|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1263/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
1263/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1263/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày
14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND
ngày 13/01/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; Quyết định số
3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1148/QĐ-UBND
ngày 13/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương
tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1028 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 21/6/2016 về việc bổ sung, sửa đổi
Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại phương tiện xe ô tô, xe
máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy
điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý
kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung,
sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT,TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC SỐ
01
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô
TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, Tải thùng
8x4-17,95/30T
|
|
1.080,0
|
1.130,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
2
|
STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng SITOM, tải thùng
10x4-22,5/34T
|
|
1.190,0
|
1.230,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
3
|
STQ3256L9Y9S4; Xe Ben SITOM, Ben
6x4-260Hp-13.5T/24T
|
|
900,0
|
980,0
|
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015
|
4
|
STQ3311L16Y4B14; Xe Ben SITOM, Ben
8x4-340Hp-17.5/30T
|
|
1.160,0
|
1.280,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp
ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD, dung tích
1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015
|
2015
|
728,0
|
675,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
|
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA
(sản xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô KIA số loại MORNING
TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015
|
2015
|
333,0
|
345,0
|
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015
|
2
|
KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT-2, dung tích 1591,
xe 05 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
642,0
|
630,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất
ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong
nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Mirage (số tự động);
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động) Có
số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm
2016.
|
2016
|
513,5
|
511,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
2
|
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193
cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm
2016.
|
2016
|
550,5
|
530,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
3
|
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản
xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016.
|
2016
|
506,5
|
486,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
4
|
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
475,5
|
455,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
5
|
Mitsubishi Pajero Sport
KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)
|
2016
|
1.011,0
|
991,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
6
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)
|
2016
|
934,0
|
914,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
7
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước. (Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016)
|
2016
|
798,5
|
778,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Triton GLS.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
766,0
|
746,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
2
|
Mitsubishi Triton GLS.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
766,0
|
746,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
3
|
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up
cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc;
05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập
khẩu.
|
2015
|
621,0
|
601,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
4
|
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up
cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc;
05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
621,0
|
601,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
5
|
Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm
2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
766,0
|
746,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
6
|
Mitsubishi Triton GLS.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4AT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
766,0
|
746,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
7
|
Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015.
Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
681,0
|
661,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
8
|
Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLS Canopy 4x4MT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
681,0
|
661,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
9
|
Mitsubishi Triton GLS.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
681,0
|
661,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
10
|
Mitsubishi Triton GLS.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
681,0
|
661,0
|
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016
|
11
|
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích
2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe
Nhập khẩu.
|
2015
|
590,0
|
570,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
12
|
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải
(Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích
2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập
khẩu.
|
2015, 2016
|
590,0
|
570,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
13
|
Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung
tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2014, 2015, 2016
|
977,8
|
890,0
|
QĐ số 93-Ngày 18/01/2016
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt
Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Camry Q ASV50L-JETEKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động
3 vùng (sản xuất trong nước).
|
|
1.414,0
|
1.359,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Camry E ASV51L-JETNHU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3 (sản xuất
trong nước).
|
|
1.122,0
|
1.078,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMDKU; Quy cách:
8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
758,0
|
733,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
4
|
TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN61L-NKPSKU; Quy
cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x2;
sản xuất trong nước
|
|
1.008,0
|
988,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ
RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số
030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất
trong nước
|
|
1.140,0
|
1.123,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể
thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne; 05 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.598cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe
2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
4.342,8
|
3.712,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
2
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu
động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
9.364,3
|
6.922,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
3
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu
động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
6.721,0
|
5.663,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
4
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
5.611,1
|
4.743,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
5
|
FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ
ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 5 cửa, C346 MCA
Sport; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
899,0
|
795,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
|
|
|
|
Xe Trộn bê tông:
|
|
|
|
|
1
|
STQ5252GJB13; Nhãn hiệu: SITOM; Xe trộn bê tông
7m3
|
|
|
1.050,0
|
|
2
|
ZZ5257GJBN3841W; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông
10m3
|
|
|
1.180,0
|
|
3
|
ZZ5257GJBN3847C; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông
10m3
|
|
|
1.190,0
|
|
4
|
ZJV5255GJBZZ; Nhãn hiệu: HOWO; Xe trộn bê tông
12m3
|
|
|
1.230,0
|
|
|
Somi Romooc CIMC:
|
|
|
|
|
1
|
ZJV9401GYYSZ; Nhãn hiệu: CIMC; Téc dầu 40m3
|
|
|
580,0
|
|
2
|
ZJV9400GFLRJA; Nhãn hiệu: CIMC; Téc xi măng
29,5m3
|
|
|
560,0
|
|
3
|
ZJV9400TJZRJ; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc sàn 40F
|
|
|
280,0
|
|
4
|
ZJV9403TJZTHB; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc xương 40F
|
|
|
270,0
|
|
5
|
ZJV9401YK; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc thành CIMC
12.4m-32T/39T
|
|
|
280,0
|
|
6
|
ZJV9405CLXDY; Nhãn hiệu: CIMC; Moóc lồng CIMC
12.4m-32T/39T
|
|
|
300,0
|
|
|
XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM
(lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI GRAND I10 dung tích 998cm3; 05 chỗ ngồi.
