Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1510/QĐ-TCT 2022 sửa đổi Quyết định 1450/QĐ-TCT hóa đơn điện tử
Số hiệu:
|
1510/QĐ-TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-TCT
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1450/QĐ-TCT NGÀY 07/10/2021 CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG
CỤC THUẾ BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ QUAN THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29
tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 130/2018/NĐ-CP
ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch
điện tử về ký số và dịch vụ
chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 165/2018/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản
1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài
chính.
Căn cứ Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục
tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ
thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ ký số;
Căn cứ Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày
17 tháng 9 năm 2021 của Bộ Tài
chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuê ngày 13 tháng 6 năm
2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính
phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;
Căn cứ Nghị định số 41/2022/NĐ-CP
ngày 20/6/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP
ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Nghị định số 15/2022/NĐ-CP
ngày 28/1/2022 của Chính phủ quy định chính sách miễn, giảm
thuế theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài
khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế-xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công
nghệ thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn
điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
(Chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác
giữ nguyên theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 07/10/2021
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan thuế các cấp, Thủ trưởng các Cục, Vụ, đơn
vị tương đương thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Cục THTK;
- Website BTC, TCT;
- Lưu: VT, CNTT (2b).
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đặng Ngọc Minh
|
PHỤ
LỤC
THÀNH
PHẦN CHỨA DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN NHẬN VỚI CƠ
QUAN THUẾ
(Kèm
theo Quyết định số 1510/QĐ-TCT ngày 21/9/2022 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Sửa đổi bổ
sung
khoản 3 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“3. Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn
điện tử
- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử là một chuỗi 34 ký tự do hệ thống của cơ quan thuế hoặc hệ thống của đơn vị
do cơ quan thuế ủy quyền tạo ra duy nhất cho từng hóa đơn điện tử.
- Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử khởi tạo từ máy tính tiền là dải ký tự bao gồm 23 ký tự có cấu trúc như sau:
C1C2C3C4C5C6C7C8C9C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20
Trong đó:
+ Một ký tự đầu C1: là chữ cái
M cố định để thể hiện dấu hiệu nhận biết hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy
tính tiền theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số
78/2021/TT-BTC.
+ Một ký tự C2: là ký hiệu
được gắn cố định để thể hiện loại hóa đơn điện tử từ 1 đến 6 theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 78/2021/TT-BTC.
+ Hai ký tự C3C4:
là 02 số cuối của năm phát hành hóa đơn được sinh tự động từ phần mềm bán
hàng của NNT.
+ Năm ký tự C5C6C7C8C9:
là một chuỗi 05 ký tự do CQT cấp theo hình thức tự sinh từ hệ thống HĐĐT của
CQT đảm bảo tính duy nhất.
+ Mười một ký tự C10C11C12C13C14C15C16C17C18C19C20: là chuỗi 11
số tăng liên tục
được tự sinh từ phần mềm bán hàng.
+ Dấu gạch ngang (-): là ký tự để phân
tách các nhóm ký tự thể hiện loại hóa đơn, năm phát hành hóa đơn tự sinh từ phần
mềm bán hàng, ký tự do CQT cấp, chuỗi số tăng liên tục tự sinh từ phần mềm bán
hàng.
Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện
tử khởi tạo từ máy tính tiền có thể thiết lập cho nhiều máy tính tiền tại một hoặc
nhiều địa điểm kinh doanh, đơn vị phụ thuộc đảm bảo tính duy nhất của từng hóa
đơn.
2. Sửa đổi bổ
sung
khoản 4 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ TCT
ngày 07/10/2021.
“4. Chữ ký số
- Chữ ký số được sử dụng là chữ ký điện tử an
toàn đáp ứng quy định tại Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27/9/2018 quy định chi tiết thi hành Luật giao
dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và các văn bản hướng dẫn.
Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing quy định tại
Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin
trong cơ quan nhà nước và Thông tư số 22/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 9 năm 2020
của Bộ thông tin và Truyền thông quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ký số, phần mềm kiểm tra chữ
ký số.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông
tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ
Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty). Thẻ SigningTime có kiểu
dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại điểm b, Khoản 2, Mục IV,
Phần I Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021.
