|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1661/QĐ-UBND 2020 tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường Vũng Tàu
Số hiệu:
|
1661/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Tuấn Quốc
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1661/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ XE Ô TÔ ĐẬU TRÊN
LÒNG ĐƯỜNG VÀ DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỔ CHỨC THU PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI VỈA HÈ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP
ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Nghị quyết số
106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số
6504/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND thành phố Vũng Tàu về việc phê duyệt
Đề án nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn
thành phố Vũng Tàu;
Xét đề nghị của UBND thành phố
Vũng Tàu tại Văn bản số 3826/UBND-QLĐT ngày 27/5/2020 về việc đề nghị công bố
danh sách các tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các
tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng
Tàu và văn bản số 1086/SGTVT-KHTC ngày 07/5/2020 của Sở Giao thông vận tải về
việc thẩm định danh mục các tuyến đường thu phí tạm thời lòng đường, hè phố
trên địa bàn thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách các tuyến đường có thu phí xe
ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm
thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, cụ thể như sau:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử
dụng lòng đường: 23 tuyến.
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử
dụng vỉa hè: 154 tuyến.
(Đính kèm theo danh mục các tuyến
đường được công bố).
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước
về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông Vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế;
Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TH;
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Quốc
|
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG
LÒNG ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐỊA
ĐIỂM LÝ TRÌNH
|
CHIỀU
RỘNG
|
CHIỀU
DÀI
|
THU
PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG
|
ĐIỂM
ĐẦU
|
ĐIỂM
CUỐI
|
LÒNG
ĐƯỜNG
|
VỈA
HÈ
|
ĐƯỜNG
HT
|
(từ)
|
(đến)
|
(m)
|
(m)
|
(Km)
|
≥10,5m
|
1
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường
30/4
|
Khu
dân cư làng du lịch Chí Linh
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
30/4
|
Cổng
làng du lịch Chí Linh
|
22,00
|
7,00
|
1,682
|
Có
|
2
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
A.Ninh
|
27,00
|
7,00
|
1,160
|
có
|
3
|
Hạ Long
|
Quang
Trung
|
Thùy
Vân
|
24,00
|
4,50
|
3,760
|
có
|
4
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê Hồng
Phong
|
Trần
Đồng
|
14,00
|
5,00
|
1,150
|
có
|
5
|
Đường 2/9
|
Vòng
xoay 3/2 (p12)
|
Lê Hồng
Phong
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lê Hồng
Phong
|
27,00
