|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1915/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1915/2012/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày
24 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23
tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo số 181-KL/BCSĐ ngày 24 tháng
9 năm 2012 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng
9 năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 214/TTr-STC ngày 31 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
(Chi tiết Bảng giá có phụ lục kèm theo Quyết
định)
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2012 và thay thế Quyết định số
806/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 và Phụ lục số I của Quyết định số
508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND tỉnh về ban hành và sửa đổi, bổ sung Bảng
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối
thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh.
2. Uỷ quyền cho Giám đốc Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với các ngành chức năng của tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh mức
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này trong trường
hợp có sự biến động tăng hoặc giảm 20% mức giá trở lên và có phát sinh loại tài
nguyên khoáng sản mới chưa quy định mức giá trong Bảng giá này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở
Tài nguyên - Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Thủ trưởng các ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND tỉnh Hà
Giang)
Stt
|
Loại tài
nguyên, khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
|
I
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
1
|
Đá các loại
|
|
|
1.1
|
Đá hộc
|
đồng/m3
|
60.000
|
1.2
|
Đá 0,5 x 1
|
đồng/m3
|
85.000
|
1.3
|
Đá 1 x 2
|
đồng/m3
|
90.000
|
1.4
|
Đá 2 x 4
|
đồng/m3
|
68.000
|
1.5
|
Đá 4 x 6
|
đồng/m3
|
78.000
|
1.6
|
Đá 6 x 8
|
đồng/m3
|
68.000
|
1.7
|
Bột đá
|
đồng/m3
|
130.000
|
1.8
|
Đá xẻ ốp lát
|
đồng/m3
|
250.000
|
2
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
80.000
|
3
|
Cát các loại
|
|
|
3.1
|
Cát vàng
|
đồng/m3
|
40.000
|
3.2
|
Cát đen
|
đồng/m3
|
50.000
|
3.3
|
Các loại cát khác
|
đồng/m3
|
35.000
|
4
|
Đất
|
|
|
4.1
|
Đất sét làm gạch ngói
|
đồng/m3
|
15.000
|
4.2
|
Đất làm thạch cao
|
đồng/m3
|
15.000
|
4.3
|
Các loại đất khác
|
đồng/m3
|
15.000
|
II
|
Nước
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sinh hoạt
|
đồng/m3
|
4.700
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước lọc đóng bình 20 lít
|
đồng/lít
|
1.000
|
3
|
Nước thiên nhiên sử dụng
cho công nghiệp, xây dựng, khai khoáng
|
đồng/m3
|
750
|
III
|
Các
loại khoáng sản
|
|
|
1
|
Mi ka
|
đồng/tấn
|
900.000
|
2
|
Khoáng sản kim loại
nguyên khai
|
đồng/tấn
|
|
2.1
|
Quặng mangan
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
2.2
|
Quặng sắt
|
đồng/tấn
|
450.000
|
2.3
|
Quặng chì, kẽm
|
đồng/tấn
|
4.000.000
|
2.4
|
Quặng ăngtimon hàm lượng
< 16%
|
đồng/tấn
|
8.000.000
|
2.5
|
Quặng ăngtimon hàm lượng từ
16% - 20%
|
đồng/tấn
|
10.000.000
|
2.6
|
Quặng ăngtimon hàm lượng từ
21% - 30%
|
đồng/tấn
|
18.000.000
|
2.7
|
Quặng ăngtimon hàm lượng
> 30%
|
đồng/tấn
|
30.000.000
|
3
|
Khoáng sản kim loại (đã
qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng)
|
|
|
3.1
|
Tinh quặng mangan, hàm lượng
Mn > 40%; Fe ≤ 10%
|
đồng/tấn
|
3.500.000
|
3.2
|
Tinh quặng mangan, hàm lượng
Mn > 35 - 40%, Fe ≤ 15%
|
đồng/tấn
|
1.600.000
|
3.3
|
Tinh quặng mangan, hàm lượng
> 25 - 35%, Fe ≤ 20%
|
đồng/tấn
|
900.000
|
3.4
|
Tinh quặng sắt, mangan, hàm
lượng Mn > 15 - 25%, Fe > 25%
|
đồng/tấn
|
600.000
|
3.5
|
Tinh quặng sắt dạng bột, hàm
lượng Fe ≤ 60%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
3.6
|
Tinh quặng sắt dạng bột,
hàm lượng Fe ≥ 60% - 65%
|
đồng/tấn
|
1.150.000
|
3.7
|
Tinh quặng sắt dạng bột,
hàm lượng Fe >65%
|
đồng/tấn
|
1.400.000
|
3.8
|
Tinh quặng chì, hàm lượng > 50% trở lên
|
đồng/tấn
|
14.000.000
|
3.9
|
Tinh quặng kẽm, hàm lượng > 50%
|
đồng/tấn
|
8.000.000
|
3.10
|
Tinh quặng thiếc, hàm lượng 99,75%
|
đồng/tấn
|
320.000.000
|
3.11
|
Kim loại ăngtimon
|
đồng/tấn
|
220.000.000
|
Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/09/2012 về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3.559
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|