|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Công Chánh
|
Ngày ban hành:
|
14/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2014/QĐ-UBND
|
Vị Thanh, ngày
14 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ
16/2012/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, CÁC LOẠI PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô, xe mô tô tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính
kèm Phụ lục Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Bộ
Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. TU, các Ban đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng TTĐT Hậu Giang;
- Lưu: VT, KTTH. TT
QĐ/phapquy/LPTB 2014
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Công Chánh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ
SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Nhãn hiệu,
loại xe
|
Năm sản xuất
|
Đơn giá
tính LPTB (đồng)
|
|
A
|
XE Ô TÔ CON (từ 4 chỗ
- dưới 10 chỗ)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại LEXUS,
dung tích 3.969Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1992
|
442.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA
(E-KE70-EEKBS), dung tích 1.290Cm³, 04 chỗ ngồi, sản xuất năm 1981.
|
1981
|
70.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại
CRESSIDA, dung tích 2.198Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất năm.
|
1993
|
332.800.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA
(AE80), dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1983
|
90.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung
tích 2.164Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.
|
1996
|
390.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA,
dung tích 1.587Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1990
|
270.000.000
|
|
7
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YR21,
dung tích 1.998Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1984
|
200.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu NISSAN
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại MAXIMA,
dung tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1986
|
160.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại
PRESIDENT, dung tích 1.952Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1984
|
236.800.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại SENTRA
(U11), dung tích 1.809Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1988
|
200.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại WRC22,
dung tích 1.952Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1986
|
160.000.000
|
|
c)
|
Xe nhãn hiệu MAZDA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 323, dung
tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1997
|
350.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 626, dung
tích 1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1993
|
380.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, dung tích
1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1995
|
470.000.000
|
|
d)
|
Xe nhãn hiệu HONDA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại FIT, dung
tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất.
|
2009
|
465.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD,
dung tích 2.156Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1994
|
352.000.000
|
|
e)
|
Xe nhãn hiệu HYUNDAI
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại I20,
dung tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất.
|
2011
|
536.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND
STAREX (H-1), dung tích 2.476Cm³, 09 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
2008
|
573.000.000
|
|
f)
|
Xe nhãn hiệu MITSUBISHI
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại A54,
dung tích 1.296Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1980
|
110.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI JOLIE, số loại
2000 GLX, dung tích 1.997Cm³, 8 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1998
|
450.000.000
|
|
g)
|
Các loại xe nhãn hiệu AUDI, BMW, DAEWOO,
FORD, KIA, LUXGEN
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại Q5 2.0
TFSI QUATTRO, dung tích 1.984Cm³, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất.
|
2013
|
2.286.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 325I, dung
tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Đức sản xuất.
|
1988
|
224.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại CIELO,
dung tích 1.498Cm³, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
1995
|
200.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ESCORT,
dung tích 1.900Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.
|
1994
|
320.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại RIO, dung
tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
2012
|
584.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô con nhãn hiệu LUXGEN, số loại U7 22T,
dung tích 2.198Cm³, 07 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất.
|
2012
|
810.200.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS
NCP93L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2012
|
552.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE-DX
(KF82L - HRMDEU), dung tích 1.781Cm³, 08 chỗ ngồi.
|
2004
|
409.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY
3.0V, dung tích 2.995Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2002
|
855.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại FORTUNER
TGN51L - NKPSKU, dung tích 2.649Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.056.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA
AE111L - GEMNK, dung tích 1.587Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
1999
|
330.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA
dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi.
