|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2225/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2225/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 13 tháng
10 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy
ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10
ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18
tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng
và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô,
xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3
năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Cục
Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1968/LS: TC-CT ngày 04 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới
100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng,
thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hoá đơn mua hàng không
hợp lệ hoặc giá ghi trong hoá đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hoá đơn
mua hàng trên địa bàn tỉnh.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy
không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu
mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe
tương đương đã được quy định tại bảng giá này.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy đời
cũ không có trong bảng giá này thì được áp dụng theo bảng giá ban hành kèm theo
Quyết định số 1549/QĐ-UB ngày 05 tháng 05 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường
tỉnh có biến động từ 10% đến 20% thì Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để
trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với
thực tế.
Điều 2. Giá
trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hoá đơn
bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài chính quy định) hoặc giá trị thực tế của xe
hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp
không có hoá đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí
trước bạ quy định tại Quyết định này.
Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ
phí trước bạ theo quy định sau đây:
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy mới
(100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam,
trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí
trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hoá đơn bán hàng (loại hoá đơn do Bộ Tài
chính quy định).
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ
mua bán tự do trên thị trường được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng
thực tế xe hai bánh gắn máy tại thời điểm trước bạ nhân (x) giá xe hai bánh gắn
máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy tối thiểu
không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá xe hai bánh gắn máy tương ứng mới
(100%) đã được quy định.
- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy cũ
do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền bán đấu giá thì căn cứ Quyết định phê
duyệt giá đấu trúng và kèm theo hoá đơn do Bộ Tài chính quy định (Hoá đơn bán tài
sản tịch thu, hoá đơn bán tài sản thanh lý) để làm cơ sở tính lệ phí tước bạ.
Điều 3. Giao
trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm
tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản tại
thời điểm lập thủ tục trước bạ và căn cứ vào giá trị xe hai bánh gắn máy mới
(100%) quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ
phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá
chất lượng).
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký; các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh
và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2225 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của
Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng Việt Nam
TÊN HIỆU
|
STT
|
TÊN HÀNG
|
PHÂN KHỐI
|
GIÁ BÁN LẺ
|
Daehan
|
|
|
|
|
|
1
|
DAEHAN 125
|
125cc
|
16,500,000
|
|
2
|
DAEHAN 125
(Kiểu cũ)
|
125cc
|
13,000,000
|
|
3
|
DAEHAN 125
(Kiểu mới)
|
125cc
|
