|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1693/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên sản phẩm tài nguyên khai thác Quảng Ninh 2016
Số hiệu:
|
1693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1693/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về Thuế tài nguyên”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1625/TTr-STC ngày 20/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các sản phẩm
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Luật thuế Tài nguyên.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài
nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định của pháp
luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và được áp dụng để kê
khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2015 và tạm tính cho kỳ tính thuế tài
nguyên từ tháng 01/2016 trở đi. Thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số
2548/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 “Về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm than (an
tra xít) do Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam khai thác trên địa
bàn Quảng Ninh”; số 2593/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 “Về việc
quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đất đá lẫn than
khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh”; số 2160/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014 “Về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm than (an tra xít) do Tổng Công ty
Đông Bắc khai thác trên địa bàn Quảng Ninh”; số 2541/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 “Về việc quy định giá tối thiểu để tính thuế tài
nguyên đối với các sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn Quảng Ninh”.
Khi giá bán của tài nguyên có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát
sinh loại tài nguyên (hoặc chủng loại tài nguyên đối với sản phẩm than) khai
thác trên địa bàn tỉnh có giá bán được đơn vị khai thác
thể hiện trên chứng từ bán hàng mà chưa có trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị làm văn bản gửi Sở Tài chính để
chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục
và mức giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND cấp huyện
và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và
cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT,P1,P2,P3,P4;
- Các ĐV thuộc BTC: TC Thuế, Thanh tra Bộ, Vụ CS Thuế;
- Tổng cục ĐCKS - Bộ TNMT;
- V0,V1,CN,NLN,TH;
- Lưu: VT,TM3.
20 bản, QĐ 224
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 1693/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
LOẠI
TÀI NGUYÊN
|
ĐVT
|
Mức
giá tính thuế tài nguyên
|
I-
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Ti tan
|
đ/tấn
|
750.000
|
2
|
Quặng Antimoan
|
đ/tấn
|
|
|
- Quặng Antimoan thô
|
đ/tấn
|
307.000
|
|
- Antimoan dạng thỏi: Sb đạt HL
> 99,0%
|
đ/tấn
|
112.399.000
|
II-
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
1
|
Si lic
|
đ/m3
|
38.000
|
2
|
Đất, đá để san lấp, xây dựng công
trình
|
đ/m3
|
22.000
|
3
|
Đá vôi, đá khác (đá Ryolit...),
cuội, sỏi, tảng nguồn gốc sông, suối làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
3.1
|
Đá vôi
|
|
|
|
- Đá hộc (nguyên khai)
|
đ/m3
|
85.000
|
|
- Kích thước nhỏ hơn 4x6cm
|
"
|
98.000
|
|
- Kích thước từ 4x6cm trở lên
|
"
|
106.000
|
3.2
|
Đá khác (đá Ryolit...), cuội, sỏi,
tảng nguồn gốc sông, suối
|
|
|
|
- Đá hộc (nguyên khai)
|
đ/m3
|
97.000
|
|
- Kích thước nhỏ hơn 4x6cm
|
"
|
149.000
|
|
- Kích thước từ 4x6cm trở lên
|
"
|
140.000
|
4
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi
măng
|
đ/m3
|
106.000
|
5
|
Cao lanh Pyrophilit
|
|
-
|
5.1
|
- Hàm lượng AL203 (>33%)
|
đ/tấn
|
471.000
|
5.2
|
- Hàm lượng AL203 (>30 đến 33%)
|
"
|
218.000
|
5.3
|
- Hàm lượng AL203 (>25 đến 30%)
|
"
|
136.000
|
5.4
|
- Hàm lượng AL203 (≥17 đến 20%)
|
"
|
100.000
|
5.5
|
- Hàm lượng AL203 (>20 đến
<25%)
|
"
|
100.000
|
5.6
|
- Hàm lượng AL203 (25%)
|
"
|
136.000
|
5.7
|
- Hàm lượng AL203 (<17%)
|
"
|
100.000
|
6
|
Đất, sét để sản xuất gạch, ngói,
sản phẩm gốm sứ, xi măng...