|
1990
|
190.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu KIA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA
12G E2 AT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2012
|
447.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CERATO
KOUP, dung tích 1.998Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2010
|
650.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại FORTE TD
16G E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2012
|
595.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE CD5,
dung tích 1.139Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2000
|
144.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại K3 YD 16G
E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
668.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA
12G E2 MT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
393.000.000
|
|
c)
|
Xe nhãn hiệu HONDA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC
2.0L AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
860.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L
MT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
540.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L
AT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
580.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC
1.8L AT, dung tích 1.798Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
780.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.0L
AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi
|
2013
|
998.000.000
|
|
d)
|
Xe nhãn hiệu CHEVROLET
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLASN1FYU,
dung tích 1.498Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2012
|
411.370.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại
CAPTIVA KLAC CM51/2257, dung tích 2.384Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
2012
|
794.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại CAPTIVA
KLAC1FF, dung tích 2.405Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2007
|
617.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK
1CN48S WITH ENGINE, dung tích 995Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
377.000.000
|
|
e)
|
Xe nhãn hiệu MERCEDES - BENZ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại
E250CGI (W212), dung tích 1.796Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2011
|
1.782.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại
E250 (W212), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
2.077.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại
GLK250 4MATIC (204 X), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.673.000.000
|
|
f)
|
Xe nhãn hiệu DAEWOO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại NUBIRA, dung
tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2001
|
286.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ
SE, dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2004
|
226.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ,
dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
1999
|
141.000.000
|
|
g)
|
Xe nhãn hiệu FORD
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB
5D MGDB AT, dung tích 1.999Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2012
|
843.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST UW
851 - 2, dung tích 2.499Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
2013
|
921.000.000
|
|
h)
|
Xe nhãn hiệu MEKONG
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR
4WD, dung tích 2.238Cm³, 06 chỗ ngồi.
|
1995
|
184.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR
4WD, dung tích 2.299Cm³, 04 chỗ ngồi.
|
1991
|
200.000.000
|
|
i)
|
Các loại xe nhãn hiệu DAIHATSU, FIAT, JRD,
ISUZU
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô con nhãn hiệu DAIHATSU, số loại CITIVANT
S92LV2, dung tích 1.589Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
1999
|
262.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô con nhãn hiệu FIAT, số loại SIENA ELX,
dung tích 1.581Cm³, 05 chỗ ngồi.
|
2002
|
222.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô con nhãn hiệu JRD, số loại SUV DAILY II.A,
dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
2007
|
321.300.000
|
|
4
|
Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại HI -
LANDER TBR54F, dung tích 2.499Cm³, 08 chỗ ngồi.
|
2009
|
412.500.000
|
|
5
|
Xe ô tô con nhãn hiệu SHUGUANG, số loại PRONTO
DG 4671C, dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi.
|
2005
|
320.000.000
|
|
B
|
XE Ô TÔ KHÁCH (Từ 16
chỗ - 34 chỗ)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES, số loại MB140,
dung tích 2.710Cm³, 16 chỗ ngồi, Đức sản xuất.
|
1997
|
303.000.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu SAMCO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BG6, dung
tích 4.570Cm³, 34 chỗ ngồi.
|
2004
|
438.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BGP5,
dung tích 2.999Cm³, 29 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.080.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô khách (thành phố) nhãn hiệu SAMCO, số loại
BSB1, dung tích 6.700Cm³, 61 chỗ (28 chỗ ngồi + 33 chỗ đứng).
|
2013
|
1.450.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại KGQ1,
dunh tích 5.193Cm³, 29 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.355.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu TRANSINCO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại 1-5
K29H4, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi.
|
2004
|
550.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại
HAECO K29S1, dung tích 4.214Cm³, 29 chỗ ngồi.
|
2006
|
509.000.000
|
|
c)
|
Các loại xe nhãn hiệu HYUNDAI, FORD, KIA,
MERCEDES – BENZ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
COUNTY, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.080.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu FORD, số loại TRANSIT,
dung tích 2.496Cm³, 16 chỗ ngồi.
|
1999
|
388.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu KIA, số loại PREGIO,
dung tích 2.957Cm³, 15 chỗ ngồi.
|
2002
|
233.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại
MB140D, dung tích 2.874Cm³, 16 chỗ ngồi
|
1998
|
296.000.000
|
|
C
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại L300,
tải trọng 1.235Kg, dung tích 1.997Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1999
|
190.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu DONGFENG, số loại
EQ1021TF, tải trọng 800Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi, Trung Quốc sản xuất.
|
2008
|
100.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu DAIHATSU, số loại HIJET
S89, tải trọng 1.215Kg, dung tích 1.298Cm³, 02 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1996
|
200.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FG8JJSB - TL,
tải trọng 9.250Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
2012
|
1.290.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải
trọng 740Kg, dung tích 1.590Cm³, 02 chỗ ngồi, Inđonesia sản xuất.
|
2012
|
245.000.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu HINO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW -
TL, tải trọng 6.400Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
890.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU422L -
TLS, tải trọng 4.500Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
650.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL -
TL 6x2, tải trọng 15.700Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.575.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu JAC
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1032KW,
tải trọng 980Kg, dung tích 2.088Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2006
|
128.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1030K, tải
trọng 1.500Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2011
|
274.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1040K1,
tải trọng 1.950Kg, dung tích 3.707Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
247.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại
HFC1047K2/KM1, tải trọng 2.850Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
385.000.000
|
|
c)
|
Các loại xe nhãn hiệu FUSIN, SUZUKI, KIA,
JIEFANG.
