|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14252/QĐ-CT-THNVDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phi Vân Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
14252/QĐ-CT-THNVDT
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về
việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu
các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí
trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe
gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối
tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ các công văn số 270, 271/CLTH ngày 03/07/2008 của Công ty TNHH SX&LR
ô tô Chu Lai Trường Hải, số 18/CV ngày 17/09/2008 của Công ty cổ phần cơ khí ô
tô 3-2, công văn số 249/CV-2008 ngày 24/09/2008 của Công ty TNHH thiết bị công
nghiệp nặng MICO, số 489, 490/2008-TMV ngày 23/09/2008 của Công ty ô tô TOYOTA
Việt Nam, số 04/HMV ngày 01/09/2008 của Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt Nam về việc
thông báo giá xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện
tại;
Căn cứ biên bản liên ngành Cục Thuế và Sở Tài chính Hà Nội ngày 03/10/2008, về
việc xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh
Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế
thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn
vị tính: Triệu đồng)
STT
|
Loại
xe
|
Năm
sản xuất
|
Giá
xe mới
|
|
PHẦN
III
|
|
|
|
CÁC
LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT NĂM 1997 VỀ SAU
|
|
|
|
CHƯƠNG
I: XE Ô TÔ CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
|
|
A.
XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA LAND CRUISER 4.7; 08 chỗ
|
2008
|
1.794
|
2
|
TOYOTA HILUX 3.0; 05 chỗ, 530
kg (xe bán tải)
|
2008
|
563
|
|
C.
XE Ô TÔ HIỆU HONDA
|
|
|
1
|
HONDA CIVIC HYBRID 1.3; 05 chỗ
|
2008
|
1.100
|
|
L.
XE TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT
|
|
|
1
|
ISUZU; (ô tô bơm bê tông)
|
2008
|
7.200
|
2
|
HINO FS1ERV; (ô tô bơm bê
tông)
|
2007
|
4.100
|
3
|
NISSAN CWB459HDLB; 12 tấn
|
2008
|
1.700
|
|
CHƯƠNG
II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SẢN XUẤT
|
|
|
|
B.
XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
|
1
|
BMW 135I COUPE 3.0; 04 chỗ
(mui kín)
|
2008
|
1.700
|
2
|
BMW 135I CONVERTIBLE 3.0; 04
chỗ (mui trần)
|
2008
|
1.900
|
|
CHƯƠNG
IV: XE Ô TÔ CÁC HÃNG Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ
|
|
|
|
E.
XE Ô TÔ HIỆU KHÁC
|
|
|
1
|
VOLVO SY5402THB; (ô tô bơm bê
tông)
|
2008
|
6.900
|
|
CHƯƠNG
V: XE Ô TÔ CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
|
|
B.
XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI
|
|
|
1
|
HYUNDAI VERNA 1.5; 05 chỗ
|
2008
|
400
|
2
|
HYUNDAI 24 TON; 19,6 tấn
|
2003
|
800