|
9,00
|
1,314
|
có
|
6
|
Nguyễn An Ninh
|
Lê Lợi
|
Thùy
Vân
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Thùy
vân
|
Ngã
tư Giếng nước
|
21,00
|
6,00
|
2,743
|
có
|
7
|
Lê Hồng Phong
|
Thùy
Vân
|
Lê Lợi
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Lê Lợi
|
Đài
Liệt sỹ
|
21,00
|
6,00
|
2,300
|
có
|
- Đoạn 2
|
Đài
Liệt Sỹ
|
Thùy
Vân
|
23,00
|
5,50
|
0,436
|
có
|
8
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trương
C. Định
|
Ngô
Đức Kế
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Trương
C.Định
|
Chợ
VCSB
|
14,00
|
3,50
|
0,204
|
có
|
- Đoạn 2
|
Chợ
VCSB
|
Ngô
Đức Kế
|
14,00
|
3,50
|
0,700
|
có
|
9
|
Thi Sách
|
Đài
Liệt sỹ
|
Thùy
Vân
|
15,00
|
4,50
|
0,712
|
có
|
10
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan
Chu Trinh
|
14,00
|
6,00
|
2,262
|
có
|
11
|
Hoàng Hoa Thám
|
Trương
Công Định
|
Thùy
Vân
|
14,00
|
4,00
|
1,824
|
có
|
12
|
Ba mươi tháng Tư
|
Ngã
tư G.Nước
|
Ẹo
ông Từ
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Ẹo
ông Từ
|
16,00
|
5,50
|
5,620
|
có
|
- Đoạn 2
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Ngã
tư Giếng nước
|
23,00
|
5,50
|
3,317
|
có
|
13
|
Phan Chu Trinh
|
Thùy
Vân
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Thùy
Vân
|
Võ
Thị Sáu
|
14,00
|
5,00
|
0,520
|
có
|
14
|
Quang Trung
|
Ba
Cu
|
Hạ
Long
|
21,00
|
5,50
|
0,720
|
có
|
15
|
Thùy Vân
|
Nguyễn
An Ninh
|
Hạ
Long
|
21,00
|
7,50
|
3,350
|
có
|
16
|
Trương Văn Bang
|
Nguyễn
A.Ninh
|
Nguyễn
Tri Phương
|
14,00
|
5,00
|
0,48
|
có
|
17
|
Tạ Uyên
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu dân
cư
|
14,00
|
5,00
|
0,26
|
có
|
18
|
D5 Khu DL Chí Linh
|
Đường
3/2
|
Biển
|
15,00
|
7,00
|
0,79
|
có
|
19
|
Hà Huy Tập
|
Đường
3/2
|
Ven
Biển
|
16,00
|
6,00
|
0,79
|
có
|
20
|
Đường 3/2
|
Vòng
Xoay 3/2 (P12)
|
Đài
Liệt sỹ
|
45,00
|
5,00
|
10,26
|
có
|
21
|
Hoàng Sa
|
Cầu
Bà Nanh
|
28
Tháng 4
|
14,00
|
|
4,07
|
có
|
22
|
Trường Sa
|
Võ
Nguyên Giáp
|
28
Tháng 4
|
40,50
|
|
7,92
|
có
|
Đoạn 1
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Gò
Găng
|
12,00
|
|
1,80
|
Không
|
Đoạn 2
|
Gò
Găng
|
Long
Sơn
|
15,00
|
|
7,40
|
Có
|
23
|
Võ Văn Kiệt
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Cầu
Cửa Lấp
|
18,00
|
|
5,75
|
có
|
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG
VỈA HÈ
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu)
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐỊA
ĐIỂM LÝ TRÌNH
|
CHIỀU
RỘNG
|
CHIỀU
DÀI
|
THU
PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
THU (ĐỒNG/M2)
|
ĐIỂM
ĐẦU
|
ĐIỂM
CUỐI
|
LÒNG
ĐƯỜNG
|
VỈA
HÈ
|
ĐƯỜNG
HT
|
(từ)
|
(đến)
|
(m)
|
(m)
|
(Km)
|
≥3m
|
|
|
1
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Đường
30/4
|
Làng
du lịch Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Đường
30/4
|
Bình
Giã
|
14,00
|
5,00
|
1,682
|
có
|
3
|
16.000
|
- Đoạn 2
|
Bình
Giã
|
đường
3/2
|
22,00
|
7,00
|
0,273
|
có
|
4
|
11.000
|
2
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Lê Hồng
