấm dứt toàn bộ dự án đầu tư thì kịp thời tham mưu chấm dứt việc chi trả kinh
phí DVMTR đối với các doanh nghiệp có dự án bị thu hồi tại thời điểm bàn giao đất,
tài nguyên rừng để chủ rừng nhà nước quản lý.
c) Chỉ đạo Quỹ tỉnh rà soát, cập nhật
các nội dung phát sinh để kịp thời tham mưu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019 cho phù hợp.
d) Hội đồng quản lý Quỹ tỉnh chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật về nội dung thu, chi kinh phí
DVMTR năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc
nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm
nghiệp; Trưởng các Ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn quốc gia: Bidoup - Núi
Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban quản lý khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng
Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và Thủ trưởng các ngành, tổ
chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Quỹ BV&PTR Việt Nam;
- Như Điều 3;
- LĐVP; CV: TC, KH, TH1, TKCT;
- Lưu: VT, LN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt
|
Nội
dung
|
Số
tiền
(1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
KẾ HOẠCH
THU
|
316.602.500
|
|
1
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
198.516.000
|
|
2
|
Thu nội tỉnh
|
116.586.500
|
|
3
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
|
II
|
KẾ HOẠCH
CHI
(kế hoạch phân bổ tiền năm 2019)
|
316.602.500
|
|
1
|
Kinh phí quản lý của Quỹ
|
33.010.250
|
|
1.1
|
10% tiền DVMTR năm 2019
|
31.510.250
|
|
1.2
|
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019
|
1.500.000
|
Theo
quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 80 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
|
2
|
Kinh phí dự phòng (5% tiền DVMTR
năm 2019)
|
15.755.125
|
|
3
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR
(85% tiền DVMTR năm 2019)
|
267.837.125
|
|
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên
sử dụng DVMTR
|
Đơn
vị
|
Sản
lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Mức
chi trả
|
Thành
tiền
(1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36
đồng
|
253.702.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52
đồng
|
16.530.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
m3
|
1.630.700
|
50
đồng
|
81.500
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36
đồng
|
41.533.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH
VỤ DU LỊCH
|
1000
đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
PHỤ LỤC 02-A
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên
sử dụng DVMTR
|
Tên
đơn vị quản lý
|
Đơn
vị
|
Sản
lượng/ Doanh thu năm 2019
|
Mức
chi trả
|
Thành
tiền
(1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
|
|
|
|
270.313.500
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
7.047.314.097
|
36
đồng
|
253.702.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
3.010.892.097
|
|
108.391.000
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện Suối Vàng
|
Công
ty điện lực Lâm Đồng
|
|
14.000.000
|
|
504.000
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện Lộc Phát
|
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp
|
Công
ty CP ĐT&KD Điện 586
|
|
1.000.000
|
|
36.000
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy điện Đa Siat
|
Công
ty CP thủy điện Miền Nam
|
|
67.000.000
|
|
2.412.000
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2
|
|
178.000.000
|
|
6.408.000
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy điện Đam B’ri
|
|
360.000.000
|
|
12.960.000
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy điện Bảo Lộc
|
Công
ty CP VRG Bảo Lộc
|
|
128.000.000
|
|
4.608.000
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy điện Tà Nung
|
Công
ty CP ĐT&PT điện năng Đức Long - Gia Lai
|
|
7.000.000
|
|
252.000
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy điện Đa Kai
|
Công
ty TNHH thủy điện Đa Kai
|
|
13.194.400
|
|
475.000
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh
|
Công
ty CP điện Bảo Tân
|
|
40.000.000
|
|
1.440.000
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2
|
Công
ty CP Thủy điện Trung Nam
|
|
215.000.000
|
|
7.740.000
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy điện Đa Nhim
|
Công
ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
|
1.024.000.000
|
|
36.864.000
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy điện Sông Pha
|
|
45.000.000
|
|
1.620.000
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy điện Đa Khai
|
Công
ty CP điện Gia Lai
|
|
34.100.000
|
|
1.227.000
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy điện Đại Ninh
|
Chi
nhánh Tổng công ty phát điện I- Công ty TĐ Đại Ninh
|
|
752.833.000
|
|
27.102.000
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy điện Đại Nga
|
Công
ty CP Mỹ Hưng Tây Nguyên
|
|
44.250.000
|
|
1.593.000
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy điện Đatroukia
|
Công
ty TNHH TM thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh
|
|
15.000.000
|
|
540.000
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3
|
Công
ty CP thủy điện Đa Dâng 3
|
|
52.000.000
|
|
1.872.000
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy điện Đa R’Cao
|
Công
ty CP ĐT và XD Hiệp Thạnh
|
|
514.697
|
|
18.000
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy điện Sardeung
|
Công
ty CP đầu tư và phát triển điện Cao Nguyên
|
|
20.000.000
|
|
720.000
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy điện Đa Dâng
|
Công
ty CP đầu tư và XD điện Long Hội
|
|
|
|
|
đơn
vị chua gửi đăng ký KH
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR
Việt Nam
|
|
4.036.422.000
|
|
145.311.000
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3
|
Công
ty Thủy điện Đồng Nai
|
|
494.100.000
|
|
17.788.000
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4
|
|
812.055.000
|
|
29.234.000
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện Trị An
|
Công
ty Thủy điện Trị An
|
|
985.417.000
|
|
35.475.000
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện Hàm Thuận
|
Công
ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
|
995.800.000
|
|
35.848.000
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện Đa Mi
|
|
257.220.000
|
|
9.260.000
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5
|
Tập
đoàn CN Than Khoáng sản Việt Nam
|
|
491.830.000
|
|
17.706.000
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước
sạch
|
m3
|
317.885.800
|
52
đồng
|
16.530.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
|
1.1
|
08 Nhà máy nước
|
Công
ty CP cấp thoát nước Lâm Đồng
|
|
7.673.100
|
|
399.000
|
|
1.2
|
Nhà máy nước Đan Kia 2
|
Công
ty CP cấp nước Sài Gòn Đan Kia
|
|
8.865.400
|
|
461.000
|
|
1.3
|
Nhà máy nước Bảo Lộc
|
Công
ty CP CTN và XD Bảo Lộc
|
|
1.692.300
|
|
88.000
|
|
1.4
|
Nhà máy nước Đức Trọng
|
Công
ty CP CTN và XD Đức Trọng
|
|
769.200
|
|
40.000
|
|
1.5
|
Nhà máy nước Di Linh
|
Công
ty CP cấp nước và XD Di Linh
|
|
1.211.600
|
|
63.000
|
|
1.6
|
Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục
quân
|
Học
Viện Lục quân
|
|
1.596.200
|
|
83.000
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
|
2.1
|
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH
MTV
|
|
217.442.000
|
|
11.307.000
|
|
a
|
Nhà máy nước Bình An
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhà máy nước BOO Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Nhà máy nước Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công ty CP nước - môi trường Bình
Dương
|
|
40.654.000
|
|
2.114.000
|
|
a
|
XN CN Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
b
|
