|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1693/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 9 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI
BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số
40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ
Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ
về chống thất thu thuê giá trị gia tăng và thuê thu nhập doanh nghiệp quan giá
bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ
Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ
tướng Chính phủ;
Theo đề
nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 2171/LS: TC-CT ngày 29 tháng
8 năm 2012;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Ban hành kèm theo Quyết định này
bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ
phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp
áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá
đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn mua hàng (có bảng giá tối
thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe không có
trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần
giống với loại xe đã được quy định, thì áp dụng theo giá của loại xe tương
đương quy định tại bảng giá này.
Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị
trường tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì giao cho Cục trưởng Cục thuế phối
hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá cho phù
hợp với thực tế.
Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính
lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ
Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp
lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hoá đơn theo quy định),
nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định
này.
Một số trường hợp áp dụng giá tính
lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:
- Đối với những loại xe mới (100%)
do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực
tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí
trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài
chính quy định).
- Xe máy cũ mua bán tự do trên thị
trường, được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe máy tại
thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe mới (100%). Chất lượng còn lại được xác định
như sau:
STT
|
Thời gian sử dụng
|
Chất lượng còn lại
|
Ghi chú
|
1
|
Từ 1 đến 3 năm
|
70%
|
*Căn cứ vào giấy đăng ký môtô, xe máy lần đầu để xác định
thời gian sử dụng.
|
2
|
Trên 3 đến 5 năm
|
60%
|
3
|
Trên 5 đến 7 năm
|
50%
|
4
|
Trên 7 đến 10 năm
|
40%
|
5
|
Trên 10 đến 15 năm
|
30%
|
6
|
Trên 15 năm
|
20%
|
- Đối với những loại xe cũ do các cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ giá đấu trúng, kèm theo hoá
đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản
thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009;
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn
máy và bổ sung danh mục và mức giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe hai
bánh gắn máy;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, thủ trưởng các cơ quan và các cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ
TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Kèm theo Quyết định
số 1693/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
ĐVT: Đồng Việt Nam
TÊN HIỆU
|
STT
|
TÊN HÀNG
|
PHÂN KHỐI
|
GIÁ BÁN LẺ
|
Ghi chú
|
|
|
(A)
|
(B)
|
(C )
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
|
DAEHAN
|
1
|
DAEHAN 125 (kiểu cũ)
|
125cc
|
16.500.000
|
|
|
|
2
|
DAEHAN 125 (kiểu mới)
|
125cc
|
20.500.000
|
|
|
|
3
|
DAEHAN NOVA 110
|
100-110cc
|
9.500.000
|
|
|
|
4
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)
|
125cc
|
13.000.000
|
|
|
|
5
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)
|
125cc
|
15.000.000
|
|
|
|
6
|
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu cũ)
|
125cc
|
16.500.000
|
|
|
|
7
|
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)
|
125cc
|
20.500.000
|
|
|
|
8
|
DEAHAN sm
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
9
|
UNION 125
|
125cc
|
15.000.000
|
|
|
|
10
|
DAEHAN 100
|
100cc
|
6.000.000
|
|
|
HAESUN
|
11
|
HAESUN 125F1-G(E)
|
125cc
|
12.000.000
|
|
|
|
12
|
HAESUN 125F
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
|
13
|
HAESUN 125F1
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
|
14
|
HAESUN 125F2
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
|
15
|
HAESUN 125F3
|
125cc
|
12.000.000
|
|
|
|
16
|
HAESUN 125F5
|
125cc
|
12.000.000
|
|
|
|
17
|
HAESUN 125F6
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
|
18
|
HAESUN 12F-G
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
|
19
|
HAESUN A
|
125cc
|
6.000.000
|
|
|
|
20
|
HAESUN F14 - FH
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
21
|
HAESUN F14- FHS
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
22
|
HAESUN F14- (FH)S
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
