|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 188/QĐ-STC bổ sung lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Cao Bằng 2016
Số hiệu:
|
188/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hiển
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 188/QĐ-STC
|
Cao
Bằng, ngày 08 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 5 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI
VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Nghị định số 108/2015/NĐ-CP
ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền
cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-STC
ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Sở Tài chính tỉnh Cao
Bằng về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định 51/QĐ-STC
ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 1; Quyết
định 91/QĐ-STC ngày 03/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 2; Quyết định
118/QĐ-STC ngày 16/03/2016 về việc sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định
150/QĐ-STC ngày 25/03/2016 về việc sửa đổi,
bổ sung lần 4 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Căn cứ Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 08 tháng 4 năm 2016 về việc
thống nhất ban hành sửa đổi, bổ sung Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng và Quy chế phối hợp liên ngành giữa
Sở Tài chính và Cục thuế tỉnh Cao Bằng về ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với các phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá - Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 5
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ
phí trước bạ, trường hợp giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc
giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục
Thuế tỉnh, Sở Tài chính phối hợp thực hiện để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng,
Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT: nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
NHÃN HIỆU PRASE
|
|
1
|
PRASE 110
|
8500
|
|
NHÃN
HIỆU DREAMTHAILAND
|
|
1
|
DREAMTHAILAND
100
|
19.800
|
|
HÃNG VIỆT THÁI
|
|
1
|
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA
II)
|
5.060
|
2
|
Xe máy điện
EMOTOVN (ZOOMX)
|
5.060
|
|
HÃNG HONLEI ĐỨC HÀ
|
|
1
|
Xe máy điện
PAWA (133S PLUS, X- MEN)
|
5.060
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện,
sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT:
nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE THEO QĐ 18/QĐ-STC
|
GIÁ
XE THEO QĐ 51/QĐ STC
|
GIÁ
XE THEO QĐ 180/QĐ- STC
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
A
|
XE ÔTÔ TẢI
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VT
|
|
|
|
|
|
1
|
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11002 tải
trọng 990 kg
|
|
316.000
|
|
|
325.160
|
2
|
VT100 MB, mã sản phẩm AT01X11212 tải
trọng 990 kg
|
|
341.000
|
|
|
349.360
|
3
|
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11003 tải
trọng 990 kg
|
|
316.000
|
|
|
325.160
|
4
|
VT100 TK, mã sản phẩm AT01X11313 tải trọng 990 kg
|
|
345.400
|
|
|
353.760
|
5
|
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11002 tải trọng 1250 kg
|
|
327.800
|
|
|
336.380
|
6
|
VT125 MB, mã sản phẩm BT01X11212 tải
trọng 1250 kg
|
|
354.200
|
|
|
362.780
|
7
|
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11003 tải trọng 1250 kg
|
|
327.000
|
|
|
336.380
|
8
|
VT125 TK, mã sản phẩm BT01X11313 tải
trọng 1250 kg
|
|
358.600
|
|
|
367.180
|
9
|
VT150MB, mã sản phẩm CT21X11002 tải
trọng 1490kg
|
|
375.100
|
|
|
364.386
|
10
|
VT150MB, mã sản
phẩm CT21X11212 tải trọng 1490kg
|
|
402.000
|
|
|
395.186
|
11
|
VT150TK, mã sản phẩm CT21X11003 tải
trọng 1490kg
|
|
375.100
|
|
|
367.686
|
12
|
VT150TK, mã sản phẩm CT21X11313 tải trọng 1490 kg
|
|
408.100
|
|
|
400.686
|
13
|
VT158TK Mã sản phẩm CT23X11313 tải