- Trong thẻ
Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty phải có thuộc
tính Target=””.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ
Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các
vùng dữ liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu bao gồm cả thời điểm ký số.
- Chữ ký số cần đính kèm
chứng thư số (thẻ
Signature/KeyInfo/X509Data/X509SubjectName
và thẻ
Signature/KeyInfo/X509Data/X509Certificate).”
3. Sửa đổi bổ
sung
khoản 6 mục IV Phần I Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“6. Thông điệp phản hồi kỹ thuật
Sau khi TCTN, TCKNGTT hoặc TCT nhận được
thông điệp truyền đến sẽ phản hồi thông điệp kỹ thuật hoặc trường hợp phản hồi
lỗi ký số với trường hợp ủy quyền cấp mã.
- Thông điệp này có cấu trúc như sau:
Hình minh họa 3: Định
dạng của một thông điệp phản hồi kỹ thuật
- Định dạng thông điệp được mô tả
ở bảng dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TDiep chứa thông tin
truyền nhận bao gồm thông tin chung, thông tin chi tiết
|
Thẻ TDiep\TTChung chứa
thông tin chung của thông điệp phản hồi kỹ thuật
|
Phiên bản của thông điệp (Trong Quy
định này có giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã nơi nhận
|
MNNhan
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã loại thông điệp
|
MLTDiep
|
3
|
Số
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã thông điệp tham chiếu
|
MTDTChieu
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
Thẻ TDiep\DLieu chứa
phần dữ liệu của thông điệp
|
Thẻ TDiep\DLieu\TBao chứa dữ
liệu thông báo, bao gồm các thông tin sau:
|
Mã thông điệp (Mã thông điệp
gốc)
|
MTDiep
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp hệ thống của bên nhận không bóc tách và lấy được thông điệp gốc)
|
Mã hồ sơ gốc
|
MHSGoc
|
46
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã nơi gửi
|
MNGui
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Ngày nhận (Ngày nhận thông điệp)
|
NNhan
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Trạng thái tiếp nhận
|
TTTNhan
|
1
|
Số (0: Không lỗi;
1: Có lỗi)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TDiep\DLieu\TBao\DSLDo chứa danh sách lý do thông điệp truyền đến TCT không hợp
lệ (nếu có)
|
Thẻ
TDiep\DLieu\TBao\DSLDo\LDo chứa thông tin từng lý do không hợp lệ (Thẻ này có
thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng lỗi)
|
Mã lỗi
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc;
|
Mô tả (Mô tả lỗi)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc;
|
”
4. Sửa đổi bổ sung khoản 1, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“1. Định dạng dữ liệu tờ khai đăng ký/thay
đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử
Hình minh họa
4: Định dạng của một tờ khai đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng
hóa đơn điện tử
b) Định dạng chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ TKhai chứa dữ
liệu tờ khai và chữ ký số của NNT
|
Thẻ TKhai\DLTKhai chứa
dữ liệu tờ khai bao gồm:
Thông tin chung và nội dung chi tiết của tờ khai
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\TTChung chứa
thông tin chung của tờ khai
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mẫu số (Mẫu số tờ
khai)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định)
|
Bắt buộc
|
Tên (Tên tờ khai)
|
Ten
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)
|
HThuc
|
1
|
Số (1: Đăng ký
mới,
2:
Thay đổi thông tin)
|
Bắt buộc
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
CQT quản lý
|
CQTQLy
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã CQT quản lý
|
MCQTQLy
|
5
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Người liên hệ
|
NLHe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ liên hệ
|
DCLHe
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Điện thoại liên hệ
|
DTLHe
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Thẻ TKhai\DLTKhai\NDTKhai
chứa nội dung chi tiết
tờ khai
