|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 155/QĐ-BTC 2025 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý thuế
Số hiệu:
|
155/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thủ tục đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 155/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.Trình tự đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi
Bước 1: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thuế nơi chuyển đi ban hành Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm mẫu số 09-MST ban hành kèm theo Thông tư 86/2024/TT-BTC , nếu người nộp thuế không thực hiện chuyến địa điểm thì nộp Văn bản đăng ký hủy chuyến địa điểm đến cơ quan thuế nơi chuyển đi theo mẫu số 31/ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư 86/2024.
- Đối với trường hợp hồ sơ đăng ký thuế điện tử: Người nộp thuế (NNT) truy cập vào Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn (Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước có thẩm quyền bao gồm Cống dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công cấp Bộ, cấp tính theo quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và đã được kết nối với Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế/Cổng thông tin của tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN) đề khai tờ khai và gửi kèm các hồ sơ theo quy định dưới dạng điện tử (nếu có), ký điện tử và gửi đến cơ quan thuế qua Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn;
Bước 2: Cơ quan thuế tiếp nhận:
- Đối với hồ sơ bằng giấy:
+ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế: Công chức thuế kiểm tra hồ sơ đăng ký thuế. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận vào hồ sơ đăng ký thuế, ghi rõ ngày nhận hồ sơ, số lượng tài liệu theo bàng kê danh mục hồ sơ; lập phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả, thời hạn xử lý hồ sơ đã tiếp nhận. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, công chức thuế không tiếp nhận và hướng dẫn người nộp thuế hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ gửi bằng đường bưu chính: Công chức thuế đóng dấu tiếp nhận, ghi ngày nhận hồ sơ vào hồ sơ và ghi số văn thư của cơ quan thuế. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ cần phải giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu, cơ quan thuế thông báo cho người nộp thuế theo mẫu số 01/TB-BSTT- NNT tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 126/2020/NĐ-CP trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Đối với hồ sơ điện tử:
Cơ quan thuế thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế, thực hiện kiểm tra, giải quyết hồ sơ thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử của cơ quan thuế.
+ Tiếp nhận hồ sơ: Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế gửi thông báo tiếp nhận hồ sơ cho NNT qua Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn lập và gửi hồ sơ (Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ T-VAN) chậm nhất 15 phút kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký thuế điện tử của người nộp thuế.
+ Kiểm tra, giải quyết hồ sơ: Cơ quan thuế thực hiện kiểm tra, giải quyết hồ sơ của người nộp thuế theo quy định của pháp luật về đăng ký thuế và trả kết quả giải quyết qua Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn lập và gửi hồ sơ.
++ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng thủ tục theo quy định: Cơ quan thuế gửi kết quả giải quyết hồ sơ đến Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn lập và gửi hồ sơ theo thời hạn quy định tại Thông tư 86/2024.
++ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng thủ tục theo quy định: Cơ quan thuế gửi thông báo về việc không chấp nhận hồ sơ, gửi đến Cổng thông tin điện tử mà người nộp thuế lựa chọn lập và gửi hồ sơ trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Thông báo tiếp nhận hồ sơ.
Xem chi tiết tại Quyết định 155/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 06/02/2025.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
155/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm
2025
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
14/2023/NĐ-CP ngày
20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các
Nghị
định liên
quan đến
kiểm soát
thủ
tục hành
chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực
quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/02/2025. Bãi bỏ nội dung công bố 16
thủ tục hành chính tại Quyết định số 2589/QĐ-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo). Tổng cục Thuế thực hiện
việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát
TTHC (VPCP);
- Lãnh đạo
Bộ;
- Văn phòng
Bộ
(P.CCHC);
- Website BTC;
- Website Tổng cục Thuế;
- Cục Thuế các
tỉnh
TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TCT(VP)(3b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết
định số 155/QĐ-BTC ngày 24 tháng 1 năm 2025 của Bộ Tài chính)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý
của
Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.002225
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
đơn vị
độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
tổ
chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc
(trừ trường hợp đăng ký
thuế
theo cơ chế một cửa liên
thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh)
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
2
|
1.008491
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
Người
điều hành,
công ty điều
hành chung,
doanh nghiệp
liên doanh
và tổ
chức được Chính
phủ
Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần lãi được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn (sau
đây gọi chung là Người điều hành).
