ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1679/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 11
tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CĂN CỨ
PHÁP LÝ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số:
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị quyết số: 18/2013/NQ-HĐND ngày 29
tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định mức thu và tỷ lệ
trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 344/TTr-STP ngày 17/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ
tục hành chính được sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh
vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Phụ
lục chi tiết đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ
CĂN CỨ PHÁP LÝ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1679 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2013
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
1.
Các thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức thu cũ
(Công bố tại Quyết định số: 552/QĐ-UBND ngày 18/4/2013)
|
Mức thu mới
(Theo Nghị quyết số: 18/2013/NQ-HĐND ngày 29/7/2013)
|
1
|
Cấp bản sao Quyết định thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho mọi trường
hợp không phân biệt độ tuổi;
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
2
|
Cấp bản sao Giấy chứng tử
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
3
|
Cấp bản sao Giấy chứng nhận
kết hôn
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
4
|
Cấp bản sao Giấy khai sinh
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
5
|
Cấp bản sao Quyết định công
nhận việc giám hộ
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
6
|
Cấp bản sao Quyết định công
nhận việc nhận cha, mẹ, con
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
7
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
3.000 đ/bản
|
2.000 đ/01 bản sao
|
8
|
Đăng ký lại việc nhận nuôi
con nuôi
|
20.000 đ/trường hợp
|
Miễn lệ phí
(Theo Nghị định số: 19/2011/NĐ-CP)
|
2. Các thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý:
2.1. Thủ tục “Cấp bản sao từ
sổ gốc”
- Sửa đổi căn cứ pháp lý: “Nghị
định số: 04/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao,
lệ phí chứng thực”.
Thay bằng: Nghị quyết
số: 04/2009/NQ-HĐND ngày 24/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực.
2.2. Thủ tục “Đăng ký lại
việc nhận nuôi con nuôi”
- Sửa đổi căn cứ pháp lý: “Nghị
quyết số: 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy
định về việc sửa đổi, bổ sung, quy định khung mức thu và tỷ lệ trích để lại các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Thaybằng: Nghị định số:
19/2011/NĐ-CP ngày 21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi.
2.3. Sửa đổi căn cứ pháp lý
của 15 thủ tục:
- Sửa đổi căn cứ pháp lý: “Nghị
quyết số: 08/2007/NQ-HĐND ngày 11/5/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy
định về việc sửa đổi, bổ sung, quy định khung mức thu và tỷ lệ trích để lại các
loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Thay bằng: Nghị quyết
số: 18/2013/NQ-HĐND ngày 29/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy định
mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Đối với 15 thủ tục hành
chính sau:
1. Đăng ký việc giám hộ.
2. Đăng ký việc chấm dứt giám
hộ.
3. Đăng ký việc nhận con.
4. Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân (dùng cho công dân Việt Nam cư trú trong nước).
5. Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài.
6. Xác nhận tình trạng hôn nhân
trong tờ khai đăng ký kết hôn.
7. Đăng ký việc nhận cha, mẹ
(dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha, mẹ).
8. Đăng ký việc nhận cha, mẹ
(dùng cho trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận cha/mẹ/con chưa thành niên).
9. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ Sổ Hộ tịch.
10. Cấp bản sao Giấy chứng tử.
11. Cấp bản sao Giấy chứng nhận
kết hôn.
12. Cấp bản sao Giấy khai sinh.
13. Cấp bản sao Quyết định công
nhận việc giám hộ.
14. Cấp bản sao Quyết định công
nhận việc nhận cha, mẹ, con.
15. Cấp bản sao Quyết định thay
đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho mọi trường
hợp không phân biệt độ tuổi.