|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
1707/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Thành
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy từ ngày 25/7/2024
Ngày 22/7/2024, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 1707/QĐ-BTC điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.Điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định 1707/QĐ-BTC Bảng giá điều chỉnh, bổ sung tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/3/2024, bao gồm:
- Bảng 1: Ô tô chở người từ 9 người trở xuống.
- Bảng 2: Ô tô pickup, ô tô tải Van.
- Bảng 4: Ô tô vận tải hàng hóa (trừ ô tô pickup, ô tô tải Van).
- Bảng 6: Xe máy.
Đơn cử, Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước được điều chỉnh, bổ sung như sau:
- Xe hai bánh HONDA công suất 124,9 cm3/kW:
+ Loại xe JC766 FUTURE FI: 32.200.000 VNĐ.
+ Loại xe JC767 FUTURE FI (C): 33.700.000 VNĐ.
- Xe hai bánh HONDA công suất 149,2 cm3/kW:
+ Loại xe KC442 WINNERX: 46.200.000 VNĐ.
+ Loại xe KC443 WINNERX: 50.300.000 VNĐ.
- Xe hai bánh KYMCO loại xe LIKE 50 KA10ED công suất 49,5 cm3/kW: 26.700.000 VNĐ.
- Xe hai bánh SYM loại xe ANGEL-VCK công suất 108 cm3/kW: 16.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh SYM công suất 49,5 cm3/kW:
+ Loại xe ELEGANT 50-SE3: 15.900.000 VNĐ.
+ Loại xe SHARK 50-KBL: 24.200.000 VNĐ.
- Xe hai bánh YAMAHA loại xe E32ME QIBX125 công suất 125 cm3/kW: 30.400.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) DAT BIKE loại xe WEAVER 200A công suất 5,6 cm3/kW: 43.200.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) PEGA loại xe AURA PLUS công suất 1,48 cm3/kW: 16.200.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) PEGA loại xe GO-S công suất 1,8 cm3/kW: 15.300.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) PEGA loại xe PEGA-S+ công suất 3,2 cm3/kW: 36.400.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) PEGA loại xe XMEN PLUS công suất 1,5 cm3/kW: 15.300.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe G5 Y công suất 2,4 cm3/kW: 30.400.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe I8 công suất 0,7 cm3/kW: 15.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe ORLA công suất 1,7 cm3/kW: 20.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA công suất 1,5 cm3/kW:
+ Loại xe YD1000DT-13G: 17.500.000 VNĐ.
+ Loại xe YD600DT-18G: 17.500.000 VNĐ.
+ Loại xe YD800DT-3G: 17.500.000 VNĐ.
+ Loại xe YD800DT-5G: 18.500.000 VNĐ.
+ Loại xe YD800DT-8G: 18.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe YD1200DT-15G công suất 2,4 cm3/kW: 22.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe YD1500DT-2G công suất 2,8 cm3/kW: 26.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA công suất 1 cm3/kW:
+ Loại xe YD400DT-14G: 14.500.000 VNĐ.
+ Loại xe YD400DT-15G: 14.000.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe YD600DT-15G công suất 1,45 cm3/kW: 18.500.000 VNĐ.
- Xe hai bánh (điện) YADEA loại xe YD800DT-2G công suất 1,55 cm3/kW: 18.000.000 VNĐ.
Xem chi tiết tại Quyết định 1707/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 25/7/2024.
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1707/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn
cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn
cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4
năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
Căn
cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn
cứ Quyết định số 283/QĐ-BTC ngày 21 tháng 02
năm 2024 của Bộ Tài chính về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với ô tô, xe máy;
Theo
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 và Quyết
định số 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 25/7/2024.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế, Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí,
Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục
Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN
các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính,
Cục Quản lý công sản, Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Mai Xuân Thành
|
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định
số 1707/QĐ-BTC ngày 22/7/2024 của Bộ Tài chính)
BẢNG
1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống
nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
AUDI A6 SEDAN DESIGN 45 TFSI (4A2C7G)
|
2,0
|
5
|
2.160.600.000
|
2
|
AUDI
|
AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y)
|
3,0
|
5
|
3.141.100.000
|
3
|
AUDI
|
AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO (4NL0DA)
|
3,0
|
5
|
4.800.000.000
|
4
|
AUDI
|
AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)
|
1,4
|
5
|
1.362.900.000
|
5
|
AUDI
|
AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)