|
|
|
6.1
|
Đất sét đỏ
|
đ/m3
|
40.000
|
6.2
|
Đất sét trắng
|
đ/m3
|
160.000
|
7
|
Cát dùng làm vật liệu xây dựng
|
đ/m3
|
245.000
|
8
|
Cát làm thuỷ tinh
|
đ/m3
|
342.000
|
9
|
Than (an-tra-xít)
|
|
|
9.1
|
Than phụ phẩm (CTY VIETMINDO)
|
|
|
9.1.1
|
Than bùn
|
đ/tấn
|
286.000
|
9.1.2
|
Than trung gian
|
"
|
185.000
|
9.1.3
|
Than bã sàng
|
"
|
117.000
|
9.2
|
Than cám (CTY CP XM&XD Q.NINH)
|
|
|
9.2.1
|
Than cám cỡ 0-15mm
|
đ/tấn
|
|
9.2.2
|
Than cám 6a
|
"
|
945.000
|
9.2.3
|
Than cám 6b
|
"
|
773.000
|
9.2.4
|
Than cám 7a
|
"
|
522.000
|
9.2.5
|
Than cám 7b
|
"
|
414.000
|
9.2.6
|
Than cám 7c
|
"
|
315.000
|
9.3
|
Than cục (CTY VIETMINDO)
|
|
|
9.3.1
|
Than cục cỡ 15-100mm
|
đ/tấn
|
1.903.000
|
9.4
|
Than cục (Tập đoàn CN Than - KS
Việt Nam)
|
|
|
9.4.1
|
Than cục 1a
|
đ/tấn
|
3.315.000
|
9.4.2
|
Than cục 1b
|
"
|
3.084.000
|
9.4.3
|
Than cục 1c
|
"
|
2.818.000
|
9.4.4
|
Than cục 2a
|
"
|
3.502.000
|
9.4.5
|
Than cục 2b
|
"
|
3.281.000
|
9.4.6
|
Than cục 3a
|
"
|
3.438.000
|
9.4.7
|
Than cục 3b
|
"
|
3.458.000
|
9.4.8
|
Than cục 4a
|
"
|
4.008.000
|
9.4.9
|
Than cục 4b
|
"
|
4.053.000
|
9.4.10
|
Than cục 5a
|
"
|
3.632.000
|
9.4.11
|
Than cục 5b
|
"
|
3.132.000
|
9.4.12
|
Than cục don 6a
|
"
|
|
9.4.13
|
Than cục don 6b
|
"
|
|
9.4.14
|
Than cục don 6c
|
"
|
|
9.4.15
|
Than cục don 7a
|
"
|
1.609.000
|
9.4.16
|
Than cục don 7b
|
"
|
1.385.000
|
9.4.17
|
Than cục don 7c
|
"
|
1.155.000
|
9.4.18
|
Than cục don 8a
|
"
|
927.000
|
9.4.19
|
Than cục don 8b
|
"
|
890.000
|
9.4.20
|
Than cục don 8c
|
"
|
828.000
|
9.5
|
Than cám (Tập đoàn CN Than - KS
Việt Nam)
|
|
|
9.5.1
|
Than cám 1
|
đ/tấn
|
2.606.000
|
9.5.2
|
Than cám 2
|
"
|
2.713.000
|
9.5.3
|
Than cám 3a
|
"
|
2.664.000
|
9.5.4
|
Than cám 3b
|
"
|
2.263.000
|
9.5.5
|
Than cám 3c
|
"
|
2.175.000
|
9.5.6
|
Than cám 4a
|
"
|
2.032.000
|
9.5.7
|
Than cám 4b
|
"
|
1.467.000
|
9.5.8
|
Than cám 5a
|
"
|
939.000
|
9.5.9
|
Than cám 5b
|
"
|
1.357.000
|
9.5.10
|
Than cám 6a
|
"
|
1.042.000
|
9.5.11
|
Than cám 6b
|
"
|
786.000
|
9.5.12
|
Than cám 7a
|
"
|
916.000
|
9.5.13
|
Than cám 7b
|
"
|
727.000
|
9.5.14
|
Than cám 7c
|
"
|
505.000
|
9.6
|
Than bùn (Tập đoàn CN Than - KS
Việt Nam)
|
|
|
9.6.1
|
Than bùn tuyển 1a
|
đ/tấn
|
|
9.6.2
|
Than bùn tuyển 1b
|
"
|
805.000
|
9.6.3
|
Than bùn tuyển 2a
|
"
|
739.000
|
9.6.4
|
Than bùn tuyển 2b
|
"
|
715.000
|
9.6.5
|
Than bùn tuyển 3a
|
"
|
618.000
|
9.6.6
|
Than bùn tuyển 3b
|
"
|
572.000
|
