|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1749/QĐ-CT 2018 công bố danh mục lệ phí thủ tục hành chính hộ tịch Hải Phòng
Số hiệu:
|
1749/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1749/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày
26 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 1084/TTr-STP ngày 23/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức thực
hiện việc công khai Danh mục lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/8/2018 và thay thế quy định lệ phí lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền Ủy
ban nhân dân cấp, huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã theo Quyết định số 1071/QĐ-CT
ngày 17/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC);
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP VP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng CV;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-CT ngày 26/7/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
A. DANH MỤC LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (15 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lệ phí theo Quyết
định số 107/QĐ-CT ngày 17/5/2018
|
Lệ phí theo Nghị
quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Không
|
75.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
-Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1.000.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
người khuyết tật)
|
1.500.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
-Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Không
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.000.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
1.500.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
-Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
- Đăng ký khai
sinh: không.
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Đăng ký khai sinh:
75.000 đồng
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
50.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
50.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
8
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
- Bổ sung hộ tịch:
không;
- Thay đổi/cải
chính hộ tịch/xác định lại dân tộc: 25.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Bổ sung hộ tịch,
thay đổi/cải chính hộ tịch/xác định lại dân tộc: 28.000 đồng (miễn lệ phí cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật).
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
50.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia . đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
|
50.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Không
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Không
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
1.000.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
1.500.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Không
|
75.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
-Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
B. DANH MỤC LỆ PHÍ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ
TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (16 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lệ phí theo Quyết
định số 1071/QĐ-CT ngày 17/5/2018
|
Lệ phí theo Nghị
quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Không
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn
- Đăng ký khai sinh
quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Không
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
10.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
- Lệ phí đăng ký
khai sinh: không.
- Lệ phí đăng ký
nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn
- Đăng ký khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng
- Đăng ký nhận
cha, mẹ, con 10.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Không
|
- Đăng ký khai tử
đúng hạn: miễn
- Đăng ký khai tử quá
hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Không
|
- Đăng ký khai
sinh đúng hạn: miễn
- Đăng ký khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng, thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Không
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015.
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Không
|
- Đăng ký khai tử
đúng hạn: miễn
- Đăng ký khai tử
quá hạn: 8.000 đồng (miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng,
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
9.
|
Đăng ký giám hộ
|
5.000 đồng
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Không
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
11
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Không
|
10.000 đồng (miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Bộ luật Dân sự;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
12
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
5.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
5.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Không
|
8.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng,
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
Không
|
8.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Không
|
30.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
Không
|
8.000 đồng (miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật)
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015;
- Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của
Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng.
|
Quyết định 1749/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1749/QĐ-CT ngày 26/07/2018 công bố danh mục lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|