|
2.0
|
5
|
2.130.000.000
|
6
|
AUDI
|
AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MGAI1)
|
2,0
|
7
|
3.198.900.000
|
7
|
AUDI
|
AUDI Q8 S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MN0X2)
|
3,0
|
5
|
3.600.000.000
|
8
|
BAIC
|
BJ2021F7VA3B 2.3T (BJ2021F7VA3B)
|
2,3
|
5
|
579.000.000
|
9
|
BENTLEY
|
BENTAYGA AZURE V8 (AD4XAE)
|
4,0
|
4
|
19.200.000.000
|
10
|
BENTLEY
|
BENTAYGA AZURE V8 (AD5XAE)
|
4,0
|
5
|
19.190.000.000
|
11
|
BENTLEY
|
BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5XAE)
|
4,0
|
5
|
22.800.000.000
|
12
|
BENTLEY
|
BENTAYGA S V8 (AD4XAE)
|
4,0
|
4
|
21.628.000.000
|
13
|
BENTLEY
|
BENTAYGA V8 (AD4XAE)
|
4,0
|
4
|
19.000.000.000
|
14
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL GT AZURE V8 (C4BXBD)
|
4,0
|
4
|
21.925.200.000
|
15
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL GT S V8 (C4BXBD)
|
4,0
|
4
|
21.000.000.000
|
16
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL GT V8 (C4BXBD)
|
4,0
|
4
|
21.321.600.000
|
17
|
BENTLEY
|
FLYING SPUR AZURE HYBRID (B5CYDD)
|
2,9
|
5
|
22.201.900.000
|
18
|
BENTLEY
|
FLYING SPUR AZURE V8 (B5BXBD)
|
4,0
|
5
|
24.191.000.000
|
19
|
BENTLEY
|
FLYING SPUR HYBRID (B5CYDD)
|
2,9
|
5
|
19.609.500.000
|
20
|
BMW
|
530I (51BH)
|
2,0
|
5
|
2.742.000.000
|
21
|
BMW
|
740I (21EH)
|
3,0
|
5
|
5.832.300.000
|
22
|
BMW
|
XM (21CS)
|
4,4
|
5
|
10.895.500.000
|
23
|
BMW
|
Z4 SDRIVE20I (HF11)
|
2,0
|
2
|
2.996.500.000
|
24
|
DFSK
|
GLORY 560 (DXK6451AFFZ)
|
1,5
|
7
|
451.000.000
|
25
|
DFSK
|
GLORY 580 (DXK6470AS2F)
|
1,5
|
7
|
424.500.000
|
26
|
FERRARI
|
296 GTB (F171KAA)
|
3,0
|
2
|
20.998.000.000
|
27
|
FERRARI
|
296 GTS (F171 KCA)
|
3,0
|
2
|
28.204.700.000
|
28
|
FERRARI
|
F8 SPIDER (F142CDE)
|
3,9
|
2
|
26.376.200.000
|
29
|
FERRARI
|
FERRARI ROMA (F164 BAA)
|
3,9
|
4
|
21.361.000.000
|
30
|
FERRARI
|
SF90 SPIDER (F173 HGA)
|
4,0
|
2
|
43.000.000.000
|
31
|
FERRARI
|
SF90 STRADALE (F173HFA)
|
4,0
|
2
|
36.600.000.000
|
32
|
FORD
|
EVEREST (TEK3F03221)
|
2,0
|
7
|
1.550.600.000
|
33
|
FORD
|
EXPLORER (CTW18789CD2)
|
2,3
|
7
|
2.099.000.000
|
34
|
HAVAL
|
H6 HEV DELUXE (KN1382KR6)
|
1,5
|
5
|
799.000.000
|
35
|
HONDA
|
HR-V G (RV386RL)
|
1,5
|
5
|
699.000.000
|
36
|
HONDA
|
HR-V RS (RV389REN)
|
1,5
|
5
|
871.000.000
|
37
|
HYUNDAI
|
ELANTRA N (IBS4L5G17)
|
2,0
|
5
|
1.045.000.000
|
38
|
HYUNDAI
|
ELANTRA N (IBS4L5G1M)
|
2,0
|
5
|
1.610.500.000
|
39
|
HYUNDAI
|
STARGAZER (I6W7D661V D D183)
|
1,5
|
7
|
482.400.000
|
40
|
HYUNDAI
|
STARGAZER X (I6W7D661V B B000)
|
1,5
|
7
|
548.875.000
|
41
|
HYUNDAI
|
STARGAZER X (I6W7D661V B B002)
|
1,5
|
7
|
591.202.000
|
42
|
JAGUAR
|
F-TYPE R-DYNAMIC (QQ6)
|
3,0
|
2
|
8.745.000.000
|
43
|
JEEP
|
GRAND CHEROKEE L LIMITED 4X4 (WLJP7523E)
|
3,6
|
7
|
3.800.000.000
|
44
|
JEEP
|
WRANGLER RUBICON 4x4 (JLJS7222R)
|
2,0
|
4
|
3.160.000.000
|
45
|
JEEP
|
WRANGLER UNLIMITED SAHARA (JLJP7422G)
|
2,0
|
5
|
2.950.000.000
|
46
|
KIA
|
K5 (EXS42G61F-G708)
|
2,0
|
5
|
874.000.000
|
47
|
KIA
|
MORNING (G6S6K361B-GGMP)
|
1,2
|
5
|
680.000.000
|
48
|
KIA
|
MORNING (G6S6K361B-GGPY)
|
1,2
|
5
|
697.000.000
|
49
|
KIA
|
MORNING (G6S6K361B-GGPZ)
|
1,2
|
5
|
309.000.000
|
50
|
KIA
|
MORNING (G6S6K361B-GGR7)
|
1,2
|
5
|
359.000.000
|
51
|
LAMBORGHINI
|
URUS (AAAA)
|
4,0
|
4
|
15.700.000.000
|
52
|
LAMBORGHINI
|
URUS (BBAA)
|
4,0
|
5
|
15.102.000.000
|
53
|
LAMBORGHINI
|
URUS (BBAA)
|
4,0
|
4
|
18.073.000.000
|
54
|
LAMBORGHINI
|
URUS S (ACAA)
|
4,0
|
5
|
17.395.000.000
|
55
|
LAND ROVER
|
DEFENDER HSE LWB (LE)
|
3,0
|
8
|
7.109.000.000
|
56
|
LAND ROVER
|
DEFENDER S (LE)
|
2,0
|
5
|
4.319.000.000
|
57
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY (LK)
|
3,0
|
5
|
11.949.000.000
|
58
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER FIRST EDITION (LK)
|
3,0
|
5
|
11.839.000.000
|
59
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT DYNAMIC HSE (L1)
|
3,0
|
5
|
7.899.000.000
|
60
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT DYNAMIC SE (L1)
|
3,0
|
5
|
7.977.300.000
|
61
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV LWB (LK)
|
3,0
|
4
|
19.234.700.000
|
62
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV LWB (LK)
|
4,4
|
4
|
26.457.500.000
|
63
|
LEXUS
|
LM500H 4 SEATS CD (TAWH15L-LNTXT)
|
2,4
|
4
|
8.710.000.000
|
64
|
LEXUS
|
LM500H 6 SEATS CD (TAWH15L-LPTVT)
|
2,4
|
6
|
7.290.000.000
|
65
|
LYNK & CO
|
LYNK & CO 01 (MR6453D47)
|
2,0
|
5
|
999.000.000
|
66
|
LYNK & CO
|
LYNK & CO 03+ (MR7202D10)
|
2,0
|
5
|
1.299.000.000
|
67
|
LYNK & CO
|
LYNK & CO 05 (MR6463D15)
|
2,0
|
5
|
1.599.000.000
|
68
|
LYNK & CO
|
LYNK & CO 09 (MR6501D01)
|
2,0
|
7
|
2.199.000.000
|
69
|
MASERATI
|
GHIBLI F TRIBUTO (M157)
|
3,0
|
5
|
8.150.000.000
|
70
|
MASERATI
