|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
14/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2016/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 23
tháng 05 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày
28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT–BTC ngày
20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 81/TTr-STC ngày 05/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng
giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
năm 2016. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại quyết định này áp dụng từ kỳ kê
khai thuế tháng 01 năm 2016 (Phụ lục số 01).
Điều 2. Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm
tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên được
thực hiện theo Phụ lục số 02.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày
03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ
trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
NHÓM, LOẠI TÀI
NGUYÊN
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt có Fe≥ 50%
|
Đồng/tấn
|
700.000
|
1.2
|
Quặng sắt có 40%≤Fe< 50%
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
1.3
|
Quặng sắt có 15%≤Fe< 40%
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
2
|
Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)
|
Đồng/tấn
|
150.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2
|
Đất làm gạch
|
|
|
2.1
|
Đất sét trầm tích
|
Đồng/m3
|
50.000
|
2.2
|
Đất sét đồi làm gạch xây không nung
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2.3
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2.4
|
Đất làm phụ gia phân NPK
|
Đồng/m3
|
30.000
|
3
|
Đá các loại
|
|
|
3.1
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
3.2
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
82.000
|
3.3
|
Đá 0,5 x 1 cm
|
Đồng/m3
|
136.000
|
3.4
|
Đá dăm 1 x 2 cm
|
Đồng/m3
|
145.000
|
3.5
|
Đá dăm 2 x 4 cm
|
Đồng/m3
|
145.000
|
3.6
|
Đá 4 x 6 cm
|
Đồng/m3
|
91.000
|
3.7
|
Đá cấp phối loại 1
|
Đồng/m3
|
125.000
|
3.8
|
Đá bột
|
Đồng/m3
|
100.000
|
3.9
|
Đá thải loại
|
Đồng/m3
|
34.000
|
4
|
Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng để sản xuất xi
măng
|
Đồng/m3
|
25.000
|
5
|
Đô-lô-mit (dolomite)
|
Đồng/tấn
|
135.000
|
6
|
Cát:
|
|
|
6.1
|
Cát vàng (cát Sông Lô):
|
Đồng/m3
|
160.000
|
6.2
|
Cát vàng các địa bàn còn lại
|
Đồng/m3
|
120.000
|
6.3
|
Cát đen:
|
|
|
6.3.1
|
Cát xây dựng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
6.3.2
|
Cát dùng để san lấp
|
Đồng/m3
|
50.000
|
7
|
Sỏi:
|
|
|
7.1
|
Sỏi Sông Lô
|
Đồng/m3
|
200.000
|
7.2
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
Đồng/m3
|
150.000
|
8
|
Sét chịu lửa; Đisten
|
Đồng/tấn
|
180.000
|
9
|
Quắc-zít (quartzite)
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
10
|
Cao lanh
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
11
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Đồng/tấn
|
1.500.000
|
12
|
Fenspat (Phen-sờ-phát)
|
Đồng/tấn
|
250.000
|
13
|
Quặng Tacl (Tale)
|
Đồng/tấn
|
390.000
|
14
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò (mỏ than Tinh
Nhuệ)
|
Đồng/tấn
|
1.000.000
|
15
|
Quặng Barit nguyên khai
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
III
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng cho ngâm tắm, nghỉ dưỡng, chữa bệnh
|
Đồng/m3
|
10.000
|
3
|
Nước thiên nhiên sử dụng cho sản xuất nước sạch
|
Đồng/m3
|
|
3.1
|
Sử dụng nước mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
3.2
|
Sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/m3
|
7.000
|
4
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (bao gồm
sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất
sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng chung phục vụ sản xuất như
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác).
|
|
|
4.1
|
Sử dụng nước mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
4.2
|
Sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/m3
|
7.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN
LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài
nguyên khai thác (tấn, m3)
|
=
|
Sản lượng sản phẩm
tài nguyên (tấn, m3)
|
x
|
Hệ số quy đổi
|
2. Hệ số quy đổi:
STT
|
Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy đổi
|
Ghi chú
|
Quy đổi ra khối
lượng (m3)
|
Quy đổi ra trọng
lượng (tấn)
|
|
A
|
Khoáng sản kim loại quặng sắt
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
|
1,0
|
|
2,4
|
Đối với hàm lượng
quặng sắt nguyên khai < 40%
|
2
|
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng 62%
|
1,0
|
|
1,7
|
Đối với hàm lượng
quặng sắt nguyên khai 40%-50%
|
3
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
|
1,0
|
|
1,3
|
Đối với hàm lượng
quặng sắt nguyên khai >50%
|
B
|
Khoáng sản nhiên liệu
|
Tấn
|
|
|
|
|
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
|
1,0
|
|
1,05
|
|
C
|
Khoáng chất công nghiệp
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Cao lanh
|
1,0
|
|
2,1
|
Quặng cao lanh
nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm < 30%
|
2
|
Cao lanh
|
1,0
|
|
1,35
|
Quặng cao lanh
nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30%
|
3
|
Fenspat
|
1,0
|
|
1,0
|
|
4
|
Quặng Barit
|
1,0
|
|
1,25
|
|
5
|
Secpentin
|
1,0
|
|
1,1
|
|
6
|
Talc
|
1,0
|
|
1,1
|
|
7
|
Quăczit
|
1,0
|
|
1,1
|
|
8
|
Mica
|
1,0
|
|
1,0
|
|
9
|
Đôlômit
|
1,0
|
|
1,0
|
|
10
|
Thạch anh
|
1,0
|
|
1,0
|
|
D
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
I
|
Đá vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
|
|
|
1
|
Đá hộc
|
1,0
|
1,0
|
1,63
|
|
2
|
Đá 4 x 6cm, đá 2 x 4 cm
|
1,0
|
1,1
|
1,79
|
|
3
|
Đá 1 x 2 cm, đá 0,5 x 1 cm
|
1,0
|
1,15
|
1,87
|
|
4
|
Đá bột, đá cấp phối
|
1,0
|
1.2
|
1,95
|
|
II
|
Đá làm vật liệu xi măng
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Đá vôi
|
1,0
|
|
1,0
|
|
2
|
Đá sét phụ gia
|
1,0
|
|
1,0
|
|
3
|
Cát kết phong hóa
|
1,0
|
|
1,0
|
|
III
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
khác
|
m3
|
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Cát (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Sét gạch ngói
|
660 viên gạch đặc
|
1,0
|
|
|
800 viên gạch 2 lỗ
|
1,0
|
E
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng nóng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/05/2016 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2016
5.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|