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu FUSIN, số loại FT1500, tải
trọng 1.500Kg, dung tích 2.088Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2008
|
146.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K,
tải trọng 750Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2004
|
112.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại TRADE, tải
trọng 2.500Kg, dung tích 3.581Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
1999
|
337.500.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải nhãn hiệu JIEFANG, số loại
CA1040P90KL, tải trọng 1.750Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2003
|
167.750.000
|
|
D
|
XE Ô TÔ TẢI (CÓ MUI)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
HD65/ĐL-TMB.CHACAB, tải trọng 1.800Kg, dung tích 3.907Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn
Quốc sản xuất.
|
2012
|
850.576.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu HINO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại
FL8JTSL - TL 6x2/TRUONGLONG - FLSL.CBB, tải trọng 15.400Kg, dung tích
7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.887.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu HINO, số
loại FL1JTUA/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 15.400Kg, dung tích 7.961Cm³, 03 chỗ
ngồi.
|
2006
|
939.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSL
- TL/TRUONGLONG - FGLS.CB, tải trọng 7.800Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.203.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại
WU342L-HKMTJD3/TRUONGLONG - WU.CB, tải trọng 4.950Kg, dung tích 4.009Cm³, 03
chỗ ngồi.
|
2013
|
572.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại
FG8JPSB - TL9,4/TRUONGLONG - FG.CBB, tải trọng 8.700Kg, dung tích 7.648Cm³,
03 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.168.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL6x2/TRUONGLONG
FLSL.CBC, tải trọng 15.300Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.567.400.000
|
|
7
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại
ZXU730L-HKFTL3/ĐL-TB, tải trọng 4.400Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
683.000.000
|
|
8
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại
XZU730L - HKFTL3/TL/TRUONGLONG -XZU730.CB, tải trọng 4.800Kg, dung tích
4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
700.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu ISUZU
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại
FRR90N-190/ĐL-TMB.QCM, tải trọng 5.800Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.051.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/QTH-MB,
tải trọng 1.950Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
464.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại
NQR75L CAB - CHASSIS/ĐL - TMB.QCM, tải trọng 5.200Kg, dung tích 5.193Cm³, 03
chỗ ngồi.
|
2012
|
734.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại
NQR75L CAB - CHASSIS/QTH - MBB1, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ
ngồi.
|
2013
|
762.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L
CAB - CHASSIS/ĐL - TMB, tải trọng 5.100Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2008
|
497.900.000
|
|
c)
|
Xe nhãn hiệu MITSUBISHI
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại
CANTER FE84PE6SLDD1/QTH-MB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
606.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI
FUSO, số loại CANTER FE85PHZSLDD1/ĐL-TB, tải trọng 4.600Kg, dung tích
3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
673.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số
loại CANTER FE84PE6SLDD1/ĐL - TMB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03
chỗ ngồi.
|
2009
|
522.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại
CANTER FE84PE6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 3.300Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ
ngồi.
|
2010
|
443.700.000
|
|
d)
|
Xe nhãn hiệu THACO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950
- MB1, tải trọng 850Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2013
|
205.800.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại
OLLIN450-MBB, tải trọng 4.100Kg, dung tích 4.087Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
445.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại
FC3900 - TMB - C, tải trọng 2.850Kg, dung tích 3.857Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2007
|
218.200.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN800A
- CS/MB1, tải trọng 8.000Kg, dung tích 4.257Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
575.200.000
|
|
e)
|
Xe nhãn hiệu HYUNDAI
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (mui phủ) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
HD15T, tải trọng 15.000Kg, dung tích 16.031Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
1993
|
480.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
HD8T, dung tích 7.545Cm³, tải trọng 7.600Kg, 03 chỗ ngồi.
|
1991
|
297.000.000
|
|
f)
|
Xe nhãn hiệu VEAM
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại
FOX MB 1.5T, tải trọng 1.490Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
252.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu VEAM, số
loại PUMA 2.0, tải trọng 1.760Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2011
|
279.000.000
|
|
g)
|
Các loại xe nhãn hiệu DONGBEN, DAEWOO,
DONGFENG, JAC, KIA, SONGHUA JIANG, SUZUKI, TRUONGHAI, TRUONGLONG, VINAXUKI.