XN CN Khu Liên Hợp, Nam Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy nước Thiên Tân
|
Công
ty CP Cấp nước Đồng Nai
|
|
35.385.000
|
|
1.840.000
|
|
2.4
|
Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai
|
Công
ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai
|
|
1.885.000
|
|
98.000
|
|
2.5
|
Nhà máy nước Sông Mây
|
Công
ty TNHH Việt Thăng Long
|
|
712.000
|
|
37.000
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
m3
|
1.630.700
|
50
đồng
|
81.500
|
Thực hiện theo Quyết định
1521/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Số tiền DVMTR quý III/2019 tính cho
số thu năm 2019; tiền DVMTR quý IV/2019 tính cho số thu năm 2020
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
1.1
|
Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
|
|
1.478.200
|
|
73.900
|
1.2
|
Cty TNHH TP Asuzac Đà Lạt
|
|
|
34.300
|
|
1.700
|
1.3
|
Cty TNHH Thụy Hồng Quốc tế
|
|
|
34.300
|
|
1.700
|
1.4
|
Cty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản
|
|
|
54.700
|
|
2.700
|
1.5
|
Cty TNHH liên doanh Kiến Quốc
Vietcan
|
|
|
29.200
|
|
1.500
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK
|
|
|
|
41.533.000
|
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
Kwh
|
1.153.771.000
|
36
đồng
|
41.533.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
103.469.000
|
|
3.724.000
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1
|
Công
ty CP TĐ Đăk Mê
|
|
24.800.000
|
|
892.000
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn
|
Công
ty CP TĐ Cao Nguyên Sông Đà 7
|
|
78.669.000
|
|
2.832.000
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR
Việt Nam
|
|
1.050.302.000
|
|
37.809.000
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah
|
Công
ty thủy điện Buôn Kuốp
|
|
147.000.000
|
|
5.292.000
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp
|
|
309.860.000
|
|
11.155.000
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy điện Srêpôk 3
|
|
252.167.000
|
|
9.078.000
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4
|
Công
ty CP ĐT&PT điện Đại Hải
|
|
80.300.000
|
|
2.890.000
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01)
|
Công
ty lưới điện cao thế Miền Trung
|
|
19.417.000
|
|
699.000
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02)
|
Công
ty CP Thủy điện Điện lực 3
|
|
18.860.000
|
|
679.000
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03)
|
Công
ty TNHH Xây lắp Điện Hưng Phúc
|
|
5.610.000
|
|
202.000
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A
|
Công
ty CP Thủy Điện Buôn Đôn
|
|
78.940.000
|
|
2.842.000
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy điện Hòa Phú
|
Công
ty CP Thủy Điện Tam Long
|
|
30.278.000
|
|
1.090.000
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy điện Krông Nô 2
|
Công
ty CP TĐ Trung Nam Krông Nô
|
|
68.670.000
|
|
2.472.000
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy điện Krông Nô 3
|
|
39.200.000
|
|
1.410.000
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH
VỤ DU LỊCH
|
1000
đồng
|
325.600.000
|
1%
|
3.256.000
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
|
1.1
|
Khu du lịch Lang Biang
|
Công
ty CP du lịch Lâm Đồng
|
|
120.000.000
|
|
1.200.000
|
|
1.2
|
Khu du lịch thác Đatanla
|
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch Cáp treo
|
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch thác Cam Ly
|
Công
ty CP dịch vụ du lịch Đà Lạt
|
|
20.000.000
|
|
200.000
|
|
1.6
|
Khu du lịch thác Prenn
|
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch hồ Than Thở
|
Công
ty TNHH Thùy Dương
|
|
1.900.000
|
|
19.000
|
|
1.8
|
Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi
Mộng Mơ
|
Công
ty cổ phần du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng
|
|
118.700.000
|
|
1.187.000
|
|
1.9
|
Khu du lịch Thung lũng Vàng
|
Công
ty CPDL Thung lũng Vàng
|
|
15.000.000
|
|
150.000
|
|
1.10
|
Khu du lịch thác Ponggour
|
Công
ty CP du lịch Đất Nam
|
|
600.000
|
|
6.000
|
|
1.11
|
Khu du lịch thác Đam B'ri
|
Công
ty CP du lịch Đam B'ri
|
|
3.300.000
|
|
33.000
|
|
1.12
|
Khu du lịch rừng Mađaguôi
|
Công
ty CP du lịch Sài Gòn - Madaguoi
|
|
40.000.000
|
|
400.000
|
|
1.13
|
Trung tâm du lịch sinh thái và giáo
dục môi trường
|
Vườn
quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
1.400.000
|
|
14.000
|
|
1.14
|
Khu du lịch Trúc Lâm Viên
|
DNTN
Trần Lê Gia Trang
|
|
0
|
|
0
|
Rà
soát để thu tiền DVMTR theo quy định
|
1.15
|
Điểm du lịch sinh thái K'lan
|
Công
ty TNHH xây dựng và giao thông Tiến Lợi
|
|
2.700.000
|
|
27.000
|
|
1.16
|
Điểm du lịch tham quan Thác Bảo Đại
(hồ Tuyền Lâm Đà Lạt)
|
Công
ty TNHH Phong Phú
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
|
1.17
|
Khu du lịch đường Hầm Đất Sét
|
Công
ty CP Sao Đà Lạt
|
|
1.000.000
|
|
10.000
|
|
1.18
|
Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm
|
Công
ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.19
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm
|
Công
ty CP SAM Tuyền Lâm
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.20
|
Sacom Tuyền Lâm (SAM)
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.21
|
Khu du lịch Làng Bình An
|
Công
ty CP Làng Bình An
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.22
|
Khu Edense Đà Lạt
|
Công
ty TNHH MTV MaiCo
|
|
|
|
|
đơn vị
chưa gửi đăng ký KH
|
1.23
|
Khu hoa lan Thanh Quang
|
Công
ty TNHH xuất khẩu hoa lan Thanh Quang
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.24
|
Khu du lịch Đào Nguyên
|
Công
ty TNHH thương mại dịch vụ Đào Nguyên
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.25
|
Khu du lịch Toàn Cầu
|
Công
ty CP đầu tư và du lịch Toàn Cầu
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.26
|
Khu du lịch Zoodoo
|
Công
ty TNHH Kinh Nông
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.27
|
Khu du lịch Làng Cù Lần
|
Công
ty TNHH GBQ
|
|
|
|
|
đơn vị
chưa gửi đăng ký KH
|
1.28
|
Khu du lịch dinh 1
|
Công
ty du lịch Hoàn Cầu Đà Lạt
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.29
|
Sân Golf Đà Lạt
|
Công
ty CP Hoàng Gia ĐL
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.30
|
Sân Golf Đạ Ròn
|
Công
ty TNHH Acteam International
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.31
|
Khu du lịch Lá Phong
|
Công
ty TNHH Vĩnh Xuân Đà Lạt
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.32
|
Khu du lịch Thác Bảo Đại (Đức Trọng)
|
Công
ty TNHH Phương Vinh
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.33
|
Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn
- Resort
|
Công
ty TNHH Vạn Thành
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.34
|
Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán
|
Cá
nhân (ông Nguyễn Thanh Liêm)
|
|
|
|
|
đơn
vị chưa gửi đăng ký KH
|
D
|
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM
2019
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
316.602.500
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội tỉnh
|
|
|
|
116.586.500
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
|
3.114.361.097
|
|
112.115.000
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
|
21.807.800
|
|
1.134.000
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
|
4
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ
du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
|
II
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR
Việt Nam
|
|
|
|
198.516.000
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
|
5.086.724.000
|
|
183.120.000
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
|
296.078.000
|
|
15.396.000
|
|
III
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
PHÂN THEO LƯU VỰC