trọng 1.490 kg
|
|
|
459.800
|
|
471.020
|
14
|
VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11002 tải
trọng 1990 kg
|
|
349.800
|
|
|
364.320
|
15
|
VT200A MB, Mã sản phẩm DT24X11212 tải
trọng 1990 kg
|
|
377.300
|
|
|
391.820
|
16
|
VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11003 tải
trọng 1990 kg
|
|
349.800
|
|
|
364.320
|
17
|
VT200A TK, Mã sản phẩm DT24X11313 tải
trọng 1990 kg
|
|
382.800
|
|
|
397.320
|
18
|
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11002 tải
trọng 1990 kg
|
|
403.700
|
|
|
412.676
|
19
|
VT200-1MB, mã sản phẩm DT21X11212 tải trọng 1990 kg
|
|
438.900
|
|
|
447.876
|
20
|
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11003 tải
trọng 1990 kg
|
|
403.700
|
|
|
412.676
|
21
|
VT200-1TK, mã sản phẩm DT21X11313 tải
trọng 1990 kg
|
|
447.700
|
|
|
456.676
|
22
|
VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11002 tải
trọng 1990 kg
|
|
361.900
|
|
|
372.240
|
23
|
VT201MB, Mã sản phẩm DT22X11212 tải
trọng 1990 kg
|
|
389.400
|
|
|
403.040
|
24
|
VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11003 tải
trọng 1990 kg
|
|
361.900
|
|
|
372.240
|
25
|
VT201TK, Mã sản phẩm DT22X11313 tải
trọng 1990 kg
|
|
394.900
|
|
|
408.540
|
26
|
VT201, mã sản
phẩm DT22X11001 tải trọng 1990 kg
|
|
361.900
|
|
|
375.540
|
27
|
VT201, mã sản phẩm DT22X11111 tải trọng
1990 kg
|
|
378.400
|
|
|
392.040
|
28
|
VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11212 tải trọng 2490kg
|
|
410.000
|
|
|
458.986
|
29
|
VT250-1MB, mã sản phẩm ET31X11002 tải
trọng 2490kg
|
|
370.000
|
|
|
414.986
|
30
|
VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11313 tải
trọng 2490 kg
|
|
419.000
|
|
|
468.886
|
31
|
VT250-1TK, mã sản phẩm ET31X11003 tải
trọng 2490 kg
|
|
370.000
|
|
|
414.986
|
32
|
VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11002 tải
trọng 2490kg
|
|
410.300
|
|
|
418.286
|
33
|
VT250-1MB, mã sản phẩm ET33X11212 tải
trọng 2490kg
|
|
454.300
|
|
|
462.286
|
34
|
VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11003 tải
trọng 2490kg
|
|
410.300
|
|
|
418.286
|
35
|
VT250-1TK, mã sản phẩm ET33X11313 tải
trọng 2490kg
|
|
464.200
|
|
|
472.186
|
36
|
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11002,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trong 2400 kg
|
|
370.700
|
|
|
377.960
|
37
|
VT252MB, mã sản phẩm ET37X11212,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
398.200
|
|
|
405.460
|
38
|
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11003,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
370.700
|
|
|
377.960
|
39
|
VT252TK, mã sản phẩm ET37X11313,
trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ tải trọng 2400 kg
|
|
403.700
|
|
|
410.960
|
40
|
VT252 MB, ET38X11002, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
374.000
|
|
|
381.260
|
41
|
VT252 MB, ET38X11212, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
401.500
|
|
|
408.760
|
42
|
VT252 TK, ET38X11003, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
374.000
|
|
|
381.260
|
43
|
VT252 TK, ET38X11313, điều hòa,
kính điện, khóa điện tải trọng 2400 kg
|
|
407.000
|
|
|
414.260
|
44
|
VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11002 tải
trọng 2490 kg
|
|
396.000
|
|
|
403.700
|
45
|
VT255MB, Mã sản phẩm ET34X11212 tải
trọng 2490 kg
|
|
437.800
|
|
|
445.500
|
46
|
VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11003 tải
trọng 2490 kg
|
|
396.000
|
|
|
403.700
|
47
|
VT255TK, Mã sản phẩm ET34X11313 tải
trọng 2490 kg
|
|
446.600
|
|
|
454.300
|
48
|
VT255, mã sản phẩm ET36X11001, điều
hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
412.300
|
|
|
400.400
|
49
|
VT255MB, Mã sản phẩm ET36X11002 tải
trọng 2490 kg
|
|
396.000
|
|
|
400.400
|
50
|
VT255MB, Mã sản phẩm ET36X11212 tải
trọng 2490 kg
|
|
437.800
|
|
|