23
|
HAESUN F14- (F)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
24
|
HAESUN F14- (FS)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
25
|
HAESUN F14- (RC)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
26
|
HAESUN F14- FH(RC)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
27
|
HAESUN F14- FHS(RC)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
28
|
HAESUN II
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
29
|
HAESUN II (FU)
|
125cc
|
5.000.000
|
|
|
|
30
|
HAESUN II (FUS)
|
125cc
|
5.500.000
|
|
|
|
31
|
HAESUN II (RC)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
32
|
HAESUN II (RC)S
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
33
|
HAESUN LF (RC)
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
34
|
HAESUN TAY GA 125 SP
|
125cc
|
11.000.000
|
|
|
HONDA
|
35
|
AIR BLADE (Thái Lan)
|
110cc
|
45.000.000
|
|
|
|
36
|
AIR BLADE F1 (Sơn từ tính)
|
110cc
|
39.000.000
|
|
|
|
37
|
AIR BLADE F1 MAGNET
|
110cc
|
38.000.000
|
|
|
|
38
|
AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản thể
thao)
|
110cc
|
37.000.000
|
|
|
|
39
|
AIR BLADE F1 2011 (Phiên bản tiêu
chuẩn)
|
110cc
|
36.000.000
|
|
|
|
40
|
CLICK EXCEED (JF18 CLICK)
|
110cc
|
27.000.000
|
|
|
|
41
|
CLICK PLAY (JF18 CLICK PLAY)
|
110cc
|
27.000.000
|
|
|
|
42
|
FUTURE NEO JC35 (Phanh đĩa)
|
110cc
|
21.500.000
|
|
|
|
43
|
FUTURE NEO FI KVLH (C)
|
110cc
|
29.000.000
|
|
|
|
44
|
FUTURE NEO GT KTMJ
|
110cc
|
23.000.000
|
|
|
|
45
|
FUTURE NEO GT KVLA
|
110cc
|
21.000.000
|
|
|
|
46
|
FUTURE NEO GT KVLS (D) (Phanh cơ)
|
110cc
|
24.000.000
|
|
|
|
47
|
FUTURE NEO GT KVLS (Phanh đĩa)
|
110cc
|
24.500.000
|
|
|
|
48
|
FUTURE X JC35 (Vành nan hoa, Phanh
đĩa)
|
125cc
|
23.500.000
|
|
|
|
49
|
FUTURE X JC35 (D) (Vành nan hoa,
phanh cơ)
|
125cc
|
22.500.000
|
|
|
|
50
|
FUTURE X F1 JC35 (Vành nan hoa,
phanh đĩa)
|
125cc
|
28.990.000
|
|
|
|
51
|
FUTURE X F1 JC35(C) (Vành đúc,
phanh đĩa)
|
125cc
|
29.990.000
|
|
|
|
52
|
FUTURE F1 (JC53) (Vành tăm, Phanh
đĩa)
|
125cc
|
28.900.000
|
|
|
|
53
|
FUTURE F1 (JC53) (Vành đúc, Phanh
đĩa)
|
125cc
|
29.900.000
|
|
|
|
54
|
FUTURE Fl (JC54) (Vành tăm, Phanh
đĩa)
|
125cc
|
28.500.000
|
|
|
|
55
|
FUTURE Fl (JC54) (Vành đúc, Phanh
đĩa)
|
125cc
|
29.500.000
|
|
|
|
56
|
HONDA SH 125i (Châu âu)
|
125cc
|
130.000.000
|
|
|
|
57
|
HONDA SH 150 (Châu âu)
|
150cc
|
170.000.000
|
|
|
|
58
|
HONDA SH 125i JF29 - VN
|
125cc
|
109.900.000
|
|
|
|
59
|
HONDA SH 150i KF11-VN
|
150cc
|
133.900.000
|
|
|
|
60
|
HONDA SH
125i JF42
|
125cc
|
62.500.000
|
|
|
|
61
|
HONDA SH
150i KF14
|
125cc
|
75.500.000
|
|
|
|
62
|
HONDA SPACY (Việt Nam)
|
110cc
|
30.800.000
|
|
|
|
63
|
HONDA SPACY (Nhật)
|
125cc
|
72.000.000
|
|
|
|
64
|
HONDA SUPER
|
110cc
|
17.800.000
|
|
|
|
65
|
LEAD JF240 (Màu thường: Xanh,
Trắng, Đỏ, Nâu)
|
125cc
|
35.500.000
|
|
|
|
66
|
LEAD JF240 (Màu ngọc trai: Vàng
nhạt Đen)
|
125cc
|
36.000.000
|
|
|
|
67
|
LEAD JF240 (Màu sơn từ tính: Vàng
Đen)
|
125cc
|
36.500.000
|
|
|
|
68
|
PCX (Thái Lan)
|
125cc
|
65.000.000
|
|
|
|
69
|
PCX 125 (JF30PCX)
|
125cc
|
59.000.000
|
|
|
|
70
|
REBEL170
|
>165cc
|
33.000.000
|
|
|
|
71
|
SUPER DREAM (KFVZ-LTD)
|
100-110cc
|
17.000.000
|
|
|
|
72
|
SUPER DREAM + C100 HT
|
100-110cc
|
16.500.000
|
|
|
|
73
|
SUPER DREAM C100 STD
|
100-110cc
|
16.000.000
|
|
|
|
74
|
SUPER DREAM F0
|
100-110cc
|
15.500.000
|
|
|
|
75
|
SUPER DREAM F1
|
100-110cc
|
15.600.000
|
|
|
|
76
|
SUPER DREAM HAO8
|
100-110cc
|
17.000.000
|
|
|
|
77
|
WAVE 1 KTLZ
|
100-110cc
|
11.500.000
|
|
|
|
78
|
WAVE ALPHA KVRP
|
100-110cc
|
13.000.000
|
|
|
|
79
|
WAVE ALPHA KWY
|
100-110cc
|
13.500.000
|
|
|
|
80
|
WAVE ALPHA HC120 (2011)
|
100-110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
81
|
WAVE RS JC520 (Phanh đĩa)
|
100-110cc
|
19.000.000
|
|
|
|
82
|
WAVE RS JC520 (C) (Vành đúc)
|
100-110cc
|
19.500.000
|
|
|
|
83
|
WAVE RSX JC432 (Phanh đĩa)
|
100-110cc
|
19.000.000
|
|
|
|
84
|
WAVE RSX JC432 (C) (Vành đúc)
|
100-110cc
|
20.000.000
|
|
|
|
85
|
WAVE RSV KTLN
|
100-110cc
|
18.000.000
|
|
|
|
86
|
WAVE 110 RSX JC52 (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
100-110cc
|
19.800.000
|
|
|
|
87
|
WAVE 110 RSX (C) JC52 (Phanh đĩa, vành đúc)
|
100-110cc
|
20.500.000
|
|
|
|
88
|
WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ)
|
100-110cc
|
1.700.000
|
|
|
|
89
|
WAVE S JC521 (D) (Phanh cơ mới)
|
100-110cc
|
17.500.000
|
|
|
|
90
|
WAVE S JC521 (Phanh đĩa)
|
100-110cc
|
17.800.000
|
|
|
|
91
|
WAVE S JC521 (Phanh đĩa mới)
|
100-110cc
|
18.000.000
|
|
|
|
92
|
WAVE JA08 RSX F1AT (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
100-110cc
|
29.600.000
|
|
|
|
93
|
WAVE JA08 RSX F1AT(C) (Phanh đĩa, vành đúc)
|
100-110cc
|
30.600.000
|
|
|
|
94
|
HONDA WH 125-5
|
125cc
|
22.000.000
|
|
|
|
95
|
HONDA WH 125-B
|
125cc
|
22.000.000
|
|
|
|
96
|
HONDA DYLAN (Nhập khẩu)
|
150cc
|
82.000.000