20,500,000
|
|
4
|
DAEHAN NOVA 110
|
100cc - 110cc
|
9,500,000
|
|
5
|
DAEHAN SMART
125 (kiểu cũ)
|
125cc
|
13,000,000
|
|
6
|
DAEHAN SMART
125 (kiểu mới)
|
125cc
|
15,000,000
|
|
7
|
DAEHAN SUNNY
125
|
125cc
|
16,500,000
|
|
8
|
DAEHAN SUNNY
125 (kiểu mới)
|
125cc
|
20,500,000
|
|
9
|
DEAHAN sm
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
10
|
UNION 125
|
125cc
|
15,000,000
|
Honda
|
|
|
|
|
|
1
|
AIR BLADE KVG(C)-REPSOL
|
100cc - 110cc
|
34,000,000
|
|
2
|
Air BLADE KVGF
|
100cc - 110cc
|
27,000,000
|
|
3
|
AIR BLADE KVGF (C)
|
100cc - 110cc
|
34,500,000
|
|
4
|
Air BLADE KVGF (S)
|
100cc - 110cc
|
26,500,000
|
|
5
|
AIR BLADE THÁI LAN
|
100cc - 110cc
|
40,000,000
|
|
6
|
FUTUR NEO JC35
PHANH ĐĨA
|
100cc - 110cc
|
21,500,000
|
|
7
|
FUTURE NEO FI KVLH
(C)
|
100cc - 110cc
|
29,000,000
|
|
8
|
FUTURE NEO GT KTMJ
|
100cc - 110cc
|
23,000,000
|
|
9
|
FUTURE
NEO GT KVLS
|
100cc - 110cc
|
24,500,000
|
|
10
|
FUTURE
NEO KVLA
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
11
|
FUTURE
NEO KVLS (D) (phanh
cơ)
|
100cc - 110cc
|
24,000,000
|
|
12
|
FUTURE
NEO KVLS (phanh đĩa)
|
100cc - 110cc
|
23,000,000
|
|
13
|
HONDA SCR
|
100cc - 110cc
|
36,000,000
|
|
14
|
HONDA SH
125
|
125cc
|
74,500,000
|
|
15
|
HONDA SH
150
|
150cc
|
89,500,000
|
|
16
|
HONDA SPACY
|
100cc - 110cc
|
30,800,000
|
|
17
|
HONDA WAVE 100S
|
100cc - 110cc
|
17,500,000
|
|
18
|
LEAD
|
100cc - 110cc
|
35,000,000
|
|
19
|
REBEL 170
|
Trên 165cc
|
33,000,000
|
|
20
|
SUPER DREAM
(KFVZ-LTD)
|
100cc - 110cc
|
16,900,000
|
|
21
|
SUPER DREAM
+ C100 HT
|
100cc - 110cc
|
16,300,000
|
|
22
|
SUPER DREAM
C100 STD
|
100cc - 110cc
|
15,900,000
|
|
23
|
SUPER DREAM
F0
|
100cc - 110cc
|
15,150,000
|
|
24
|
SUPER DREAM
F1
|
100cc - 110cc
|
15,530,000
|
|
25
|
WAVE 1 KTLZ
|
100cc - 110cc
|
11,333,300
|
|
26
|
Wave alpha
KVRP
|
100cc - 110cc
|
13,000,000
|
|
27
|
WAVE ALPHA KWY
|
100cc - 110cc
|
13,400,000
|
|
28
|
WAVE RS KVRL
|
100cc - 110cc
|
15,000,000
|
|
29
|
Wave RS KVRP (C)
|
100cc - 110cc
|
16,900,000
|
|
30
|
WAVE RS KWY
|
100cc - 110cc
|
15,300,000
|
|
31
|
WAVE RS KWY
(C)
|
100cc - 110cc
|
17,300,000
|
|
32
|
WAVE RSV KTLN
|
100cc - 110cc
|
18,000,000
|
|
33
|
WAVE RSX KVRV
|
100cc - 110cc
|
15,900,000
|
|
34
|
WAVE RSX KVRV (C)
|
100cc - 110cc
|
17,900,000
|
|
35
|
WAVE S KVRP
|
100cc - 110cc
|
15,000,000
|
|
36
|
WAVE S KVRP (D)
|
100cc - 110cc
|
14,500,000
|
|
37
|
WAVE S KVRR
|
100cc - 110cc
|
15,000,000
|
|
38
|
WAVE S KWY (D) phanh
cơ
|
100cc - 110cc
|
14,700,000
|
|
39
|
WAVE S KWY phanh đĩa
|
100cc - 110cc
|
15,300,000
|
|
40
|
Xe gắn máy HONDA WH
125-5
|
125cc
|
22,000,000
|
|
41
|
Xe gắn máy HONDA WH
125-B
|
125cc
|
22,000,000
|
Kawasaki
|
|
|
|
|
|
1
|
KAWASAKI
|
125cc
|
75,000,000
|
Kymco
|
|
|
|
|
|
1
|
HALIM BEST (WAVE)
|
100cc - 110cc
|
8,000,000
|
|
2
|
HALIM DREAM
|
100cc - 110cc
|
7,800,000
|
|
3
|
KY CANDY
|
100cc - 110cc
|
19,950,000
|
Piaggio
|
|
|
|
|
|
1
|
LX 125
|
125cc
|
77,000,000
|
|
2
|
LX 150
|
150cc
|
82,000,000
|
|
3
|
PIAGGIO DIP
|
125cc
|
28,000,000
|
|
4
|
PIAGGIO PLAI
|
125cc
|
41,000,000
|
Suzuki
|
|
|
|
|
|
1
|
HAYATE 125 (vành đúc)
|
125cc
|
22,800,000
|
|
2
|
HAYATE 125 (vành nan hoa)
|
125cc
|
21,800,000
|
|
3
|
SHOGUN
|
125cc
|
16,500,000
|
|
4
|
SHOGUN - R 125
|
125cc
|
22,500,000
|
|
5
|
SMASH phanh
cơ
|
100cc - 110cc
|
15,000,000
|
|
6
|
SMASH
Phanh
đĩa
|
100cc - 110cc
|
15,700,000
|
|
7
|
SMASH
REVO
(thắng đĩa)
|
100cc - 110cc
|
16,700,000
|
|
8
|
SMASH
REVO
(thắng đùm)
|
100cc - 110cc
|
15,800,000
|
Sym
|
|
|
|
|
|
1
|
AMIGO II (SA1)
|
100cc - 110cc
|
8,800,000
|
|
2
|
ANGEL EZ (VDA-THẮNG
ĐĨA)
|
100cc - 110cc
|
13,200,000
|
|
3
|
ANGEL EZ (VDB-THẮNG
ĐÙM)
|
100cc - 110cc
|
11,700,000
|
|
4
|
ANGEL EZ VD3
|
100cc - 110cc
|
13,500,000
|
|
5
|
ANGEL EZ VD4
|
100cc - 110cc
|
12,000,000
|
|
6
|
ANGEL
II
|
100cc - 110cc
|
11,400,000
|
|
7
|
ANGEL
II (Thắng đĩa-VAG)
|
100cc - 110cc
|
11,900,000