Phong
|
Đội
Cấn
|
10,00
|
5,50
|
1,127
|
có
|
3
|
16.000
|
3
|
Ba Cu
|
Quang
Trung
|
Lê Hồng
Phong
|
9,00
|
4,00
|
1,570
|
có
|
1
|
33.000
|
4
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
Hoàng
Hoa Thám
|
10,50
|
7,25
|
1,160
|
có
|
1
|
33.000
|
5
|
Bình Giã
|
đường
30/4
|
Lê Hồng
Phong
|
7,00
|
4,00
|
6,974
|
có
|
2
|
23.000
|
6
|
Đường 3/2
|
Vòng
xoay 3/2 (P12)
|
Đài
Liệt Sỹ
|
45,00
|
7,00
|
9,114
|
có
|
2
|
23.000
|
Đoạn 1
|
Vòng
xoay 3/2 (p12)
|
Nguyễn
An Ninh
|
35,00
|
4,00
|
9,825
|
có
|
3
|
16.000
|
Đoạn 2
|
Nguyễn
An Ninh
|
Đài
Liệt Sỹ
|
27,50
|
9,00
|
1,275
|
có
|
1
|
33.000
|
7
|
Võ Nguyên Giáp
|
Cầu
Cỏ May
|
Nút
giao 51B-51C
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 2
|
Ẹo
Ông Từ
|
Nút
giao 51B-51C
|
48,00
|
8,50
|
1,210
|
có
|
1
|
33.000
|
8
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
An Ninh
|
27,00
|
7,00
|
1,160
|
có
|
1
|
33.000
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
Bà
Triệu
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
7,00
|
3,50
|
1,230
|
có
|
1
|
33.000
|
10
|
Hạ Long
|
Quang
Trung
|
Thùy
Vân
|
24,00
|
4,50
|
3,760
|
có
|
1
|
33.000
|
11
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê Hồng
Phong
|
Trần
Đồng
|
14,00
|
5,00
|
1,150
|
có
|
1
|
33.000
|
12
|
Trương Công Định
|
Quang
Trung
|
Sân
bay
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
9,00
|
6,00
|
0,260
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 2
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lý
T. Kiệt
|
12,00
|
3,00
|
0,250
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 3
|
Lý
T. Kiệt
|
Nút
giao Trần Đồng - Lê Lai
|
7,00
|
5,50
|
0,380
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 4
|
Nút
giao Trần Đồng - Lê Lai
|
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
|
9,00
|
4,00
|
1,970
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 5
|
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
|
Nguyễn
An Ninh
|
9,00
|
5,00
|
1,840
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 6
|
Nguyễn
An Ninh
|
Sân
bay
|
12,00
|
9,00
|
1,120
|
có
|
1
|
33.000
|
13
|
Nguyễn An Ninh
|
Lê Lợi
|
Thùy
vân
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Thùy
Vân
|
Ngã
tư Giếng nước
|
21,00
|
6,00
|
2,743
|
có
|
1
|
33.000
|
- Đoạn 2
|
Ngã
tư Giếng nước
|
Lê Lợi
|
10,50
|
6,00
|
0,767
|
có
|
2
|
23.000
|
14
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Lợi
|
Thùy
Vân
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Lê Lợi
|
Đài
Liệt sỹ
|
21,00
|
6,00
|
2,300
|
có
|
1
|
33.000
|
- Đoạn 2
|
Đài
Liệt Sỹ
|
Thùy
Vân
|
23,00
|
5,50
|
0,436
|
có
|
1
|
33.000
|
15
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trương
C.Định
|
Ngô
Đức Kế
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Trương
C.Định
|
Chợ
VCSB
|
14,00
|
3,50
|
0,204
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 2
|
Chợ
VCSB
|
Ngô
Đức Kế
|
14,00
|
3,50
|
0,700
|
có
|
3
|
