STT
|
Dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH,
KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
6.000
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
4.000
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
2.000
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
2.000
|
|
5
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm X-quang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)
|
50.000
|
|
6
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang)
(Chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)
|
50.000
|
|
7
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động
(Chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)
|
150.000
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
8
|
Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
24.000
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
9
|
Bệnh viện hạng II
|
24.000
|
|
10
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
12.000
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;
|
|
12
|
Bệnh viện hạng II
|
16.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
14
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
6.000
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
15
|
Bệnh viện hạng II
|
12.000
|
|
16
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
17
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
5.000
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
18
|
Bệnh viện hạng II
|
8.000
|
|
19
|
Bệnh viện hạng III
|
6.000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
3.000
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng
độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
21
|
Bệnh viện hạng II
|
32.000
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ
3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể
|
|
22
|
Bệnh viện hạng II
|
20.000
|
|
23
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
24
|
Bệnh viện hạng II
|
16.000
|
|
25
|
Bệnh viện hạng III
|
14.000
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
26
|
Bệnh viện hạng II
|
12.000
|
|
27
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
28
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
6.000
|
|
29
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
5.000
|
|
30
|
Ngày giường bệnh Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH
VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
31
|
Siêu âm:
|
35.000
|
|
32
|
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TIM 4D (3D REAL TIME)
|
210.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X QUANG
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
33
|
Các ngón tay hoặc ngón chân:
|
20.000
|
|
34
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)
|
30.000
|
|
35
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
40.000
|
|
36
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế)
|
30.000
|
|
37
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2
tư thế)
|
42.000
|
|
38
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (01 tư thế)
|
34.000
|
|
39
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp
háng (02 tư thế)
|
42.000
|
|
40
|
Khung chậu
|
34.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
41
|
Xương sọ (1 tư thế):
|
30.000
|
|
42
|
Xương chũm, mỏm chân
|
30.000
|
|
43
|
Xương đá (01 tư thế)
|
30.000
|
|
44
|
Khớp thái dương hàm
|
30.000
|
|
45
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
46
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
|
47
|
Các đốt sống ngực
|
34.000
|
|
48
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
34.000
|
|
49
|
Cột sống cùng cụt
|
34.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
50
|
Tim phổi thẳng:
|
34.000
|
|
51
|
Tim phổi nghiêng:
|
34.000
|
|
52
|
Xương ức hoặc xương sườn:
|
34.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
53
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
|
34.000
|
|
54
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV):
|
80.000
|
|
55
|
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
|
56
|
Chụp bụng không chuẩn bị:
|
34.000
|
|
57
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang:
|
60.000
|
|
58
|
Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang)
|
80.000
|
|
59
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC
|
|
60
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
60.000
|
|
61
|
Chụp vòm mũi họng:
|
34.000
|
|
62
|
Chụp ống tai trong:
|
34.000
|
|
63
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
34.000
|
|
64
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc
cản quang)
|
500.000
|
|
65
|
Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc
cản quang)
|
870.000
|
|
66
|
Chụp XQ số hóa 01 phim
|
47.000
|
|
67
|
Chụp XQ số hóa 02 phim
|
77.000
|
|
68
|
Chụp XQ số hóa 03 phim
|
88.000
|
|
69
|
Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa
|
84.000
|
|
70
|
Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản
quang ( UIV ) Số hóa
|
372.000
|
|
71
|
Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR )
Số hóa
|
336.000
|
|
72
|
Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số
hóa
|
84.000
|
|
73
|
Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản
quang) Số hóa
|
84.000
|
|
74
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số
hóa)
|
156.000
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
75
|
Thông đái (Bao gồm cả Sonde)
|
64.000
|
|
76
|
Thụt tháo phân
|
12.000
|
|
77
|
Chọc dò màng bụng /màng phổi
|
97.000
|
|
78
|
Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái
sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis)
|
460.000
|
|
79
|
Nội soi ổ bụng
|
60.000
|
|
80
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
60.000
|
|
81
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết
|
98.000
|
|
82
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có
sinh thiết
|
98.000
|
|
83
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
|
84
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
186.000
|
|
85
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
60.000
|
|
86
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
60.000
|
|
87
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
120.000
|
|
88
|
Nội soi bàng quang sinh thiết
|
120.000
|
|
89
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
cục
|
476.000
|
|
90
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
150.000
|
|
91
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)
|
112.000
|
|
92
|
Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn)
|
252.000
|
|
93
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu
quản
|
120.000
|
|
94
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng
catheter 2 nòng
|
700.000
|
|
95
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng
catheter 3 nòng
|
590.000
|
|
96
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
295.000
|
|
97
|
Đặt ống nội khí quản
|
415.000
|
|
98
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)
|
290.000
|
|
99
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
150.000
|
|
100
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao
gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)
|
150.000
|
|
101
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
504.000
|
|
102
|
Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )
|
220.000
|
|
103
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1
lần)
|
800.000
|
|
C.2
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
104
|
Chôn chỉ (Cấy chỉ)
|
30.000
|
|
105
|
Châm (Các phương pháp châm)
|
20.000
|
|
106
|
Điện châm
|
20.000
|
|
107
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
20.000
|
|
108
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28.000
|
|
109
|
Hồng ngoại
|
20.000
|
|
110
|
Điện phân
|
24.000
|
|
111
|
Laser châm
|
14.000
|
|
112
|
Tử ngoại
|
20.000
|
|
113
|
Điện xung
|
25.000
|
|
114
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
|
115
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
|
116
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
117
|
Điện từ trường
|
14.000
|
|
118
|
Bó Parafin
|
40.000
|
|
119
|
Cứu (Ngải cứu/Túi chườm)
|
18.000
|
|
120
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26.000
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C3.1.