|
|
8
|
ANGEL
II (Thắng đùm VAD)
|
100cc - 110cc
|
11,400,000
|
|
9
|
ANGEL-X (VA8)
|
100cc - 110cc
|
11,800,000
|
|
10
|
ATTILA (Thắng đĩa-M9T)
|
125cc
|
23,500,000
|
|
11
|
ATTILA (Thắng đùm-M9B)
|
125cc
|
21,500,000
|
|
12
|
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa -
VTB)
|
100cc - 110cc
|
29,500,000
|
|
13
|
ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTD)
|
100cc - 110cc
|
30,000,000
|
|
14
|
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)
|
100cc - 110cc
|
27,500,000
|
|
15
|
ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)
|
100cc - 110cc
|
28,000,000
|
|
16
|
ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)
|
125cc
|
29,500,000
|
|
17
|
ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm -
VT6)
|
125cc
|
27,500,000
|
|
18
|
ATTILA VICTORIA
(màu mới, thắng đĩa) -M9P
|
125cc
|
27,000,000
|
|
19
|
ATTILA VICTORIA
(màu mới, thắng đùm) -M9R
|
125cc
|
25,000,000
|
|
20
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đĩa -
VT1)
|
125cc
|
22,500,000
|
|
21
|
ATTILA VICTORIA
(THẮNG ĐĨA - VT3)
|
100cc - 110cc
|
27,500,000
|
|
22
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đĩa - VT7)
|
125cc
|
23,000,000
|
|
23
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đĩa - VT8)
|
100cc - 110cc
|
22,500,000
|
|
24
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đĩa - VTA)
|
100cc - 110cc
|
26,000,000
|
|
25
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đùm - VT2)
|
125cc
|
20,500,000
|
|
26
|
ATTILA VICTORIA
(THẮNG ĐÙM - VT4)
|
100cc - 110cc
|
25,500,000
|
|
27
|
ATTILA VICTORIA
(Thắng đùm - VT9)
|
100cc - 110cc
|
20,500,000
|
|
28
|
BOSS
|
100cc - 110cc
|
8,500,000
|
|
29
|
ELEGANT (SA6)
|
100cc - 110cc
|
11,300,000
|
|
30
|
ELEGANT
(SAC)
|
100cc - 110cc
|
9,500,000
|
|
31
|
ENJOY
125
|
100cc - 110cc
|
18,900,000
|
|
32
|
EXCEL 150cc (H5K)
|
150cc
|
32,000,000
|
|
33
|
EXCEL II - VSE
|
100cc - 110cc
|
35,000,000
|
|
34
|
EXCEL II
(VS1)
|
150cc
|
35,000,000
|
|
35
|
EXCEL II
(VS5)
|
100cc - 110cc
|
36,000,000
|
|
36
|
GALAXY
|
100cc - 110cc
|
8,700,000
|
|
37
|
MAGIC 110 (VAA)
|
100cc - 110cc
|
12,400,000
|
|
38
|
MAGIC 110R (VA9)
|
100cc - 110cc
|
13,500,000
|
|
39
|
MAGIC 110RR (VA1)
|
100cc - 110cc
|
14,400,000
|
|
40
|
NEW MOTO
STAR
|
100cc - 110cc
|
13,000,000
|
|
41
|
RS II
|
100cc - 110cc
|
8,200,000
|
|
42
|
RS110 (RS1)
|
100cc - 110cc
|
9,600,000
|
|
43
|
SALUT (SA2)
|
125cc
|
9,200,000
|
|
44
|
SANDA BOSS
|
100cc - 110cc
|
7,700,000
|
Trung Quốc
|
|
|
|
|
|
1
|
ADUKA
|
100cc - 110cc
|
4,900,000
|
|
2
|
AGRIGATO
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
3
|
AKITA
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
4
|
ANGEL 100cc (VA2)
|
100cc - 110cc
|
12,300,000
|
|
5
|
ANGOX
|
100cc - 110cc
|
8,000,000
|
|
6
|
ANSSI
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
7
|
ARENA (100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
8
|
ARROW
|
100cc - 110cc
|
9,500,000
|
|
9
|
ASHITA
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
10
|
ATLANTIE
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
11
|
ATZ
|
100cc - 110cc
|
5,600,000
|
|
12
|
AVARICE
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
13
|
BACKHAND II
|
100cc - 110cc
|
8,100,000
|
|
14
|
BACKHAND SPORT
|
100cc - 110cc
|
13,200,000
|
|
15
|
BANER
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
16
|
BELLE 100,110
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
17
|
BEST WAY (100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
18
|
BIZIL
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
19
|
BUTAN
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
20
|
CITIKOREV
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
21
|
CITINEW 110
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
22
|
CM-125
|
125cc
|
6,000,000
|
|
23
|
DAEWOO
100
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
24
|
DAEWOO
X110
|