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực sông Đồng Nai
|
|
|
|
270.313.500
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
|
7.047.314.097
|
|
253.702.000
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
|
317.885.800
|
|
16.530.000
|
|
3
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
|
1.630.700
|
|
81.500
|
|
II
|
Lưu vực sông Sêrêpok
|
|
|
|
41.533.000
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
|
1.153.771.000
|
|
41.533.000
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch
vụ du lịch
|
|
325.600.000
|
|
3.256.000
|
|
IV
|
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
|
|
|
|
1.500.000
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt
|
Đơn
vị nộp tiền DVMTR
|
Kế
hoạch thu năm 2019
|
Kế
hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong
đó:
|
Số
tiền chi trả bình quân cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha)
|
Số
tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha)
|
Kinh
phí quản lý
(10%)
|
Trích
dự phòng
(5%)
|
Kinh
phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
A
|
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693,0
|
660
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
|
II
|
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước
sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
|
III
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
B
|
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366,0
|
476
|
I
|
Cơ sở sản xuất thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
|
2
|
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt
Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH
VỤ DU LỊCH (không xác định được lưu vực, không xác định
được đối tượng nhận tiền)
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
|
1
|
Thu nội tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
|
D
|
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
316.602.500
|
316.602.500
|
33.010.250
|
15.755.125
|
267.837.125
|
|
|
PHỤ LỤC 03-A
CHI TIẾT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Đơn vị nộp tiền DVMTR
|
Kế hoạch thu năm 2019
|
Kế hoạch phân bổ năm 2019
|
Trong đó:
|
Số tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha)
|
Ghi chú
|
Kinh phí quản lý (10%)
|
Trích dự phòng
(5%)
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%)
|
A
|
LƯU VỰC
SÔNG ĐỒNG NAI
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
693
|
Số tiền chi
trả thực tế cho 01 ha rừng là 660.000 đồng/ha)
|
I
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
|
1
|
Thu nội
tỉnh
|
108.391.000
|
108.391.000
|
10.839.100
|
5.419.550
|
92.132.350
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy
điện Suối Vàng
|
504.000
|
504.000
|
50.400
|
25.200
|
428.400
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy
điện Lộc Phát
|
|
|
1.3
|
Nhà máy thủy
điện Quảng Hiệp
|
36.000
|
36.000
|
3.600
|
1.800
|
30.600
|
|
|
1.4
|
Nhà máy thủy
điện Đa Siat
|
2.412.000
|
2.412.000
|
241.200
|
120.600
|
2.050.200
|
|
|
1.5
|
Nhà máy thủy
điện Đa Dâng 2
|
6.408.000
|
6.408.000
|
640.800
|
320.400
|
5.446.800
|
|
|
1.6
|
Nhà máy thủy
điện Đam B'ri
|
12.960.000
|
12.960.000
|
1.296.000
|
648.000
|
11.016.000
|
|
|
1.7
|
Nhà máy thủy
điện Bảo Lộc
|
4.608.000
|
4.608.000
|
460.800
|
230.400
|
3.916.800
|
|
|
1.8
|
Nhà máy thủy
điện Tà Nung
|
252.000
|
252.000
|
25.200
|
12.600
|
214.200
|
|
|
1.9
|
Nhà máy thủy
điện Đa Kai
|
475.000
|
475.000
|
47.500
|
23.750
|
403.750
|
|
|
1.10
|
Nhà máy thủy
điện ĐamBol - Đạ Tẻh
|
1.440.000
|
1.440.000
|
144.000
|
72.000
|
1.224.000
|
|
|
1.11
|
Nhà máy thủy
điện Đồng Nai 2
|
7.740.000
|
7.740.000
|
774.000
|
387.000
|
6.579.000
|
|
|
1.12
|
Nhà máy thủy
điện Đa Nhim
|
36.864.000
|
36.864.000
|
3.686.400
|
1.843.200
|
31.334.400
|
|
|
1.13
|
Nhà máy thủy
điện Sông Pha
|
1.620.000
|
1.620.000
|
162.000
|
81.000
|
1.377.000
|
|
|
1.14
|
Nhà máy thủy
điện Đa Khai
|
1.227.000
|
1.227.000
|
122.700
|
61.350
|
1.042.950
|
|
|
1.15
|
Nhà máy thủy
điện Đại Ninh
|
27.102.000
|
27.102.000
|
2.710.200
|
1.355.100
|
23.036.700
|
|
|
1.16
|
Nhà máy thủy
điện Đại Nga
|
1.593.000
|
1.593.000
|
159.300
|
79.650
|
1.354.050
|
|
|
1.17
|
Nhà máy thủy
điện Đatroukia
|
540.000
|
540.000
|
54.000
|
27.000
|
459.000
|
|
|
1.18
|
Nhà máy thủy
điện Đa Dâng 3
|
1.872.000
|
1.872.000
|
187.200
|
93.600
|
1.591.200
|
|
|
1.19
|
Nhà máy thủy
điện Đa R'Cao
|
18.000
|
18.000
|
1.800
|
900
|
15.300
|
|
|
1.20
|
Nhà máy thủy
điện Sardeung
|
720.000
|
720.000
|
72.000
|
36.000
|
612.000
|
|
|
1.21
|
Nhà máy thủy
điện Đa Dâng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
2
|
Thu điều
phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
145.311.000
|
145.311.000
|
14.531.100
|
7.265.550
|
123.514.350
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Đồng Nai 3
|
17.788.000
|
17.788.000
|
1.778.800
|
889.400
|
15.119.800
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Đồng Nai 4
|
29.234.000
|
29.234.000
|
2.923.400
|
1.461.700
|
24.848.900
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy
điện Trị An
|
35.475.000
|
35.475.000
|
3.547.500
|
1.773.750
|
30.153.750
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy
điện Hàm Thuận
|
35.848.000
|
35.848.000
|
3.584.800
|
1.792.400
|
30.470.800
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy
điện Đa Mi
|
9.260.000
|
9.260.000
|
926.000
|
463.000
|
7.871.000
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy
điện Đồng Nai 5
|
17.706.000
|
17.706.000
|
1.770.600
|
885.300
|
15.050.100
|
|
|
II
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
|
1
|
Thu nội
tỉnh
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
|
1.1
|
08 Nhà máy
nước
|
399.000
|
399.000
|
39.900
|
19.950
|
339.150
|
|
|
1.2
|
Nhà máy nước
Đan kia 2
|
461.000
|
461.000
|
46.100
|
23.050
|
391.850
|
|
|
1.3
|
Nhà máy nước
Bảo Lộc
|
88.000
|
88.000
|
8.800
|
4.400
|
74.800
|
|
|
1.4
|
Nhà máy nước
Đức Trọng
|
40.000
|
40.000
|
4.000
|
2.000
|
34.000
|
|
|
1.5
|
Nhà máy nước
Di Linh
|
63.000
|
63.000
|
6.300
|
3.150
|
53.550
|
|
|
1.6
|
Nhà máy xử
lý nước sạch Học viện lục quân
|
83.000
|
83.000
|
8.300
|
4.150
|
70.550
|
|
|
2
|
Thu điều
phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
|
2.1
|
Tổng Công
ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV
|
11.307.000
|
11.307.000
|
1.130.700
|
565.350
|
9.610.950
|
|
|
a
|
Nhà máy nước
Bình An
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Nhà máy nước
BOO Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Nhà máy nước
Thủ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công ty CP
nước - môi trường Bình Dương
|
2.114.000
|
2.114.000
|
211.400
|
105.700
|
1.796.900
|
|
|
a
|
XN CN Dĩ An
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
XN CN Khu
Liên Hợp, Nam Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Nhà máy nước
Thiên Tân
|
1.840.000
|
1.840.000
|
184.000
|
92.000
|
1.564.000
|
|
|
2.4
|
Cty CP DV
và XD cấp nước Đồng Nai
|
98.000
|
98.000
|
9.800
|
4.900
|
83.300
|
|
|
2.5
|
Nhà máy nước
Sông Mây
|
37.000
|
37.000
|
3.700
|
1.850
|
31.450
|
|
|
III
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
1
|
Thu nội
tỉnh
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA tổ
hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng
|
73.900
|
73.900
|
7.390
|
3.695
|
62.815
|
|
|
1.2
|
Cty TNHH TP
Asuzac Đà Lạt
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
|
1.3
|
Cty TNHH Thụy
Hồng Quốc tế
|
1.700
|
1.700
|
170
|
85
|
1.445
|
|
|
1.4
|
Cty TNHH TP
Đà Lạt - Nhật Bản
|
2.700
|
2.700
|
270
|
135
|
2.295
|
|
|
1.5
|
Cty TNHH
liên doanh Kiến Quốc Vietcan
|
1.500
|
1.500