|
GHIBLI MILD HYBRID (M157)
|
2,0
|
5
|
4.100.000.000
|
71
|
MASERATI
|
GHIBLI MILD HYBRID GRANSPORT (M157)
|
2,0
|
5
|
3.899.000.000
|
72
|
MASERATI
|
GRANTURISMO MC (M145)
|
4,7
|
4
|
8.000.000.000
|
73
|
MASERATI
|
GRECALE TROFEO (M182)
|
3,0
|
5
|
7.750.000.000
|
74
|
MASERATI
|
LEVANTE GRANLUSSO (M161)
|
3,0
|
5
|
5.200.000.000
|
75
|
MASERATI
|
LEVANTE GT HYBRID (M161)
|
2,0
|
5
|
4.650.000.000
|
76
|
MASERATI
|
LEVANTE GTS (M161)
|
3,8
|
5
|
9.100.000.000
|
77
|
MASERATI
|
LEVANTE S (M161)
|
3,0
|
5
|
4.000.000.000
|
78
|
MASERATI
|
MC20 (M240)
|
3,0
|
2
|
16.325.000.000
|
79
|
MASERATI
|
MC20 CIELO (M240)
|
3,0
|
2
|
20.174.300.000
|
80
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANSPORT (M156)
|
3,0
|
5
|
7.200.000.000
|
81
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GT (M156)
|
3,0
|
5
|
8.221.000.000
|
82
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DENRLAU)
|
1,5
|
5
|
415.000.000
|
83
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DLPJLAJ)
|
1,5
|
5
|
539.000.000
|
84
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DLPJLAK)
|
1,5
|
5
|
539.000.000
|
85
|
MAZDA
|
MAZDA CX-3 (DLPJLAL)
|
1,5
|
5
|
569.000.000
|
86
|
MCLAREN
|
765LT SPIDER (14S8RFG)
|
4,0
|
2
|
31.479.800.000
|
87
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)
|
3,0
|
5
|
5.188.900.000
|
88
|
MERCEDES-BENZ
|
C 300 AMG CBU (206046)
|
2,0
|
5
|
2.179.000.000
|
89
|
MERCEDES-BENZ
|
GLB 200 AMG (V1) (247687)
|
1,3
|
7
|
1.658.900.000
|
90
|
MERCEDES-BENZ
|
GLE 450 4MATIC (167159)
|
3,0
|
7
|
3.999.900.000
|
91
|
MERCEDES-BENZ
|
GLE 450 4MATIC (V1) (167159)
|
3,0
|
7
|
3.939.900.000
|
92
|
MERCEDES-BENZ
|
GLE 450 4MATIC (V2) (167159)
|
3,0
|
7
|
3.889.900.000
|
93
|
MERCEDES-BENZ
|
MERCEDES-AMG GLA 45 S 4MATIC+ (247754)
|
2,0
|
5
|
3.042.000.000
|
94
|
MERCEDES-BENZ
|
MERCEDES-AMG GLB 35 4MATIC (V1) (247651)
|
2,0
|
7
|
2.228.900.000
|
95
|
MERCEDES-BENZ
|
S 450 LUXURY (V2) (223160)
|
3,0
|
5
|
5.693.100.000
|
96
|
MERCEDES-BENZ
|
S 580 E (223168)
|
3,0
|
5
|
6.999.000.000
|
97
|
MG
|
HS 1.5T DEL (MFNMSC172FY)
|
1,5
|
5
|
699.000.000
|
98
|
MG
|
HS 1.5T LUX (MFNMSG172FY)
|
1,5
|
5
|
749.000.000
|
99
|
MG
|
MG RX5 1.5T DCT STD (AS22)
|
1,5
|
5
|
714.400.000
|
100
|
MG
|
MG5 1.5L COM (CSA7151GDAA)
|
1,5
|
5
|
499.500.000
|
101
|
MG
|
MG5 1.5L CVT DEL (SAP31)
|
1,5
|
5
|
499.000.000
|
102
|
MG
|
MG5 1.5L CVT STD (SAP31)
|
1,5
|
5
|
459.000.000
|
103
|
MG
|
MG5 1.5L STD (CSA7151GDMA)
|
1,5
|
5
|
399.000.000
|
104
|
MINI
|
CLUBMAN COOPER S (LV71)
|
2,0
|
5
|
2.455.000.000
|
105
|
MINI
|
COOPER (21DL)
|
1,5
|
4
|
2.469.000.000
|
106
|
MINI
|
COOPER S (51DH)
|
2,0
|
4
|
1.967.000.000
|
107
|
MINI
|
COUNTRYMAN COOPER S (51BR)
|
2,0
|
5
|
2.431.900.000
|
108
|
MINI
|
JOHN COOPER WORKS (71DH)
|
2,0
|
4
|
2.434.000.000
|
109
|
MITSUBISHI
|
XFORCE H (GR1WXTHGLVVT)
|
1,5
|
5
|
640.000.000
|
110
|
MITSUBISHI
|
XFORCE M (GR1WXTMGLVVT)
|
1,5
|
5
|
599.000.000
|
111
|
MITSUBISHI
|
XFORCE P1 (GR1WXTGGLVVT)
|
1,5
|
5
|
692.000.000
|
112
|
NISSAN
|
ALMERA EL (BDYALEZN18UWA----C)
|
1,0
|
5
|
510.000.000
|
113
|
NISSAN
|
ALMERA VL (BDYALGZN18UWA----C)
|
1,0
|
5
|
550.000.000
|
114
|
NISSAN
|
KICKS E-POWER V (FDWALS9P15JWAA----)
|
1,2
|
5
|
716.500.000
|
115
|
PORSCHE
|
911 CARRERA 4 GTS (992440)
|
3,0
|
4
|
11.359.000.000
|
116
|
PORSCHE
|
911 TURBO (992430)
|
3,7
|
4
|
15.800.000.000
|
117
|
PORSCHE
|
911 TURBO S CABRIOLET (992650)
|
3,7
|
4
|
17.350.000.000
|
118
|
PORSCHE
|
CAYENNE GTS (9YABG1)
|
4,0
|
5
|
8.639.000.000
|
119
|
PORSCHE
|
CAYENNE GTS COUPE (9YBBG1)
|
4,0
|
5
|
9.450.000.000
|
120
|
PORSCHE
|
CAYENNE S COUPE (9YBBJ1)
|
4,0
|
5
|
9.355.000.000
|
121
|
PORSCHE
|
CAYENNE TURBO GT (9YBCQ1)
|
4,0
|
4
|
13.139.000.000
|
122
|
PORSCHE
|
PANAMERA GTS (97ADS1)
|
4,0
|
4
|
11.732.000.000
|
123
|
PORSCHE
|
PANAMERA TURBO S (97AFR1)
|
4,0
|
4
|
13.570.000.000
|
124
|
SKODA
|
KODIAQ (NS73KC)
|
1,4
|
7
|
1.154.300.000
|
125
|
SKODA
|
KODIAQ (NS743Z)
|
2,0
|
7
|
1.249.000.000
|
126
|
SUBARU
|
SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7)
|
2,4
|
4
|
1.607.000.000
|
127
|
SWM
|
G05 PRO (JKC6480B6S1)
|
1,5
|
7
|
572.000.000
|
128
|
TOYOTA
|
COROLLA CROSS HEV CE (ZVG10L-DHXEBU)
|
1,8
|
5
|
912.800.000
|
129
|
TOYOTA
|
COROLLA CROSS V CE (ZSG10L-DHXEKU)
|
1,8
|
5
|
827.000.000
|
130
|
TOYOTA
|
FORTUNER (TGN156L-SDTHKU)
|
2,7
|
7
|
1.250.000.000
|
131
|
TOYOTA
|
RAIZE (A250LA-GBVVF)
|
1,0
|
5
|
504.700.000
|
132
|
VOLKSWAGEN
|
POLO (6034G3)
|
1,6
|
5
|
625.400.000
|
133
|
VOLKSWAGEN
|
T-CROSS (CW14NY)
|
1,0
|
5
|
879.000.000
|
134
|
VOLKSWAGEN
|
T-CROSS (CW15NY)
|
1,0
|
5
|
999.500.000
|
135
|
VOLKSWAGEN
|
TERAMONT (CA24M8)
|
2,0
|
7
|
2.128.300.000
|
136
|
VOLKSWAGEN
|
TERAMONT X (CVC3ST)
|
2,0
|
5
|
1.998.000.000