|
|
|
|
97
|
HONDA DYLAN (Nhập khẩu)
|
125cc
|
72.000.000
|
|
|
|
98
|
HONDA @ STREAM
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
99
|
HONDA SDH 125
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
100
|
HONDA MATER
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
101
|
HONDA JOYNG 125
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
102
|
HONDA JOYNG 150
|
150cc
|
40.000.000
|
|
|
|
103
|
HONDA VISION JF33
|
110cc
|
28.500.000
|
|
|
SUZUKI
|
104
|
HAYATE (cũ, tem mới, phiên bản tiêu chuẩn) UW125SC
|
125cc
|
25.000.000
|
|
|
|
105
|
HAYATE 125 (Vành đúc)
|
125cc
|
22.800.000
|
|
|
|
106
|
HAYATE 125 (Vành nan hoa)
|
125cc
|
21.800.000
|
|
|
|
107
|
HAYATE 125 (UWSC) (Vành đúc)
|
125cc
|
25.000.000
|
|
|
|
108
|
HAYATE 125 Night Rider (UWZSC)
|
125cc
|
25.000.000
|
|
|
|
109
|
HAYATE 125 Limited (UWZSCL)
|
125cc
|
25.200.000
|
|
|
|
110
|
HAYATE SPECIAL EDTION 125ZSC)
|
125cc
|
25.500.000
|
|
|
|
111
|
HAYATE 125SS (phiên bản thường)
|
125cc
|
26.500.000
|
|
|
|
112
|
HAYATE 125SS (phiên bản đặc biệt)
|
125cc
|
27.000.000
|
|
|
|
113
|
HAYATE 125SS FI (phiên bản phun
xăng điện tử)
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
114
|
SKYDRIVE 125CC (UK125) (vành đúc)
|
125cc
|
24.500.000
|
|
|
|
115
|
SHOGUN
|
125cc
|
16.500.000
|
|
|
|
116
|
SHOGUN - R 125
|
125cc
|
22.500.000
|
|
|
|
117
|
SMASH REVO SP (vành tăm, phiên bản
đặc biệt)
|
110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
118
|
SMASH REVO SP (vành đúc, phiên bản
đặc biệt)
|
110cc
|
17.500.000
|
|
|
|
119
|
SMASH REVO FK110 D (Phanh cơ)
|
110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
120
|
SMASH REVO FK110 SD (Phanh đĩa)
|
110cc
|
16.000.000
|
|
|
|
121
|
SMASH REVO FK110 SCD (vành đúc)
|
110cc
|
17.500.000
|
|
|
|
122
|
SMASH REVO 110 Mâm (FKSCD)
|
110cc
|
17.500.000
|
|
|
|
123
|
SUZUKI EN 150-A FI
|
150cc
|
45.000.000
|
|
|
|
124
|
SUZUKI UA125T FI
|
125cc
|
32.000.000
|
|
|
|
125
|
SUZUKI GZ 125 HS
|
125cc
|
40.000.000
|
|
|
|
126
|
SUZUKI AMITYUE
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
127
|
SUZUKI 125E (TQ)
|
125cc
|
40.000.000
|
|
|
|
128
|
X-BIKE SPORT FL125SCD (tem mới,
vành đúc)
|
125cc
|
23.500.000
|
|
|
VMEP
(SYM)
|
129
|
SHARK 170 (VVC)
|
170cc
|
60.000.000
|
|
|
|
130
|
SHARK
125 (VVB)
|
125cc
|
47.000.000
|
|
|
|
131
|
YOYRIDE (VWB)
|
125cc
|
26.500.000
|
|
|
|
132
|
YOYRIDE (VWE)
|
125cc
|
30.500.000
|
|
|
|
133
|
ẸNJOY (KAD)
|
125cc
|
19.000.000
|
|
|
|
134
|
ATTILA (M9B) (Thắng đùm)
|
125cc
|
23.500.000
|
|
|
|
135
|
ATTILA (M9T)
|
125cc
|
21.500.000
|
|
|
|
136
|
ATTILA ELIZABETH (VTB) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
31.000.000
|
|
|
|
137
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) (Thắng
đĩa)
|
125cc
|
36.000.000
|
|
|
|
138
|
ATTILA ELIZABETH (VUB) (Thắng đùm)
|
125cc
|
32.500.000
|
|
|
|
139
|
ATTILA ELIZABETH EFI (VTC) (Thắng
đùm)
|
125cc
|
29.000.000
|
|
|
|
140
|
ATTILA ELIZABETH (VTE) (Thắng đùm)
|
125cc
|
28.000.000
|
|
|
|
141
|
ATTILA ELIZABETH (VT5) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
29.500.000
|
|
|
|
142
|
ATTILA ELIZABETH (VT6) (Thắng đùm)
|
125cc
|
27.500.000
|
|
|
|
143
|
ATTILA ELIZABETH (VTD) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
144
|
ATTILA VICTORIA (M9 P) (Màu mới,
thắng đùm)
|
125cc
|
27.000.000
|
|
|
|
145
|
ATTILA VICTORIA (M9 R) (Màu mới,
thắng đùm)
|
125cc
|
25.000.000
|
|
|
|
146
|
ATTILA VICTORIA (VT1) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
22.500.000
|
|
|
|
147
|
ATTILA VICTORIA (VTG) (Thắng đùm)
|
125cc
|
22.700.000
|
|
|
|
148
|
ATTILA VICTORIA (VTJ) (Thắng đùm)
|
125cc
|
24.500.000
|
|
|
|
149
|
ATTILA VICTORIA (VTH ) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
150
|
ATTILA VICTORIA (VT3) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
27.500.000
|
|
|
|
151
|
ATTILA VICTORIA (VT7) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
23.000.000
|
|
|
|
152
|
ATTILA VICTORIA (VT8) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
22.500.000
|
|
|
|
153
|
ATTILA VICTORIA (VTA) (Thắng đĩa)
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
154
|
ATTILA VICTORIA (VT2) (Thắng đùm)
|
125cc
|
20.500.000
|
|
|
|
155
|
ATTILA VICTORIA (VT4) (Thắng đùm)
|
125cc
|
25.500.000
|
|
|
|
156
|
ATTILA VICTORIA (VT9) (Thắng đùm)
|
125cc
|
20.500.000
|
|
|
SANDA(SYM)
|
157
|
AMIGO II (SA1)
|
100-110cc
|
9.000.000
|
|
|
|
158
|
ANGEL EZ (VDA) (Thắng đĩa)
|
100-110cc
|
13.500.000
|
|
|
|
159
|
ANGEL EZ (VDB) (Thắng đùm)
|
100-110cc
|
12.000.000
|
|
|
|
160
|
ANGEL EZ VD3
|
100-110cc
|
13.500.000
|
|
|
|
161
|
ANGEL EZ VD4
|
100-110cc
|
12.000.000
|
|
|
|
162
|
ANGEL 100cc (VA2)
|
100-110cc
|
12.500.000
|
|
|
|
163
|
ANGEL
|
100-110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
164
|
ANGEL II (VAG) (Thắng đĩa)
|
100-110cc
|
12.000.000
|
|
|
|
165
|
ANGEL II (VAD) (Thắng đùm)
|
100-110cc
|
11.500.000
|
|
|
|
166
|