|
150
|
75
|
1.275
|
|
|
B
|
LƯU VỰC
SÔNG SÊRÊPOK
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
366
|
Số tiền chi
trả thực tế cho 01 ha rừng là 476.000 đồng/ha)
|
I
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
|
1
|
Thu nội
tỉnh
|
3.724.000
|
3.724.000
|
372.400
|
186.200
|
3.165.400
|
|
|
1.1
|
Nhà máy thủy
điện Đăk Mê 1
|
892.000
|
892.000
|
89.200
|
44.600
|
758.200
|
|
|
1.2
|
Nhà máy thủy
điện Yan Tan Sienn
|
2.832.000
|
2.832.000
|
283.200
|
141.600
|
2.407.200
|
|
|
2
|
Thu điều
phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
37.809.000
|
37.809.000
|
3.780.900
|
1.890.450
|
32.137.650
|
|
|
2.1
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Tua Srah
|
5.292.000
|
5.292.000
|
529.200
|
264.600
|
4.498.200
|
|
|
2.2
|
Nhà máy thủy
điện Buôn Kuốp
|
11.155.000
|
11.155.000
|
1.115.500
|
557.750
|
9.481.750
|
|
|
2.3
|
Nhà máy thủy
điện Srêpôk 3
|
9.078.000
|
9.078.000
|
907.800
|
453.900
|
7.716.300
|
|
|
2.4
|
Nhà máy thủy
điện Srêpôk 4
|
2.890.000
|
2.890.000
|
289.000
|
144.500
|
2.456.500
|
|
|
2.5
|
Nhà máy thủy
điện Đrây H'Linh (01)
|
699.000
|
699.000
|
69.900
|
34.950
|
594.150
|
|
|
2.6
|
Nhà máy thủy
điện Đrây H'Linh (02)
|
679.000
|
679.000
|
67.900
|
33.950
|
577.150
|
|
|
2.7
|
Nhà máy thủy
điện Đrây H'Linh (03)
|
202.000
|
202.000
|
20.200
|
10.100
|
171.700
|
|
|
2.8
|
Nhà máy thủy
điện Srêpôk 4A
|
2.842.000
|
2.842.000
|
284.200
|
142.100
|
2.415.700
|
|
|
2.9
|
Nhà máy thủy
điện Hòa Phú
|
1.090.000
|
1.090.000
|
109.000
|
54.500
|
926.500
|
|
|
2.10
|
Nhà máy thủy
điện Krông Nô 2
|
2.472.000
|
2.472.000
|
247.200
|
123.600
|
2.101.200
|
|
|
2.11
|
Nhà máy thủy
điện Krông Nô 3
|
1.410.000
|
1.410.000
|
141.000
|
70.500
|
1.198.500
|
|
|
C
|
TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
Không xác định được lưu vực, không xác định được đối
tượng nhận tiền DVMTR
|
1
|
Thu nội
tỉnh
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
|
1.1
|
Khu du lịch
Lang Biang
|
1.200.000
|
1.200.000
|
120.000
|
60.000
|
1.020.000
|
|
|
1.2
|
Khu du lịch
thác Đatanla
|
|
|
1.3
|
Khu du lịch
dã ngoại Tuyền Lâm
|
|
|
1.4
|
Khu du lịch
Cáp treo
|
|
|
1.5
|
Khu du lịch
thác Cam Ly
|
200.000
|
200.000
|
20.000
|
10.000
|
170.000
|
|
|
1.6
|
Khu du lịch
thác Prenn
|
|
|
1.7
|
Khu du lịch
hồ Than Thở
|
19.000
|
19.000
|
1.900
|
950
|
16.150
|
|
|
1.8
|
Khu du lịch
Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ
|
1.187.000
|
1.187.000
|
118.700
|
59.350
|
1.008.950
|
|
|
1.9
|
Khu du lịch
Thung lũng Vàng
|
150.000
|
150.000
|
15.000
|
7.500
|
127.500
|
|
|
1.10
|
Khu du lịch
thác Ponggour
|
6.000
|
6.000
|
600
|
300
|
5.100
|
|
|
1.11
|
Khu du lịch
thác Đam B'ri
|
33.000
|
33.000
|
3.300
|
1.650
|
28.050
|
|
|
1.12
|
Khu du lịch
rừng Mađaguôi
|
400.000
|
400.000
|
40.000
|
20.000
|
340.000
|
|
|
1.13
|
Trung tâm
du lịch sinh thái và giáo dục môi trường
|
14.000
|
14.000
|
1.400
|
700
|
11.900
|
|
|
1.14
|
Khu du lịch
Trúc Lâm Viên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Rà soát để thu tiền DVMTR theo quy định
|
1.15
|
Điểm du lịch
sinh thái K'lan
|
27.000
|
27.000
|
2.700
|
1.350
|
22.950
|
|
|
1.16
|
Điểm du lịch
tham quan Thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm Đà Lạt)
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
500
|
8.500
|
|
|
1.17
|
Khu du lịch
đường Hầm Đất Sét
|
10.000
|
10.000
|
1.000
|
500
|
8.500
|
|
|
1.18
|
Khu
Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.19
|
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.20
|
Sacom Tuyền
Lâm (SAM)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.21
|
Khu du lịch
Làng Bình An
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.22
|
Khu Edense
Đà Lạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.23
|
Khu hoa lan
Thanh Quang
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.24
|
Khu du lịch
Đào Nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.25
|
Khu du lịch
Toàn Cầu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.26
|
Khu du lịch
Zoodoo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.27
|
Khu du lịch
Làng Cù Lần
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.28
|
Khu du lịch
Dinh 1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.29
|
Sân Golf Đà
Lạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.30
|
Sân Golf Đạ
Ròn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.31
|
Khu du lịch
Lá Phong
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.32
|
Khu du lịch
Thác Bảo Đại (Đức Trọng)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.33
|
Khu DL sinh
thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
1.34
|
Điểm du lịch
Ma Rừng Lữ quán
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH
|
D
|
THU LÃI TIỀN
GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
Theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 80 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
316.602.500
|
316.602.500
|
33.010.250
|
15.755.125
|
267.837.125
|
|
|
|
PHÂN
THEO NGUỒN THU
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thu nội
tỉnh
|
116.586.500
|
116.586.500
|
11.658.650
|
5.829.325
|
99.098.525
|
|
|
1
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
112.115.000
|
112.115.000
|
11.211.500
|
5.605.750
|
95.297.750
|
|
|
2
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
1.134.000
|
1.134.000
|
113.400
|
56.700
|
963.900
|
|
|
3
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
4
|
Tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
|
II
|
Thu điều
phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam
|
198.516.000
|
198.516.000
|
19.851.600
|
9.925.800
|
168.738.600
|
|
|
1
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
183.120.000
|
183.120.000
|
18.312.000
|
9.156.000
|
155.652.000
|
|
|
2
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
15.396.000
|
15.396.000
|
1.539.600
|
769.800
|
13.086.600
|
|
|
III
|
Thu lãi
tiền gửi ngân hàng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
|
|
PHÂN
THEO LƯU VỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lưu vực
sông Đồng Nai
|
270.313.500
|
270.313.500
|
27.031.350
|
13.515.675
|
229.766.475
|
|
|
1
|
Cơ sở sản
xuất thủy điện
|
253.702.000
|
253.702.000
|
25.370.200
|
12.685.100
|
215.646.700
|
|
|
2
|
Cơ sở sản xuất
và cung cấp nước sạch
|
16.530.000
|
16.530.000
|
1.653.000
|
826.500
|
14.050.500
|
|
|
3
|
Cơ sở sản
xuất công nghiệp
|
81.500
|
81.500
|
8.150
|
4.075
|
69.275
|
|
|
II
|
Lưu vực
sông Sêrêpok
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất
thủy điện
|
41.533.000
|
41.533.000
|
4.153.300
|
2.076.650
|
35.303.050
|
|
|
2
|
Cơ sở sản
xuất và cung cấp nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức,
cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
3.256.000
|
3.256.000
|
325.600
|
162.800
|
2.767.600
|
|
|
IV
|
Thu lãi
tiền gửi ngân hàng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC 04-A
KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019 LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên
cung ứng DVMTR
|
Diện
tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1
|
Số
lượng hộ
|
Số
tiền chi trả (1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng
DVMTR được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019
|
|
|
|
229.766.475
|
|
II
|
Diện tích rừng cung ứng DVMTR
trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
331.484
|
331.484
|
|
|
|
III
|
Đơn giá chi trả cho 01 ha rừng
tính theo kế hoạch thu năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
693
|
|
IV
|
Đơn giá chi trả năm 2019 (1.000
đồng/ha/năm)
|
|
|
|
660
|
|
V
|