|
NGOẠI KHOA
|
|
121
|
Cắt Chỉ
|
20.000
|
|
122
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
20.000
|
|
123
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
30 cm
|
20.000
|
|
124
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới
50 cm
|
20.000
|
|
125
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm
trùng
|
20.000
|
|
126
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
< 50 cm nhiễm trùng
|
100.000
|
|
127
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm
trùng
|
120.000
|
|
128
|
Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi,
xương chậu
|
20.000
|
|
129
|
Tháo bột khác
|
20.000
|
|
130
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài < 10 cm
|
155.000
|
|
131
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều
dài > 10 cm
|
200.000
|
|
132
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài
< 10 cm
|
80.000
|
|
133
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài
> 10 cm
|
100.000
|
|
134
|
Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
90.000
|
|
135
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
30.000
|
|
136
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte
|
80.000
|
|
137
|
Cắt phymosis
|
100.000
|
|
138
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
|
139
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó
bột liền)
|
80.000
|
|
140
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
100.000
|
|
141
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột
liền)
|
80.000
|
|
142
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
150.000
|
|
143
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
160.000
|
|
144
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
150.000
|
|
145
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
100.000
|
|
146
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
100.000
|
|
147
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền)
|
80.000
|
|
148
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
120.000
|
|
149
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
100.000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
150
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
84.000
|
|
151
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
120.000
|
|
152
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
300.000
|
|
153
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
360.000
|
|
154
|
Đỡ đẻ sinh đôi trở lên
|
360.000
|
|
155
|
Forceps hoặc giác hút sản khoa
|
530.000
|
|
156
|
Soi cổ tử cung
|
12.000
|
|
157
|
Soi ối
|
12.000
|
|
158
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện,
đốt nhiệt, đốt laser
|
40.000
|
|
159
|
Chích áp xe tuyến vú
|
96.000
|
|
160
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
cung
|
100.000
|
|
161
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
630.000
|
|
162
|
Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên
|
840.000
|
|
163
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
112.000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
164
|
Đo nhãn áp
|
8.000
|
|
165
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
166
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
167
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
|
168
|
Soi đáy mắt
|
18.000
|
|
169
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc
tiêm)
|
18.000
|
|
170
|
Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc
tiêm)
|
18.000
|
|
171
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
|
172
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
30.000
|
|
173
|
Chích chắp/lẹo
|
44.000
|
|
174
|
Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê
|
26.000
|
|
175
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê
|
26.000
|
|
176
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê
|
120.000
|
|
177
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
162.000
|
|
178
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
60.000
|
|
179
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
80.000
|
|
180
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
100.000
|
|
181
|
Cắt mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
400.000
|
|
182
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
750.000
|
|
183
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
394.000
|
|
184
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
680.000
|
|
185
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê
|
390.000
|
|
186
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê
|
467.000
|
|
C.3.4
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
187
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng
gây tê
|
80.000
|
|
188
|
Cắt amidan gây tê
|
125.000
|
|
189
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê
|
90.000
|
|
190
|
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây
tê
|
40.000
|
|
191
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
33.000
|
|
192
|
Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi
(gây tê)
|
65.000
|
|
193
|
Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê
|
40.000
|
|
194
|
Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê
|
60.000
|
|
195
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
65.000
|
|
196
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
98.000
|
|
197
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
118.000
|
|
198
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê
|
56.000
|
|
199
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
80.000
|
|
200
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
80.000
|
|
201
|
Nạo VA gây mê
|
200.000
|
|
202
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
100.000
|
|
203
|
Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
284.000
|
|
204
|
Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
280.000
|
|
205
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
255.000
|
|
206
|
Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng
gây mê
|
370.000
|
|
207
|
Cắt amidal gây mê
|
660.000
|
|
208
|
Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi
|
284.000
|
|
209
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
60.000
|
|
210
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
483.000
|
|
C3.5
|
RĂNG HÀM MẶT
|
|
C3.5.1.