ANGEL -X (VA8)
|
100-110cc
|
12.000.000
|
|
|
|
167
|
ANGELA
|
100-110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
168
|
ASIA
|
125cc
|
90.000.000
|
|
|
|
169
|
ATIAL VTC
|
125cc
|
28.500.000
|
|
|
|
170
|
ATIAL VTB
|
125cc
|
30.500.000
|
|
|
|
171
|
ATIAL VTG
|
125cc
|
23.500.000
|
|
|
|
172
|
ATIAL VTH
|
125cc
|
25.500.000
|
|
|
|
173
|
ATIAL VTJ
|
125cc
|
24.000.000
|
|
|
|
174
|
ATIAL VUA
|
125cc
|
34.000.000
|
|
|
|
175
|
ATILA VVB
|
125cc
|
44.000.000
|
|
|
|
176
|
ATILA 1 S94
|
125cc
|
36.000.000
|
|
|
|
177
|
ATILA EFL
|
125cc
|
34.000.000
|
|
|
|
178
|
AVITON
|
110cc
|
23.500.000
|
|
|
|
179
|
BOSS
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
180
|
CLICK EXELL
|
100-110cc
|
25.500.000
|
|
|
|
181
|
ELEGANT (SA6)
|
100-110cc
|
11.500.000
|
|
|
|
182
|
ELEGANT (SAC)
|
100-110cc
|
9.500.000
|
|
|
|
183
|
EXCEL 150cc (H5K)
|
150cc
|
32.000.000
|
|
|
|
184
|
EXCEL II (VSE)
|
150cc
|
35.000.000
|
|
|
|
185
|
EXCEL II (VS1)
|
150cc
|
35.000.000
|
|
|
|
186
|
EXCEL II (VS5)
|
150cc
|
36.000.000
|
|
|
|
187
|
GALAXY
|
100-110cc
|
8.700.000
|
|
|
|
188
|
MAGIC 110 (VAA)
|
100-110cc
|
12.500.000
|
|
|
|
189
|
MAGIC 110R (VA9)
|
100-110cc
|
13.500.000
|
|
|
|
190
|
MAGIC 110RR (VA1)
|
100-110cc
|
14.500.000
|
|
|
|
191
|
NEW MOTO STAR
|
100-110cc
|
13.000.000
|
|
|
|
192
|
RS II
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
193
|
RS 110 (RS1)
|
100-110cc
|
9.600.000
|
|
|
|
194
|
SANDA BOS
|
100-110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
195
|
SALUT (SA2)
|
125cc
|
9.500.000
|
|
|
TRUNG QUỐC
& VIỆT NAM
|
196
|
XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
|
200cc
|
45.000.000
|
|
|
|
197
|
GTS 200
|
>165cc
|
70.000.000
|
|
|
|
198
|
HONDA TARANIS (WH 110-5)
|
100-110cc
|
43.000.000
|
|
|
|
199
|
SAPPHIRE BELLA
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
200
|
SACHS AMICI 125
|
125cc
|
35.000.000
|
|
|
|
201
|
SACHS SKY 125
|
125cc
|
19.500.000
|
|
|
|
202
|
SDH C125-S
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
203
|
AMGIO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
204
|
ANBER
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
205
|
ADUKA
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
206
|
AGRIGATO
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
207
|
ANGOX
|
100-110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
208
|
ANSSI
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
209
|
ARENA (100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
210
|
ARROW
|
100-110cc
|
9.500.000
|
|
|
|
211
|
ASTREA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
212
|
ATLANTIE
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
213
|
ATZ
|
100-110cc
|
5.600.000
|
|
|
|
214
|
AVARICE
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
215
|
BACKHAND II
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
216
|
BACKHAND SPORT
|
100-110cc
|
13.500.000
|
|
|
|
217
|
BELLE 100,110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
218
|
BONNY
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
219
|
BOSYMAX (110-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
220
|
BOSYMAX (50- 1 TR đĩa)
|
50cc
|
6.500.000
|
|
|
|
221
|
CANARY (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
222
|
CAVALRY (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
223
|
CBR 150
|
150cc
|
60.000.000
|
|
|
|
224
|
CITIKOREV
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
225
|
CITINEW
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
226
|
CM-125
|
125cc
|
6.000.000
|
|
|
|
227
|
CITIS C110
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
228
|
CITI @
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
229
|
CITIKOREV
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
230
|
DAELIMCDK
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
231
|
DEAWOO 100
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
232
|
DEAWOO X110
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
233
|
DAISAKI
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
234
|
DANIC
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
235
|
DANY
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
236
|
DEAMOT 100
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
237
|
DIAMOND BLUE 125
|
125cc
|
16.000.000
|
|
|
|
238
|
DRAMA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
239
|
DURAB
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
240
|
DYOR 100, 110
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
241
|
DYOR 150
|
150 cc
|
20.000.000
|
|
|
|
242
|
DYLAN
|
100-110cc
|
22.000.000
|
|
|
|
243
|
ECEOL
|
100-110cc
|
20.000.000
|
|
|
|
244
|
ECOEI
|
100-110cc
|
36.000.000
|
|
|
|
245
|
EITALY C125
|
125cc
|
14.000.000
|
|
|
|
246
|
ELAGAN
|
100-110cc
|
14.500.000
|
|
|
|
247
|
ELEGANL
|
100-110cc
|
14.500.000
|
|
|
|
248
|
ELGO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
249
|
ENJOY 125