Diện tích và kinh phí chi trả
cho bên cung DVMTR năm 2019
|
307.804
|
307.804
|
|
203.150.853
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí được phân bổ từ kế
hoạch thu năm 2019
|
|
|
|
203.150.853
|
|
|
Kinh phí bổ sung từ các nguồn
|
|
|
|
0
|
|
|
Chi tiết kế hoạch chi trả năm
2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã có hồ sơ năm 2018
chuyển sang
|
287.942
|
287.942
|
1.797
|
190.042.019
|
|
1.1
|
Chủ rừng là tổ chức
|
278.537
|
278.537
|
|
183.834.681
|
|
a
|
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc
dụng
|
176.175
|
176.175
|
|
116.275.543
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
26.699
|
26.699
|
|
17.621.142
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
25.018
|
25.018
|
|
16.511.656
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng Lâm Viên
|
8.883
|
8.883
|
|
5.862.734
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung
|
4.011
|
4.011
|
|
2.647.108
|
|
5
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran
|
12.010
|
12.010
|
|
7.926.402
|
|
6
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Năng
|
10.067
|
10.067
|
|
6.644.326
|
|
7
|
Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh
|
6.358
|
6.358
|
|
4.196.363
|
|
8
|
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng
|
2.100
|
2.100
|
|
1.386.238
|
|
9
|
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk
|
2.135
|
2.135
|
|
1.409.364
|
|
10
|
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà
|
17.266
|
17.266
|
|
11.395.474
|
|
11
|
Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng
|
3.263
|
3.263
|
|
2.153.283
|
|
12
|
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
7.901
|
7.901
|
|
5.214.462
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri
|
9.119
|
9.119
|
|
6.018.797
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai
|
15.230
|
15.230
|
|
10.051.569
|
|
15
|
Vườn Quốc gia Cát Tiên
|
26.116
|
26.116
|
|
17.236.626
|
|
b
|
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm
nghiệp
|
84.439
|
84.439
|
|
55.729.542
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
6.060
|
6.060
|
|
3.999.620
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
2.237
|
2.237
|
|
1.476.110
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
3.988
|
3.988
|
|
2.632.153
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
8.791
|
8.791
|
|
5.802.284
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
18.832
|
18.832
|
|
12.429.384
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
22.285
|
22.285
|
|
14.708.080
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
5.334
|
5.334
|
|
3.520.691
|
|
8
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
16.911
|
16.911
|
|
11.161.220
|
|
C
|
Tổ chức khác là chủ rừng
|
17.924
|
17.924
|
|
11.829.596
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý KDLQG hồ Tuyền Lâm
|
740
|
740
|
|
488.400
|
|
2
|
Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây
Nguyên
|
332
|
332
|
|
219.206
|
|
3
|
Công ty CP giống LN vùng Tây
Nguyên
|
2.006
|
2.006
|
|
1.324.257
|
|
4
|
Học viện lục quân
|
189
|
189
|
|
124.740
|
|
5
|
Công ty TNHH Tam Hà
|
36
|
36
|
|
23.516
|
|
6
|
TT ứng dụng hạt nhân trong công
nghiệp
|
68
|
68
|
|
44.900
|
|
7
|
Công ty TNHH Vĩnh Tiến
|
118
|
118
|
|
77.887
|
|
8
|
Công ty TNHH Thanh Đa
|
103
|
103
|
|
67.703
|
|
9
|
Công ty TNHH TM&XD giao
thông Tiến Lợi
|
65
|
65
|
|
43.118
|
|
10
|
Công ty TNHH May Thêu Lan Anh
|
58
|
58
|
|
38.135
|
|
11
|
Công ty TNHH Thông Phong
|
39
|
39
|
|
25.436
|
|
12
|
Công ty TNHH KDPT&XD nhà Bảo
Trang Viên
|
32
|
32
|
|
21.074
|
|
13
|
Công ty CP Sacom Tuyền Lâm
|
213
|
213
|
|
140.818
|
|
14
|
Công ty CP tư vấn và ĐT Tâm Anh
|
44
|
44
|
|
29.053
|
|
15
|
Công ty TNHH Đặng Gia
|
292
|
292
|
|
192.515
|
|
16
|
Công ty TNHH Thác Rồng
|
158
|
158
|
|
104.280
|
|
17
|
Công ty TNHH đầu tư SX nông nghiệp
Vineco
|
72
|
72
|
|
47.282
|
|
18
|
Công ty TNHH XD Thành Nam
|
52
|
52
|
|
34.525
|
|
19
|
Công ty CP địa ốc Thảo Điền
|
332
|
332
|
|
218.882
|
|
20
|
Công ty TNHH Văn Nhi
|
21
|
21
|
|
14.012
|
|
21
|
Công ty TNHH Thành Phong
|
47
|
47
|
|
30.954
|
|
22
|
Công ty TNHH Quốc Hùng
|
47
|
47
|
|
31.060
|
|
23
|
Công ty TNHH Thung Lũng Nắng
|
94
|
94
|
|
62.258
|
|
24
|
Công ty TNHH vận tải HK&DL
Thuận Thành
|
116
|
116
|
|
76.705
|
|
25
|
Công ty TNHH Khánh Giang
|
170
|
170
|
|
112.253
|
|
26
|
Công ty TNHH Lực Sinh
|
53
|
53
|
|
34.815
|
|
27
|
Công ty TNHH Hiệp Thành Phát
|
65
|
65
|
|
42.900
|
|
28
|
Công ty TNHH Khoa Minh
|
25
|
25
|
|
16.500
|
|
29
|
Công ty TNHH Hiếu Hóa
|
12
|
12
|
|
7.867
|
|
30
|
Công ty Acteam International
|
372
|
372
|
|
245.520
|
|
31
|
Cty TNHH La Ba
|
52
|
52
|
|
34.531
|
|
32
|
Công ty CP Đầu tư Vĩnh Tuyên Lâm
|
233
|
233
|
|
154.037
|
|
33
|
Công ty TNHH Q. trắc TĐH &
PTCN sinh học
|
143
|
143
|
|
94.215
|
|
34
|
Công ty TNHH Phương Mai
|
172
|
172
|
|
113.256
|
|
35
|
Cơ sở ND và BT trẻ em KT Thiên
Phước
|
62
|
62
|
|
41.065
|
|
36
|
Công ty CPĐT Du lịch SG-Đại Ninh
|
580
|
580
|
|
382.800
|
|
37
|
DNTN Vườn Rừng Thành Lợi
|
28
|
28
|
|
18.678
|
|
38
|
Công ty TNHH Đàm Thịnh
|
192
|
192
|
|
126.826
|
|
39
|
Công ty TNHH Quyết Thắng
|
183
|
183
|
|
120.806
|
|
40
|
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
4.713
|
4.713
|
|
3.110.336
|
|
41
|
Công ty cổ phần ĐT&PT công
nghệ Hợp Phát
|
278
|
278
|
|
183.500
|
|
42
|
DNTN Tân Minh
|
238
|
238
|
|
157.324
|
|
43
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
397
|
397
|
|
261.710
|
|
44
|
Công ty TNHH Ván ép Trung Nam
|
57
|
57
|
|
37.600
|
|
45
|
Công ty TNHH Hà Tiến
|
131
|
131
|
|
86.638
|
|
46
|
Công ty TNHH Mỹ Thành
|
40
|
40
|
|
26.176
|
|
47
|
Công ty CP ĐT&TM Đại Đại Tiến
|
79
|
79
|
|
52.219
|
|
48
|
Công ty TNHH Minh Tú
|
85
|
85
|
|
55.849
|
|
49
|
Công ty TNHH SX-TM và du lịch Tầm
Vông
|
125
|
125
|
|
82.309
|
|
50
|
Công ty TNHH Quốc Vinh
|
37
|
37
|
|
24.565
|
|
51
|
Công ty cổ phần cao su Bảo Lâm
|
1.571
|
1.571
|
|
1.036.537
|
|
52
|
Công ty TNHH Phương Đông
|
65
|
65
|
|
42.900
|
|
53
|
Công ty TNHH Phương Hải
|
105
|
105
|
|
69.300
|
|
54
|
Công ty CP đầu tư du lịch Hoa
Sen
|
285
|
285
|
|
188.159
|
|
55
|
Công ty TNHH Lâm Quang Thuận
|
59
|
59
|
|
39.263
|
|
56
|
Công ty TNHH Minh Huy
|
81
|
81
|
|
53.335
|
|
57
|
Công ty TNHH Lam Bình
|
71
|
71
|
|
46.583
|
|
58
|
Công ty CPĐT Du lịch SG-Madagui
|
890
|
890
|
|
587.110
|
|
59
|
Công ty TNHH TM-DVSX Hiệp Phước
|
50
|
50
|
|
33.092
|
|
60
|
Công ty TNHH TM và DV Đức Trọng
|
65
|
65
|
|
42.900
|
|
61
|
Công ty cổ phần Suối Cát
|
76
|
76
|
|
50.153
|
|
62
|
Công ty TNHH Dũng Lâm
|
82
|
82
|
|
53.922
|
|
63
|
Công ty XD-TM Song Hải Long
|
108
|
108
|
|
70.950
|
|
64
|
Công ty CP Cao su An Lợi
|
288
|
288
|
|
189.988
|
|
65
|
Công ty TNHH Phượng Hùng
|
21
|
21
|
|
13.622
|
|
66
|
Công ty TNHH XD-TM Đỉnh Thuận
|
175
|
175
|
|
115.427
|
|
67
|
Công ty TNHH Lâm Thành
|
138
|
138
|
|
91.344
|
|
1.2
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng
dân cư
|
7.922
|
7.922
|
1.797
|
5.228.248
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đức Trọng
|
124
|
124
|
23
|
81.563
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
61
|
61
|
2
|
40.088
|
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01
cộng đồng)
|
63
|
63
|
21
|
41.474
|
|
2
|
Huyện Lâm Hà
|
94
|
94
|
3
|
62.165
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
94
|
94
|
3
|
62.165
|
|
3
|
Huyện Di Linh
|
490
|
490
|
201
|
323.393
|
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01
cộng đồng)
|
490
|
490
|
201
|
323.393
|
|
4
|
Huyện Bảo Lâm
|
2.368
|
2.368
|
456
|
1.562.596