16.000
|
16
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn
H Cảnh
|
Nơ
Trang Long
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Nguyễn
H Cảnh
|
Lưu
Chí Hiếu
|
7,50
|
5,00
|
0,350
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 2
|
Lưu
Chí Hiếu
|
Nơ
Trang Long
|
7,50
|
5,00
|
0,500
|
có
|
3
|
16.000
|
17
|
Thi Sách
|
Đài
Liệt sỹ
|
Thùy
Vân
|
15,00
|
4,50
|
0,712
|
có
|
1
|
33.000
|
18
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan
Chu Trinh
|
14,00
|
6,00
|
2,262
|
có
|
2
|
23.000
|
19
|
Phạm Hồng Thái
|
Lê Lợi
|
Ngã
Tư Giếng Nước
|
10,50
|
4,75
|
0,885
|
có
|
2
|
23.000
|
20
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Lê
Q.Định
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
14,00
|
4,00
|
1,824
|
có
|
1
|
33.000
|
21
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
T.Phương
|
9,00
|
5,00
|
0,550
|
có
|
2
|
23.000
|
22
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Trương
Công Định
|
Phan
Chu Trinh
|
10,50
|
5,25
|
0,585
|
có
|
2
|
23.000
|
23
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Lê Hồng
Phong
|
Hoàng
H.Thám
|
10,00
|
5,00
|
1,780
|
có
|
2
|
23.000
|
24
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Hồng
Phong
|
Lý
Thường Kiệt
|
10,00
|
3,50
|
0,850
|
có
|
1
|
33.000
|
25
|
Quang Trung
|
Ba
Cu
|
Hạ
Long
|
21,00
|
5,50
|
0,720
|
có
|
1
|
33.000
|
26
|
Thùy Vân
|
Nguyễn
An Ninh
|
Hạ
Long
|
21,00
|
7,50
|
3,350
|
có
|
1
|
33.000
|
27
|
Lương Thế Vinh
|
Trương
Công Định
|
Đường
nội bộ khu Bến đình 2
|
10,00
|
5,00
|
1,560
|
có
|
2
|
23.000
|
28
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
10,50
|
5,00
|
0,36
|
có
|
2
|
23.000
|
29
|
Nguyễn Du
|
Quang
Trung
|
Lê
Lai
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 1
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
7,80
|
3,60
|
0,12
|
có
|
2
|
23.000
|
- Đoạn 2
|
Trần
Hưng Đạo
|
Lê
Lai
|
7,00
|
4,00
|
0,48
|
có
|
2
|
23.000
|
30
|
Lý Tự Trọng
|
Lê Lợi
|
Khu
dân cư
|
9,00
|
3,00
|
0,75
|
có
|
2
|
23.000
|
31
|
Trương Văn
Bang
|
Nguyễn
A.Ninh
|
Nguyễn
Tri Phương
|
14,00
|
5,00
|
0,48
|
có
|
2
|
23.000
|
32
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
7,00
|
3,00
|
0,44
|
có
|
2
|
23.000
|
33
|
Nguyễn Thái Bình
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
7,00
|
4,00
|
0,32
|
có
|
3
|
16.000
|
34
|
Lê Thánh Tông
|
Lê
Quang Định
|
Võ
Văn Tần
|
7,00
|
3,50
|
1,04
|
có
|
4
|
11.000
|
35
|
Lê Văn Tám
|
Trưng
Nhị
|
Ba
Cu
|
6,00
|
3,00
|
0,08
|
có
|
2
|
23.000
|
36
|
Thành Thái
|
Trần
Phú
|
Lê
Ngọc Hân
|
6,00
|
3,00
|
0,22
|
có
|
2
|
23.000
|
37
|
Đội Cấn
|
Nguyễn
An Ninh
|
Huyền
T.C.Chúa
|
11,00
|
5,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
38
|
Huỳnh Khương An
|
Phan
Đăng Lưu
|
Khu dân
cư
|
6,00
|
3,00
|
0,30
|
có
|
3
|
16.000
|
39
|
Sương Nguyệt Ánh
|
Lê
Văn Lộc
|
Tống
Duy Tân
|
7,50
|
3,75
|
0,08
|
có
|
2
|
23.000
|
40
|
Phan Kế Bình
|
30
Tháng 4
|
Tăng
Bạt Hổ
|
6,00
|
3,00
|
0,36
|
có
|
3
|