100cc - 110cc
|
6,300,000
|
|
25
|
DAISAKI
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
26
|
DANIC
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
27
|
DANY
|
100cc - 110cc
|
5,370,000
|
|
28
|
DEAMOT
100
|
100cc - 110cc
|
6,400,000
|
|
29
|
DEARY
|
100cc - 110cc
|
4,499,000
|
|
30
|
DOSILX
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
31
|
DRAMA
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
32
|
DURAB
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
33
|
DYOR 100,110
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
34
|
DYOR 150
|
150cc
|
20,000,000
|
|
35
|
EITALY C125
|
125cc
|
14,000,000
|
|
36
|
ELGO
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
37
|
ENGAAL
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
38
|
ESH @
|
100cc - 110cc
|
18,000,000
|
|
39
|
EVERY
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
40
|
FASHION 100,110
|
100cc - 110cc
|
8,000,000
|
|
41
|
FASHION 125
|
125cc
|
9,000,000
|
|
42
|
FASHION 125i
|
125cc
|
6,600,000
|
|
43
|
FASHION 50
|
50cc
|
7,500,000
|
|
44
|
FATAKI
|
100cc - 110cc
|
4,900,000
|
|
45
|
FEELING (100cc,
110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
46
|
FIGO
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
47
|
FIONDASCR 110
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
48
|
FLASH
|
100cc - 110cc
|
4,499,000
|
|
49
|
FOCOL
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
50
|
FONDARS
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
51
|
FORESTRY
(100CC, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
5,300,000
|
|
52
|
FREINDWAY
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
53
|
FUJIKI
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
54
|
FUMIDO
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
55
|
FURITY
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
56
|
FUSIN 110
|
100cc - 110cc
|
5,100,000
|
|
57
|
FUSIN C100
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
58
|
FUSIN C125
|
125cc
|
10,000,000
|
|
59
|
FUSIN C150
|
150cc
|
10,000,000
|
|
60
|
FUSIN C50
|
50cc
|
5,100,000
|
|
61
|
FUSIN XSTAR
|
100cc - 110cc
|
16,000,000
|
|
62
|
FUSKI
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
63
|
FUZEKO
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
64
|
FUZIX
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
65
|
GANASSI
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
66
|
GCV
|
100cc - 110cc
|
4,000,000
|
|
67
|
GENIE
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
68
|
GENZO
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
69
|
GTS 200
|
Trên 165cc
|
70,000,000
|
|
70
|
HAESUN
@ (RC)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
71
|
HAESUN
@ (RC)S
|
125cc
|
7,000,000
|
|
72
|
HAESUN
100@
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
73
|
HAESUN
110A
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
74
|
HAESUN
125 F1 - G(E)
|
125cc
|
12,000,000
|
|
75
|
HAESUN
125F
|
125cc
|
11,000,000
|
|
76
|
HAESUN
125F1
|
125cc
|
11,000,000
|
|
77
|
HAESUN
125F2
|
125cc
|
11,000,000
|
|
78
|
HAESUN
125F3
|
125cc
|
12,000,000
|
|
79
|
HAESUN
125F5
|
125cc
|
12,000,000
|
|
80
|
HAESUN
125F6
|
125cc
|
11,000,000
|
|
81
|
HAESUN
125F-G
|
125cc
|
11,000,000
|
|
82
|
HAESUN
A
|
125cc
|
5,300,000
|
|
83
|
HAESUN
F14
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
84
|
HAESUN
F14 - FH
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
85
|
HAESUN
F14- (FH)S
|
125cc
|
7,000,000
|
|
86
|
HAESUN
F14- FHS
|
125cc
|
7,000,000
|
|
87
|
HAESUN
F14(F)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
88
|
HAESUN
F14(FS)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
89
|
HAESUN
F14(RC)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
90
|
HAESUN
F14-FH(RC)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
91
|
HAESUN
F14-FHS(RC)
|
125cc
|
7,000,000
|
|
92
|
HAESUN II