|
3
|
HYUNDAI VERACRUZ 3.0; 07 chỗ
|
2008
|
1.154
|
4
|
HYUNDAI VERACRUZ 3.8; 07 chỗ
|
2008
|
1.055
|
5
|
HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ
(2x4)
|
2008
|
623
|
6
|
HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ
(2x4)
|
2008
|
656
|
7
|
HYUNDAI SANTA FE 2.7; 07 chỗ
(4x4)
|
2008
|
723
|
8
|
HYUNDAI SANTA FE 2.2; 07 chỗ
(4x4)
|
2008
|
756
|
9
|
HYUNDAI ACCENT 1.4; 05 chỗ
|
2008
|
424
|
10
|
HYUNDAI ACCENT 1.5; 05 chỗ
|
2008
|
473
|
11
|
HYUNDAI GETZ 1.1; 05 chỗ
|
2008
|
341
|
12
|
HYUNDAI GETZ 1.4; 05 chỗ
|
2008
|
390
|
13
|
HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số
tự động)
|
2008
|
507
|
14
|
HYUNDAI ELANTRA 1.6; 05 chỗ (số
sàn)
|
2008
|
440
|
15
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4;
06 chỗ (ô tô tải van)
|
2008
|
457
|
16
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5;
06 chỗ (ô tô tải van)
|
2008
|
490
|
17
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4;
08 chỗ (số sàn)
|
2008
|
540
|
18
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4;
09 chỗ (số tự động)
|
2008
|
606
|
19
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5;
09 chỗ
|
2008
|
573
|
20
|
HYUNDAI Grand Starex GLS(H-1)
2.5; 12 chỗ
|
2008
|
606
|
21
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4;
06 chỗ (xe chở tiền)
|
2008
|
447
|
22
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5;
06 chỗ (xe chở tiền)
|
2008
|
473
|
23
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.5;
06 chỗ (xe cứu thương)
|
2008
|
457
|
24
|
HYUNDAI Grand Starex(H-1) 2.4;
06 chỗ (xe cứu thương)
|
2008
|
440
|
|
CHƯƠNG
VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC
|
|
|
1
|
DONGFENG; (ô tô bơm bê tông)
|
2007
|
1.500
|
2
|
DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307
1.6; 05 chỗ
|
2008
|
300
|
3
|
DONGFENG PEUGEOT DC7164DTA 307
2.0; 05 chỗ
|
2007
|
400
|
4
|
DONGFENG EQ5280GJBM 11,35 tấn
(ô tô trộn bê tông)
|
2008
|
914
|
|
CHƯƠNG
VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM
|
|
|
|
C.
XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM
|
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY 3.5Q 3.5; 05 chỗ
|
2008
|
1.123
|
2
|
TOYOTA CAMRY 2.4G 2.4; 05 chỗ
|
2008
|
865
|
3
|
TOYOTA COROLLA 1.8MT 1.8; 05
chỗ
|
2008
|
580
|
4
|
TOYOTA COROLLA 1.8AT 1.8; 05
chỗ
|
2008
|
618
|
5
|
TOYOTA VIOS G 1.5; 05 chỗ
|
2008
|
487
|
6
|
TOYOTA VIOS E 1.5; 05 chỗ
|
2008
|
445
|
7
|
TOYOTA INNOVA V 2.0; 08 chỗ
|
2008
|
566
|
8
|
TOYOTA INNOVA G 2.0; 08 chỗ
|
2008
|
512
|
9
|
TOYOTA HIACE Commuter Gasoline
2.7; 16 chỗ
|
2008
|
522
|
10
|
TOYOTA HIACE Commuter Diesel
2.5; 16 chỗ
|
2008
|
540
|
11
|
TOYOTA HIACE Super Wagon 2.7; 10
chỗ
|
2008
|
633
|
|
M.
XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
1
|
KIA K2700II; 1,25 tấn
|
2008
|
205
|
2
|
KIA K3000S; 1,4 tấn
|
2008
|
235
|
3
|
THACO FC2300; 990 kg
|
2008
|
127
|
4
|
THACO FC2600; 990 kg
|
2008
|
137
|
5
|
THACO FC2200; 1,25 tấn
|
2008
|
154
|
6
|
FOTON BJ1043V8JB5-2; 1,5 tấn
|
2008
|
167
|
7
|
FOTON BJ1043V8JE6-F; 2 tấn
|
2008
|
195
|
8
|
THACO FC3300; 2,5 tấn
|
2008
|
203
|
9
|
THACO FC3900; 3 tấn
|
2008
|
197
|
10
|
THACO FC4100; 3,45 tấn
|
2008
|
209
|
11
|
THACO FC4100; 3,45 tấn (ca bin
đơn 1900)
|
2008
|
237
|
12
|
THACO FC4100K; 3,45 tấn
|
2008
|
209
|
13
|
THACO FC4200; 5 tấn
|
2008
|
289
|
14
|
THACO FC4800; 6,5 tấn
|
2008
|
315
|
15
|
THACO FD2300A; 990 kg
|
2008
|
159
|
16
|
THACO FD2200A; 1,25 tấn
|
2008
|
175
|
17
|
QINJI QJ4525D; 2 tấn
|
2008
|
178
|
18
|
THACO QD20-4WD; 2 tấn
|
2008
|
205
|
19
|
THACO FD2700A; 2 tấn
|
2008
|
199
|
20
|
THACO FD200-4WD; 2 tấn
|
2008
|
239
|
21
|
THACO FD3800A; 3 tấn
|
2008
|
205
|
22
|
THACO QD35-4WD; 3,45 tấn
|
2008
|
270
|
23
|
QINJI QJ7540PD; 4 tấn
|
2008
|
225
|
24
|
THACO FD3500A; 3,45 tấn
|
2008
|
219
|
25
|
THACO FD3500A; 3,45 tấn (ca
bin đơn 1900)
|
2008
|
259
|
26
|
THACO FD35-4WD; 3,45 tấn
|
2008
|
305
|
27
|
THACO FD4100A; 4,5 tấn
|
2008
|
231
|
28
|
THACO FD4100A1; 4,5 tấn
|
2008
|
269
|
29
|
THACO QD45-4WD; 4,5 tấn
|
2008
|
275
|
30
|
THACO FD4200A; 6 tấn
|
2008
|
315
|
31
|
THACO BJ3251DLPJB-5; 12,3 tấn
|
2008
|
927
|
32
|
FOTON BJ5243VMCGP; 14,8 tấn
|
2008
|
560
|
33
|
FOTON BJ4183SMFJB-S3; (ô tô đầu
kéo)
|
2008
|
675
|
34
|
FOTON BJ4253SMFJB-S3; (ô tô đầu
kéo)
|
2008
|
765
|
35
|
THACO JB70; 28 chỗ
|
2008
|
495
|
36
|
THACO JB86L; 35 chỗ
|
2008
|
637
|
37
|
THACO KB80SLI; 35 chỗ
|
2008
|
695
|
38
|
THACO KB80SLII; 30 chỗ
|
2008
|
690
|
39
|
THACO KB88SLI; 39 chỗ
|
2008
|
799
|
40
|
THACO KB88SLII; 35 chỗ
|
2008
|
794
|
41
|
THACO KB88SEI; 39 chỗ
|
2008
|
880
|
42
|
THACO KB88SEII; 35 chỗ
|
2008
|
870
|
43
|
THACO KB110SL; 47 chỗ
|
2008
|
1.105
|
44
|
THACO KB110SLII; 43 chỗ
|
2008
|
1.100
|
45
|
THACO KB110SEII; 47 chỗ
|
2008
|
1.210
|
46
|
THACO KB110SEIII; 43 chỗ
|
2008
|
1.205
|
47
|
THACO KB115SEI; 51 chỗ
|
2008
|
1.854
|
48
|
THACO KB115SEII; 47 chỗ
|
2008
|
1.847
|
49
|
THACO KB115SEIII; 43 chỗ
|
2008
|
1.840
|
50
|
THACO KB120SE; (ô tô giường nằm)
|
2008
|
2.250
|
51
|
THACO KB120LSI; 51 chỗ
|
2008
|
2.107
|
52
|
THACO KB120LSII; 47 chỗ
|
2008
|
2.100
|
53
|
THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ
|
2008
|
785
|
54
|
THACO HC112L; 80 chỗ
|
2008
|
1.115
|
55
|
THACO HYUNDAI 115L; 47 chỗ
|
2008
|
1.335
|
56
|
KIA K2700II/THACO-TMB-C; 1 tấn
|
2008
|
219
|
57
|
KIA K2700II/THACO-TK-C; 1 tấn
|
2008
|
222
|
58
|
KIA K3000S/THACO-TMB-C; 1,2 tấn
|
2008
|
250
|
59
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C; 1,2 tấn
|
2008
|
250
|
60
|
KIA K3000S/THACO-TK-C; 1,1 tấn
|
2008
|
252
|
61
|
THACO FC2300-TMB-C; 900 kg
|
2008
|
139
|
62
|
THACO FC2300-MBB-C; 880 kg
|
2008
|
139
|
63
|
THACO FC2300-TK-C; 880 kg
|
2008