|
125cc
|
18.900.000
|
|
|
|
250
|
ESH @
|
100-110cc
|
18.000.000
|
|
|
|
251
|
ESPERO
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
252
|
ETS (110W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
253
|
ETS (50-1TR đĩa)
|
50cc
|
6.500.000
|
|
|
|
254
|
EVRORE
|
100-110cc
|
25.000.000
|
|
|
|
255
|
EXCEL
|
100-110cc
|
16.000.000
|
|
|
|
256
|
FANTOM (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
257
|
FASHION
|
100-110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
258
|
FASHION 125
|
125cc
|
9.000.000
|
|
|
|
259
|
FASHION 125i
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
260
|
FASHION 50
|
50cc
|
7.500.000
|
|
|
|
261
|
FATAKI
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
262
|
FAVOUR (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
263
|
FEELING (100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
264
|
FERROLI (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
265
|
FERVOR (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
266
|
FESS
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
267
|
FIGO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
268
|
FIONDASCR 110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
269
|
FIX
|
100-110cc
|
11.000.000
|
|
|
|
270
|
FONDARS C110
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
271
|
FONDARS C50
|
50cc
|
5.500.000
|
|
|
|
272
|
FORESTRY (100CC, 110cc)
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
273
|
FRROLI
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
274
|
FUJIKI
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
275
|
FUSIN C110
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
276
|
FUSIN C125
|
125cc
|
10.000.000
|
|
|
|
277
|
FUSIN C150
|
150cc
|
10.000.000
|
|
|
|
278
|
FUSIN C50
|
50cc
|
5.000.000
|
|
|
|
279
|
FUSIN XSTAR
|
100-110cc
|
16.000.000
|
|
|
|
280
|
FUTIRFI (110-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
281
|
FUTIRFI (50-1TR đĩa)
|
50cc
|
6.500.000
|
|
|
|
282
|
FUZEKO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
283
|
FUZIX
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
284
|
GANASSI
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
285
|
GUIDA (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
286
|
HUPPER SANTO
|
125cc
|
33.000.000
|
|
|
|
287
|
HUPPER MONTE
|
125cc
|
33.000.000
|
|
|
|
288
|
HUPPER ROMEO
|
125cc
|
36.500.000
|
|
|
|
289
|
HANDLE
|
100-110cc
|
7.500.000
|
|
|
|
290
|
HARMONY
|
100-110cc
|
5.700.000
|
|
|
|
291
|
HAVICO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
292
|
HD MALAI (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
293
|
HD MOTOR (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
294
|
HOIYODAZX 110
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
295
|
HONLEI
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
296
|
HONLEI VINA
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
297
|
HONLEI VINA K110
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
298
|
HONOR
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
299
|
HONPAR 110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
300
|
HONSHA 100
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
301
|
HONSHA 110
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
302
|
HUNDACPI 100
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
303
|
HUNDACPI 110
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
304
|
HUNDASU 110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
305
|
IJECTION Shi 150
|
150cc
|
33.000.000
|
|
|
|
306
|
IMOTO
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
307
|
INTERNAL
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
308
|
JACKY
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
309
|
JAMOTO
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
310
|
JASPER
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
311
|
JIULONG
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
312
|
JOLIMOTO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
313
|
JUNON
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
314
|
KAISER
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
315
|
KAZU
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
316
|
KEEWAY 125 F2
|
100-110cc
|
23.500.000
|
|
|
|
317
|
KEEWAY 2
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
318
|
KEEWAY F14
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
319
|
KEEWAY F14 (MX) (Thắng cơ)
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
320
|
KEEWAY F14 (MX) (Thắng đĩa)
|
100-110cc
|
9.500.000
|
|
|
|
321
|
KEEWAY F14 (MXS)
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
322
|
KEEWAY F14 S
|
100-110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
323
|
KEEWAY F14 S (MX)
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
324
|
KEEWAY F14 S (MXS)
|
100-110cc
|
8.500.000
|
|
|
|
325
|
KEEWAY F25
|
125cc
|
12.000.000
|
|
|
|