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
93
|
HAESUN II (FU)
|
125cc
|
5,000,000
|
|
94
|
HAESUN II (FUS)
|
125cc
|
5,200,000
|
|
95
|
HAESUN II (RC)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
96
|
HAESUN II (RC)S
|
125cc
|
7,000,000
|
|
97
|
HAESUN LF(RC)
|
125cc
|
6,800,000
|
|
98
|
HAESUN
TAY GA 125SP
|
125cc
|
11,000,000
|
|
99
|
HANDLE
|
100cc - 110cc
|
7,200,000
|
|
100
|
HARMONY
|
100cc - 110cc
|
5,700,000
|
|
101
|
HAVICO
|
100cc - 110cc
|
5,300,000
|
|
102
|
HENGE
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
103
|
HOIYODAZX 110
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
104
|
HONLEI
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
105
|
HONLEI VINA
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
106
|
HONLEI VINA K110
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
107
|
HONOR
|
100cc - 110cc
|
4,676,100
|
|
108
|
HONPAR 110
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
109
|
HONSHA
100
|
100cc - 110cc
|
6,500,000
|
|
110
|
HONSHA
110
|
100cc - 110cc
|
6,900,000
|
|
111
|
HUNDACPI 100
|
100cc - 110cc
|
6,500,000
|
|
112
|
HUNDACPI 110
|
100cc - 110cc
|
6,100,000
|
|
113
|
HUNDASU
110
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
114
|
IJECTION
Shi 150
|
150cc
|
33,000,000
|
|
115
|
IMOTO
|
100cc - 110cc
|
6,700,000
|
|
116
|
INTERNAL
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
117
|
JACKY
|
100cc - 110cc
|
4,550,000
|
|
118
|
JACOSI (LOẠI 110RS)
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
119
|
JAGON
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
120
|
JALAX
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
121
|
JAMOTO
|
100cc - 110cc
|
6,700,000
|
|
122
|
JASPER
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
123
|
JIULONG
|
100cc - 110cc
|
5,050,000
|
|
124
|
JOLIMOTOR
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
125
|
JUNON
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
126
|
KAISER
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
127
|
KASAI
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
128
|
KAZU
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
129
|
KEEWAY
125F2
|
125cc
|
23,500,000
|
|
130
|
KEEWAY
2
|
100cc - 110cc
|
6,500,000
|
|
131
|
KEEWAY
F14
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
132
|
KEEWAY
F14 (MX) - Thắng
cơ
|
100cc - 110cc
|
8,300,000
|
|
133
|
KEEWAY
F14 (MX) - Thắng đĩa
|
100cc - 110cc
|
9,200,000
|
|
134
|
KEEWAY
F14 (MXS)
|
100cc - 110cc
|
8,500,000
|
|
135
|
KEEWAY
F14S
|
100cc - 110cc
|
8,000,000
|
|
136
|
KEEWAY
F14S(MX)
|
100cc - 110cc
|
8,300,000
|
|
137
|
KEEWAY
F14S(MXS)
|
100cc - 110cc
|
8,500,000
|
|
138
|
KEEWAY
F25
|
125cc
|
12,000,000
|
|
139
|
KEEWAY II(RC)
|
100cc - 110cc
|
6,800,000
|
|
140
|
KEEWAY II(RC)S
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
141
|
KENBO
|
100cc - 110cc
|
4,000,000
|
|
142
|
KENLI
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
143
|
KINEN
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
144
|
KIREI
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
145
|
KITOSU
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
146
|
KIXINA
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
147
|
KOREACITI 110
|
100cc - 110cc
|
9,500,000
|
|
148
|
KOZUMI
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
149
|
KRIS
|
100cc - 110cc
|
5,600,000
|
|
150
|
KSHAHI
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
151
|
LANKHOA 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,050,000
|
|
152
|
LENOVA
|
100cc - 110cc
|
6,700,000
|
|
153
|
LINMAX 110
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
154
|
LISOHAKA -
CM125
|
125cc
|
6,000,000
|
|
155
|
LISOHAKA 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
156
|
LISOHAKA 150
|
150cc
|
6,000,000
|
|
157
|
LOTUS
|
100cc - 110cc
|
4,000,000
|
|
158
|
LUXARY
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
159