|
137
|
VOLKSWAGEN
|
TERAMONT X (CVC4ST)
|
2,0
|
5
|
2.149.700.000
|
138
|
VOLKSWAGEN
|
TIGUAN (BJ24L0)
|
2,0
|
7
|
1.566.400.000
|
139
|
VOLKSWAGEN
|
TIGUAN (BW24L0)
|
2,0
|
7
|
1.600.000.000
|
140
|
VOLKSWAGEN
|
TOUAREG (CR730J)
|
2,0
|
5
|
2.789.500.000
|
141
|
VOLKSWAGEN
|
VILORAN (CF13SZ)
|
2,0
|
7
|
1.960.400.000
|
142
|
VOLKSWAGEN
|
VILORAN (CF14SZ)
|
2,0
|
7
|
2.178.400.000
|
143
|
VOLKSWAGEN
|
VIRTUS (D225NY)
|
1,0
|
5
|
799.000.000
|
144
|
VOLVO
|
S90L RECHARGE ULTIMATE (PTH2)
|
2,0
|
5
|
2.890.000.000
|
Ô tô điện
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
145
|
AUDI
|
AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)
|
5
|
5.350.000.000
|
146
|
BMW
|
I7 XDRIVE60 (51EJ)
|
5
|
6.801.700.000
|
147
|
PORSCHE
|
TAYCAN (Y1AAA1)
|
4
|
5.875.000.000
|
148
|
PORSCHE
|
TAYCAN TURBO (Y1AFC1)
|
5
|
9.400.700.000
|
149
|
PORSCHE
|
TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFC1)
|
5
|
9.300.000.000
|
150
|
PORSCHE
|
TAYCAN TURBO S (Y1AFH1)
|
5
|
11.002.000.000
|
151
|
VOLVO
|
C40 RECHARGE ULTIMATE (XKER)
|
5
|
2.330.000.000
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản
xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
BMW
|
520I 15DD.B7
|
2,0
|
5
|
2.175.500.000
|
2
|
BMW
|
X3 SDRIVE20I 15DS-01
|
2,0
|
5
|
1.992.000.000
|
3
|
BMW
|
X3 XDRIVE30I 55DS
|
2,0
|
5
|
2.213.400.000
|
4
|
BMW
|
X5 XDRIVE40I 15EW.A7
|
3,0
|
5
|
3.857.000.000
|
5
|
HYUNDAI
|
CRETA 1.5 MPI
|
1,5
|
5
|
566.800.000
|
6
|
HYUNDAI
|
CRETA 1.5 MPI GL
|
1,5
|
5
|
614.100.000
|
7
|
HYUNDAI
|
PALISADE R2.2 PREMIUM 7S
|
2,2
|
7
|
1.485.000.000
|
8
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8DCT PRE E5
|
2,2
|
7
|
1.209.700.000
|
9
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM3 2.5 MPI 6AT E5
|
2,5
|
7
|
968.700.000
|
10
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM4 2.5 MPI 6AT PRE E5
|
2,5
|
7
|
1.139.700.000
|
11
|
HYUNDAI
|
VENUE 1.0 T-GDI PREMIUM
|
1,0
|
5
|
571.200.000
|
12
|
HYUNDAI
|
VENUE 1.0 T-GDI STANDARD
|
1,0
|
5
|
537.800.000
|
13
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 2.2 AT FH8
|
2,2
|
8
|
1.279.000.000
|
14
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7
|
2,2
|
7
|
1.307.700.000
|
15
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 2.2 AT FL7-01
|
2,2
|
7
|
1.359.000.000
|
16
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8
|
2,2
|
8
|
1.183.400.000
|
17
|
KIA
|
CARNIVAL KA4 2.2 AT FL8/7L
|
2,2
|
7
|
1.189.000.000
|
18
|
KIA
|
K5 DL3 2.0 AT FS5
|
2,0
|
5
|
824.000.000
|
19
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2 AT-01
|
1,2
|
5
|
390.400.000
|
20
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2 AT-03
|
1,2
|
5
|
399.000.000
|
21
|
KIA
|
MORNING JAPE 1.2G AT FS5
|
1,2
|
5
|
424.000.000
|
22
|
KIA
|
MORNING TA 1.2 AT
|
1,2
|
5
|
366.000.000
|
23
|
KIA
|
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5
|
1,5
|
5
|
679.000.000
|
24
|
KIA
|
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01
|
1,5
|
5
|
749.000.000
|
25
|
KIA
|
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02
|
1,5
|
5
|
599.600.000
|
26
|
KIA
|
SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5
|
1,5
|
5
|
799.000.000
|
27
|
KIA
|
SONET QY 1.5 CVT FH5
|
1,5
|
5
|
572.200.000
|
28
|
KIA
|
SONET QY 1.5 CVT FS5
|
1,5
|
5
|
519.000.000
|
29
|
KIA
|
SONET QY 1.5 CVT FS5-01
|
1,5
|
5
|
547.200.000
|
30
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2 DCT FL7
|
2,2
|
7
|
999.000.000
|
31
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH6
|
2,2
|
6
|
1.213.700.000
|
32
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.5 AT AH7
|
2,5
|
7
|
1.126.900.000
|
33
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.5 AT FS7
|
2,5
|
7
|
1.088.200.000
|
34
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.5G AT AH6
|
2,5
|
6
|
1.131.500.000
|
35
|
KIA
|
SORENTO MQ4 2.5G AT AH7
|
2,5
|
7
|
1.149.000.000
|
36
|
KIA
|
SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7
|
1,6
|
7
|
1.129.000.000
|
37
|
KIA
|
SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7
|
1,6
|
7
|
1.085.700.000
|
38
|
KIA
|
SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7
|
1,6
|
7
|
1.399.000.000
|
39
|
KIA
|
SORENTO MQ4 PHEV 1.6 AT AH7-01
|
1,6
|
7
|
1.524.000.000
|
40
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5
|
1,6
|
5
|
986.800.000
|
41
|
KIA
|
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01
|
2,0
|
5
|
829.000.000
|
42
|
MAZDA
|
3 B22SAA-01
|
1,5
|
5
|
739.000.000
|
43
|
MAZDA
|
3 B42HAA
|
1,5
|
5
|
662.000.000
|
44
|
MAZDA
|
CX-8 KA2WLA
|
2,5
|
7
|
949.000.000
|
45
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 AVANTGARDE 206042
|
1,5
|
5
|
1.433.900.000
|
46
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 AVANTGARDE PLUS 206042