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTHDon chứa hình thức hóa đơn áp dụng
|
Có mã (Hình thức hóa đơn có mã)
|
CMa
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Có mã từ máy tính tiền (Hình thức hóa
đơn có mã khởi tạo từ máy tính tiền)
|
CMTMTTien
|
1
|
Số (1: áp dụng)
|
Không bắt
buộc
|
Không có mã (Hình thức hóa đơn không
có mã)
|
KCMa
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\HTGDLHDDT chứa hình thức gửi dữ liệu HĐĐT
|
NNT địa bàn khó khăn (Doanh nghiệp
nhỏ và vừa, hợp tác xã, hộ, cá nhân kinh doanh tại địa bàn có điều kiện kinh
tế xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn)
|
NNTDBKKhan
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
NNT khác theo đề nghị UBND (Doanh
nghiệp nhỏ và vừa khác theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương gửi Bộ Tài chính trừ doanh nghiệp hoạt động tại các khu kinh
tế, khu công nghiệp, khu công nghệ cao)
|
NNTKTDNUBND
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển dữ liệu trực tiếp đến CQT
(Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử trực tiếp đến cơ quan thuế (điểm
b1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CDLTTDCQT
|
1
|
Số (0:
không áp dụng,1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển dữ liệu qua TCTN
(Thông qua tổ chức cung cấp dịch vụ hóa đơn điện tử (điểm b2, khoản 3, Điều
22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CDLQTCTN
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\PThuc chứa phương thức chuyển dữ liệu HĐĐT
|
Chuyển đầy đủ (Chuyển đầy đủ nội
dung từng hóa đơn)
|
CDDu
|
1
|
Số (0:
không áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Chuyển bảng tổng hợp
(Chuyển theo bảng tổng hợp dữ liệu hóa đơn điện tử (điểm a1, khoản 3, Điều 22 của Nghị định 123/2020/NĐ-CP))
|
CBTHop
|
1
|
Số (0: không
áp dụng, 1: áp dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhaiYLHDSDung chứa loại hóa đơn sử dụng
|
Hóa đơn GTGT
|
HDGTGT
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán hàng
|
HDBHang
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán tài sản công
|
HDBTSCong
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc
gia
|
HDBHDTQGia
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Hóa đơn khác (Các loại hóa
đơn khác)
|
HDKhac
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Chứng từ (Các chứng từ được in, phát
hành, sử dụng và quản lý như hóa đơn)
|
CTu
|
1
|
Số (0:
không sử dụng, 1: sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung chứa danh sách chứng thư số sử dụng
|
Thẻ
TKhai\DLTKhai\NDTKhai\DSCTSSDung\CTS chứa thông tin chứng thư số sử dụng (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng chứng
thư số sử dụng)
|
Số thứ tự
|
STT
|
3
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Tên tổ chức (Cơ quan chứng thực/cấp/công
nhận chữ ký số, chữ ký điện tử)
|
TTChuc
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Seri (Số sê-ri chứng thư số)
|
Seri
|
40
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Từ ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư
số từ ngày)
|
TNgay
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Đến ngày (Thời hạn sử dụng chứng thư
số đến ngày)
|
DNgay
|
|
Ngày giờ
|
Bắt buộc
|
Hình thức (Hình thức đăng ký)
|
HThuc
|
1
|
Số (1: Thêm
mới, 2: Gia hạn, 3: Ngừng sử dụng)
|
Bắt buộc
|
Thẻ TKhai\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của NNT hoặc đại diện hợp pháp và các
chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ TKhai\DSCKS\NNT chứa
thông tin chữ ký số của NNT hoặc của đại diện hợp pháp (Ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và
thẻ TKhai\DSCKS\NNT\Signature\Object)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
Thẻ
TKhai\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TKhai\DLTKhai và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
”
5. Sửa đổi bổ sung khoản 4, Mục I Phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
07/10/2021.