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (có khung mui) nhãn hiệu DONGBEN,
số loại DB1021/KM, tải trọng 785Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2012
|
146.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DAEWOO, số loại
K9KEF/ĐL-TMB,QCM, tải trọng 13.700Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.450.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại
HH/L315 30 - TMS.T, tải trọng 17.500Kg, dung tích 8.900Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.080.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại
HFC1025KZ/KM2, tải trọng 1.050Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2011
|
220.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu KIA, số loại
TRADE, dung tích 3.581Cm³, tải trọng 1.900Kg, 03 chỗ ngồi.
|
1999
|
220.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SONGHUA JIANG,
số loại HFJ1011G, tải trọng 550Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2009
|
97.000.000
|
|
7
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SUZUKI, số loại
SK410K/HP-TMB.QCM, tải trọng 620Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2013
|
226.000.000
|
|
8
|
Xe ô tô tải (có mui phủ bạt) nhãn hiệu TRUONG
HAI, số loại KIA-TMB/K2700II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ
ngồi.
|
2005
|
241.000.000
|
|
9
|
Xe ô tô tải mui phủ nhãn hiệu TRUONG LONG, số
loại FC.CB, tải trọng 5.500Kg, dung tích 6.634Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2005
|
434.000.000
|
|
10
|
Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại
1240T/MB1, tải trọng 1.150Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2008
|
144.000.000
|
|
Đ
|
XE Ô TÔ TẢI (THÙNG
KÍN)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại
TITAN, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.701Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
1994
|
178.000.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại
K2700II/THACO TRUCK-TK, tải trọng 830Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
303.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu VINAXUKI, số
loại 1490T-TBU4/HĐ, tải trọng 1.100Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2010
|
160.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu JAC, số loại
TRA1047K-TRACI/TK1, tải trọng 2.800Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2010
|
306.000.000
|
|
4
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
PORTER/THQ-TK10, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2005
|
195.000.000
|
|
5
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu MEKONG AUTO,
số loại PASO 990D DES/TKM, dung tích 1.809Cm³, tải trọng 900Kg, 02 chỗ ngồi.
|
2013
|
200.000.000
|
|
6
|
Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại
QKR55H/THQ-TK, tải trọng 1.900Kg, dung tích 2771Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
489.000.000
|
|
E
|
XE Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HINO, số loại
WU342L-HKMTJD3/MM-TTĐ, tải trọng 4.450Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi,
Inđônesia sản xuất.
|
2011
|
682.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu NISSAN, số loại MKB210B,
tải trọng 4.000Kg, dung tích 6.925Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1998
|
375.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng
5.000Kg, dung tích 7.545Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
1997
|
445.500.000
|
|
II
|
Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu THACO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại
TD345-4WD, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
423.144.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại
TD600, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
447.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại
FLD345A, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
409.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu DAEWOO
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, số loại
F3DEF, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2011
|
1.350.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, tải trọng
12.350Kg, dung tích 11.051Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
1999
|
458.900.000
|
|
c)
|
Các loại xe nhãn hiệu CUULONG, VINAXUKI,
VEAM
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu CUULONG, số loại
ZB3812D3N - T550, tải trọng 1.200Kg, dung tích 1.809Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
235.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VEAM, số loại
CUB TD 1.25, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm³, 02 chỗ ngồi.
|
2012
|
279.400.000
|
|
3
|
Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại
6000BA, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2009
|
379.000.000
|
|
F
|
XE Ô TÔ TẢI (ĐÔNG LẠNH)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HYUNDAI, số
loại PORTER II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.497Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc
sản xuất.
|
2009
|
275.000.000
|
|
II
|
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu ISUZU
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại
FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng 7.700Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2008
|
1.190.094.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại
NPR85K CAB - CHASSIS - QUYEN AUTO.14DLS, tải trọng 3.450Kg, dung tích
2.999Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
955.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu HINO
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HINO, số loại
FC9JLSW - QUYENAUTO.03DLS, tải trọng 5.250Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
1.179.200.000
|
|
G
|
XE Ô TÔ TẢI (THÙNG LỬNG)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu HYUNDAI
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu HYUNDAI, số
loại MIGHTY, tải trọng 3.500Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản
xuất.