|
MANGOSTIN
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
160
|
MARRON
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
161
|
MASTA
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
162
|
MAX III PLUS 100
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
163
|
MING XING MX100 II - U
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
164
|
MINGXING 100II-U
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
165
|
MINGXING B-U
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
166
|
MINGXING II-LF
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
167
|
MINGXING II-U
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
168
|
MINGXING II-U(B)
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
169
|
MODEL
II
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
170
|
NAKADO
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
171
|
NAORI (50cc,
100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,450,000
|
|
172
|
NEOMOTO
|
100cc - 110cc
|
6,700,000
|
|
173
|
NEW VMC
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
174
|
NEW VMC-II
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
175
|
NEWEI
|
100cc - 110cc
|
5,150,000
|
|
176
|
NOMUZA
|
100cc - 110cc
|
7,100,000
|
|
177
|
NOVEL FORCE
(100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,450,000
|
|
178
|
ORIENTAL
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
179
|
PIGODX
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
180
|
PIOGODX
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
181
|
PITURY
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
182
|
PLACO
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
183
|
PLAMA
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
184
|
PLATCO
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
185
|
PLAZIS
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
186
|
PLAZIX
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
187
|
PLUS 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
188
|
PLUZA
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
189
|
PS 150i
|
150cc
|
33,000,000
|
|
190
|
QUICK (DREAM CAO)
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
191
|
QUICK (DREAM LÙN)
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
192
|
QUICK (WARE)
|
100cc - 110cc
|
5,300,000
|
|
193
|
REBAT
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
194
|
REIONDA 110
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
195
|
RENDO
|
100cc - 110cc
|
8,000,000
|
|
196
|
RETOT
|
100cc - 110cc
|
7,500,000
|
|
197
|
RIMA
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
198
|
RIVER (100cc,
110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
199
|
RIVER (100cc,
110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,450,000
|
|
200
|
ROBOT
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
201
|
ROONEY
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
202
|
ROSSINO
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
203
|
RUDY
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
204
|
RUPI
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
205
|
SACHS SKY
125
|
125cc
|
19,500,000
|
|
206
|
SADOKA
|
100cc - 110cc
|
7,000,000
|
|
207
|
SAMWEI
|
100cc - 110cc
|
5,150,000
|
|
208
|
SAPPHIRE 125
|
125cc
|
19,000,000
|
|
209
|
SAPPHIRE BELLA 125
|
125cc
|
26,000,000
|
|
210
|
SASUNA (LOẠI 110RS)
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
211
|
SAYOTA 110
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
212
|
SDH C125-S
|
125cc
|
20,000,000
|
|
213
|
SEAWAY
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
214
|
SEVIC
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
215
|
SHLX @
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
216
|
SHOZUKA
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
217
|
SHUZA
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
218
|
SIGNAX
|
125cc