“4. Định dạng dữ liệu
thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận sử dụng hóa đơn điện tử
a) Thông báo có định dạng như sau:
Hình minh họa
7: Định dạng dữ liệu Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận
đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng hóa đơn điện tử
b) Định dang chi tiết được mô tả tại bảng
dưới đây:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ TBao chứa dữ liệu
thông báo, số thông báo và thông tin chữ ký số của cơ quan thuế
|
Thẻ TBao\DLTBao chứa
dữ liệu thông báo
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mẫu số (Mẫu số thông
báo)
|
MSo
|
15
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 18 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Tên (Tên thông báo)
|
Ten
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa danh
|
DDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế cấp trên
|
TCQTCTren
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên cơ quan thuế (Tên cơ quan thuế
ra thông báo)
|
TCQT
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên NNT
|
TNNT
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày (Ngày đăng ký/thay đổi)
|
Ngay
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức đăng ký/thay đổi
thông tin sử dụng hóa đơn điện tử)
|
HTDKy
|
1
|
Số (1: Đăng ký
mới, 2: Thay đổi thông tin)
|
Bắt buộc
|
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền)
|
MCCQT
|
23
|
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại
Mục 1 Phụ lục theo Quyết định này)
|
Bắt buộc đối
với trường hợp đăng ký sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
Trạng thái xác nhận của cơ quan thuế
|
TTXNCQT
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục X kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Hình thức (Hình thức của chữ ký)
|
HThuc
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Chức danh (Chức danh của chữ ký)
|
CDanh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DLTBao\DSLDKCNhan chứa danh sách lý do không chấp nhận (nếu có).
|
Thẻ TBao\DLTBao\DSLDKCNhan\LDo
chứa lý do không chấp nhận (Thẻ này có thể lặp lại
nhiều lần tương ứng
với số lượng lỗi
|
Mã lỗi (Mã tiêu chí)
|
MLoi
|
4
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mô tả (Lý do không chấp nhận)
|
MTa
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\STBao chứa
thông tin số thông báo và ngày thông báo
|
Số (Số thông báo)
|
So
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày thông báo
|
NTBao
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ TBao\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của cơ quan thuế
và các chữ ký số khác (nếu có)
|
Thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT chứa thông tin chữ ký số của thủ trưởng cơ quan thuế
(Ký trên thẻ TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\TTCQT\Signature\Obiect)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
Bắt buộc
|
|
|
Thẻ TBao\DSCKS\CQT
chứa thông tin chữ ký số của cơ quan thuế (Ký trên thẻ TBao\DLTBao, thẻ
TBao\DLTBao và thẻ
TBao\DSCKS\COT\Signature\Obiect)
|
Chữ ký số
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
TBao\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (chỉ ký trên thẻ TBao\DLTBao và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần)).
|
”
6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II phần II Quy định tại Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 07/10/2021.
“2. Định dạng dữ liệu hóa đơn điện tử
a) Hóa đơn giá trị gia
tăng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDonVDLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung chứa
thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT- BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
3 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hồ sơ
|
MHSo
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát
sinh)
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng kê (Số của bảng
kê các loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
SBKe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các
loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
NBKe
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập
hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với trường hợp ủy
nhiệm lập hóa
đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16, Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan.
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối với
trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu
số hóa đơn, Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên
quan (Ngày lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DCHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan
chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II,
Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều
chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVuVHHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa,
dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Số tiền chiết khấu
(Trong trường hợp thể hiện thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt buộc
|
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4- Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định
số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất
|
Thẻ
HDonVDLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết
thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế suất (Thẻ này có thể lập lại nhiều lần
tương ứng với số lượng các mức thuế suất khác nhau)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 17 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng giảm trừ không chịu thuế
|
TGTKCThue
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền thuế
GTGT)
|
TgTThue
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Thế
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết
từng loại tiền phí, lệ phí (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế
trả về chỉ tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên
trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa thông tin chữ ký số,
bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác
(nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin
chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ
HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDonXDSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ
HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon
và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
b) Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DCHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung
chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.1)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1 Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
- Khoản 1 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP.