|
1996
|
310.500.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải thùng lửng nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
PORTER, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
1997
|
140.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu DAEWOO
|
|
|
|
3
|
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu DAEWOO, số loại
LABO, tải trọng 600Kg, dung tích 796Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
1999
|
110.000.000
|
|
II
|
Loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu JAC, số loại
TRA1025T - TRACI, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2007
|
145.000.000
|
|
H
|
XE Ô TÔ TẢI PICKUP
CABIN KÉP, BÁN TẢI
|
|
|
|
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu TOYOTA
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu
TOYOTA, số loại HILUX, tải trọng 585Kg, dung tích 2.494Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái
Lan sản xuất.
|
2013
|
627.000.000
|
|
2
|
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA,
số loại HILUX DLX, tải trọng 580Kg, dung tích 2.649Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan
sản xuất.
|
2013
|
617.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô bán tải nhãn hiệu TOYOTA, số loại 4
RUNNER, tải trọng 300Kg, dung tích 3.000Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.
|
1990
|
320.000.000
|
|
b)
|
Xe nhãn hiệu MAZDA
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu
MAZDA, số loại BT - 50, tải trọng 799Kg, dung tích 2.198Cm³, 05 chỗ ngồi,
Thái Lan sản xuất.
|
2013
|
663.000.000
|
|
K
|
XE Ô TÔ XI TÉC (CHỞ
NHIÊN LIỆU)
|
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải xi téc (chở xăng) nhãn hiệu HINO,
số loại WU342L-HKMT JD3/ĐL-BNL, tải trọng 4.200Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ
ngồi, Inđônesia sản xuất.
|
2011
|
653.000.000
|
|
II
|
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu
HINO, số loại FM8JMSA, tải trọng 9.805Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2008
|
1.200.000.000
|
2
|
Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu
HYUNDAI, số loại HD310/ĐL-BNL, tải trọng 15.770Kg, dung tích 11.149Cm³, 02 chỗ
ngồi.
|
2012
|
2.172.500.000
|
L
|
XE Ô TÔ SÁT XI TẢI
(VIỆT NAM LẮP RÁP)
|
|
|
1
|
Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại
FVR34Q, trọng lượng toàn bộ 15.100Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
1.250.000.000
|
2
|
Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L
CAB - CHASSIS, trọng lượng toàn bộ 8.850Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2012
|
682.000.000
|
M
|
SƠ MI
RƠ MOÓC TẢI (CHỞ CONTAINER)
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
|
Xe sơ mi rơ moóc (chở container) nhãn hiệu UNION,
số loại 40FEET, tải trọng 36.000Kg, Singapore sản xuất.
|
1995
|
80.000.000
|
II
|
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Xe sơmi rơ moóc tải (chở container) nhãn hiệu
K.R.N.G, trọng tải thiết kế 30.000Kg.
|
2002
|
440.000.000
|
2
|
Xe sơ mi rơ moóc tải (chở Container) nhãn hiệu
CHIEN YOU, số loại CY3SCE - 09, tải trọng 30.000Kg.
|
2009
|
203.000.000
|
3
|
Xe Sơ mi rơ moóc tải (chở Container), số loại
SMRM40F3XI500 - Q, tải trọng 32.000Kg.
|
2013
|
270.000.000
|
N
|
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG
|
|
|
I
|
Xe nhập khẩu từ nước ngoài
|
|
|
1
|
Xe ô tô cứu thương nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
H - 1, dung tích 2.476Cm³, 06 chỗ ngồi (05+01 người), Hàn Quốc sản xuất.
|
2012
|
677.300.000
|
2
|
Xe ô tô trộn bê tông nhãn hiệu HYUNDAI, số loại
HD270, tải trọng 16.130Kg, dung tích 12.920Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.
|
2002
|
1.525.000.000
|
3
|
Xe ô tô tải đầu kéo nhãn hiệu
FREIGHTLINER, số loại ST120064ST, tải trọng 15.200Kg, dung tích 12.798Cm³, 02
chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.
|
2008
|
1.100.000.000
|
II
|
Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam
|
|
|
1
|
Xe ô tô truyền hình lưu động nhãn hiệu HINO, số
loại FC9JLSA-TV2/Z751-THLĐ, tải trọng 9.700Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.