|
14,000,000
|
|
219
|
SIHAMOTO
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
220
|
SILVA 100,110
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
221
|
SILVA 110(T)
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
222
|
SINOSTAR
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
223
|
SINUS FAMOUS
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
224
|
SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,450,000
|
|
225
|
SOCO
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
226
|
SOLID
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
227
|
SONHA 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,050,000
|
|
228
|
SPARI @ 110
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
229
|
SPARI @ 125
|
100cc - 110cc
|
6,500,000
|
|
230
|
SPIDE
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
231
|
STORM
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
232
|
STRIKER (100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,450,000
|
|
233
|
SUAVE
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
234
|
SUBITO
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
235
|
SUCCESSFUL
|
100cc - 110cc
|
4,000,000
|
|
236
|
SUFAT
|
100cc - 110cc
|
6,600,000
|
|
237
|
SUGAR
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
238
|
SUKAWA C110
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
239
|
SUKAWA C125
|
125cc
|
10,000,000
|
|
240
|
SUNDAR
|
100cc - 110cc
|
5,211,500
|
|
241
|
SUNGGU
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
242
|
SUNKI
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
243
|
SUPER HAESUN
|
100cc - 110cc
|
7,500,000
|
|
244
|
SUPERMALAYS (100cc,
110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
245
|
SURDA
|
100cc - 110cc
|
5,150,000
|
|
246
|
SUSABEST
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
247
|
SUSUKULX
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
248
|
SUVINA
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
249
|
SYAX
|
100cc - 110cc
|
6,000,000
|
|
250
|
SYECAX
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
251
|
SYECOX
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
252
|
SYEN
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
253
|
SYEX
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
254
|
SYMOBI
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
255
|
TAMIS
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
256
|
TEACHER
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
257
|
TEAM
|
100cc - 110cc
|
5,300,000
|
|
258
|
TELLO
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
259
|
TELLO 125
|
100cc - 110cc
|
6,600,000
|
|
260
|
TIAN
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
261
|
TOXIC
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
262
|
TRACO
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
263
|
VALENTI
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
264
|
VANILLA
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
265
|
VARLET
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
266
|
VCM
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
267
|
VERONA
(LOẠI 110)
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
268
|
VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,900,000
|
|
269
|
VIDAGIS
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
270
|
VINA HOÀNG MINH
|
100cc - 110cc
|
4,000,000
|
|
271
|
VINASHIN
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
272
|
VIOLET
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
273
|
VIRGIN
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
274
|
VISOUL
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
275
|
VVATC
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
276
|
VVAV @
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
277
|
WAIT
|
100cc - 110cc
|
6,500,000
|
|
278
|
WALLET
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