9.6.7
|
Than bùn tuyển 3c
|
"
|
568.000
|
9.6.8
|
Than bùn tuyển 4a
|
"
|
553.000
|
9.6.9
|
Than bùn tuyển 4b
|
"
|
453.000
|
9.6.10
|
Than bùn tuyển 4c
|
"
|
406.000
|
9.7
|
Than sạch trong than nguyên khai:
cám 0 ÷ 15, cục 15 (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)
|
đ/tấn
|
1.306.000
|
9.8
|
Than cục (Tổng
Công ty Đông Bắc)
|
|
|
9.8.1
|
Than cục 1a
|
đ/tấn
|
2.900.000
|
9.8.2
|
Than cục 1b
|
"
|
2.982.000
|
9.8.3
|
Than cục 1c
|
"
|
2.501.000
|
9.8.4
|
Than cục 4a
|
"
|
3.370.000
|
9.8.5
|
Than cục 4b
|
"
|
3.504.000
|
9.8.6
|
Than cục 4c
|
"
|
|
9.8.7
|
Than cục 5a
|
"
|
3.409.000
|
9.8.8
|
Than cục 5b
|
"
|
2.791.000
|
9.8.9
|
Than cục 7c
|
"
|
1.155.000
|
9.9
|
Than cám (Tổng Công ty Đông Bắc)
|
|
|
9.9.1
|
Than cám 3a
|
đ/tấn
|
2.160.000
|
9.9.2
|
Than cám 3b
|
"
|
2.270.000
|
9.9.3
|
Than cám 3c
|
"
|
2.119.000
|
9.9.4
|
Than cám 4a
|
"
|
1.992.000
|
9.9.5
|
Than cám 4b
|
"
|
1.793.000
|
9.9.6
|
Than cám 5a
|
"
|
1.606.000
|
9.9.7
|
Thán cám 5b
|
"
|
1.377.000
|
9.9.8
|
Than cám 6a
|
"
|
1.268.000
|
9.9.9
|
Than cám 6b
|
"
|
1.048.000
|
9.9.10
|
Than cám 7a
|
"
|
956.000
|
9.9.11
|
Than cám 7c
|
"
|
580.000
|
9.10
|
Than bùn (Tổng Công ty Đông Bắc)
|
|
|
9.10.1
|
Than bùn 3c
|
đ/tấn
|
588.000
|
10
|
Đất đá lẫn than
|
đ/tấn
|
256.000
|
III-
|
SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
1
|
Tre dóc đường kính từ 3-5 cm
|
Cây
|
1.700
|
2
|
Củi
|
đ/m3
|
280.000
|
3
|
Gỗ nhóm V đến nhóm VIII
|
đ/m3
|
645.000
|
IV-
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
|
1.1
|
Nước khoáng, nước thiên nhiên đóng
chai, đóng hộp
|
đ/lít
|
1.650
|
1.2
|
Nước khoáng nóng thiên nhiên để làm
dịch vụ (tắm)
|
đ/m3
|
22.000
|
2
|
Nước thiên nhiên để sản xuất nước sạch
|
|
|
2.1
|
Nước ngầm khai thác để sản xuất
nước sạch
|
đ/m3
|
3.500
|
2.2
|
Nước mặt thiên nhiên để sản xuất
nước sạch
|
đ/m3
|
1.000
|
3
|
Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên
liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (Bia, nước ngọt...)
|
đ/m3
|
11.300
|
4
|
Nước thiên nhiên tinh lọc dùng để
đóng chai, đóng hộp
|
đ/lít
|
700
|
5
|
Nước mặt thiên nhiên để phục vụ sản
xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi...)
|
đ/m3
|
500
|
Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1693/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 về giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
4.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|