326
|
KEEWAY II (RC)
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
327
|
KEEWAY II (RC)S
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
328
|
KOREACITI (110)
|
100-110cc
|
9.500.000
|
|
|
|
329
|
KRIS
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
330
|
KWASHAKI (C110)
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
331
|
KWASHAKI (C50)
|
50cc
|
5.500.000
|
|
|
|
332
|
LANDA
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
333
|
LENOVA
|
100-110cc
|
7.500.000
|
|
|
|
334
|
LEVIN (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
335
|
LIFAN
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
336
|
LINMAX (110)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
337
|
LISOHAKA (CM125)
|
125cc
|
6.000.000
|
|
|
|
338
|
LISOHAKA (150)
|
150cc
|
6.000.000
|
|
|
|
339
|
LONCIN
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
340
|
LXMOTO (110E -W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
341
|
MANGOSTIN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
342
|
MAX III PLUS 100
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
343
|
MAJESTY FT (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
344
|
MIKADO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
345
|
MING XING MX100 II - U
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
346
|
MINGXING B-U
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
347
|
MINGXING II - LF
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
348
|
MINGXING II - U
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
349
|
MINGXING II - U(B)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
350
|
NAGOASI (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
351
|
NAORI (50cc, 100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
352
|
NAVAL (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
353
|
NEOMOTO
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
354
|
NEW VMC
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
355
|
NEW VMC - II
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
356
|
NEWEI
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
357
|
NOBLE (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
358
|
NOMUZA
|
100-110cc
|
7.500.000
|
|
|
|
359
|
ORIENTAL 100
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
360
|
PALENNO (110-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
361
|
PALENNO (50- 1TR đĩa )
|
50cc
|
6.500.000
|
|
|
|
362
|
PIOGODX
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
363
|
PITURY
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
364
|
PROMOTO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
365
|
PLATCO
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
366
|
POLISH (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
367
|
PSMOTO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
368
|
PS 150i
|
150cc
|
33.000.000
|
|
|
|
369
|
QUICK (DREAM CAO)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
370
|
QUICK (DREAM LÙN)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
371
|
QUICK (WAVE)
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
372
|
REBAT
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
373
|
REIONDA 110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
374
|
RENDO
|
100-110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
375
|
RETOT
|
100-110cc
|
7.500.000
|
|
|
|
376
|
RIMA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
377
|
ROONEY
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
378
|
RUPI
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
379
|
SADOKA
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
380
|
SAMWEI
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
381
|
SASUNA (LOẠI 110RS)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
382
|
SCR- VAMAI-LA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
383
|
SCR- YAMAHA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
384
|
SDH C125-S
|
125cc
|
20.000.000
|
|
|
|
385
|
HONDA SCR
|
125cc
|
36.000.000
|
|
|
|
386
|
SAVANT (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
387
|
SEAWAY
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
388
|
SHLX @
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
389
|
SHMOTO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
390
|
SHOZUKA
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
391
|
SHUZA
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
392
|
SIMBA C100
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
393
|
SIGNAX
|
125cc
|
14.000.000
|
|
|
|
394
|
SILVA 100, 110
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
395
|
SILVA 110 (T)
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
396
|
SINOSTAR
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
397
|
SINUS FAMOUS
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
398
|
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
399
|