279
|
WAMUS
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
280
|
WARLIKE
|
100cc - 110cc
|
5,200,000
|
|
281
|
WARY
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
282
|
WATASI
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
283
|
WATER 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
284
|
WAUECUP
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
285
|
WAV @
|
100cc - 110cc
|
18,300,000
|
|
286
|
WAVINA
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
287
|
WAXEN
|
100cc - 110cc
|
4,600,000
|
|
288
|
WAYMAN
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
289
|
WAYSEA 110
|
100cc - 110cc
|
5,400,000
|
|
290
|
WAYXIN
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
291
|
WELKIN
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
292
|
WHODA
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
293
|
WINDOW 100,
110
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
294
|
WISE
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
|
295
|
WOHDA 100, 110
|
100cc - 110cc
|
4,100,000
|
|
296
|
WTO @
|
100cc - 110cc
|
4,200,000
|
|
297
|
XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG
|
100cc - 110cc
|
45,000,000
|
|
298
|
XOLEX
|
100cc - 110cc
|
4,250,000
|
|
299
|
YAMALLAV
|
100cc - 110cc
|
5,500,000
|
|
300
|
YAMASU
|
100cc - 110cc
|
4,800,000
|
|
301
|
YAMIKI
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
302
|
YATTAHA 110
|
100cc - 110cc
|
5,900,000
|
|
303
|
YTM (100CC,
110cc)
|
100cc - 110cc
|
4,500,000
|
|
304
|
ZEKKO
|
100cc - 110cc
|
4,700,000
|
|
305
|
ZONLY
|
100cc - 110cc
|
5,100,000
|
|
306
|
ZONOX
|
100cc - 110cc
|
5,000,000
|
|
307
|
ZUKEN
|
100cc - 110cc
|
4,300,000
|
|
308
|
ZYMAS
|
100cc - 110cc
|
4,400,000
|
Yamaha
|
|
|
|
|
|
1
|
CLICK KVBG
|
100cc - 110cc
|
26,700,000
|
|
2
|
CLICK PLAY
|
100cc - 110cc
|
27,000,000
|
|
3
|
EXCITER 135CC 5P71
|
135cc
|
34,500,000
|
|
4
|
EXCITER
CÔN TAY 5P71
|
125cc
|
35,000,000
|
|
5
|
EXCITER
ĐĨA 1S93
|
125cc
|
31,500,000
|
|
6
|
EXCITER
ĐĨA, VÀNH ĐÚC 1S94
|
125cc
|
32,500,000
|
|
7
|
JUPITER
GRAVITA PHANH ĐĨA
|
100cc - 110cc
|
22,100,000
|
|
8
|
JUPITER
GRAVITA VÀNH ĐÚC
|
100cc - 110cc
|
23,700,000
|
|
9
|
JUPITER
MX - Phanh cơ
|
100cc - 110cc
|
21,500,000
|
|
10
|
JUPITER
MX - Phanh đĩa
|
100cc - 110cc
|
22,500,000
|
|
11
|
JUPITER
MX - Phanh đĩa, vành đúc
|
100cc - 110cc
|
24,000,000
|
|
12
|
JUPITER
MX - Vành đúc
|
100cc - 110cc
|
23,000,000
|
|
13
|
MIO
CLASSICO
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
14
|
MIO
CLASSICO - LTD
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
15
|
MIO
CLASSICO phanh đĩa, vành đúc
|
100cc - 110cc
|
20,000,000
|
|
16
|
MIO
MAXIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC
|
100cc - 110cc
|
20,500,000
|
|
17
|
MIO ULTIMO
PHANH CƠ 23B1
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
18
|
MIO ULTIMO PHANH CƠ, VÀNH
TĂM
|
100cc - 110cc
|
18,500,000
|
|
19
|
MIO
ULTIMO PHANH ĐĨA 23B3
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
20
|
MIO
ULTIMO PHANH ĐĨA, VÀNH ĐÚC
|
100cc - 110cc
|
20,500,000
|
|
21
|
MIO-ULTIMO
4P82
|
100cc - 110cc
|
21,000,000
|
|
22
|
MIO-ULTIMO
4P84
|
100cc - 110cc
|
19,200,000
|
|
23
|
Nouvo
5P11
|
100cc - 110cc
|
32,500,000
|
|
24
|
NOUVO
LX 5P11
|
100cc - 110cc
|
32,500,000
|
|
25
|
NOUVO
VÀNH ĐÚC STD
|
100cc - 110cc
|
24,500,000
|
|
26
|
SIRIUS
PHANH CƠ 5C63
|
100cc - 110cc
|
15,800,000
|
|
27
|
SIRIUS
PHANH ĐĨA
|
100cc - 110cc
|
16,200,000
|
|
28
|
SIRIUS
PHANH ĐĨA 5C64
|
100cc - 110cc
|
16,600,000
|
|
29
|
TAURUS PHANH CƠ
|
100cc - 110cc
|
14,100,000
|
|
30
|
TAURUS
PHANH ĐĨA
|
100cc - 110cc
|
14,900,000
|
|
31
|
Xe
gắn máy YA JYM125-6
|
125cc
|
22,000,000
|
Bảng giá này gồm
có: 450 loại xe có giá tính thuế trước bạ
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2225/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.863
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|