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
211
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
6.000
|
|
212
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
40.000
|
|
213
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
60.000
|
|
214
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6
vùng)
|
60.000
|
|
C3.5.2.
|
Răng giả tháo lắp
|
|
215
|
Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng
thêm 50.000đồng tiền phí gởi Labo)
|
120.000
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
216
|
Răng chốt đơn giản
|
120.000
|
|
217
|
Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại
|
200.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
218
|
Khâu vết thương phần mềm nông <5cm
|
80.000
|
|
219
|
Khâu vết thương phần mềm nông >5cm
|
100.000
|
|
220
|
Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
100.000
|
|
221
|
Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm
|
140.000
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
222
|
Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công)
|
18.000
|
|
223
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
|
224
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy
ly tâm
|
12.000
|
|
225
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
12.000
|
|
226
|
Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
12.000
|
|
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm;
trên phiến đá hoặc trên giấy
|
|
|
227
|
Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
34.000
|
|
228
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến
đá
|
12.000
|
|
229
|
Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy
|
34.000
|
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm hoặc trên phiến đá
|
|
|
230
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm
|
27.000
|
|
231
|
Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến
đá
|
27.000
|
|
232
|
Thời gian máu chảy - phương pháp Duke
|
11.000
|
|
233
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động,
bán tự động
|
49.000
|
|
234
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
128.000
|
|
235
|
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
|
30.000
|
|
236
|
Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)
|
80.000
|
|
237
|
Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)
|
24.000
|
|
238
|
Định lượng Canxi ++ máu
|
19.000
|
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatinine;
Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi
chất)
|
|
239
|
Acid Uric
|
22.000
|
|
240
|
Ure
|
24.000
|
|
241
|
Glucose Máu
|
23.000
|
|
242
|
Creatinin
|
18.000
|
|
243
|
Protein Toàn Phần
|
22.000
|
|
244
|
Albumin
|
23.000
|
|
245
|
Phospho
|
22.000
|
|
246
|
Globulin
|
22.000
|
|
247
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
12.000
|
|
38
|
Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc
gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT …
|
|
248
|
Bilirubil Toàn Phần
|
25.000
|
|
249
|
Bilirubin Trực Tiếp
|
25.000
|
|
250
|
Bilirubil Gián Tiếp
|
25.000
|
|
251
|
GOT
|
21.000
|
|
252
|
GPT
|
21.000
|
|
253
|
Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL
-cholesterol
|
25.000
|
|
254
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp
thủ công)
|
12.000
|
|
255
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống
tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số
|
84.000
|
|
256
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng
một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
20.000
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
257
|
BNP
|
540.000
|
|
258
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
259
|
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
|
30.000
|
|
260
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm
sinh thiết tủy xương)
|
128.000
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
261
|
HbA1C
|
91.000
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
262
|
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
13.000
|
|
263
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
12.000
|
|
|
Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu
|
|
|
264
|
Acid Uric niệu
|
12.000
|
|
265
|
Ure niệu
|
12.000
|
|
266
|
Creatinin niệu
|
12.000
|
|
267
|
Amylase niệu
|
12.000
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
268
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong
phân
|
18.000
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch
rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh
dịch,dịch âm đạo…).
|
269
|
Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh
methylen)
|
50.000
|
|
270
|
Kháng sinh đồ
|
130.000
|
|
271
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp
thông thường
|
160.000
|
|
272
|
Định lượng HBsAg
|
144.000
|
|
273
|
Anti-HBs định lượng
|
84.000
|
|
274
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định
tính)
|
25.000
|
|
275
|
TPHA định tính
|
44.000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
276
|
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
57.000
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
277
|
Protein Dịch
|
13.000
|
|
278
|
Glucose Dịch
|
17.000
|
|
279
|
Clo Dịch
|
21.000
|
|
280
|
Phản Ứng Pandy
|
8.000
|
|
281
|
Rivalta
|
8.000
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
282
|
Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Hematoxylin Eosin
|
164.000
|
|
283
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm PAS
|
98.000
|
|
284
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Giemsa
|
90.000
|
|
285
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
170.000
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
286
|
Điện tâm đồ
|
30.000
|
|
287
|
Điện não đồ
|
40.000
|
|
288
|
Đo chức năng hô hấp
|
30.000
|
|
289
|
Test thanh thải Creatinine
|
38.000
|
|
290
|
Test thanh thải Ure
|
44.000
|
|