Sản xuất năm 2015 tại Ấn Độ.
|
2015
|
|
395,0
|
|
2
|
HYUNDAI ACCENT BLUE, dung tích 1368cm3; 05 chỗ ngồi.
Sản xuất năm 2015 tại Hàn Quốc.
|
2015
|
|
560,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH ÔTÔ Á CHÂU Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
AUDI A6 1.8 TFSI, dung tích 1798cm3, 05 chỗ ngồi.
Sản xuất năm 2015. Xe nhập khẩu
|
2015
|
|
2.270,0
|
|
|
CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô Nhãn hiệu, Số loại HYUNDAI TUCSON; Dung tích
1999 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
1.010,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT
NAM (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET; Số loại: AVEO KLASN1FYU, dung tích
1498cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
416,0
|
|
2
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, dung
tích 2384cm3, 07 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
849,0
|
|
3
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5-1, dung tích
1796cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
628,0
|
|
4
|
CHEVROLET; Số loại: SPARK KL1M-MHA12/1AA5, dung
tích 995cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
329,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ
VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD-1, xe 05 chỗ
dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
955,0
|
|
2
|
Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT SD, dung tích
1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
568,0
|
|
3
|
Ô tô con MAZDA; số loại 2 15G AT HB, dung tích
1496cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
604,0
|
|
4
|
Ô tô con MAZDA; số loại 3 20G AT SD, dung tích
1998cm3, số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
830,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại:
MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số sàn; Trọng tải 799kg, dung tích 2198cm3.
Sản xuất năm 2015 tại Thái Lan.
|
2015
|
|
699,0
|
|
2
|
Xe ô tô tải (Pick-up ca bin kép) nhãn hiệu, số loại:
MAZDA BT-50; số chỗ ngồi 05 chỗ, số tự động; Trọng tải 897kg, dung tích
2198cm3. Sản xuất năm 2016 tại Thái Lan.
|
2016
|
|
699,0
|
|
|
CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu
(xe sản xuất tại nhật bản)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô Nhãn hiệu, số loại MITSUBISHI ATTRAGE; Dung
tích 1193 cm3; Số chỗ ngồi 05. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
522,0
|
|
|
Cty TNHH Thịnh Hưng Quang Miền Bắc (sản xuất
và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (thùng kín); Nhãn hiệu: Hino, Số loại:
FC9JLSW/THQB -TK2,Dung tích 5.123 cm3; Trọng tải 5.600kg; số chỗ ngồi 03. Sản
xuất năm 2015
|
2015
|
|
890,0
|
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TUẤN NAM TRANG (03 Đỗ Duy Cừ,
P. Đông Hải, TP Thanh Hoá) Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô nhãn hiệu CNHTC Số loại:
ZZ3164K3916C1; Dung tích:6494 cm3.Trọng tải 7170 kg. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
580,0
|
|
|
CÔNG TY CỔ PHẦN THU NGÂN (Nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô TÔ TẢI TỰ ĐỔ HUANGHE,ZZ3164K3916C1; Dung tích
6494 Cm3, 8600/8100kg. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
650,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH MTV SX VÀ LR Ô TÔ
TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN) THACO K165-CS/TK1 dung tích
2957 Cm3, trọng tải 2300kg. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
355,0
|
|
|
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH
TRƯỜNG HẢI –KIA (sản xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
KIA; số loại K3 YD 20G E2 AT-2, dung tích
1999cm3, 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
705,0
|
|
2
|
KIA MORNING TA 12G E2
MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
390,0
|
|
3
|
KIA SPORTAGE GT LINE, dung tích 1999 cm3, xe 05
chỗ. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
978,0
|
|
4
|
KIA RIO, dung tích 1396 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất
năm 2015
|
2015
|
|
531,0
|
|
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Accord 2.4S.AT, 05 chỗ ngồi; thể
tích làm việc: 2.356cm3; Màu sắc: Trắng Ngọc, Ghi Xám, Ghi Bạc, Đen Ánh, Đỏ Đậm,
Xanh Dương; Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
|
|
1.470,0
|
|
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT
NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code:
CVL4LNYD23IYP------; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số
sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu
|
2015
|
|
725,0
|
|
2
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA SL; Mã code:
CVL4LNYD23IYP------A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số
sàn, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu
|
2016
|
|
725,0
|
|
3
|
NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại:
FDTALCZF15EWA-CCM; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số
vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu.