16.000
|
41
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
10,50
|
3,00
|
0,22
|
có
|
1
|
33.000
|
42
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trương
Văn Bang
|
6,00
|
3,00
|
0,28
|
có
|
2
|
23.000
|
43
|
Phan Đăng Lưu
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
10,50
|
3,00
|
0,16
|
có
|
1
|
33,000
|
44
|
Lạc Long Quân
|
Võ
Thị Sáu
|
Khu
dân cư
|
9,50
|
5,00
|
0,33
|
có
|
3
|
16.000
|
45
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Võ
Thị Sáu
|
Thùy
vân
|
8,50
|
3,00
|
0,40
|
có
|
2
|
23.000
|
46
|
Tôn Thất Thuyết
|
Lê
Văn Lộc
|
Phan
Kế Bình
|
6,00
|
3,00
|
0,30
|
có
|
4
|
11.000
|
47
|
Trần Quốc Toản
|
Lê Lợi
|
Cảng
Cá
|
5,00
|
4,00
|
0,20
|
có
|
4
|
11.000
|
48
|
Tôn Thất Tùng
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Cao
Thắng
|
10,50
|
3,00
|
0,17
|
có
|
1
|
33.000
|
49
|
Trần Cao Vân
|
Lê
Văn Lộc
|
Phan
Kế Bình
|
11,00
|
3,00
|
0,30
|
có
|
1
|
33.000
|
50
|
Tạ Uyên
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
14,00
|
5,00
|
0,26
|
có
|
2
|
23.000
|
51
|
Pastuer
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
8,00
|
3,00
|
0,12
|
có
|
2
|
23.000
|
52
|
Yersin
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
8,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
53
|
Lê Văn Lộc
|
30/4
|
Trần
Cao Vân
|
7,00
|
6,00
|
0,60
|
có
|
3
|
16.000
|
54
|
Chí Linh 6
|
Lưu
Chí Hiếu
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
7,00
|
3,00
|
0,37
|
có
|
2
|
23.000
|
55
|
Chí Linh 7
|
Đường
3/2
|
Đường
2/9
|
11,00
|
5,00
|
1,04
|
có
|
1
|
33.000
|
56
|
Chí Linh 8
|
Lưu
Chí Hiếu
|
Số
19- Chí Linh
|
5,00
|
3,00
|
0,17
|
có
|
2
|
23.000
|
57
|
Chí Linh 9
|
Chí
Linh 7
|
Đường
2/9
|
5,00
|
3,50
|
0,27
|
có
|
2
|
23.000
|
58
|
Chí Linh 12
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Chí
Linh 1
|
11,00
|
5,00
|
0,98
|
có
|
1
|
33.000
|
59
|
Chí Linh 14
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 19
|
5,00
|
3,00
|
0,17
|
có
|
2
|
23.000
|
60
|
Chí Linh 16
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 19
|
5,00
|
3,00
|
0,17
|
có
|
2
|
23.000
|
61
|
Chí Linh 17
|
Đường
2/9
|
Đường
3/2
|
6,00
|
3,00
|
0,17
|
có
|
2
|
23.000
|
62
|
Chí Linh 18
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 17
|
11,00
|
5,00
|
0,54
|
có
|
1
|
33.000
|
63
|
Chí Linh 19
|
Phạm
Văn Bạch
|
Đường
3/2
|
6,00
|
3,00
|
0,61
|
có
|
2
|
23.000
|
64
|
Chí Linh 21
|
Đường
3/2
|
Phạm
Văn Bạch
|
7,00
|
3,00
|
0,63
|
có
|
2
|
23.000
|
65
|
Chí Linh 22
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 17
|
5,00
|
3,00
|
0,27
|
có
|
2
|
23.000
|
66
|
Chí Linh 24
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 17
|
5,00
|
3,00
|
0,30
|
có
|
2
|
23.000
|
67
|
Chí Linh 26
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Chí
Linh 7
|
11,00
|
5,00
|
0,49
|
có
|
1
|
33.000
|
68
|
Chí Linh 28
|
Chí
Linh 21
|
Chí Linh
17
|
5,00
|
3,00
|
0,30
|
có
|
2
|
23.000
|
69
|
Chí Linh 30
|
Chí
Linh 7
|
Chí