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
1.751
|
1.751
|
357
|
1.155.719
|
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (03
cộng đồng)
|
616
|
616
|
99
|
406.877
|
|
5
|
TP. Bảo Lộc
|
87
|
87
|
9
|
57.710
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
87
|
87
|
9
|
57.710
|
|
6
|
Huyện Đạ Tẻh
|
1.002
|
1.002
|
321
|
661.056
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
1.002
|
1.002
|
321
|
661.056
|
|
7
|
Huyện Cát Tiên
|
3.757
|
3.757
|
784
|
2.479.763
|
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình
|
3.757
|
3.757
|
784
|
2.479.763
|
|
1.3
|
Tổ chức khác được nhà nước giao
trách nhiệm quản lý rừng
|
1.483
|
1.483
|
|
979.090
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc
|
987
|
987
|
|
651.308
|
|
2
|
Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên
|
497
|
497
|
|
327.782
|
|
2
|
Diện tích rà soát, lập hồ sơ chi
trả từ năm 2019
|
19.862
|
19.862
|
|
13.108.834
|
|
2.1
|
Chủ rừng là tổ chức
|
19.147
|
19.147
|
|
12.636.934
|
|
a
|
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc
dụng
|
11.075
|
11.075
|
|
7.309.500
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
200
|
200
|
|
132.000
|
|
2
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
1.150
|
1.150
|
|
759.000
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng Lâm Viên
|
1.150
|
1.150
|
|
759.000
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung
|
100
|
100
|
|
66.000
|
|
5
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran
|
20
|
20
|
|
13.200
|
|
6
|
Ban Quản lý rừng PH Tà Năng
|
900
|
900
|
|
594.000
|
|
7
|
Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh
|
720
|
720
|
|
475.200
|
|
8
|
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng
|
60
|
60
|
|
39.600
|
|
9
|
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà
|
550
|
550
|
|
363.000
|
|
10
|
Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng
|
45
|
45
|
|
29.700
|
|
11
|
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
30
|
30
|
|
19.800
|
|
12
|
Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri
|
150
|
150
|
|
99.000
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
6.000
|
6.000
|
|
3.960.000
|
|
b
|
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm
nghiệp
|
3.530
|
3.530
|
|
2.329.714
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
215
|
215
|
|
141.900
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
350
|
350
|
|
231.000
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
150
|
150
|
|
99.000
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
700
|
700
|
|
462.000
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
965
|
965
|
|
636.814
|
|
6
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
650
|
650
|
|
429.000
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
500
|
500
|
|
330.000
|
|
c
|
Tổ chức khác là chủ rừng
|
4.542
|
4.542
|
|
2.997.720
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Tân Liên Thành
|
360
|
360
|
|
237.600
|
|
2
|
Công ty TNHH Q.trắc TĐH &
PTCN sinh học
|
40
|
40
|
|
26.400
|
|
3
|
Công ty TNHH Ván ép Trung Nam
|
112
|
112
|
|
73.920
|
|
4
|
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
30
|
30
|
|
19.800
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
4.000
|
4.000
|
|
2.640.000
|
|
2.2
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng
dân cư
|
475
|
475
|
|
313.500
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đức Trọng
|
35
|
35
|
|
23.100
|
|
2
|
Huyện Bảo Lộc
|
15
|
15
|
|
9.900
|
|
3
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25
|
25
|
|
16.500
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
400
|
400
|
|
264.000
|
|
2.3
|
Tổ chức khác được nhà nước giao
trách nhiệm quản lý rừng
|
240
|
240
|
|
158.400
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc
|
70
|
70
|
|
46.200
|
|
2
|
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên
|
170
|
170
|
|
112.200
|
|
VI
|
Diện tích và kinh phí năm 2019
chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ
rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
23.680
|
23.680
|
|
16.413.617
|
|
VII
|
Kinh phí điều tiết bổ sung tăng
đơn giá chi trả năm 2019 cho lưu vực sông Sêrêpôk
|
|
|
|
10.202.005
|
|
PHỤ LỤC 04-B
KẾ HOẠCH CHI TIỀN CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019 LƯU VỰC SÔNG SÊ RÊ PÔK
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt
|
Bên
cung ứng DVMTR
|
Diện
tích cung ứng DVMTR (ha)
|
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha);
Hệ số K=1
|
Số
lượng hộ
|
Số
tiền chi trả (1.000 đồng)
|
Ghi
chú
|
I
|
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng
DVMTR được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019
|
|
|
|
35.303.050
|
|
II
|
Diện tích rừng cung ứng DVMTR
trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
|
96.482
|
96.482
|
|
|
|
III
|
Đơn giá chi trả cho 01 ha
rừng tính theo kế hoạch thu năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm)
|
|
|
|
366
|
|
IV
|
Đơn giá chi trả năm 2019 (1.000
đồng/ha/năm)
|
|
|
|
476
|
|
V
|
Diện tích và kinh phí chi trả
cho bên cung DVMTR năm 2019
|
92.329
|
92.329
|
|
43.985.397
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí được phân bổ từ kế
hoạch thu năm 2019
|
|
|
|
33.783.392
|
|
|
Kinh phí bổ sung từ các nguồn,
gồm:
|
|
|
|
10.202.005
|
|
|
Điều tiết từ nguồn kinh phí chi trả
cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 để chi bổ sung đơn
giá cho lưu vực sông Sêrêpôk
|
|
|
|
10.202.005
|
|
|
Chi tiết kế hoạch chi trả năm
2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích đã có hồ sơ năm 2018
chuyển sang
|
85.844
|
85.844
|
27
|
40.895.939
|
|
1.1
|
Chủ rừng là tổ chức
|
85.461
|
85.461
|
|
40.713.735
|
|
a
|
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc
dụng
|
84.970
|
84.970
|
|
40.479.527
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
10.216
|
10.216
|
|
4.866.961
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
41.271
|
41.271
|
|
19.661.506
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng
|
4.302
|
4.302
|
|
2.049.452
|
|
4
|
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk
|
29.030
|
29.030
|
|
13.829.853
|
|
5
|
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà
|
151
|
151
|
|
71.755
|
|
b
|
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
c
|
Tổ chức khác là chủ rừng
|
492
|
492
|
|
234.208
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH TM&XD giao
thông Tiến Lợi
|
92
|
92
|
|
43.648
|
|
2
|
Công ty cổ phần đầu tư Thành
Phát
|
53
|
53
|
|
25.287
|
|
3
|
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
347
|
347
|
|
165.273
|
|
1.2
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng
dân cư
|
382
|
382
|
27
|
182.204
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đam Rông
|
382
|
382
|
27
|
182.204
|
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01
cộng đồng)
|
382
|
382
|
27
|
182.204
|
|
1.3
|
Tổ chức khác được nhà nước giao
trách nhiệm quản lý rừng
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích rà soát, lập HS chi trả
từ năm 2019
|
6.485
|
6.485
|
|
3.089.458
|
|
2.1
|
Chủ rừng là tổ chức
|
6.250
|
6.250
|
|
2.977.504
|
|
a
|
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc
dụng
|
4.150
|
4.150
|
|
1.977.063
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim
|
550
|
550
|
|
262.020
|
|
2
|
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng
|
100
|
100
|
|
47.640
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk
|
500
|
500
|
|
238.200
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
3.000
|
3.000
|
|
1.429.202
|
|
b
|
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm
nghiệp
|
|
|
|
|
|
c
|
Tổ chức khác là chủ rừng
|
2.100
|
2.100
|
|
1.000.441
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng
|
100
|
100
|
|
47.640
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
2.000
|
2.000
|
|
952.801
|
|
2.2
|
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng
dân cư
|
235
|
235
|
|
111.954
|
|
|
Chi tiết:
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Đam Rông
|
35
|
35
|
|
16.674
|
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của
các đơn vị
|
200
|
200
|
|
95.280
|
|
2.3
|
Tổ chức khác được nhà nước giao
trách nhiệm quản lý rừng
|
|
|
|
|
|
VI
|
Diện tích và kinh phí năm 2019
chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ
rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
4.153
|
4.153
|
|
1.519.658
|
|
PHỤ LỤC 04-C
KẾ HOẠCH CHI KINH PHÍ CHƯA XÁC ĐỊNH VÀ
KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Nội
dung
|
Số
tiền (1.000 đồng)
|
Tổng
cộng
|
Lưu
vực Đồng Nai
|
Lưu
vực Sêrêpôk
|
Tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch
|
I
|
Tổng kinh phí chưa xác định được
đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR
|
20.700.875
|
16.413.617
|
1.519.658
|
2.767.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí từ nguồn thu năm 2019 của
các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu
vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả)
|
17.933.275
|
16.413.617
|
1.519.658
|
|
2
|
Kinh phí từ nguồn thu của các tổ
chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng nhận
tiền DVMTR (không xác định được lưu vực)
|
2.767.600
|
|
|
2.767.600
|
|
Kinh phí từ nguồn thu năm 2019
|
2.767.600
|
|
|
2.767.600
|
II
|
Kế hoạch chi các hạng mục trong
năm 2019
|
20.700.875
|
16.413.617
|
1.519.658
|
2.767.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí chi trồng rừng, trồng
cây phân tán, trồng cây cảnh quan
|
16.038.075
|
11.750.817
|
1.519.658
|
2.767.600
|
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán, trồng
cây cảnh quan trong khu vực các cơ sở du lịch nộp tiền DVMTR
|
2.767.600
|
|
|
2.767.600
|
|
Đề án bảo tồn và phát triển rừng
cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt
|
1.815.834
|
1.815.834
|
|
|
|
Hỗ trợ trồng rừng, trồng cây phân
tán giai đoạn 2019-2023 và trồng xen cây lâm nghiệp trên diện tích đất lâm
nghiệp đã bị lấn chiếm để sản xuất nông nghiệp trong các khu vực cung ứng
DVMTR
|
11.454.641
|
9.934.983
|
1.519.658
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng
và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép cho các Đội kiểm tra
truy quét theo Chỉ thị số 12/CT-TTg các huyện, TP thông qua Hạt Kiểm lâm thực
hiện và các Đội Kiểm lâm cơ động, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm
|
2.150.000
|
2.150.000
|
|
|
|
Hoạt động kiểm tra, truy quét 12
huyện/thành phố
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
Hoạt động kiểm tra, truy quét của
Đội Kiểm lâm cơ động số 1, 2 và cán bộ Chi cục kiểm lâm
|
650.000
|
650.000
|
|
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí cho lực lượng
chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số 01/2019/NĐ-CP tại các Ban quản lý
rừng trong khu vực cung ứng DVMTR
|
2.512.800
|
2.512.800
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt
|
Hạng mục chi
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
giá (đồng)
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
A
|
TỔNG KINH PHÍ TRONG NĂM
|
|
|
|
33.010.250.000
|
|
I
|
TRÍCH TỪ TIỀN THU DVMTR TRONG
NĂM 2019
|
|
|
|
33.010.250.000
|
|
II
|
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC KẾT DƯ CHUYỂN
SANG
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG DỰ TOÁN CHI TRONG NĂM
|
|
|
|
32.159.751.944
|
|
I
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
10.623.462.394
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
6.866.262.394
|
|
1.1
|
Lương, phụ cấp lương và các khoản đóng
góp
|
|
|
|
2.646.676.072
|
|
-
|
Tiền lương
|
|
|
|
1.990.459.008
|
1. Hệ số lương cuối năm 2018:
112,93 = 112,93*6*1,390tr + 112,93*6*1,490tr = 1.951.430.400 đồng
2. Tăng lương định kỳ 2%:
39.028.608 đồng
|
-
|
Phụ cấp lương
|
|
|
|
152.598.540
|
Hệ số phụ cấp chức vụ, khu vực,
trách nhiệm, bảo lưu, TNVK: ((4,2+3,5+0,3+0,071+0,697+0,050) x 1,390,000 x 6
tháng) + (4,2+3,5+0,3+0,071+0,697+0,050) x 1,490,000 x 6 tháng)+(0,050 x
1.490.000 x 3 tháng)
|
-
|
Các khoản đóng góp
|
|
|
|
503.618.524
|
17,5% BHXH, 3% BHYT, 2% KPCĐ, 1%
BHTN (tính trên tổng lương, tăng lương định kỳ, phụ cấp thâm niên vượt khung,
hệ số chênh lệch bảo lưu, PCCV)
|
1.2
|
Chi thường xuyên khác
|
|
|
|
1.005.000.000
|
(10 người x 34 tr + 10 người x
29 tr + 15 người x 25 tr)
|
1.3
|
Chi thu nhập tăng thêm
|
|
|
|
2.143.057.548
|
Tính bằng 01 lần quỹ lương ngạch
bậc chức vụ
|
1.4
|
Trích lập Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
|
1.071.528.774
|
Bình quân 03 tháng (lương + phụ
cấp lương + thu nhập tăng thêm)
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3.757.200.000
|
|
2.1
|
Hỗ trợ trách nhiệm quản lý của Hội
đồng quản lý Quỹ; Ban Kiểm soát
|
|
|
|
422.400.000
|
Chủ tịch HĐQL Quỹ 4,2 triệu/tháng
x 12 tháng; 07 thành viên HĐQL Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12 tháng; Trưởng ban KS
Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12 tháng; 02 thành viên Ban KS Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12
tháng;
(Mức lương cơ sở tháng 01/2016
là 1.150.000 đồng; mức lương tháng 01/2019 là 1.390.000 đồng; Tăng 20%)
|
|
- Chủ tịch HĐQL Quỹ
|
người
|
1
|
50.400.000
|
50.400.000
|
|
|
- Thành viên HĐQL Quỹ, Ban Kiểm
soát
|
người
|
10
|
37.200.000
|
372.000.000
|
|
2.2
|
Chi hỗ trợ làm thêm giờ cho cán bộ
chuyên môn giúp việc HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát
|
|
|
|
150.000.000
|
|
2.3
|
Chi may đồng phục
|
người
|
46
|
5.000.000
|
230.000.000
|
HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát, Cán bộ
Quỹ: tổng cộng 46 người x 5 tr/người/năm
|
2.4
|
Chi phí hợp đồng tư vấn xây dựng
trang Web, duy trì trang web của Quỹ (thuê tên miền, máy chủ, nhuận bút đăng
bài,..)
|
|
|
|
200.000.000
|
|
|
- HĐ tư vấn XD trang web
|
trang
|
1
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
- Chi phí duy trì trang web
|
năm
|
1
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
2.5
|
Chi đoàn ra, đoàn vào và chi khác
|
|
|
|
450.000.000
|
|
2.6
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả
thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả
|
|
|
|
1.300.000.000
|
|
-
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết
quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả của Quỹ
|
|
|
|
1.000.000.000
|
|
-
|
Hoạt động của HĐQL Quỹ, Ban Kiểm
soát
|
|
|
|
300.000.000
|
Chi nhiên liệu, công tác phí thực
hiện nhiệm vụ quản lý và kiểm soát
|
2.7
|
Hội nghị
|
|
|
|
134.800.000
|
|
-
|
Hội nghị tổng kết 10 năm thành lập
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Lâm Đồng, kết quả thực hiện chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng (kết hợp triển khai các hoạt động thi đấu thể thao
giao ước thi đua các Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng khu vực Tây Nguyên, khu vực
lân cận).
|
hội
nghị
|
1
|
116.500.000
|
116.500.000
|
Số đại biểu tham dự: 28 Chủ rừng
nhà nước x 3 người + 12 HKL x 3 người + các hộ nhận khoán tiêu biểu 28 chủ rừng x 2 người +
chủ rừng doanh nghiệp 20 người + 5 tỉnh Tây Nguyên và lân cận x 15 người + 20
đại biểu các sở ban ngành + 5 đại biểu trung ương = 296 người
- Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không
hưởng lương: 56 người x 200.000 đồng/người = 11.200.000 đồng.