SOME (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
400
|
SOLID
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
401
|
SPARI @ 110
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
402
|
SPARI @ 125
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
403
|
STORM
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
404
|
SUBITO
|
100-110cc
|
41.000.000
|
|
|
|
405
|
SUFAT
|
100-110cc
|
7.000.000
|
|
|
|
406
|
SUKAWA C110
|
110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
407
|
SUKAWA C125
|
125cc
|
10.000.000
|
|
|
|
408
|
SUNDAR
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
409
|
SUNGGU
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
410
|
SUPER HAESUN
|
100-110cc
|
7.500.000
|
|
|
|
411
|
SUPERMALAYS (100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
412
|
SURDA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
413
|
SUVINA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
414
|
SYAX
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
415
|
TEACHER
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
416
|
TEAM
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
417
|
TELLO 125
|
125cc
|
7.000.000
|
|
|
|
418
|
TENDER (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
419
|
TIAN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
420
|
TOXIC
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
421
|
VANILLA
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
422
|
VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
423
|
VIVERN (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
424
|
VEMVIPI (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
425
|
VESIANO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
426
|
WAIT
|
100-110cc
|
6.500.000
|
|
|
|
427
|
WARLIKE
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
428
|
WAXEN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
429
|
WAYMAN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
430
|
WAYMOTO (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
431
|
WAYSEA
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
432
|
WAYXIN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
433
|
WELKIN
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
434
|
YAMALLAV
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
435
|
YAMASU
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
436
|
YAMIKI
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
437
|
YATTAHA 110
|
100-110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
438
|
YTM (100cc, 110cc)
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
439
|
ZAPPY (110E-W)
|
110cc
|
6.000.000
|
|
|
|
440
|
ZEKKO
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
|
441
|
ZONLY
|
100-110cc
|
5.500.000
|
|
|
|
442
|
ZONOX
|
100-110cc
|
5.000.000
|
|
|
YAMAHA
|
443
|
BWs (1 CN1)
|
125cc
|
60.000.000
|
|
|
|
444
|
CUXI (1DW1)
|
125cc
|
32.000.000
|
|
|
|
445
|
EXCITER 135CC (5P71)
|
135cc
|
34.500.000
|
|
|
|
446
|
EXCITER (Côn tay) (5P71)
|
135cc
|
35.000.000
|
|
|
|
447
|
EXCITER (Côn tay) (55P10)
|
135cc
|
39.500.000
|
|
|
|
448
|
EXCITER (Phanh đĩa) (1S93)
|
135cc
|
31.500.000
|
|
|
|
449
|
EXCITER R 2011 (Phanh đĩa, vành
đúc) (1S9A)
|
135cc
|
36.500.000
|
|
|
|
450
|
EXCITER RC (Phanh đĩa, vành đúc,
côn tay)(55P1)
|
135cc
|
40.000.000
|
|
|
|
451
|
EXCITER GP (Phanh đĩa, vành đúc,
côn tay) (55P2)
|
135cc
|
41.500.000
|
|
|
|
452
|
EXCITER (Phanh đĩa, vành Đúc)
(1S94)
|
135cc
|
33.000.000
|
|
|
|
453
|
GRAVITA (Phanh đĩa)
|
110cc
|
22.500.000
|
|
|
|
454
|
GRAVITA (Vành đúc)
|
110cc
|
24.000.000
|
|
|
|
455
|
GRAVITA (31C2 )
|
110cc
|
25.500.000
|
|
|
|
456
|
GRAVITA STD ( 31C4)
|
110cc
|
25.400.000
|
|
|
|
457
|
JUPITER MX (Phanh đĩa, vành đúc)
(4B21)
|
110cc
|
24.000.000
|
|
|
|
458
|
JUPITER MX (Vành đúc) (5VT1)
|
110cc
|
23.000.000
|
|
|
|
459
|
JUPITER MX (Phanh cơ) (5B94 )
|
110cc
|
24.000.000
|
|
|
|
460
|
JUPITER MX (Phanh đĩa)(5B95 )
|
110cc
|
25.000.000
|
|
|
|
461
|
JUPITER MX (Phanh đĩa)(2S01 )
|
110cc
|
22.500.000
|
|
|
|
462
|
JUPITER RC (31C3 )
|
110cc
|
26.600.000
|
|
|
|
463
|
JUPITER RC (31C5)
|
110cc
|
26.600.000
|
|
|
|
464
|
JUPITER Đĩa NEW ( 31C4)
|
110cc
|
25.000.000
|
|
|
|
465
|
JUPITER Đúc NEW ( 31C5)
|
110cc
|
27.000.000
|
|
|
|
466
|
LEXAM (Phanh đĩa, vành tăm)
|
125cc
|
25.000.000
|
|
|
|
467
|
LEXAM (Phanh đĩa, vành đúc)
|
125cc
|
26.500.000
|
|
|
|
468
|
LUVIAS (44S1)
|
110cc
|
26.900.000
|
|
|
|
469
|
MIO CLASSICO (23C1)
|
110cc
|
22.500.000
|
|
|
|
470
|
MIO CLASSICO - LTD
|
110cc
|
21.000.000
|
|
|
|
471
|
MIO CLASSICO (Phanh đĩa, vành đúc)
|
110cc
|
20.000.000
|
|
|
|
472
|
MIO MAXIMO (Phanh đĩa, vành đúc)
|
110cc
|
20.500.000
|
|
|
|
473
|
MIO ULTIMO (Phanh cơ) (23B1)
|
110cc
|
21.000.000
|
|
|
|
474
|
MIO ULTIMO (Phanh cơ, vành tăm)
|
110cc
|
20.000.000
|
|
|
|
475
|
MIO ULTIMO (Phanh đĩa) (23B3)
|
110cc
|
21.500.000
|
|
|
|
476
|
MIO ULTIMO (Phanh đĩa, vành đúc)