Linh 3
|
5,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
70
|
Chí Linh 32
|
Chí
Linh 7
|
Chí
Linh 3
|
7,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
71
|
Lương Văn Nho
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
6,00
|
4,00
|
0,52
|
có
|
3
|
16.000
|
72
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
Tố Hữu
|
5,00
|
3,00
|
0,22
|
có
|
4
|
11.000
|
73
|
Võ Trường Toản
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
11,00
|
4,00
|
0,61
|
có
|
1
|
33.000
|
74
|
Hồ Biểu Chánh
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
6,00
|
3,50
|
0,50
|
có
|
3
|
16.000
|
75
|
Ngô Gia Tự
|
Ngô
Tất Tố
|
Ông
Ích Khiêm
|
5,00
|
3,00
|
0,28
|
có
|
4
|
11.000
|
76
|
Nguyễn Bá Lân
|
Hoàng
Minh Giám
|
Lê
Văn Lộc
|
6,00
|
3,00
|
0.45
|
có
|
4
|
11.000
|
77
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Hàm
Nghi
|
Ông
Ích Khiêm
|
5,00
|
3,00
|
0,14
|
có
|
4
|
11.000
|
78
|
Nguyễn Phi Khanh
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
8,00
|
3,00
|
0,33
|
có
|
3
|
16.000
|
79
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
7,00
|
3,00
|
0,43
|
có
|
3
|
16.000
|
80
|
Nguyễn Thị Thập
|
Lương
Văn Nho
|
Hẻm
nối Ông ích Khiêm - Trần Quang Diệu
|
5,00
|
3,00
|
0,40
|
có
|
4
|
11.000
|
81
|
Hàm Nghi
|
Tố Hữu
|
Cảng
Bến Đình
|
5,00
|
3,00
|
0,28
|
có
|
4
|
11.000
|
82
|
Tố Hữu
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
9,00
|
3,00
|
0,28
|
có
|
3
|
16.000
|
83
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường
ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9)
|
Ngư
Phủ
|
7,00
|
3,00
|
1,30
|
có
|
3
|
16.000
|
84
|
Bến Đình 1
|
Lê
Văn Lộc
|
Thế
Lữ
|
7,00
|
3,00
|
0,42
|
có
|
3
|
16.000
|
85
|
Bến Đình 4
|
Tôn
Đức Thắng
|
Bến
Đình 2
|
5,00
|
3,00
|
0,11
|
có
|
3
|
16.000
|
86
|
Bến Đình 8
|
Thế
Lữ
|
Ngư
Phủ
|
5,00
|
3,00
|
0,11
|
có
|
3
|
16.000
|
87
|
Hoàng Minh Giám
|
Lương
Văn Nho
|
Tôn
Đức Thắng
|
7,00
|
4,00
|
0,54
|
có
|
4
|
11.000
|
88
|
Thái Văn Lung
|
Phan
Huy ích
|
Bàu
Sen 8
|
7,00
|
3,50
|
0,52
|
có
|
4
|
11.000
|
89
|
Hàng Điều 1
|
Huỳnh
Văn Hớn
|
Trần
Xuân Soạn
|
8,00
|
3,00
|
0,22
|
có
|
1
|
33.000
|
90
|
Hàng Điều 3
|
Huỳnh
Văn Hớn
|
Trần
Xuân Soạn
|
8,00
|
3,00
|
0,19
|
có
|
1
|
33.000
|
91
|
Hàng Điều 5
|
Hà
Huy Tập
|
Trần
Xuân Soạn
|
11,00
|
5,00
|
0,25
|
có
|
1
|
33.000
|
92
|
Hàng Điều 7
|
Hà
Huy Tập
|
Hàng
Điều 4
|
6,00
|
3,00
|
0,21
|
có
|
2
|
23.000
|
93
|
Hàng Điều 9
|
Hà
Huy Tập
|
Huỳnh
Văn Hớn
|
6,00
|
3,00
|
0,09
|
có
|
2
|
23.000
|
94
|
Hàng Điều 11
|
Huỳnh
Văn Hớn
|
Trần
Xuân Soạn
|
6,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
95
|
Huỳnh Văn Hớn
|
Đường
2/9
|
Võ
Chí Công
|
10,00
|
3,00
|
0,36
|
có
|
1
|
33.000
|
96
|
Hà Huy Tập
|
Đường
3/2
|
Ven
Biển
|
16,00
|
6,00
|
0,79
|
có
|
1
|
33.000
|
97
|
Nguyễn Đình Tứ
|
Đường
3/2
|
Đường
3/2
|
8,00
|
3,00
|
0,76
|
có
|
2
|
23.000
|
98
|
Thuỳ Dương 1
|
Thuỳ
Dương 6
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
5,00
|
