|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1998/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
1998/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
06/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1998/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 06 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Quyết định số
3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016; Quyết
định số 1263/QĐ-UBND ngày 27/6/2016; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016;
Quyết định số 1696 /QĐ-UBND ngày 12/8/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương
tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1460/TTr-STC ngày 03/8/2016 và Tờ trình số 1577/TTr-STC ngày
22/8/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một
số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát
hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài
chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước
bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu VT,TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC
SỐ 01
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ
LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày
06 tháng 9 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
Cty TNHH
SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất
và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân
phối ô tô du lịch CHU LAI
TRƯỜNG HẢI
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248, SX
năm 2015
|
2015
|
345,0
|
324,0
|
QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016
|
2
|
KIA MORNING
TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất
năm 2016
|
2016
|
390,0
|
366,0
|
QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016
|
3
|
KIA; số loại: MORNING TA 12G E2 AT-1, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
406,0
|
394,0
|
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015
|
II
|
HÃNG
NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi,
số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu); Điều
chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.899,0
|
3.399,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
2
|
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi,
số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
2.899,0
|
3.399,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
3
|
INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi,
số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu). Điều chỉnh xe sản
xuất năm 2016
|
2016
|
3.599,0
|
3.899,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
4
|
INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi,
số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
3.599,0
|
3.899,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
5
|
INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 7 chỗ ngồi,
số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản
xuất năm 2016
|
2016
|
4.899,0
|
6.999,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
6
|
INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 06 chỗ,
07 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
4.899,0
|
6.999,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
III
|
HÃNG
MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô
tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu
và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi
Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn
hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích
máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong
nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
991,0
|
1.034,5
|
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016
|
2
|
Mitsubishi
Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn
hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích
máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong
nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
914,0
|
966,6
|
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016
|
3
|
Mitsubishi
Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn
hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích
máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong
nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
778,0
|
798,5
|
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016
|
4
|
Mitsubishi
Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số
tự động) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến
MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm
2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016.
|
2016
|
511,0
|
495,5
|
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016
|
5
|
Mitsubishi
Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn)
Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích
máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi
loại xe sản xuất năm 2016.
|
2016
|
442,0
|
430,5
|
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016
|
6
|
Mitsubishi
Mirage GLS (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số
tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe
Nhập khẩu.
|
2016
|
511,6
|
495,5
|
QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016
|
7
|
Mitsubishi
Mirage GLX (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số
sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập
khẩu.
|
2016
|
442,5
|
430,5
|
QĐ số 1475-Ngày22/7/2016
|
8
|
Mitsubishi
Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm
2016
|
2016
|
2.120,0
|
1.945,8
|
QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi
Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
746,0
|
671,0
|
QĐ số1263-Ngày27/6/2016
|
2
|
Mitsubishi
Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015,2016
|
746,0
|
671,0
|
QĐ số1263-Ngày27/6/2016
|
3
|
Mitsubishi
Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
661,0
|
601,0
|
QĐ số1263-Ngày27/6/2016
|
4
|
Mitsubishi
Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng
610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
661,0
|
601,0
|
QĐ số1263-Ngày27/6/2016
|
IV
|
NHÀ MÁY ÔTÔ
VEAM (Tổng Cty Máy động
lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm:
MT21X11212
|
|
733,0
|
722,3
|
QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016
|
2
|
NEW MIGHTY;
Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111
|
|
711,7
|
703.4
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
3
|
NEW MIGHTY;
Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212
|
|
722,7
|
711,1
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
4
|
NEW MIGHTY;
Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313
|
|
734,8
|
719,6
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
V
|
ÔTÔ
Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy
tín - TP HCM)
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang,
tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988cc; Hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017;
Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
3.664,1
|
3.564,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
2
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang,
tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497cc; Hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017;
Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
4.566,1
|
4.433,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
3
|
Porsche; Kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang,
tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
7.610,9
|
7.381,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
4
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang,
tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
6.263,4
|
6.490,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
5
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm
ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
7.529,5
|
7.304,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
6
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm
ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
8.450,2
|
8.195,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
7
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang,
tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
8.003,6
|
8.030,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
8
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Turbo S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang,
tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.800cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
12.079,1
|
14.450,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
9
|
Porsche; Kiểu xe: Macan; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: 4 xy lanh thẳng hàng,
tăng áp; Dung tích xy lanh 1.984cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm
2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
2.787,4
|
2.728,0
|
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016
|
10
|
Porsche; Kiểu xe: Macan S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép;
Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
3.361,6
|
3.322,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
11
|
Porsche; Kiểu xe: Macan GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép;
Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
3.999,6
|
3.949,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
12
|
Porsche; Kiểu xe: Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp
kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
4.975,3
|
4.884,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
Cty TNHH
SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất
và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân
phối ô tô du lịch CHU LAI
TRƯỜNG HẢI
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
KIA, Ô tô du
lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung
tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản
tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G AT
|
|
|
1.213,0
|
|
2
|
KIA, Ô tô du
lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung
tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản
cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G ATH
|
|
|
1.308,0
|
|
3
|
KIA, Ô tô du
lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên
bản tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP
22D AT
|
|
|
1.095,0
|
|
4
|
KIA, Ô tô du
lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên
bản cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 22D ATH
|
|
|
1.208,0
|
|
5
|
KIA, Ô tô du
lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích
998 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING
TA10G E2 MT-1.