|
110cc
|
22.000.000
|
|
|
|
477
|
MIO ULTIMO (4P82)
|
110cc
|
21.000.000
|
|
|
|
478
|
MIO ULTIMO (4P84)
|
110cc
|
19.500.000
|
|
|
|
479
|
NOUVO RC
|
125cc
|
33.200.000
|
|
|
|
480
|
NOUVO RC (5P11)
|
125cc
|
32.500.000
|
|
|
|
481
|
NOUVO LX 135CC
|
125cc
|
33.900.000
|
|
|
|
482
|
NOUVO LX - RC/LTD (5P11)
|
135cc
|
34.200.000
|
|
|
|
483
|
NOUVO LX STD (5P11) (vành đúc)
|
125cc
|
33.200.000
|
|
|
|
484
|
NOUVO SX STD (1DB1)
|
125cc
|
35.900.000
|
|
|
|
485
|
NOUVO SX RC (1DB1)
|
125cc
|
37.000.000
|
|
|
|
486
|
NOUVO ( 2B51, 2B52)
|
125cc
|
24.500.000
|
|
|
|
487
|
NOZZA 1DR1
|
125cc
|
34.000.000
|
|
|
|
488
|
XE YMT 125
|
125cc
|
24.000.000
|
|
|
|
489
|
YAMAHA JYM125-6
|
125cc
|
22.000.000
|
|
|
|
490
|
YAMAHA GYGNUS 125
|
125cc
|
45.000.000
|
|
|
|
491
|
YAMAHA FOSTER 125
|
125cc
|
40.000.000
|
|
|
|
492
|
YAMAHA EVENUS 125
|
125cc
|
26.000.000
|
|
|
|
493
|
YAMAHA NOUVO
|
110cc
|
24.500.000
|
|
|
|
494
|
SIRIUS 5C6E (Phanh cơ) (5C63)
|
110cc
|
18.000.000
|
|
|
|
495
|
SIRIUS 5C6D(Phanh đĩa) (5C64)
|
110cc
|
18.500.000
|
|
|
|
496
|
SIRIUS 5C6F (Phanh đĩa, vành đúc)
(5C64)
|
110cc
|
21.000.000
|
|
|
|
497
|
SIRIUS 5C6G(Phanh cơ) (5C64)
|
110cc
|
21.500.000
|
|
|
|
498
|
TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S1)
|
110cc
|
15.000.000
|
|
|
|
499
|
TAURUS LS (Phanh cơ)(16S2)
|
110cc
|
14.100.000
|
|
|
|
500
|
TAURUS LS (Phanh đĩa)(16S3)
|
110cc
|
16.500.000
|
|
|
|
501
|
TAURUS LS (Phanh cơ) (16S4)
|
110cc
|
15.500.000
|
|
|
PIAGGIO
|
502
|
XE LAMBRETTA LN 125
|
125cc
|
126.800.000
|
|
|
( Ý )
|
503
|
XE BEVERLY 150 ie
|
150cc
|
147.300.000
|
|
|
|
504
|
XE BEVERLY 125 ie
|
125cc
|
142.300.000
|
|
|
|
505
|
XE VESPA GTS Super 125 ie
|
125cc
|
130.700.000
|
|
|
|
506
|
XE VESPA LXV 125 ie
|
125cc
|
120.000.000
|
|
|
|
507
|
XE VESPA PX125 (M74/1/00)
|
125cc
|
122.800.000
|
|
|
|
508
|
XE VESPA LX 150ie
|
150cc
|
80.500.000
|
|
|
|
509
|
XE FLY 125
|
125cc
|
48.900.000
|
|
|
|
510
|
XE ZIP 100
|
100cc
|
32.300.000
|
|
|
PIAGGIO
|
511
|
XE VESPA LX 125 i.e (Phiên bản đặc
biệt)
|
125cc
|
67.900.000
|
|
|
(VIỆT NAM)
|
512
|
XE VESPA LX 125 ie
|
125cc
|
64.000.000
|
|
|
|
513
|
XE VESPA LX 150 ie
|
150cc
|
77.600.000
|
|
|
|
514
|
XE VESPA S 125 ie
|
125cc
|
66.300.000
|
|
|
|
515
|
XE VESPA S 150 ie
|
150cc
|
79.300.000
|
|
|
|
516
|
XE LIBERTY 125 i.e - 100 (Màu ghi)
|
125cc
|
57.900.000
|
|
|
|
517
|
XE LIBERTY 125 ie
|
125cc
|
56.000.000
|
|
|
|
518
|
XE LIBERTY 150 ie
|
150cc
|
69.800.000
|
|
|
|
519
|
XE ZIP 100
|
100cc
|
30.000.000
|
|
|
|
520
|
XE FLY 125 ie
|
125cc
|
43.000.000
|
|
|
|
521
|
XE FLY 150 ie - 310
|
150cc
|
52.500.000
|
|
|
MỸ
|
522
|
XE BKM SAURON GT5 125
|
125cc
|
40.000.000
|
|
|
|
523
|
XE BKM XEIDON 150
|
150cc
|
45.000.000
|
|
|
|
524
|
XE VENTO PHANTOM GT5 150
|
150cc
|
50.000.000
|
|
|
|
525
|
XE VENTO PHANTERA GT5 150
|
150cc
|
52.000.000
|
|
|
|
526
|
XE VENTO PHANTOM R4i 150
|
150cc
|
42.000.000
|
|
|
|
527
|
XE VENTO REBELLIAN 150
|
150cc
|
50.000.000
|
|
|
KAWASAKI
|
528
|
KAWASAKI (nhập khẩu)
|
125cc
|
85.000.000
|
|
|
|
529
|
KAWASAKI
|
125cc
|
37.500.000
|
|
|
KYMCO
|
530
|
PEOPLE 16Fi
|
125cc
|
45.000.000
|
|
|
|
531
|
CANDY 50CC
|
50cc
|
16.800.000
|
|
|
|
532
|
CANDY 110CC
|
110cc
|
19.900.000
|
|
|
|
533
|
CANDY MMC
|
110cc
|
17.200.000
|
|
|
|
534
|
CANDY DELUXE 110CC
|
110cc
|
17.700.000
|
|
|
|
535
|
CANDY DELUXE MMC
|
110cc
|
17.200.000
|
|
|
|
536
|
CANDY DELUXE - 4U
|
110cc
|
21.500.000
|
|
|
|
537
|
CANDY DELUXE - 4U (Hi)
|
110cc
|
18.700.000
|
|
|
|
538
|
JOCKEY DELUXE 125
|
125cc
|
29.400.000
|
|
|
|
539
|
JOCKEY - 2010 (Phanh đĩa)
|
125cc
|
28.500.000
|
|
|
|
540
|
JOCKEY SR - 2010 (Phanh cơ)
|
125cc
|
26.500.000
|
|
|
|
541
|
JOCKEY SR H-2010
|
125cc
|
16.200.000
|
|
|
|
542
|
JOCKEY - 2011
|
125cc
|
21.200.000
|
|
|
|
543
|
JOCKEY SR - 2011
|
125cc
|
21.200.000
|
|
|
|
544
|
JOCKEY SR (H) 2011
|
125cc
|
20.200.000
|
|
|
|
545
|
SOLONA 125
|
125cc
|
30.200.000
|
|
|
|
546
|
SOLONA MMC
|
125cc
|
33.000.000
|
|
|
|
547
|
SOLONA 165
|
165cc
|
52.500.000
|
|
|
|
548
|
SOLONA 165 MMC
|
165cc
|
36.000.000
|
|
|
|
549
|
ZING 150
|
150cc
|
51.500.000
|
|
|
|
550
|
LIKE 2011
|
125cc
|
36.000.000
|
|
|
|
551
|
LIKE ALAS
|
125cc
|
30.000.000
|
|
|
|
552
|
KEWAY
|
110cc
|
24.000.000
|
|
|
|
553
|
KIMCO
|
100cc
|
17.000.000
|
|
|
|
554
|
KY CANDY
|
110cc
|
20.000.000
|
|
|
|
555
|
KYMCO
|
125cc
|
38.000.000
|
|
|
|
556
|
HALIM BEST (WAVE)
|
110cc
|
8.000.000
|
|
|
|
557
|
HALIM DREAM
|
100cc
|
8.000.000
|
|
|
REBEL
|
558
|
REBEL SPORT
|
170cc
|
25.300.000
|
|
|
|
559
|
REBEL MINI
|
110cc
|
13.500.000
|
|
|
DUCATI
|
560
|
DUCATI 848 EVO 2011 ITALI
|
849cc
|
600.000.000
|
|
|
|
561
|
DUCATI THÁI LAN
|
795cc
|
450.000.000
|
|
|
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1693/QĐ-UBND ngày 17/09/2012 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
5.581
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|