3,00
|
0,12
|
có
|
2
|
23,000
|
99
|
Thuỳ Dương 2
|
Thuỳ
Dương 6
|
Hèm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
5,00
|
3,00
|
0,07
|
có
|
2
|
23,000
|
100
|
Thuỳ Dương 3
|
Thuỳ
Dương 6
|
Hà
Huy Tập
|
5,00
|
3,00
|
0,67
|
có
|
2
|
23.000
|
101
|
Thuỳ Dương 4
|
Thuỳ
Dương 8
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
5,00
|
3,00
|
0,72
|
có
|
2
|
23.000
|
102
|
Thuỳ Dương 5
|
Thuỳ
Dương 8
|
Thuỳ
Dương 6
|
8,00
|
3,00
|
0,72
|
có
|
2
|
23.000
|
103
|
Thuỳ Dương 6
|
Thuỳ
Dương 5
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
7,00
|
6,00
|
0,25
|
có
|
2
|
23.000
|
104
|
Thuỳ Dương 7
|
Thuỳ
Dương 5
|
Thuỳ
Dương 3
|
5,00
|
3,00
|
0,11
|
có
|
2
|
23.000
|
105
|
Thuỳ Dương 8
|
Thuỳ
Dương 5
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
7,00
|
6,00
|
0,28
|
có
|
2
|
23.000
|
106
|
Số 1_KDC Đồi 2
|
Đường
số 10
|
Đường
Số 3
|
7,00
|
3,00
|
0,47
|
có
|
2
|
23.000
|
107
|
Số 2_KDC Đồi 2
|
Đường
số 1
|
Đường
Số 5
|
5,00
|
3,00
|
0,19
|
có
|
2
|
23.000
|
108
|
Số 3_KDC Đồi 2
|
Đường
số 10
|
Khu
dân Cư
|
5,00
|
3,00
|
0,47
|
có
|
2
|
23.000
|
109
|
Số 4_KDC Đồi 2
|
Đường
số 1
|
Mương
Nước
|
5,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
110
|
Số 5_KDC Đồi 2
|
Đường
số 4
|
Đường
Số 10
|
7,00
|
3,00
|
0,43
|
có
|
2
|
23.000
|
111
|
Số 7_KDC Đồi 2
|
Mương
Nước
|
Đường
số 11
|
11,00
|
8,00
|
0,11
|
có
|
1
|
33.000
|
112
|
Số 8_KDC Đồi 2
|
Đường
số 1
|
Đường
Số 5
|
8,00
|
7,00
|
0,20
|
có
|
2
|
23.000
|
113
|
Số 9_KDC Đồi 2
|
Đường
số 4
|
Đường
Số 5
|
5,00
|
3,00
|
0,20
|
có
|
2
|
23.000
|
114
|
Lê Quang Định
|
Đường
30/4
|
Đường
2/9
|
9,00
|
4,00
|
2,15
|
có
|
2
|
23.000
|
115
|
Phạm Văn Đồng
|
Bình
Giã
|
Mương
Nước
|
11,00
|
8,00
|
0,35
|
có
|
1
|
33.000
|
116
|
Nơ Trang Long 1
|
Bình
Giã
|
Khu
dân cư
|
13,00
|
3,00
|
0,35
|
có
|
3
|
16.000
|
.117
|
Nơ Trang Long 2
|
Nơ
Trang Long
|
Khu
dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,19
|
có
|
3
|
16.000
|
118
|
Nơ Trang Long 3
|
Nơ
Trang Long
|
Khu
dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,19
|
có
|
3
|
16.000
|
119
|
Nơ Trang Long 4
|
Nơ
Trang Long
|
Khu
dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,19
|
có
|
3
|
16.000
|
120
|
Nơ Trang Long 5
|
Nơ
Trang Long
|
Khu
dân cư
|
10,00
|
6,00
|
0,19
|
có
|
3
|
16.000
|
121
|
Số 1 -Lê Duẩn
|
Đường
30/4
|
Khu
Dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,13
|
có
|
2
|
23.000
|
122
|
Số 2 -Lê Duẩn
|
Lê
Duẩn (QH)
|
Khu
Dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
123
|
Số 3 -Lê Duẩn
|
Lê
Duẩn (QH)
|
Khu
Dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
124
|
Số 4 -Lê Duẩn
|
Lê
Duẩn (QH)
|
Khu
Dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
125
|
Số 5 -Lê Duẩn
|
Lê
Duẩn (QH)
|
Khu
Dân cư
|
5,00
|
3,00
|
0,18
|
có
|
2
|
23.000
|
126
|
Mạc Thanh Đạm
|
Thùy Vân
|
Bùi
Công Minh (QH)
|
11,00
|
5,00
|
0,51
|
có
|
2
|
23.000
|
127
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Nguyễn