|
2015
|
|
1.060,0
|
|
4
|
NISSAN; Số loại: JUKE CVT; Số loại:
FDTALCZF15EWA-CCMB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.592cc, hộp số
vô cấp điện tử, 5 chỗ ngồi; sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu.
|
2016
|
|
1.060,0
|
|
5
|
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWABCD--;
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp
X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2013; Xe nhập khẩu.
|
2013
|
|
1.299,0
|
|
6
|
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALVZL33EWAABDF;
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp
X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.299,0
|
|
7
|
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code: BDBALRZL33EWAA-C--;
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, hộp số vô cấp
X-Tronic, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015; Xe nhập khẩu.
|
2015
|
|
1.299,0
|
|
8
|
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code:
BDBALVZL33EWAABAF; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3,
hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2014; Xe nhập khẩu.
|
2014
|
|
1.399,0
|
|
9
|
NISSAN; Số loại: TEANA2.5SL; Mã code:
BDBALRZL33EWAA-C--; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3,
hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
1.399,0
|
|
10
|
NISSAN; Số loại: TEANA3.5SL; Mã code:
BLJALRWL33EWAA-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3,
hộp số vô cấp, 5 chỗ ngồi; SX năm 2016; Xe nhập khẩu.
|
2016
|
|
1.694,0
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại: NV350 URVAN; Mã code:
UVL4LDRE26KWAY29A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số sàn,
16 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe nhập khẩu
|
2015, 2016
|
|
1.095,0
|
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH
Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu
và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Mirage (số
sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.
|
|
|
442,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27 tháng
6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN:
|
|
|
|
|
|
Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường
Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện nhãn hiệu STELLA; số loại: ĐIADEMA. Sản
xuất năm 2015
|
2015
|
12,5
|
10,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện SHMI
|
|
5,0
|
8,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
2
|
Xe máy điện EMOTOVN
|
|
5,0
|
8,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
3
|
Xe máy điện VIETTHAI (133S, Xmen Sport, Elyza,
Passion, SHMI, ROMA II)
|
|
5,0
|
8,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
4
|
Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX)
|
|
5,0
|
8,0
|
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016
|
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện PAWA (133S PLUS, X-MEN)
|
|
5,0
|
8,0
|
QĐ số 1148-Ngày
13/6/2016
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
XE MÁY:
|
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda
Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
WINNER (Phiên bản thể thao); Màu sơn: Có 2 màu:
Trắng-Đen (NHB35), Đỏ-Đen (R340); Số loại: KC26 WINNER
|
|
|
42,9
|
|
2
|
WINNER (Phiên bản CAO CẤP); Màu sơn: Có 2 màu: Xanh-Đỏ-Đen
(PB406), Đen-Đỏ (NHA76); Số loại: KC26 WINNER
|
|
|
43,0
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy VIETTHAI
|
|
|
7,0
|
|
2
|
Xe máy Sanda Boss
|
|
|
8,0
|
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
1
|
KYMCO PEOPLE VA25AC; Phanh Đĩa, dung tích 125cc
|
|
|
38,5
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt
Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kawasaki; Số loại: Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Quy
cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016.
Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2016
|
|
549,0
|
|
2
|
Kawasaki; Số loại: Versys 1000 (LZT00B); Quy
cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016.
Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2016
|
|
419,0
|
|
3
|
Kawasaki; Số loại: Z1000SX ABS (ZXT00M); Quy
cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016.
Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2016
|
|
409,0
|
|
4
|
Kawasaki; Số loại: ER-6N ABS (ER650F); Quy cách:
Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2016. Xe nhập
khẩu từ Thái Lan
|
2016
|
|
230,0
|
|
II
|
XE MÁY ĐIỆN:
|
|
|
|
|
1
|
Xe nhập khẩu: (Không phân biệt năm sản xuất, nước sản xuất)
|
|
|
10,0
|
|
2
|
Xe sản xuất trong nước: (Không phân biệt năm sản xuất, hãng sản xuất)
|
|
|
8,0
|
|
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1263/QĐ-UBND ngày 27/06/2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|