442.200
|
51
|
VT255TK, Mã sản phẩm ET36X11003 tải
trọng 2490 kg
|
|
396.000
|
|
|
400.400
|
52
|
VT255TK, Mã sản phẩm ET36X11313 tải
trọng 2490 kg
|
|
446.600
|
|
|
451.000
|
53
|
VT260MB, mã sản phẩm ET39X11002, tải
trọng 1990kg
|
|
467.500
|
|
|
448.580
|
54
|
VT260MB, mã sản phẩm ET39X11212, tải trọng 1990kg
|
|
521.400
|
|
|
502.480
|
55
|
VT260TK, mã sản phẩm ET39X11003, tải
trọng 1800kg
|
|
467.500
|
|
|
448.580
|
56
|
VT260TK, mã sản phẩm ET39X11313, tải
trọng 1800kg
|
|
540.100
|
|
|
521.180
|
57
|
VT300CH, Mã sản phẩm FT01X11515 tải
trọng 3.890 kg
|
|
|
794.200
|
|
807.620
|
58
|
VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11002 tải
trọng 3490 kg
|
|
418.000
|
|
|
423.896
|
59
|
VT350 MB, Mã sản phẩm GT31X11212 tải
trọng 3490 kg
|
|
462.000
|
|
|
467.896
|
60
|
VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11003 tải trọng 3490 kg
|
|
418.000
|
|
|
423.896
|
61
|
VT350 TK, Mã sản phẩm GT31X11313 tải
trọng 3490 kg
|
|
471.900
|
|
|
477.796
|
62
|
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11002 tải trọng 6490 kg
|
|
588.500
|
|
|
594.440
|
63
|
VT651 MB, mã sản phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg
|
|
627.000
|
|
|
632.940
|
64
|
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11003 tải
trọng 6490 kg
|
|
588.500
|
|
|
594.400
|
65
|
VT651 TK, mã sản phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg
|
|
639.100
|
|
|
645.040
|
66
|
VT651 CS, mã sản phẩm LT01X11006
|
|
588.500
|
|
|
594.440
|
67
|
VT750 CS, mã sản phẩm MT00X11006
|
|
618.200
|
|
|
628.100
|
68
|
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11002 tải
trọng 7360 kg
|
|
618.200
|
|
|
628.100
|
69
|
VT750 MB, mã sản phẩm MT00X11212 tải
trọng 7360 kg
|
|
672.100
|
|
|
682.000
|
70
|
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11003 tải
trọng 7300 kg
|
|
618.200
|
|
|
628.100
|
71
|
VT750 TK, mã sản phẩm MT00X11313 tải
trọng 7300 kg
|
|
690.800
|
|
|
700.700
|
72
|
VT652ER01, Mã sản phẩm GT34X11818 tải trọng 3.530 kg
|
|
|
929.500
|
|
942.260
|
|
NHÃN
HIỆU VEAM - VB
|
|
|
|
|
|
1
|
VB100 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm
AB10X01414 tải trọng 990kg
|
|
288.000
|
|
|
325.160
|
2
|
VB 125 Ôtô tải (tự đổ), mã sản phẩm
BB10X01414 tải trọng 1250 kg
|
|
303.000
|
|
|
341.990
|
3
|
VB150 Ôtô tải
(tự đổ), mã sản phẩm CB10X01414 tải
trọng 1490 kg
|
|
316.000
|
|
|
356.576
|
4
|
VB350 (Tự đổ), mã sản phẩm
GB01X01414 tải trọng 3490 kg
|
|
447.700
|
|
|
454.190
|
5
|
VB650, tải trọng 6315kg, mã sản phẩm
LB00X11414
|
|
643.500
|
|
|
650.540
|
6
|
VB980, tải trọng 7700kg, mã sản phẩm
Z202X11414
|
|
864.600
|
|
|
897.160
|
|
HÃNG NEW MIGHTY
|
|
|
|
|
|
1
|
NEW
MIGHTY
|
mã sản phẩm MT20X11111
|
|
|
|
715.550
|
711.700
|
2
|
mã sản phẩm MT20X11212
|
|
|
|
726.550
|
722.700
|
3
|
mã sản phẩm MT20X11313
|
|
|
|
738.100
|
734.800
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
A
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VB
|
|
|
|
|
|
1
|
VB1110, tải trọng 11100kg, mã sản phẩm Z501X11414
|
|
|
|
|
1.142.878
|
2
|
DK36T 543203-220-750, tải trọng
36000/32570, mã sản phẩm Z610X11000
|
|
|
|
|
975.700
|
|
NHÃN HIỆU VEAM - VT
|
|
|
|
|
|
1
|
VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã
sản phẩm Z003X11111
|
|
|
|
|
621.786
|
2
|
VM 437041-268, tải trọng 5050kg, mã
sản phẩm Z003X11001
|
|
|
|
|
597.586
|
3
|
VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã
sản phẩm Z100X11111
|
|
|
|
|
862.928
|
4
|
VM 533603-220, tải trọng 8300kg, mã
sản phẩm Z100X11001
|
|
|
|
|
834.328
|
5
|
VM 630305-220, tải trọng 13170kg,
mã sản phẩm Z400X11111
|
|
|
|
|
1.106.248
|
6
|
VM 630305-220, tải trọng 13170kg,
mã sản phẩm Z400X11001
|
|
|
|
|
1.069.948
|
7
|
VT1100MB, tải trọng 11000kg, mã sản phẩm Z401X11002
|
|
|
|
|
1.087.900
|
8
|
VT1100MB, tải trọng 11000kg, mã sản phẩm Z401X11212