|
143
|
64
|
THACO FC2600-TMB-C; 900 kg
|
2008
|
149
|
65
|
THACO FC2600-MBB-C; 900 kg
|
2008
|
149
|
66
|
THACO FC2600-TK-C; 880 kg
|
2008
|
153
|
67
|
THACO FC2200-TMB-C; 1 tấn
|
2008
|
170
|
68
|
THACO FC2200-MBB-C; 1 tấn
|
2008
|
170
|
69
|
THACO FC2200-TK-C; 1 tấn
|
2008
|
172
|
70
|
FOTON
BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C; 1,35 tấn
|
2008
|
182
|
71
|
FOTON
BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C; 1,25 tấn
|
2008
|
182
|
72
|
FOTON
BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C; 1,2 tấn
|
2008
|
186
|
73
|
FOTON BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C;
1,85 tấn
|
2008
|
211
|
74
|
FOTON
BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C; 1,7 tấn
|
2008
|
211
|
75
|
FOTON
BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C; 1,7 tấn
|
2008
|
215
|
76
|
THACO FC3300-TMB-C; 2,4 tấn
|
2008
|
223
|
77
|
THACO FC3300-TK-C; 2,3 tấn
|
2008
|
226
|
78
|
THACO FC3300-MBB-C; 2,3 tấn
|
2008
|
219
|
79
|
THACO FC3900-TMB-C; 2,85 tấn
|
2008
|
218
|
80
|
THACO FC3900-TK-C; 2,8 tấn
|
2008
|
221
|
81
|
THACO FC4100-TMB-C; 3,2 tấn
|
2008
|
254
|
82
|
THACO FC4100-TK-C; 3,1 tấn
|
2008
|
258
|
83
|
THACO FC4100K-TMB-C; 3,2 tấn
|
2008
|
222
|
84
|
THACO FC4100K-TK-C; 3,1 tấn
|
2008
|
224
|
85
|
THACO FC4200-TMB-C; 4,5 tấn
|
2008
|
329
|
86
|
THACO FC4200-TK-C; 4,5 tấn
|
2008
|
321
|
87
|
THACO FC4800-TMB-C; 6 tấn
|
2008
|
357
|
88
|
FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C;
9 tấn
|
2008
|
656
|
89
|
TRANSICO BAHAI HCK29E3; 29 chỗ
|
2008
|
738
|
(Đối với các xe ô tô không thể
hiện đầy đủ số loại trên hồ sơ, đề nghị các Chi cục Thuế kiểm tra trực tiếp tài
sản để xác định chính xác số loại đầy đủ của xe trước khi làm thủ tục thu LPTB)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các
doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc
ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 03/07/2008 (xe ô tô do
chi nhánh công ty TNHH SX&LR ô tô Chu Lai Trường Hải sản xuất); từ ngày
17/09/2008 (xe ô tô do Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3-2 sản xuất); từ ngày
24/09/2008 (xe ô tô do Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nặng MICO nhập khẩu);
từ ngày 26/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty ô tô TOYOTA Việt Nam sản xuất,
nhập khẩu); từ ngày 01/09/2008 (xe ô tô do chi nhánh Công ty CP ô tô HYUNDAI Việt
Nam nhập khẩu) theo thông báo của hãng sản xuất, nhập khẩu và được áp dụng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp
nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn
phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Tổng cục Thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội
- Như Điều 3; “để thực hiện”
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Phi Vân Tuấn
|
Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14252/QĐ-CT-THNVDT ngày 07/10/2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
4.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|