|
1,5
|
5
|
1.588.900.000
|
47
|
MERCEDES-BENZ
|
C 300 AMG 206046
|
2,0
|
5
|
1.888.900.000
|
48
|
MERCEDES-BENZ
|
E 180 FL 213076
|
1,5
|
5
|
1.888.900.000
|
49
|
MERCEDES-BENZ
|
E 200 EXCLUSIVE FL 213080
|
2,0
|
5
|
2.222.900.000
|
50
|
MERCEDES-BENZ
|
E 300 AMG FL 213083
|
2,0
|
5
|
2.888.900.000
|
51
|
PEUGEOT
|
2008 PUJHN6
|
1,2
|
5
|
773.200.000
|
52
|
PEUGEOT
|
2008 PUJHN6-02
|
1,2
|
5
|
722.000.000
|
53
|
PEUGEOT
|
2008 USHNLV
|
1,2
|
5
|
691.300.000
|
54
|
PEUGEOT
|
3008 MJEP6Z-01
|
1,6
|
5
|
939.000.000
|
55
|
PEUGEOT
|
5008 NJEP6Z-01
|
1,6
|
7
|
999.000.000
|
56
|
PEUGEOT
|
5008 PNJEP6-01
|
1,6
|
7
|
1.097.000.000
|
57
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER PVEAH/7R
|
2,0
|
7
|
1.589.000.000
|
58
|
TOYOTA
|
FORTUNER 2.4CD GUN165L-SUTSXU
|
2,4
|
7
|
1.061.400.000
|
59
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN156L-SUTHXU
|
2,8
|
7
|
1.379.400.000
|
60
|
TOYOTA
|
FORTUNER LEGEND 2.4CD GUN165L-SUTHXU
|
2,4
|
7
|
1.194.400.000
|
61
|
TOYOTA
|
FORTUNER LEGEND 2.8CD GUN156L-SUTHXU
|
2,8
|
7
|
1.358.000.000
|
62
|
TOYOTA
|
VELOZ CROSS W101LE-LBVFVV
|
1,5
|
7
|
660.000.000
|
63
|
TOYOTA
|
VIOS 1.5G MLM NSP151L-EEXGKU
|
1,5
|
5
|
545.000.000
|
64
|
TOYOTA
|
VIOS E-CVT MLM NSP151L-EEXRKU
|
1,5
|
5
|
488.600.000
|
Ô tô điện
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
65
|
HYUNDAI
|
IONIQ 5 STANDARD
|
5
|
1.238.100.000
|
66
|
VINFAST
|
VF 6 PLUS P5CG02
|
5
|
767.100.000
|
67
|
VINFAST
|
VF 9 ECO V7AC01
|
7
|
1.515.400.000
|
68
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS W7AC01
|
7
|
1.650.000.000
|
69
|
VINFAST
|
VF 9 PLUS X6AC01
|
6
|
1.687.300.000
|
70
|
WULING
|
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV1-120
|
4
|
240.700.000
|
71
|
WULING
|
WULING HONGGUANG MINI EV E50 LV2-120
|
4
|
255.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên
thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
FORD
|
RANGER STORMTRAK (TRAE2595231)
|
2,0
|
5
|
1.039.000.000
|
2
|
JEEP
|
GLADIATOR SPORT 4X4 (JTJL9824B)
|
3,6
|
5
|
3.218.000.000
|
3
|
MAZDA
|
BT-50 (ZR56LAS)
|
1,9
|
5
|
556.500.000
|
4
|
NISSAN
|
NAVARA (CTSNLYLD23IYP----2)
|
2,3
|
5
|
819.700.000
|
5
|
NISSAN
|
NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP----2)
|
2,3
|
5
|
816.200.000
|
6
|
RAM
|
RAM 1500 LARAMIE CREW CAB 4X4 (DT6P9825H)
|
5,7
|
5
|
3.900.000.000
|
7
|
RAM
|
RAM 1500 LONGHORN CREW CAB 4X4 (DT6R9825K)
|
5,7
|
5
|
4.000.000.000
|
8
|
TOYOTA
|
HILUX 4X2 AT CE (GUN135L-DTTSXU)
|
2,4
|
5
|
712.900.000
|
9
|
TOYOTA
|
HILUX 4X4 MT CE (GUN125L-DTFSXU)
|
2,4
|
5
|
673.800.000
|
10
|
TOYOTA
|
HILUX ADVENTURE (GUN126L-DTTHXU)
|
2,8
|
5
|
1.003.000.000
|
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp
ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
FORD
|
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD/CKGT.VAN2
|
2,0
|
2
|
948.300.000
|
2
|
FORD
|
TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN3-CK
|
2,2
|
3
|
888.000.000
|
3
|
FORD
|
TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6
|
2,2
|
6
|
882.700.000
|
4
|
FORD
|
TRANSIT JX6581TA-M5/CK327-VAN6-CK
|
2,2
|
6
|
871.700.000
|
5
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A31R32.E5
|
2,8
|
3
|
676.300.000
|
6
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A31R32.E5I
|
2,8
|
3
|
687.800.000
|
7
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A32R32.E5
|
2,8
|
6
|
797.900.000
|
8
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A65R32/CKGT.VAN6
|
2,8
|
6
|
700.300.000
|
9
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A65R32-40/CKGT.VAN6
|
2,8
|
6
|
672.900.000
|
10
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN3
|
2,8
|
3
|
820.000.000
|
11
|
GAZ
|
GAZELLE NEXT A65R52/CKGT.VAN6
|
2,8
|
6
|
845.200.000
|
12
|
GAZ
|
SOBOL NN A31S12.E5
|
2,8
|
3
|
540.000.000
|
13
|
SRM
|
X30I-V2
|
1,5
|
2
|
248.500.000
|
14
|
SRM
|
X30I-V5
|
1,5
|
5
|
282.000.000
|
15
|
THACO
|
FRONTIER TF420V 2S TV22A27R107-DL1
|
1,5
|
2
|
450.500.000
|
16
|
VINHPHAT
|
SANDEUR S-100
|
3,0
|
5
|
520.000.000
|
BẢNG
4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)
STT
|
Trọng tải
|
Nhãn hiệu
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
I. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam
|
1
|
Từ 750 kg đến dưới
1 tấn
|
HINO
|
595.770.000
|
2
|
Từ 1 tấn đến dưới
1,25 tấn
|
HINO
|
595.770.000
|
TQ
|
211.300.000
|
3
|
Từ 1,25 tấn đến dưới
1,5 tấn
|
HINO
|
595.770.000
|
TQ
|
206.000.000
|
II. Nước sản xuất lắp ráp: Hàn Quốc
|
1
|
Từ 25 tấn trở lên
|
HYUNDAI
|
2.587.500.000
|
BẢNG
6: XE MÁY
Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
|
STT
|
Tên nhóm xe
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
BENDA
|
LFC700
|
676
|
220.000.000
