|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thiện
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
137/QĐ-UBND
|
Huế,
ngày 16 tháng 01 năm 2006
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2003-2010
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất
nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 3 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị
quyết số 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng
đất nông nghiệp;
Theo đề nghị của Hội đồng tư
vấn thuế sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tại cuộc họp ngày 09 tháng
11 năm 2005 và Tờ trình số 3859/TTr-CT ngày 28/12/2005 của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cây hàng năm, cây lâu năm từ năm
2003 đến năm 2010 cho các huyện và thành phố Huế với số lượng quy thóc là:
69.263.973,87 kg
Trong đó:
Năm
|
Số
thuế sử dụng đất nông nghiệp được miễn, giảm (Kg thóc)
|
Miễn
100%
|
Giảm
50%
|
Do
thiên tai
|
Tổng
số
|
2003
|
8.541.083,10
|
380.285,49
|
90.368,44
|
9.011.737,03
|
2004
|
8.572.178,89
|
342.894,35
|
90.665,00
|
9.005.738,24
|
2005-2010
|
51.246.498,60
|
|
|
51.246.498,60
|
Cộng
|
68.359.760,59
|
723.179,84
|
181.033,44
|
69.263.973,87
|
(Chi tiết các huyện và thành phố
Huế có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Cục trưởng Cục thuế tỉnh Thừa Thiên Huế chịu trách nhiệm hướng dẫn
nghiệp vụ, phối hợp với UBND các cấp, các cơ quan kiểm tra việc thực hiện miễn,
giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp tại Điều 1 đến từng hộ nông dân, đảm bảo đúng
đối tượng theo quy định của Luật sử dụng đất nông nghiệp; Nghị quyết số
15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông
nghiệp. Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Huế có trách nhiệm chỉ đạo UBND
xã, phường, thị trấn thông báo số thuế được miễn, giảm đến hộ nộp thuế và kiểm
tra việc thực hiện miễn, giảm thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế
tỉnh, Giám đốc kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thiện
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Đơn vị
|
Thuế Sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2003
|
Số hộ
|
Miễn
100%
|
Giảm
50%
|
Giảm
do thiên tai
|
Tổng số
|
1
|
Phong
Điền
|
15.087
|
1.254.990,00
|
55.935,0
|
|
1.310.925,00
|
2
|
Quảng
Điền
|
14.769
|
1.398.997,00
|
40.565,00
|
36.707,00
|
1.476.269,00
|
3
|
Hương Trà
|
16.655
|
1.361.979,00
|
40.890,00
|
|
1.402.869,00
|
4
|
Phú Vang
|
21.861
|
1.578.249,30
|
72.132,40
|
|
1.650.381,70
|
5
|
Hương
Thuỷ
|
12.962
|
1.290.857,00
|
49.158,10
|
|
1.340.015,10
|
6
|
Phú Lộc
|
16.124
|
1.000.951,00
|
48.228,00
|
48.228,00
|
1.097.407,00
|
7
|
Nam Đông
|
3.180
|
108.17,.80
|
|
|
108.178,80
|
8
|
A Lưới
|
3.254
|
51.765,00
|
|
|
51.765,00
|
9
|
TP.Huế
|
12.216
|
495.116,00
|
73.376,99
|
5.433,44
|
573.926,43
|
Tổng cộng
|
116.108
|
8.541.083,10
|
380.285,49
|
90.368,44
|
9.011.737,03
|
STT
|
Đơn vị
|
Thuế Sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2004
|
Số hộ
|
Miễn
100%
|
Giảm
50%
|
Giảm do
thiên tai
|
Tổng số
|
1
|
Phong
Điền
|
15.087
|
1.279.354
|
43.175
|
15.837
|
1.338.366
|
2
|
Quảng
Điền
|
14.769
|
1.398.997
|
40.563
|
0
|
1.439.560
|
3
|
Hương Trà
|
16.655
|
1.361.979
|
40.890
|
0
|
1.402.869
|
4
|
Phú Vang
|
21.861
|
1.578.249,3
|
55.790,6
|
26.600
|
1.660.639,9
|
5
|
Hương
Thuỷ
|
12.955
|
1.302.652,6
|
41.113
|
0
|
1.343.765,6
|
6
|
Phú Lộc
|
16.124
|
1.000.951
|
48.228
|
48.228
|
1.097.407
|
7
|
Nam Đông
|
3.180
|
108.179
|
0
|
0
|
108.179
|
8
|
A Lưới
|
3.254
|
51.765
|
0
|
0
|
51.765
|
9
|
TP.Huế
|
11.455
|
490.051.99
|
73.134,75
|
0
|
563.186.74
|
Tổng cộng
|
115.340
|
8.572.178,89
|
342.894,35
|
90.665
|
9.005.738,24
|
STT
|
Đơn vị
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp đề nghị miễn giảm năm 2005-2010
|
Tổng số thuế đề nghị miễn, giảm từ 2003 đến 2010
|
Số
hộ/năm
|
Số
thuế miễn một năm
|
Số
thuế miễn từ năm 2005-2010
|
1
|
Phong Điền
|
15.087
|
1.254.990
|
7.529.940
|
10.179.231,00
|
2
|
Quảng Điền
|
14.769
|
1.398.997
|
8.393.982
|
11.309.811,00
|
3
|
Hương Trà
|
16.655
|
1.361.979
|
8.171.874
|
10.977.612,00
|
4
|
Phú Vang
|
21.816
|
1.578.249
|
9.469.496
|
12.780.517,40
|
5
|
Hương Thủy
|
12.962
|
1.290.857
|
7.745.142
|
10.428.922,70
|
6
|
Phú Lộc
|
16.124
|
1.000.951
|
6.005.706
|
8.200.520,00
|
7
|
Nam Đông
|
3.180
|
108.179
|
649.073
|
865.430,60
|
8
|
A Lưới
|
3.254
|
51.765
|
310.590
|
414.120,00
|
9
|
TP. Huế
|
12.216
|
495.116
|
2.970.696
|
4.107.809,17
|
Tổng cộng
|
116.108
|
8.541.083
|
51.246.498,60
|
69.263.973,87
|
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|