- Khoản 1, Điều 4 Thông tư 78/2021/TT-BTC
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
3 và khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã hồ sơ
|
MHSo
|
20
|
Chuỗi ký tư
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp là hóa đơn đề nghị cấp mã của cơ quan thuế theo từng lần phát
sinh )
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Hóa đơn dành cho khu phi thuế quan
(Hóa đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)
|
HDDCKPTQuan
|
1
|
Số (1-Hóa
đơn dành cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan, 0-Hóa đơn không dành
cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan)
|
Bắt buộc
|
|
Số bảng kê (Số của bảng kê các loại
hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
SBKe
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Ngày bảng kê (Ngày của bảng kê các
loại hàng hóa, dịch vụ đã bán kèm theo hóa đơn)
|
NBKe
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế đơn vị nhận ủy nhiệm lập
hóa đơn
|
MSTDVNUNLHDon
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Tên đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa đơn
|
TDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Địa chỉ đơn vị nhận ủy nhiệm lập hóa
đơn
|
DCDVNUNLHDon
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp ủy nhiệm lập hóa đơn)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh
hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn,
Ký hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp điều chỉnh, thay thế cho hóa đơn có Ký hiệu mẫu số hóa đơn, Ký
hiệu hóa đơn, Số hóa đơn)
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày lập hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHĐon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST
của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không Bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDonVDLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDonVDSHHDVu\HHDYu chứa chi tiết
01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/N Đ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch Vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện
thông
tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
thể hiện thông tin chiết khấu cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
21,6
|
Số
|
Không Bắt
buộc
|
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần
II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên
hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
Điểm
đ, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tổng giảm trừ khác
|
TGTKhac
|
21,6
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của Cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của Cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong
thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán hoặc chữ ký số của đơn vị
nhận ủy nhiệm, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các
chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm
(ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký
trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ
HDon\MCCQT và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) HDon\DLHDon và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu ký trên thẻ cần).
|
c) Hóa đơn bán tài sản công
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bằt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức
cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục
VI
kèm
theo
Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua (nếu có), danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên (Đơn vị bán tài sản NN)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu có)
|
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị bán tài sản công)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trường hợp tổ chức không có Mã số thuế)
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số quyết định (Số quyết định bán tài
sản)
|
SQDinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Ngày quyết định (Ngày quyết định bán
tài sản)
|
NQDinh
|
|
Ngày
|
Không bắt
buộc
|
|
Cơ quan ban hành quyết định (Cơ quan
ban hành quyết định bán tài sản)
|
CQBHQDinh
|
200
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Hình thức bán
|
HTBan
|
200
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua
chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên (Người mua tài sản NN)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã đơn vị quan hệ ngân sách (Mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách của đơn vị)
|
MDVQHNSach
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp không có
Mã số thuế)
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa điểm vận chuyển hàng đến
|
DDVCHDen
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
|
|
Thời gian vận chuyển hàng đến từ
|
TGVCHDTu
|
|
Ngày
|
Bắt buộc (Đối với trường
hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu)
|
|
Thời gian vận chuyển hàng đến đến
|
TGVCHDDen
|
|
Ngày
|
Đối với trường
hợp tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm
theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông tin thanh toán của hóa đơn không
bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tai
Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiên cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ
tiêu Mã của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên
trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDonVDSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ
HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của cơ
quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan
thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và
thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu cần).
|
d) Hóa đơn bán hàng dự trữ
quốc gia
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác
do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan
chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp là hóa
đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác
(Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần
II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST
của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên - ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
|
Website
|
Website
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Số CMNĐ/CCCD /
Hộ chiếu
|
CMND
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Đối
với trường hợp người mua không có Mã số thuế)
|
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa,
dịch vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
6, khoản 14 Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp TChat có giá trị là “4-Ghi chú/diễn giải”)
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHĐVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (Trường hợp
hóa đơn điều chỉnh không làm thay đổi thông
tin thanh toán của hóa đơn không bắt buộc phải có thẻ này và các chỉ tiêu
liên quan)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ phí
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí)
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tiền phí
|
TPhi
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
11, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HPon\PSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người
bán, người mua (nếu có), cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HPon\PSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán (ký trên thẻ HDon\DLHPon và thẻ
HPon\BSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông tin chữ ký số
người mua (nếu có) (ký trên thẻ HPonVPLHPon và thẻ
HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object (nếu cần))
|
Chữ ký số người mua
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế
trả về hóa đơn điện tử và bổ sung thẻ CQT (đặt bên
trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông tin chữ ký số của
cơ quan thuế (ký trên thẻ HDonVDLHDon, thẻ HDonVMCCQT
và thẻ HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có) (ký trên thẻ HPon\PLHDon
và thẻ Signature\Object của chữ
ký số khác (nếu cần).