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
Người
điều hành,
công ty điều
hành chung,
doanh nghiệp
liên doanh,
tổ
chức được Chính
phủ
Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
3
|
1.008492
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
nhà thầu,
nhà đầu tư dầu khí (bao gồm cả nhà thầu nhận phần
lãi được chia), Tập
đoàn Dầu khí Quốc gia Việt
Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu
khí.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
nhà thầu,
nhà đầu tư tham gia
hợp đồng dầu khí,
công ty mẹ
- Tập đoàn
Dầu
khí Quốc gia Việt
Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu
khí.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
4
|
1.008493
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
nhà thầu,
nhà thầu phụ nước
ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu
trừ nộp thay với cơ quan thuế.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
nhà thầu,
nhà thầu phụ nước
ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu
trừ nộp thay với cơ quan thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
5
|
1.008494
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
tổ
chức, cá
nhân khấu
trừ nộp thay cho nhà
thầu,
nhà thầu phụ nước
ngoài;
tổ
chức hợp tác
kinh doanh với
cá nhân,
tổ
chức được giao quản lý
hợp
đồng hợp tác
kinh doanh với
tổ chức nhưng không
thành lập
pháp nhân
riêng; Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh
toán hoặc tổ chức,
cá nhân
được
nhà cung
cấp
ở nước ngoài
ủy
quyền có
trách nhiệm
khấu trừ và
nộp
thuế thay cho nhà
cung cấp
ở nước ngoài;
Tổ
chức, cá
nhân được
cơ quan thuế ủy nhiệm thu
|
Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay
đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay
cho nhà
thầu,
nhà thầu phụ nước
ngoài;
tổ
chức hợp tác
kinh doanh với
cá nhân,
tổ
chức được giao quản lý
hợp
đồng hợp tác
kinh doanh với
tổ chức nhưng không
thành lập
pháp nhân
riêng (nếu
có nhu
cầu
cấp mã
số
thuế riêng
cho hợp
đồng hợp tác
kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh
toán hoặc tổ chức,
cá nhân
được
nhà cung
cấp
ở nước ngoài
ủy
quyền có
trách nhiệm
khấu trừ và
nộp
thuế thay cho nhà
cung cấp
ở nước ngoài;
Tổ
chức, cá
nhân được
cơ quan thuế ủy nhiệm thu
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
6
|
1.008495
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cơ quan đại
diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức
quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng
hưởng ưu đãi
miễn
trừ ngoại giao
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cơ quan đại
diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức
quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng
hưởng ưu đãi
miễn
trừ ngoại giao.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
7
|
1.008496
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
Tổ
chức, cá
nhân nước
ngoài và
tổ
chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước
ngoài mua
hàng hóa, dịch
vụ có thuế giá trị gia tăng ở
Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại,
viện trợ nhân
đạo;
Chủ dự án
ODA thuộc
diện được hoàn
thuế
giá trị gia tăng,
Văn phòng
đại
diện nhà
tài trợ
dự án ODA,
tổ
chức do phía
nhà tài trợ
nước ngoài
chỉ
định quản lý
chương trình, dự
án ODA
không hoàn lại.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
Tổ
chức, cá
nhân nước
ngoài và
tổ
chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước
ngoài mua
hàng hóa, dịch
vụ có thuế giá trị gia tăng ở
Việt Nam để viện trợ không
hoàn lại,
viện trợ nhân
đạo;
Chủ dự án
ODA thuộc
diện được hoàn
thuế
giá trị gia tăng,
Văn phòng
đại
diện nhà
tài trợ
dự án ODA,
tổ
chức do phía
nhà tài trợ
nước ngoài
chỉ
định quản lý
chương trình, dự
án ODA
không hoàn lại.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
8
|
1.007565
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
hộ
kinh doanh, cá
nhân kinh doanh.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
hộ
gia đình,
cá nhân có hoạt
động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ
quan đăng ký kinh doanh.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
9
|
1.008498
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác.
- Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng
ký thuế qua cơ quan
chi trả thu nhập.
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) -
Trường
hợp cá
nhân ủy
quyền đăng ký
thuế
cho cơ quan chi trả thu nhập.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
10
|
1.010241
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế khác.
- Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng
ký thuế trực tiếp
với cơ quan thuế
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) -
Trường
hợp cá
nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
11
|
1.008500
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp
thuế thu nhập cá
nhân nộp
hồ sơ đăng ký
thuế
cho người phụ thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng
ký thuế cho cơ quan
chi trả thu nhập.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
12
|
1.008499
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc diện nộp
thuế thu nhập cá
nhân nộp
hồ sơ đăng ký
thuế
cho người phụ thuộc trực tiếp tại cơ quan thuế.
|
Đăng ký thuế lần đầu cho
người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp
với cơ quan thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
13
|
1.008501
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký
thuế,
Thông báo
mã số
thuế, Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân, Thông báo mã số thuế người
phụ thuộc
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký
thuế,
Thông báo
mã số
thuế
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
14
|
1.008502
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc) thay đổi các
thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý.
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh
thay đổi
các thông
tin đăng ký thuế
không làm
thay đổi
cơ quan thuế quản lý
trực
tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan
đăng ký kinh doanh)
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
15
|
1.008504
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức
khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc) thay đổi thông
tin về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người
nộp thuế chuyển đi
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh
có thay đổi
thông tin
về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực
hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh
thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi
với cơ quan đăng ký
kinh doanh
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
16
|
1.008505
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc) thay đổi thông
tin về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người
nộp thuế chuyển đến
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh
có thay đổi
thông tin
về
địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (thực
hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến), trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế
một cửa liên
thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
17
|
1.008503
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân
(trừ
cá nhân
kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi
thông tin
qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân
(trừ
cá nhân
kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi
thông tin
qua cơ quan chi trả thu nhập.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
18
|
1.010244
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân
(trừ
cá nhân
kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi
thông tin
trực
tiếp tại cơ quan thuế.