|
2
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
M 1000 R
|
999
|
1.269.000.000
|
3
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
M 1000 RR
|
999
|
1.399.000.000
|
4
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
R 18 B
|
1802
|
1.102.300.000
|
5
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
R 18 TRANSCONTINENTAL
|
1802
|
1.324.000.000
|
6
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
R NINE T
|
1170
|
769.000.000
|
7
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
R NINET SCRAMBLER
|
1170
|
574.000.000
|
8
|
Xe hai bánh
|
BMW
|
S 1000 R
|
999
|
649.000.000
|
9
|
Xe hai bánh
|
BRIXTON
|
CROSSFIRE 500
|
486
|
136.300.000
|
10
|
Xe hai bánh
|
CFMOTO
|
700 CL-X HERITAGE
|
693
|
179.100.000
|
11
|
Xe hai bánh
|
CFMOTO
|
800MT TOURING
|
799
|
228.700.000
|
12
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DUCATI SCRAMBLER DS
|
803
|
413.000.000
|
13
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DUCATI SCRAMBLER FULL THROTTLE
|
803
|
433.000.000
|
14
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
DUCATI STREETFIGHTER V4 LAMBORGHINI
|
1103
|
2.105.000.000
|
15
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 950 S
|
937
|
545.000.000
|
16
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA 950S
|
937
|
527.000.000
|
17
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
MULTISTRADA V4 S
|
1158
|
911.700.000
|
18
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
PANIGALE V4 SP2
|
1103
|
1.364.000.000
|
19
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SCRAMBLER DUCATI 1100 PRO DARK
|
1079
|
450.000.000
|
20
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
STREETFIGHTER V4
|
1103
|
700.000.000
|
21
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SUPERLEGGERA V4
|
998
|
5.600.000.000
|
22
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
SUPERSPORT 950 S
|
937
|
523.000.000
|
23
|
Xe hai bánh
|
DUCATI
|
XDIAVEL S
|
1262
|
960.000.000
|
24
|
Xe hai bánh
|
GPX
|
LEGEND250 TWIN II
|
234
|
73.000.000
|
25
|
Xe hai bánh
|
HARLEY-DAVIDSON
|
CVO ROAD GLIDE
|
1977
|
2.489.900.000
|
26
|
Xe hai bánh
|
HARLEY-DAVIDSON
|
ELECTRA GLIDE HIGHWAY KING
|
1868
|
1.210.000.000
|
27
|
Xe hai bánh
|
HARLEY-DAVIDSON
|
ROAD GLIDE
|
1923
|
1.449.900.000
|
28
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
ADV 160 CBS
|
156,93
|
90.700.000
|
29
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
ADV 350
|
329,6
|
290.000.000
|
30
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
BEAT STREET
|
109,51
|
28.600.000
|
31
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CB1100 RS FINAL EDITION
|
1140
|
390.000.000
|
32
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CB350RS
|
348,36
|
113.000.000
|
33
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CBR 250RR SP ABS
|
249,74
|
119.900.000
|
34
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CLICK125I
|
124,88
|
66.800.000
|
35
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CRF300L
|
286,01
|
135.900.000
|
36
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CROSS CUB
|
110
|
25.300.000
|
37
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CT125
|
124,89
|
120.100.000
|
38
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CT125
|
124
|
99.000.000
|
39
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
CT125
|
123,94
|
110.600.000
|
40
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
DAX125
|
123,94
|
96.500.000
|
41
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
DAX125 TAMIYA LIMITED EDITION
|
123,94
|
119.500.000
|
42
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
FORZA 750
|
745
|
360.000.000
|
43
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
GOLD WING TOUR
|
1833
|
1.295.900.000
|
44
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
GIORNO+
|
124,77
|
61.200.000
|
45
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
H'NESS CB350
|
348
|
130.000.000
|
46
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
H'NESS CB350 ANNIVERSARY EDITION
|
348,36
|
116.800.000
|
47
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
MONKEY
|
123,94
|
105.300.000
|
48
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
MONKEY CANIVAL LIMITED EDITION
|
123,94
|
165.000.000
|
49
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
MONKEY EASTER EGG EDITION
|
123,94
|
121.500.000
|
50
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
MSX125SF ABS
|
124,89
|
88.600.000
|
51
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
PCX E: HEV ABS
|
156,93
|
90.000.000
|
52
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
REVO FIT
|
109,17
|
25.300.000
|
53
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
SUPER CUB
|
109,17
