|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1476/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp Điện Biên
Số hiệu:
|
1476/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Tiến
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1476/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 17 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt,
Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng
Chính phủ (Cục
KS TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh;
- TT Tin học - Công báo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lò Văn Tiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM
NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Qua dịch vụ BCCI
|
I
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Điện Biên
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
600.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp
(Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính)
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không
kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh
giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời
gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
5
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật: sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Mục III Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày
23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm
theo Quyết định này)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật
chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật (Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính)
|
x
|
|
x
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
|
* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng).
* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 13 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ
qua Dịch vực bưu chính hoặc qua môi
trường mạng).
c) Đối với trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện
thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường mạng)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và
sử dụng phí trong chăn nuôi (Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính).
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 05 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ trực tiếp
- 08 ngày làm việc đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
|
- 25 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 28 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định lần đầu: 2.300.000đ/ cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ
Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 05 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ trực tiếp).
- 08 ngày làm việc (đối với nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của
Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư
số 283/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
11
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1,
phường Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật tươi sống,
sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất,
kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn
đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức
ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng
làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh, thành phố Điện
Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (thuộc thẩm quyền giải quyết
của cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú
y: 900.000 đồng
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp chưa được đánh giá định
kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối với cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời
gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh
động vật để
được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Thẩm định chương trình giám
sát dịch bệnh
động vật để
được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo
Thông tư số
283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III
kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
20
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt
động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
6 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành theo
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này)
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
x
|
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với
cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh
tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban
hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 (tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 (tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này);
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 (tại
Phụ lục III kèm theo Quyết định này)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
01/01/2017
|
x
|
|
x
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông
nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường
Tân Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần 230.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài
chính
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch
|
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Điện Biên, số 311, tổ 11, phường
Him Lam, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Biểu phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp, Mục III. Phí kiểm dịch thực vật kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của
Bộ Tài chính
(tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
|
1
|
Xác nhận bảng kê
gỗ nhập khẩu khi thực hiện
thủ tục hải quan
|
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
|
Bộ phận Hải quan tại Cửa khẩu thuộc Chi cục Hải quan
|
20.000 đồng
|
Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa,
phương tiện quá cảnh
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
Lưu ý: Nội dung được sửa đổi, bổ sung là phần in nghiêng
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1476/QĐ-UBND ngày 17/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
744
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|