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập
cá nhân
(trừ
cá nhân
kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay
đổi
thông tin
trực
tiếp tại cơ quan thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
19
|
1.008506
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với nhà
thầu,
nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần
vốn góp
trong tổ
chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với nhà
thầu,
nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần
vốn góp
trong tổ
chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
20
|
1.010694
|
Đăng ký hủy chuyển địa
điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi
|
Đăng ký hủy chuyển địa
điểm tại, cơ quan thuế nơi chuyển đi
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
21
|
1.007042
|
Đăng ký thuế trong trường
hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời
hạn
|
Đăng ký thuế trong trường
hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời
hạn
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
22
|
1.008507
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Trừ đơn vị phụ thuộc.
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường
hợp đăng ký
thuế
theo cơ chế một cửa liên
thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh)
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
23
|
1.007043
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm
dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã.
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm
dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
24
|
1.008509
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với nhà
thầu,
nhà đầu tư tham gia
hợp đồng dầu khí,
nhà thầu
nước ngoài.
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với nhà
thầu,
nhà đầu tư tham gia
hợp đồng dầu khí,
nhà thầu
nước ngoài.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
25
|
1.007607
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh.
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với hộ gia đình,
cá nhân có hoạt
động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động
của địa điểm kinh doanh
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
26
|
1.008510
|
Khôi phục mã số thuế
|
Khôi phục mã số thuế
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
27
|
1.008759
|
Đăng ký thuế trong trường
hợp chia, tách,
hợp
nhất tổ chức - Đối với tổ chức mới được chia, tổ chức được tách, tổ chức hợp nhất.
|
Đăng ký thuế trong trường
hợp chia, tách,
hợp
nhất, sáp
nhập
tổ chức
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
28
|
2.002321
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô
hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc
thành đơn
vị
độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi.
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô
hình hoạt
động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược
lại)
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi
chức năng quản lý
của
Bộ Tài
chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.006675
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
đơn vị
độc lập, đơn vị chủ quản của tổ chức kinh tế, tổ chức khác.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
2
|
1.008490
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
đơn vị
phụ thuộc của tổ chức kinh tế (trừ tổ hợp tác), tổ chức khác.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
3
|
3.000079
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
đơn vị
phụ thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
4
|
1.007566
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
hộ
kinh doanh, cá
nhân kinh doanh đăng ký thông qua hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
5
|
1.007572
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký
thuế
không làm
thay đổi
cơ quan thuế quản lý.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
6
|
1.010242
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức kinh tế, tổ chức
khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ
sở dẫn đến làm
thay đổi
cơ quan thuế quản lý
- Cơ quan thuế nơi người
nộp thuế chuyển đi
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
7
|
1.010243
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác (kể cả đơn vị
phụ thuộc); hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ
sở dẫn đến làm
thay đổi
cơ quan thuế quản lý
- Cơ quan thuế nơi người
nộp thuế chuyển đến
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
8
|
1.008508
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác - Đối với đơn vị phụ thuộc.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
9
|
1.008515
|
Đăng ký thay
đổi
thông tin
đăng ký thuế
trong trường hợp tách,
sáp nhập
tổ chức - Đối với tổ chức bị tách, tổ chức nhận sáp nhập.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
10
|
1.008514
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế trong trường hợp chia, sáp nhập, hợp nhất tổ chức - Đối với tổ chức bị chia,
tổ chức bị sáp
nhập,
tổ chức bị hợp nhất
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
11
|
1.008519
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô
hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị phụ thuộc
của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đồi
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
12
|
1.008518
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và
tổ
chức khác
(chuyển
đơn vị độc lập thành
đơn vị
phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước
chuyển đổi
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi
cục Thuế
|
13
|
1.008517
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và
tổ
chức khác
(Chuyển
đơn vị phụ thuộc thành
đơn vị
độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
14
|
1.008521
|
Đăng ký thuế đối với trường
hợp chuyển đổi mô
hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị phụ thuộc
của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị
sau chuyển đổi.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/ Chi
cục Thuế
|
15
|
1.008520
|
Chấm dứt hiệu
lực mã
số
thuế đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức
kinh tế và
tổ
chức khác
(Chuyển
đơn vị phụ thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị phụ thuộc của một
đơn vị chủ quản khác)
- Đối
với đơn vị trước chuyển đổi.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Cục Thuế/Chi
cục Thuế
|
16
|
1.010695
|
Đăng ký thuế lần đầu đối
với người nộp thuế là
cá nhân không kinh doanh thông qua hồ sơ khai thuế.
|
- Thông tư số 86/2024/TT-BTC
ngày 23/12/2024
của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định
về đăng ký
Thuế
|
Thuế
|
Chi
cục
Thuế
|
Ghi chú: Các thủ tục hành chính nêu trên sửa đổi, thay thế
28 TTHC và
bãi bỏ
16 TTHC đã
được
công
bố
tại Quyết định số 2589/QĐ-BTC ngày 31/12/2021 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực
Quản lý
thuế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Quyết định 155/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 155/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|