An Ninh
|
Mạc
Thanh Đạm
|
6,00
|
3,00
|
0,22
|
có
|
4
|
11.000
|
128
|
Đường 2/9
|
Vòng
Xoay 3/2 (P12)
|
Lê Hồng
Phong
|
45,00
|
5,00
|
10,26
|
có
|
1
|
33.000
|
Đoạn 4
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
An Ninh
|
27,00
|
9,00
|
1,31
|
có
|
1
|
33.000
|
129
|
Sư Vạn Hạnh
|
Lê
Văn Thọ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
7,00
|
4,00
|
0,48
|
có
|
2
|
23.000
|
130
|
Đào Duy Anh
|
Thống
Nhất (QH)
|
Phan
Đăng Lưu
|
5,00
|
3,00
|
0,27
|
có
|
2
|
23.000
|
131
|
Hồ Thị Kỷ
|
Đường
30/4
|
Chợ
Rạch Dừa
|
6,00
|
3,00
|
0,24
|
có
|
2
|
23.000
|
132
|
Lê Văn Thọ
|
Thuỳ
Vân
|
Nguyễn
Biểu
|
7,00
|
4,00
|
0,25
|
có
|
2
|
23.000
|
133
|
Nam Cao
|
Tôn
Thất Tùng
|
Ngô
Đức Kế
|
6,00
|
4,00
|
0,13
|
có
|
2
|
23.000
|
134
|
Nguyễn Kiệm
|
Trương
Văn Bang
|
Ngô
Đức Kế
|
6,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
135
|
Nguyễn Oanh
|
Phùng
Chí Kiên
|
Nguyễn
Kiệm
|
6,00
|
5,00
|
0,13
|
có
|
2
|
23.000
|
136
|
Phạm Hữu Lầu
|
Bình
Giã
|
Trần
Đình Xu
|
7,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
137
|
Phan Xích Long
|
Bình
Giã
|
Trần
Đình Xu
|
7,00
|
3,00
|
0,29
|
có
|
2
|
23.000
|
138
|
Trần Đình Xu
|
Đường
30/4
|
Đống
Đa
|
10,00
|
5,00
|
0,27
|
có
|
1
|
33.000
|
139
|
Phùng Chí Kiên
|
Nguyễn
Thái Học
|
Phạm
Hồng Thái
|
6,00
|
3,00
|
0,32
|
có
|
2
|
23.000
|
140
|
Trần Cao Vân (nối dài)
|
Tố Hữu
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
5,00
|
3,00
|
0,22
|
có
|
2
|
23.000
|
141
|
Trần Diệu Quang
|
Lương
Văn Nho
|
Lê
Văn Lộc
|
5,00
|
3,00
|
0,54
|
có
|
2
|
23.000
|
142
|
Út Tịch
|
Nguyễn
Xí
|
Lê
Duẩn
|
7,00
|
5,00
|
1,10
|
có
|
2
|
23.000
|
143
|
Xuân Diệu
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
6,00
|
5,00
|
0,10
|
có
|
2
|
23.000
|
144
|
Lương Văn Can
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Phan
Chu Trinh
|
9,00
|
4,00
|
1,20
|
có
|
2
|
23.000
|
145
|
Phước Thắng
|
Võ
Văn Kiệt
|
Võ
Nguyên Giáp
|
7,00
|
3,00
|
0,90
|
có
|
2
|
23.000
|
146
|
Chi Lăng
|
Võ
Văn Kiệt
|
Cầu
Cửa Lấp
|
5,00
|
3,00
|
2,30
|
có
|
2
|
23.000
|
147
|
Lê Lợi
|
Bà
Triệu
|
Lê Hồng
Phong
|
9,00
|
4,00
|
1,25
|
Có
|
1
|
33.000
|
148
|
Lê Quý Đôn
|
Lý
Thường Kiệt
|
Trần
Hưng Đạo
|
6,00
|
3,00
|
0,60
|
Có
|
2
|
23.000
|
149
|
Nguyễn Trãi
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
9,00
|
4,00
|
0,45
|
Có
|
2
|
23.000
|
150
|
Đồ Chiểu
|
Lý
Thường Kiệt
|
Khu
dân Cư
|
9,00
|
3,00
|
1,95
|
Có
|
2
|
23.000
|
151
|
Trưng Nhị
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
6,00
|
3,00
|
0,75
|
Có
|
2
|
23.000
|
152
|
Phạm Văn Nghị
|
Trần
Anh Tông
|
Lê
Quang Định
|
5,00
|
3,00
|
1,40
|
Có
|
2
|
23.000
|
153
|
Lê Lai
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
Trần
Đồng
|
5,00
|
3,00
|
1,25
|
Có
|
2
|
23.000
|
154
|
Xuân Thuỷ
|
Tôn
Thất Tùng
|
Cao
Thắng
|
6,00
|
4,00
|
0,24
|
có
|
2
|
23.000
|
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1661/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|