|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
17/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2021/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
25 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA
SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của: Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 413/TTr-TNMT ngày 24 tháng 5 năm 2021;
Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 161/BC-STP ngày 21 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1. Phương pháp xác định khoáng
sản nguyên khai
Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3,...)
|
=
|
Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3,...)
|
x
|
Tỷ lệ quy đổi
|
2. Tỷ lệ quy đổi
TT
|
Tên khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Tỷ lệ quy đổi
|
Ghi chú
|
I
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
|
|
Mỏ sắt Na Lương
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,15
|
|
2
|
Quặng chì - kẽm
|
|
|
|
|
Mỏ chì kẽm Hoa Lý- Sơn Động
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
25,00
|
|
3
|
Vàng gốc
|
|
|
|
|
Mỏ vàng gốc Phong Minh - Sa
Lý
|
Tấn nguyên khai /kg thành phẩm
|
|
|
|
- Vàng (Au≈ 90%)
|
|
285,00
|
|
|
- Bạc (Ag≈ 90%)
|
|
100,00
|
Khoáng sản đi kèm
|
4
|
Quặng đồng
|
|
|
|
4.1
|
Quặng đồng (Hàm lượng Cu <
2%)
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,10
|
|
4.2
|
Quặng đồng (Hàm lượng Cu ≥
2%)
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,50
|
|
4.3
|
Tinh quặng đồng (hàm lượng Cu
=18-20%)
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
15,00
|
|
4.4
|
Tinh quặng đồng (hàm lượng Cu
= 20-22%)
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
20,00
|
|
4.5
|
Kim loại đồng (Cu≈95%)
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
50,00
|
|
II
|
Nhiên
liệu than (than Antraxit)
|
|
|
|
1
|
Mỏ than Đồng Rì
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,10
|
Than cám từ cám 4 đến cám 6
|
2
|
Mỏ than Nước Vàng
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,05
|
Than cám từ cám 6 đến cám 7
|
3
|
Mỏ than Bố Hạ
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,05
|
|
4
|
Mỏ than Đông Nam Chũ
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,05
|
Than cám từ cám 6 đến cám 7
|
III
|
Khoáng
chất công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Quặng Barit
|
Tấn nguyên khai /tấn thành phẩm
|
1,00
|
|
IV
|
Khoáng
sản làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường
|
|
|
|
1
|
Đá vôi làm VLXD thông
thường
|
|
|
|
1.1
|
Đá hộc
|
m3 nguyên khai/m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
1.2
|
Đá 8 × 18 cm
|
m3 nguyên khai/m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
1.3
|
Đá 4 × 6 cm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,03
|
|
1.4
|
Đá 1 × 2 cm
|
m3 nguyên khai/m3 thành phẩm
|
1,10
|
|
1.5
|
Đá 5 × 10 mm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,03
|
|
1.6
|
Đá cấp phối base A, B
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,14
|
|
1.7
|
Đá mạt 0 × 5 mm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,14
|
|
2
|
Đá cát, bột kết
|
|
|
|
2.1
|
Đá 1 × 10 cm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
2.2
|
Đá 0,5 - 1 cm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
2.3
|
Đá mạt < 0,5 cm
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
3
|
Đất sét xi măng
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
4
|
Đất sét gạch, ngói
|
|
|
|
4.1
|
Đất sét gạch ngói
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
4.2
|
Gạch đặc R60-210
|
m3 nguyên khai/viên gạch
|
550,00
|
(kích cỡ gạch 21x10x6cm)
|
4.3
|
Gạch 2 lỗ tròn GR60
|
m3 nguyên khai/viên gạch
|
800,00
|
(kích cỡ gạch 21x10x6cm)
|
4.4
|
Gạch Cotto
|
m3 nguyên khai/viên gạch
|
330,00
|
(Kích cỡ gạch 400x400x14mm)
|
4.5
|
Ngói lợp loại 22 viên/m2
|
m3 nguyên khai /viên ngói
|
480,00
|
(Kích cỡ ngói 340x205x13mm)
|
4.6
|
Gạch Ceramic
|
m3 nguyên khai /m2 thành phẩm
|
120,00
|
|
4.7
|
Gạch Granit
|
m3 nguyên khai /m2 thành phẩm
|
185,00
|
|
5
|
Cát, sỏi
|
|
|
|
5.1
|
Cát, sỏi lòng, bờ, bãi sông
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
5.2
|
Cát, sỏi đồi (đá cát, cuội kết)
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,50
|
|
6
|
Đất san lấp
|
|
|
|
6.1
|
Đất san lấp (trạng thái nở rời)
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,00
|
|
6.2
|
Đất san lấp (đã qua lu lèn)
|
|
|
|
-
|
Đất san lấp K98
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,35
|
|
-
|
Đất san lấp K95
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,30
|
|
-
|
Đất san lấp K90
|
m3 nguyên khai /m3 thành phẩm
|
1,25
|
|
3. Tỷ lệ quy đổi tại Khoản 2, Điều
này được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp
khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu (gồm: khoáng
sản kim loại; nhiên liệu than; khoáng chất công nghiệp; đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường; cát, sỏi; đá cát, bột kết) trước khi bán ra thị trường
và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi (gồm: đất sét xi măng, đất
sét gạch, ngói; đất san lấp).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh Bắc Giang căn
cứ nội dung được quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định của pháp luật
khác có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế khu vực các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang thực hiện.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp Cục Thuế tỉnh Bắc Giang và các cơ quan liên quan rà soát,
đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tỷ lệ quy đổi khoáng
sản đối với trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng
sản cần phải quy định tỷ lệ quy đổi do chưa có trong danh mục tại Khoản 2, Điều
1 Quyết định này.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 692/2014/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang về việc Quy định tỷ
lệ quy đổi gạch ngói thành phẩm ra khoáng sản sét nguyên khai sử dụng để sản xuất
gạch ngói của các cơ sở sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công
thương, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 2 Điều 3;
- Vụ Pháp luật - Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng cục Thuế;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Báo Bắc Giang;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, KTN, TKCT, TTTT (đăng tải);
+ Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|