|
|
|
310,0
|
|
6
|
KIA, Ô tô du
lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích
1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING
TA12G E2 MT-1
|
|
|
324,0
|
|
7
|
KIA, Ô tô du
lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích
1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING
TA12G E2 MT-2
|
|
|
366,0
|
|
8
|
KIA, Ô tô du
lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích
1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING
TA12G E2 MT-3
|
|
|
346,0
|
|
9
|
KIA, Ô tô du
lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích
1248 cm3, số tự động 04 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 AT-1
|
|
|
394,0
|
|
II
|
Chi nhánh
Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI
SANTAFE DM6 - W7L661G-1; Dung tích 2359 cm3; Số chỗ ngồi
07 chỗ; Sản xuất năm 2016
|
|
|
1.202,0
|
|
III
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA THIÊN
- HUẾ (Sản xuất, lắp ráp); Cty CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ TÂY ĐÔ
|
|
|
Xe khách
(có giường nằm):
|
|
|
|
|
1
|
Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 giường nằm; Màu Xanh Trắng. Sản xuất năm 2016 tại Việt Nam
|
2016
|
|
2.705,0
|
|
IV
|
XE DO CTY
TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
ISUZU NQR
75L CAB-CHASSIS/NISU.TK4; Ô Tô tải thùng kín. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
725,0
|
|
V
|
CÔNG TY
TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp,
sản xuất)
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô con
MAZDA số loại 3 15G AT HB, Dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
693,0
|
|
VI
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ
Ô TÔ 3-2 (Sản xuất, lắp ráp)
|
|
|
Xe khách
(có giường nằm):
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô
khách, Nhãn hiệu: UNIVERSE; Số loại: K43-2F, 41 người nằm+02
chỗ ngồi; Dung tích 12.920 cm3. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
2.910,0
|
|
VII
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ -XÂY DỰNG GIAO THÔNG
(Sản xuất, lắp ráp)
|
|
|
Xe khách
(có giường nằm):
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô
khách, Nhãn hiệu: TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE NOBLE
K42G-410, 40 người nằm+02 chỗ ngồi; Dung tích 12.344 cm3. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
3.630,0
|
|
IIX
|
XE DO CTY
TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET; Số loại: AVEO KLAS SN4/446; Dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi; Tay lái thuận; Màu sơn: Vàng
(GCZ). Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
457,0
|
|
I X
|
Cty TNHH
THƯƠNG MẠI XNK TRƯỜNG PHÚC (Nhập khẩu)
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
KIA MORNING;
Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh:
998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản
xuất tại Hàn Quốc năm 2013
|
2013
|
|
240,0
|
|
X
|
HÃNG
NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7A-D; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi,
số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017 (Xe nhập khẩu)
|
|
|
3.699,0
|
|
XI
|
NHÀ MÁY
ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản
xuất, lắp ráp
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm:
GT35X11002
|
|
|
423,8
|
|
2
|
VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm:
GT35X11212
|
|
|
467,8
|
|
3
|
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm:
MT21X11001
|
|
|
695,4
|
|
4
|
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm:
MT21X11111
|
|
|
714,4
|
|
5
|
HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm:
MT21X11003
|
|
|
695,4
|
|
6
|
HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm:
MT21X11313
|
|
|
730,8
|
|
XII
|
Cty TNHH
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK MINH TÂM (Nhập khẩu)
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
KIA MORNING;
Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh:
998cm3; Xe nhập khẩu Sản xuất tại Hàn Quốc
năm 2016
|
2016
|
|
219,0
|
|
XIII
|
HÃNG
TOYOTA (Cty CP Đầu tư và XD số 9, SN 1046, Đ. Yên Ninh, P.Minh Tân, TP Yên Bái nhập khẩu theo hình thức quà biếu, quà tặng)
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA-4
RUNNER SR5; 07 chỗ ngồi; Động cơ xăng, 1GR-FE, 4 kỳ, 6
xi lanh chữ V, thể tích làm việc 3956cm3; Công thức bánh xe: 4x4; Sản xuất tại Nhật Bản năm 2016
|
2016
|
|
1.597,0
|
|
XIV
|
ÔTÔ
Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy
tín - TP HCM)
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang,
tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988 cc; Hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017;
Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.443,0
|
|
2
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang,
tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497 cc; Hộp số tự động 7 cấp
ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017;
Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.312,0
|
|
3
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4 S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang,
tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe
2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
8.923,2
|
|
4
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép;
Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
5.401,0
|
|
5
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp
kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
6.457,0
|
|
6
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp
kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
9.086,0
|
|
7
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp
kép; Dung tích xy lanh 2.894cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
|
6.974,0
|
|
8
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp
kép; Dung tích xy lanh 3.996cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép
của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
|
10.659,0
|
|
XV
|
XE DO CTY
CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp)
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
MIGHTY HD
99-TMB, Nhãn hiệu: DOTHANH, Ô tô tải
có mui, dung tích: 3,907 cm3; Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
610,0
|
|
XVI
|
Cty CP
XNK VÀ THƯƠNG MẠI THÁI SƠN (Nhập khẩu)
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
KIA MORNING;
05 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản xuất tại Hàn
Quốc năm 2015
|
2015
|
|
329,9
|
|
PHỤ LỤC
II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY,
XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày
06 tháng 9 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND
tỉnh)
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
Hãng
YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
EXCITER 2ND1
CM; Ký hiệu: 2ND1
|
|
|
44,1
|
|
2
|
JANUS BJ71
STD; ký hiệu: BJ71
|
|
|
26,1
|
|
3
|
NOZZA GRANDE
2BM5; ký hiệu: 2BM5
|
|
|
41,3
|
|
4
|
NOZZA GRANDE
2BM1 DLX; ký hiệu: 2BM1
|
|
|
39,4
|
|
Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1998/QĐ-UBND ngày 06/09/2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|