- Thuê hội trường, trang trí:
20.000.000 đồng
- Tài liệu: 296 người x 60.000 đồng
= 17.760.000 đồng
- Nước uống: 296 người x 40.000
đồng/ngày = 11.840.000 đồng
- Phục vụ hội nghị: 7 người x
100.000 đồng/người = 700.000 đồng
- Vé máy bay đại biểu TW: 5 đại
biểu x 8 triệu = 40.000.000 đồng
- Tiền phòng ngủ đại biểu TW: 5
đại biểu x 1.000.000 đồng/đêm x 3 đêm = 15.000.000 đồng
- Tiền khen thưởng: chi theo các
quyết định khen thưởng thực tế
|
-
|
Hội nghị triển khai công tác kiểm
tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
hội
nghị
|
1
|
18.300.000
|
18.300.000
|
Số đại biểu tham dự: 80 người
(bao gồm các đơn vị chủ rừng, hạt kiểm lâm, cán bộ chuyên trách, ...)
- Thuê hội trường, trang trí:
10.000.000 đồng
- Tài liệu: 80 người x 60.000 đồng
= 4.800.000 đồng
- Nước uống: 80 người x 40.000 đồng/ngày
= 3.200.000 đồng
- Phục vụ hội nghị: 3 người x
100.000 đồng/người = 300.000 đồng
|
2.8
|
Thuê trụ sở làm việc
|
tháng
|
12
|
30.000.000
|
360.000.000
|
|
2.9
|
Sửa chữa ô tô đảm bảo đăng kiểm định
kỳ hàng năm
|
chiếc
|
1
|
100.000.000
|
100.000.000
|
|
2.10
|
Chi mua bảo hiểm tài sản, phí đăng
kiểm, phí sử dụng đường bộ
|
chiếc
|
1
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
2.11
|
Chi mua sắm trang thiết bị đặc thù
phục vụ công tác chi trả
|
|
|
|
380.000.000
|
|
-
|
Chi mua xe máy phục vụ công tác
|
chiếc
|
8
|
35.000.000
|
280.000.000
|
8 xe máy x 35.000.000đ/xe
|
-
|
Chi mua máy vi tính cấu hình cao
cập nhật, sử dụng bản đồ chi trả để xác định diện tích chi trả hàng năm
|
máy
|
4
|
25.000.000
|
100.000.000
|
4 máy vi tính x 25.000.000đ
|
II
|
CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
21.536.289.550
|
|
1
|
Hỗ trợ Hạt Kiểm lâm chi phí nghiệm
thu diện tích hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, tổ chức ngoài nhà
nước
|
ha
|
9.500
|
10.000
|
95.000.000
|
|
2
|
Chi dịch vụ ủy thác, chi phí dịch vụ
thanh toán đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
|
|
621.500.000
|
|
|
- Lưu vực Đồng Nai
|
ha
|
9.000
|
66.000
|
594.000.000
|
|
|
- Lưu vực Sêrêpôk
|
ha
|
500
|
55.000
|
27.500.000
|
|
3
|
Phụ cấp, hỗ trợ hoạt động của Ban chỉ
đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh, Ban Lâm nghiệp xã
|
|
|
|
3.272.320.384
|
|
-
|
Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp
tỉnh
|
người
|
21
|
6.000.000
|
126.000.000
|
|
-
|
Hỗ trợ ban lâm nghiệp xã (các xã
có rừng)
|
xã
|
113
|
12.000.000
|
1.356.000.000
|
|
-
|
Cán bộ hợp đồng chuyên trách tại
các huyện, thành phố
|
|
|
|
1.240.320.384
|
|
-
|
Kinh phí hoạt động thường xuyên
cho cán bộ chuyên trách
|
người
|
22
|
25.000.000
|
550.000.000
|
|
4
|
Thuê kiểm toán báo cáo tài chính
|
|
|
|
200.000.000
|
|
5
|
Tuyên truyền
|
|
|
|
6.065.640.000
|
|
-
|
Hợp đồng tư vấn truyền thông,
thiết kế tờ rơi, pa nô, áp phích tuyên truyền, tổ chức các sự kiện lớn trong
năm như tổng kết 10 năm, ...
|
|
|
|
250.000.000
|
|
-
|
Tuyên truyền bằng hình thức vẽ áp
phích tuyên truyền trên vách ta luy dọc đường đèo Tà Nung (theo đề nghị của
UBND TP Đà Lạt)
|
|
|
|
300.000.000
|
|
-
|
In tờ rơi, áp phích.... tuyên
truyền
|
|
|
|
500.000.000
|
|
-
|
Làm Panô tuyên truyền các huyện
|
bảng
|
2
|
250.000.000
|
500.000.000
|
|
-
|
Sửa chữa các Panô đã lắp đặt
|
|
|
|
200.000.000
|
|
-
|
Thực hiện nội dung tuyên truyền
thông qua chương trình "học sinh đồng hành cùng chính sách chi trả
DVMTR"
|
|
|
|
500.000.000
|
|
-
|
Tuyên truyền thông qua tạp chí,
báo trung ương và địa phương
|
|
|
|
200.000.000
|
|
-
|
Tuyên truyền trên sóng phát
thanh, truyền hình
|
|
|
|
500.000.000
|
|
-
|
Trang bị các thùng rác để tuyên
truyền tại hồ Đankia, hồ Tuyền Lâm, các Khu du lịch trong tỉnh, khu vực công
cộng, ……
|
|
|
|
200.000.000
|
|
-
|
Hỗ trợ, khen thưởng đột xuất cho
các cá nhân, tập thể tích cực trong việc chống chặt phá rừng, công tác chi trả
dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
100.000.000
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm
nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR tại
các xã 12 huyện cho các hộ dân quản lý bảo vệ rừng ..
|
|
|
|
2.204.000.000
|
|
-
|
Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm
nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR cho cán
bộ QLNN các cấp, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh. (Chi Cục Kiểm
Lâm chủ trì thực hiện).
|
|
|
|
598.040.000
|
|
-
|
Tập huấn cho cán bộ phòng Tài
chính các huyện, thành phố về việc chuyển giao công tác quyết toán tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
13.600.000
|
|
6
|
Trang bị trang phục bảo vệ rừng cho
các hộ nhận khoán đi tuần tra bảo vệ, PCCC rừng
|
|
|
|
6.191.700.000
|
|
|
- Trang bị quần áo bảo hộ lao động
cho các hộ nhận khoán
|
bộ
|
16.200
|
300.000
|
4.860.000.000
|
|
|
- Trang bị mũ nhựa bảo hộ lao động
cho các hộ nhận khoán
|
chiếc
|
8.514
|
70.472
|
600.000.000
|
|
|
- Trang bị ủng bảo hộ lao động
cho các hộ nhận khoán
|
đôi
|
16.200
|
160.000
|
|
|
|
- Trang bị áo mưa bộ đi rừng cho
các hộ nhận khoán; cán bộ chủ rừng, ban lâm nghiệp xã, ban chỉ đạo chi trả
DVMTR tỉnh, huyện, thành phố
|
bộ
|
2.710
|
270.000
|
731.700.000
|
|
7
|
Học tập kinh nghiệm thực hiện chi
trả dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
200.000.000
|
|
8
|
Thiết bị bay phục vụ xác định diện
tích chi trả DVMTR, kiểm tra, rà soát
|
|
|
|
100.000.000
|
|
|
- Pin sạc để sử dụng thiết bị
bay
|
cục
|
20
|
4.000.000
|
80.000.000
|
|
|
- Bảng điều khiển
|
cái
|
1
|
20.000.000
|
20.000.000
|
|
9
|
Kinh phí xây dựng bản đồ cấp tỉnh
|
|
|
|
3.288.851.000
|
|
10
|
Tập huấn, bồi dưỡng cho cán bộ: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CCKL, Phòng nông nghiệp các huyện, thành
phố các Hạt KL và các đơn vị chủ rừng, về tư vấn giám sát, thi công XD chuyên
ngành Lâm Sinh; tư vấn XD dự án Lâm sinh và các lớp tập huấn về chuyên môn
nghiệp vụ khác trong lĩnh vực LN
|
|
|
|
500.000.000
|
|
11
|
Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân
tán trên tuyến đường cao tốc Liên Khương Đà Lạt
|
|
|
|
354.278.166
|
|
12
|
Mô hình phát triển lâm sản ngoài gỗ
trên đất lâm nghiệp (cây thanh mai)
|
|
|
|
647.000.000
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị chủ
rừng nhà nước trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp
chứng chỉ rừng; Kiểm kê xác định diện tích rừng cung ứng DVMTR của chủ rừng
là doanh nghiệp thuê rừng
|
|
|
|
|
|
C
|
KINH PHÍ CÒN LẠI DỰ PHÒNG
|
|
|
|
850.498.056
|
|
Quyết định 2121/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2121/QĐ-UBND ngày 30/09/2019 phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2019
803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|