|
65.700.000
|
54
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
SUPER CUB
|
124
|
116.900.000
|
55
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
SUPER CUB DISNEY LIMITED EDITION
|
123,94
|
138.600.000
|
56
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
WAVE110I
|
109,51
|
49.100.000
|
57
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
WAVE125I
|
124,89
|
69.100.000
|
58
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
WAVE125I
|
123,94
|
67.200.000
|
59
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
ZOOMER-X
|
108,2
|
69.700.000
|
60
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
GV300
|
296
|
95.500.000
|
61
|
Xe hai bánh
|
HYOSUNG
|
GV300S-EVO
|
296
|
122.000.000
|
62
|
Xe hai bánh
|
JAWA
|
42 BOBBER
|
334
|
97.000.000
|
63
|
Xe hai bánh
|
JAWA
|
FORTY TWO
|
294,72
|
79.000.000
|
64
|
Xe hai bánh
|
JAWA
|
JAWA
|
294,72
|
79.000.000
|
65
|
Xe hai bánh
|
JAWA
|
PÉRÁK
|
334
|
87.000.000
|
66
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z H2 SE ABS
|
998
|
770.000.000
|
67
|
Xe hai bánh
|
KAWASAKI
|
Z900RS ABS
|
948
|
480.800.000
|
68
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
390 ADVENTURE
|
373
|
167.500.000
|
69
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
BRABUS 1300 R
|
1301
|
2.209.000.000
|
70
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
KTM 1290 SUPER DUKE GT
|
1301
|
899.000.000
|
71
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
KTM 1290 SUPER DUKE R EVO
|
1301
|
929.000.000
|
72
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
KTM 390 DUKE
|
399
|
199.000.000
|
73
|
Xe hai bánh
|
KTM
|
KTM 890 ADVENTURE R
|
889
|
599.000.000
|
74
|
Xe hai bánh
|
LAMBRETTA
|
X300
|
275
|
128.000.000
|
75
|
Xe hai bánh
|
MV AGUSTA
|
BRUTALE 1090
|
1078
|
404.800.000
|
76
|
Xe hai bánh
|
MV AGUSTA
|
RUSH
|
998
|
985.600.000
|
77
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
SPRINT 125 JUSTIN BIEBER X VESPA
|
124
|
123.100.000
|
78
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
VESPA 946 10 ANNIVERSARIO 125
|
124
|
431.200.000
|
79
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
VESPA 946 CHRISTIAN DIOR
|
124
|
448.500.000
|
80
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
VESPA 946 CHRISTIAN DIOR
|
155
|
660.000.000
|
81
|
Xe hai bánh
|
PIAGGIO
|
VESPA 946 DRAGON
|
155
|
491.300.000
|
82
|
Xe hai bánh
|
SUZUKI
|
V-STROM250SX
|
249
|
132.900.000
|
83
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
CALLISTO
|
109,7
|
25.600.000
|
84
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
CALLISTO 125
|
124,76
|
32.200.000
|
85
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
DAZZ
|
109,6
|
21.000.000
|
86
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
NTORQ 125 RACE EDITION
|
124,8
|
26.600.000
|
87
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
NTORQ 125 RACE XP
|
124,8
|
31.200.000
|
88
|
Xe hai bánh
|
TVS
|
NTORQ 125 XT
|
124,8
|
34.100.000
|
89
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
SCRAMBLER 1200 X
|
1200
|
499.000.000
|
90
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
SCRAMBLER 1200 XE
|
1200
|
559.000.000
|
91
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
SCRAMBLER 400 X
|
398
|
189.900.000
|
92
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
SPEED 400
|
398
|
169.900.000
|
93
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
TIGER 900 GT PRO
|
888
|
499.900.000
|
94
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
TIGER 900 RALLY ARAGON EDITION
|
888
|
509.900.000
|
95
|
Xe hai bánh
|
TRIUMPH
|
TIGER 900 RALLY PRO
|
888
|
529.900.000
|
96
|
Xe hai bánh
|
VICTORIA MOTORRAD
|
NICKY 300I
|
278
|
72.490.000
|
97
|
Xe hai bánh
|
WMOTO
|
CUB CLASSIC 50CC
|
49,46
|
21.500.000
|
98
|
Xe hai bánh
|
WUYANG
|
WY50QT-9 (REDSUN 50)
|
49,6
|
12.500.000
|
99
|
Xe hai bánh
|
WUYANG-HONDA
|
CG125
|
125
|
27.000.000
|
100
|
Xe hai bánh
|
WUYANG-HONDA
|
NB-X
|
102,1
|
23.800.000
|
101
|
Xe hai bánh
|
WUYANG-HONDA
|
TAPAS
|
102
|
24.000.000
|
102
|
Xe hai bánh
|
WUYANG-HONDA
|
WH125-20A
|
124,7
|
25.000.000
|
103
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
AEROX 155VVA
|
155,09
|
42.400.000
|
104
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
AEROX S
|
155,09
|
49.800.000
|
105
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
BOLT R-SPEC
|
941
|
275.000.000
|
106
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
FAZZIO
|
124,86
|
38.200.000
|
107
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
FAZZIO HYBRID CONNECTED
|
124,86
|
36.000.000
|
108
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
GT150 FAZER
|
149
|
40.700.000
|
109
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MIO GEAR 125
|
124,96
|