|
|
|
|
|
1.150.600
|
9
|
VT500CTH 533603-225/CTH, tải trọng
5850kg, mã sản phẩm K120X11117
|
|
|
|
|
1.349.020
|
10
|
VT350CS, mã sản phẩm GT31X11006
|
|
|
|
|
423.896
|
11
|
VT 350, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm
GT31X11001
|
|
|
|
|
423.896
|
12
|
VT 350, tải trọng 3490kg, mã sản phẩm
GT31X11111
|
|
|
|
|
450.296
|
13
|
VT340S MB, tải trọng 3490kg, mã sản
phẩm GT33X11002
|
|
|
|
|
457.556
|
14
|
VT340S MB, tải trọng 3490kg, mã sản
phẩm GT33X11212
|
|
|
|
|
511.456
|
15
|
VT340S TK, tải trọng 3490kg, mã sản
phẩm GT33X11003
|
|
|
|
|
457.556
|
16
|
VT340S TK, tải trọng 3490kg, mã sản
phẩm GT33X11313
|
|
|
|
|
530.156
|
17
|
VT255, tải trọng
2490kg, mã sản phẩm ET36X11111
|
|
|
|
|
425.700
|
18
|
VT255, tải trọng 2490kg, mã sản phẩm ET34X11111
|
|
|
|
|
429.000
|
19
|
VT201 MB, tải trọng 1990kg, mã sản phẩm DT25X11002
|
|
|
|
|
372.240
|
20
|
VT201 MB, tải trọng 1990kg, mã sản
phẩm DT25X11212
|
|
|
|
|
399.740
|
21
|
VT201 TK, tải trọng 1990kg, mã sản
phẩm DT25X11003
|
|
|
|
|
372.240
|
22
|
VT201 TK, tải trọng 1990kg, mã sản
phẩm DT25X11003
|
|
|
|
|
405.240
|
|
NHÃN HIỆU FOTON
|
|
|
|
|
|
1
|
THACO OLLIN700C-CS/MB1, xe ôtô tải,
tải trọng 7000kg, dung tích xi lanh 3907cm3
|
2016
|
|
|
|
460.400
|
|
NHÃN
HIỆU HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (có mui)
|
HYUNDAI HD/320/TTCM-KM38, dung tích xi lanh 12920cm3 tải trọng 17.900 kg
|
2015
|
|
|
|
2.100.000
|
|
NHÃN HIỆU HOA MAI
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe
ôtô tải thùng (xe bàn)
|
HD5500-E2MP,
có điều hòa tải trọng 5.500 kg
|
|
|
|
|
360.000
|
2
|
HD5250A.4x4-E2MP,
có điều hòa tải trọng 5.250 kg
|
|
|
|
|
390.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 188/QĐ-STC ngày 08 tháng 4 năm 2016 của Sở Tài
chính Cao Bằng
ĐVT:
nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
XE
Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU SUZUKI
|
|
|
1
|
CARRY/NIU.TK1-1
|
Xe ôtô tải (thùng kín), 02 chỗ,
dung tích xi lanh 8424cc, tải trọng 740kg, nhập khẩu
Indonexia
|
2016
|
303.000
|
B
|
XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU INFINITI
|
|
|
1
|
INFINITI
QX60
|
Mã model JLJNLVWL50EQ7, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 3498cm3, 07 chỗ, số vô cấp 02 cầu
|
2016,
2017
|
2.899.000
|
2
|
INFINITI
QX70
|
Mã model TLSNL VLS51EGA8E-C, động
cơ xăng, dung tích xi lanh 3696cm3, 05 chỗ, số tự động, 02 cầu
|
2016,
2017
|
3.599.000
|
3
|
INFINITI QX80
|
Mã model JPKNLHLZ62EQ7, động cơ
xăng, dung tích xi lanh 5552cm3, 06 chỗ, 07 chỗ, số tự động, 02 cầu
|
2016,
2017
|
4.899.000
|
|
NHÃN HIỆU NISSAN
|
|
|
|
1
|
NISSAN
|
NP300 NAVARA EL CVL2LSLD2 3F4P---A, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2488cm3, hộp số
tự động, 5 chỗ, một cầu
|
2016
|
649.000
|
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ
|
|
|
1
|
A200
|
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, dung tích
xi lanh 1595cm3, 4x2, động cơ xăng, số tự động, sản xuất
tại Đức
|
2015
|
1.381.000
|
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
1
|
HONDA CR-V 2.4L
|
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, phiên bản
cao cấp, mã số khung RLHRM385**Y****** (giá áp dụng từ 11/04/2016)
|
|
1.178.000
|
|
NHÃN HIỆU PORSCHE
|
|
|
1
|
718
Boxster
|
Xe ôtô con 02
chỗ ngồi, 4 xi lanh nằm ngang, tăng
áp, dung tích xi lanh 1988cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sản xuất
tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
3.664.100
|
2
|
718
Boxster S
|
Xe ôtô con 02
chỗ ngồi, 4 xi lanh nằm ngang, tăng áp, dung tích xi lanh 2497cm3, tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sản xuất tại Đức, đời xe
2017
|
2016
|
4.566.100
|
3
|
Cayman
|
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung
tích 2.706cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc
số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
3.292.300
|
4
|
Cayman
S
|
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung
tích 3.436cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
4.156.900
|
5
|
Cayman
Black Edition
|
02 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, dung
tích 2706cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp,
sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
3.795.000
|
6
|
911
Carrera
|
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng
áp kép, dung tích 2981cm3, tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số
tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
6.263.400
|
7
|
911 Carrera S
|
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
7.610.900
|
8
|
911 Carrera Cabriolet
|
04 chỗ, 6 xy
lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
7.529.500
|
9
|
911 Carrera S Cabriolet
|
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng
áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7
cấp, sx tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
8.450.200
|
10
|
911
Targa 4
|
04 chỗ, 6 xy lanh nằm ngang, tăng
áp kép, dung tích 2981cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời
xe 2017
|
2016
|
8.003.600
|
11
|
911
Turbo S
|
04 chỗ, 6 xy
lanh nằm ngang, tăng áp kép, dung tích 3800cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche hoặc số tay 7 cấp, sx tại Đức, đời xe 2017
|
2016
|
12.079.100
|
12
|
Cayenne
|
05 chỗ, V6,
dung tích 3.598cm3, tự động 8 cấp
Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
4.342.800
|
13
|
Cayenne
S
|
05 chỗ, V6,
tăng áp kép, dung tích 3604cm3, tự động 8 cấp
Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe
2016
|
2016
|
5.611.100
|
14
|
Cayenne
GTS
|
05 chỗ, V6
tăng áp kép, dung tích xi lanh 3604cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
6.721.000
|
15
|
Cayenne
Turbo S
|
05 chỗ, V8 tăng áp kép, dung tích
xi lanh 4806cm3, tự động 8 cấp Tiptronic S, sx tại Đức đời xe 2016
|
2016
|
9.364.300
|
16
|
Panamera
|
04 chỗ, V6, dung tích 3605cm3, tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2016
|
2016
|
4.606.800
|
17
|
Panamera
4
|
04 chỗ, V6,
dung tích 3.605 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
4.673.900
|
18
|
Panamera
S
|
04 chỗ, V6, tăng áp kéo, dung tích
2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại
Đức, đời xe 2016
|
2016
|
6.482.300
|
19
|
Panamera
4S
|
04 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích
2.997 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
6.814.500
|
20
|
Panamera
GTS
|
04 chỗ, V8, dung tích xi lanh
4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức
đời xe 2016
|
2016
|
7.517.400
|
21
|
Panamera
Turbo Executive
|
04 chỗ ngồi, V8 tăng áp kép, dung tích xi lanh 4806cm3, tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche, sản xuất tại Đức, đời xe 2016
|
2016
|
9.777.900
|
22
|
Macan
|
05 chỗ, 4 xi
lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích xi lanh 1984cm3, tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại
Đức, đời xe 2017
|
2016
|
2.787.400
|
23
|
Macan
S
|
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích
xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe
2017
|
2016
|
3.361.600
|
24
|
Macan
GTS
|
05 chỗ, V6 tăng áp kép, dung tích
xi lanh 2997cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức, đời xe
2017
|
2016
|
3.999.600
|
25
|
Macan
Turbo
|
05 chỗ, V6, tăng áp kép, dung tích
xi lanh 3604cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche, sx tại Đức đời xe 2017
|
2016
|
4.975.300
|
Quyết định 188/QĐ-STC năm 2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 188/QĐ-STC ngày 08/04/2016 sửa đổi lần 5 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
2.496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|