|
e) Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HPon chứa thông
tin của phiếu xuất kho,
dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HPon\PLHPon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội
dung chi tiết phiếu xuất kho và các thông tin khác do người xuất hàng tự định
nghĩa
|
Thẻ
HPon\PLHPon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho,
gồm:
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là 2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa
đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan (Ký
hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập hóa đơn có liên quan (Ngày
lập hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
NLHDCLQuan
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin
người bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin
thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
|
Tên (Tên người xuất hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Mã số thuế (MST người xuất hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Lệnh điều động nội bộ
|
LDDNBo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Hợp đồng số (Hợp đồng
vận chuyển)
|
HDSo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Họ và tên người xuất hàng
|
HVTNXHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Tên người vận chuyển
|
TNVChuyen
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Phương tiện vận chuyển
|
PTVChuyen
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục
II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
|
Tên (Tên người nhận hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Mã số thuế (MST người nhận hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
5, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Họ và tên người nhận hàng
|
HVTNNHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp hóa đơn điều chỉnh không điều chỉnh thông tin hàng hóa, dịch
vụ)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa
chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần
tương ứng với số lượng hàng hóa)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Số lượng
|
SLuong
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Đơn giá
|
DGia
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
a, khoản 6, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thành tiền
|
ThTien
|
21,6
|
Số
|
Bắt buộc (nếu
có)
|
Điểm
g, khoản 14, Điều 10 Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT
ngày 7/10/2021)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Khoản 1, Mục II, Phần II Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
Thẻ HDon\DLQRCode chứa
dữ liệu QR Code
|
Dữ liệu QR Code (Chi tiết tại Khoản 7, Mục IV, Phần I, Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày
7/10/2021)
|
|
512
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
có mã, nếu đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về chỉ tiêu Mã
của cơ quan thuế trên hóa đơn điện tử (Thẻ MCCQT, đặt bên trong thẻ HDon)
|
Mã của cơ quan thuế (Mã của cơ quan
thuế trên hóa đơn điện tử)
|
MCCQT
|
34
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ Hdon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua (nếu có), cơ
quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin
chữ ký số người bán
hoặc chữ ký số của đơn vị nhận ủy nhiệm (ký trên thẻ Hdon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NBan\Signature\Object)
|
Chữ ký số người bán
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc (Nếu
có)
|
Khoản
7, khoản 14, Điều 10, Nghị định 123/2020/NĐ-CP
|
Thẻ Hdon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người mua (nếu có) (ký trên
thẻ HDon\DLHDon và
thẻ HDon\DSCKS\NMua\Signature\Object
(nếu cần))
|
Chữ ký số người nhận hàng
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
|
Với hóa đơn điện tử
đủ điều kiện cấp mã, hệ thống của cơ quan thuế trả về hóa đơn điện tử và bổ
sung thẻ CQT (đặt bên trong thẻ HDon\DSCKS) chứa thông
tin chữ ký số của cơ quan thuế (ký trên thẻ HDon\DLHDon, thẻ HDon\MCCQT và thẻ
HDon\DSCKS\CQT\Signature\Object)
|
Chữ ký số cơ quan thuế
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa
các chữ ký số khác (nếu
có) (ký trên thẻ HDon\DLHDon và thẻ Signature\Object của chữ ký số khác (nếu
cần).
|
f) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tham khảo
|
Thẻ HDon chứa thông tin
của phiếu xuất
kho, dữ liệu QR Code và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và
các thông tin khác do người xuất hàng tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
|
Phiên bản XML (Trong Quy định này có
giá trị là
2.0.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
1
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
8
|
Số
|
Bắt buộc
|
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục IV, Phần I Quyết định số
1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp Đơn vị tiền tệ là VND)
|
|
Mã số thuế tổ chức cung cấp giải
pháp hóa đơn điện tử
|
MSTTCGP
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại hóa
đơn bị thay
thế/điều
chỉnh)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-TCT ngày 7/10/2021)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục 16 Phụ lục kèm theo Quyết định này)
|
Bắt buộc
|
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
|
Số | | |