27.400.000
|
110
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MIO GEAR 125 S
|
124,96
|
28.300.000
|
111
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MT-07
|
689
|
239.000.000
|
112
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MT-09
|
890
|
299.000.000
|
113
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MT-09SP
|
890
|
319.000.000
|
114
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MX KING 150
|
149,79
|
38.200.000
|
115
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
MX KING 150 WORLD GP 60TH ANNIVERSARY LIVERY
|
149,79
|
34.100.000
|
116
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
TENERE 700
|
689
|
369.000.000
|
117
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
TRACER9GT
|
890
|
419.000.000
|
118
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
X MAX 300 ABS
|
292
|
261.800.000
|
119
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
X MAX ABS
|
249,8
|
109.800.000
|
120
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
X RIDE 125
|
125
|
26.700.000
|
121
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
XSR700
|
689
|
245.000.000
|
122
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
310R1
|
312
|
56.200.000
|
123
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
310T1
|
312
|
83.000.000
|
124
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
310V
|
312
|
57.400.000
|
125
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
310X1
|
312
|
80.100.000
|
126
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-D
|
349
|
98.000.000
|
127
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-E
|
349
|
98.700.000
|
128
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-GK
|
348
|
92.000.000
|
129
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-M
|
349
|
92.500.000
|
130
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-R1
|
348
|
87.000.000
|
131
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-V1
|
348
|
96.000.000
|
132
|
Xe hai bánh
|
ZONTES
|
ZT 350-VX
|
348
|
93.000.000
|
133
|
Xe hai bánh (điện)
|
SUNDIRO
|
JOKER
|
0,5
|
10.000.000
|
134
|
Xe hai bánh (điện)
|
SURRON
|
STORM BEE
|
10
|
128.800.000
|
135
|
Xe hai bánh (điện)
|
ZEEHO
|
AE6+
|
4,7
|
55.000.000
|
136
|
Xe hai bánh (điện)
|
ZEEHO
|
AE8 S+
|
10,2
|
79.000.000
|
Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp
trong nước
|
STT
|
Tên nhóm xe
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JC766 FUTURE FI
|
124,9
|
32.200.000
|
2
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
JC767 FUTURE FI (C)
|
124,9
|
33.700.000
|
3
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
KC442 WINNERX
|
149,2
|
46.200.000
|
4
|
Xe hai bánh
|
HONDA
|
KC443 WINNERX
|
149,2
|
50.300.000
|
5
|
Xe hai bánh
|
KYMCO
|
LIKE 50 KA10ED
|
49,5
|
26.700.000
|
6
|
Xe hai bánh
|
SYM
|
ANGEL-VCK
|
108,0
|
16.200.000
|
7
|
Xe hai bánh
|
SYM
|
ELEGANT 50-SE3
|
49,5
|
15.900.000
|
8
|
Xe hai bánh
|
SYM
|
SHARK 50-KBL
|
49,5
|
24.200.000
|
9
|
Xe hai bánh
|
YAMAHA
|
E32ME QIBX125
|
125,0
|
30.400.000
|
10
|
Xe hai bánh (điện)
|
DAT BIKE
|
WEAVER 200A
|
5,6
|
43.200.000
|
11
|
Xe hai bánh (điện)
|
DAT BIKE
|
WEAVER++
|
4,5
|
58.000.000
|
12
|
Xe hai bánh (điện)
|
PEGA
|
AURA PLUS
|
1,48
|
16.200.000
|
13
|
Xe hai bánh (điện)
|
PEGA
|
GO-S
|
1,8
|
15.300.000
|
14
|
Xe hai bánh (điện)
|
PEGA
|
PEGA-S+
|
3,2
|
36.400.000
|
15
|
Xe hai bánh (điện)
|
PEGA
|
XMEN PLUS
|
1,5
|
15.300.000
|
16
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
G5 Y
|
2,4
|
30.400.000
|
17
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
I8
|
0,7
|
15.000.000
|
18
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
ORLA
|
1,7
|
20.500.000
|
19
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD1000DT-13G
|
1,5
|
17.500.000
|
20
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD1200DT-15G
|
2,4
|
22.000.000
|
21
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD1500DT-2G
|
2,8
|
26.500.000
|
22
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD400DT-14G
|
1,0
|
14.500.000
|
23
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD400DT-15G
|
1,0
|
14.000.000
|
24
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD600DT-15G
|
1,45
|
18.500.000
|
25
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD600DT-18G
|
1,5
|
17.500.000
|
26
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD800DT-2G
|
1,55
|
18.000.000
|
27
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD800DT-3G
|
1,5
|
17.500.000
|
28
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD800DT-5G
|
1,5
|
18.500.000
|
29
|
Xe hai bánh (điện)
|
YADEA
|
YD800DT-8G
|
1,5
|
18.000.000
|
Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
8.370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|