|
2013
|
3.357.800.000
|
2
|
Xe ô tô chở tiền nhãn hiệu HYUNDAI, số loại H
- 1, tải trọng 505Kg, dung tích 2.359Cm³, 06 chỗ ngồi.
|
2013
|
734.300.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Nhãn hiệu,
loại xe
|
Năm sản xuất
|
Đơn giá
tính LPTB (đồng)
|
I
|
CÁC LOẠI XE MÔ TÔ HAI BÁNH NHẬP KHẨU
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu HONDA
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
FREEWAY, dung tích 244Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
2008
|
37.500.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
C90, dung tích 85Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1996
|
25.000.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
WAVE 125I (AFS125MSFD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất.
|
2012
|
34.000.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
VIRAGO 250, dung tích 250Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1996
|
59.000.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
CHALY CF50, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất
|
1996
|
12.500.000
|
6
|
Xe mô tô hai
bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SHADOW SDH150-6, dung tích 149Cm³, Trung Quốc sản
xuất.
|
2012
|
40.000.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
SCOOPY I S12 (ACF110CBFC(TH)), dung tích 108Cm³, Thái Lan sản xuất.
|
2012
|
56.000.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
CBR600, dung tích 599Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1996
|
119.000.000
|
9
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
CLICK 125I (ANC125BCTD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất.
|
2013
|
58.000.000
|
10
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
ELITE, dung tích 153Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1996
|
42.000.000
|
b)
|
Xe nhãn hiệu SUZUKI
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1995
|
55.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
FX125, dung tích 125Cm³, Trung Quốc sản xuất.
|
1999
|
20.000.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
C250 (GN250T), dung tích 249Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
2000
|
50.000.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1995
|
55.000.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
M15, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất.
|
1993
|
13.000.000
|
c)
|
Xe nhãn hiệu PIAGGIO
|
|
|
1
|
Xe mô tô
hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA GTS SUPER 125ie, dung tích 124Cm³, Italia sản xuất.
|
2012
|
135.500.000
|
2
|
Xe mô tô
hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA SUPER 150, dung tích 150Cm³, Nhật Bản
sản xuất.
|
1989
|
18.000.000
|
d)
|
Các loại xe khác
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HUSKY, số loại
150, dung tích 149Cm³, Đài Loan sản xuất.
|
1995
|
27.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JUARA, số loại
FX125, dung tích 125Cm³, Đài Loan sản xuất.
|
2002
|
25.000.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu LAMBRETTA, số loại
LN125, dung tích 125Cm³, Italia sản xuất.
|
2012
|
99.000.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu QINGQI, số loại
QM100-7, dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất.
|
1999
|
15.000.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VICTORY, số loại
125FX, dung tích 125Cm³, Malaysia sản xuất.
|
2000
|
35.000.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WELCOME, số loại
C110LC, dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất.
|
2001
|
9.000.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại
SPARK RX135i (T135FI), dung tích 134,4Cm³, Thái Lan sản xuất.
|
2013
|
65.500.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 110,
dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất.
|
2000
|
7.000.000
|
9
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 100,
dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất.
|
2000
|
9.000.000
|
II
|
Xe mô tô hai bánh do Việt Nam lắp ráp
|
|
|
a)
|
Xe nhãn hiệu HONDA
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF46
AIR BLADE FI, dung tích 124,8Cm³.
|
2012
|
44.790.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JC534 FUTURE FI, dung tích 124,8Cm³.
|
2013
|
30.290.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC535
FUTURE FI (C), dung tích 124,8Cm³.
|
2013
|
30.990.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JC533 FUTURE, dung tích 124,8Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
26.000.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF45
LEAD, dung tích 124,9Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
38.790.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JF33E VISION, dung tích 108Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
29.000.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E
WAVE RS (C), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
20.500.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JC52E WAVE S (D), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
17.800.000
|
9
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E
WAVE RS, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
19.000.000
|
10
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JC52E WAVE S, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.
|
2013
|
18.800.000
|
11
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E
WAVE RSX, dung tích 109,1Cm³.
|
2013
|
20.500.000
|
12
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JC52E WAVE RSX (C), dung tích 109,1Cm³.
|
2013
|
21.400.000
|
13
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
HC121 WAVE α, dung tích 97Cm³.
|
2013
|
17.100.000
|
14
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JF51 SH MODE, dung tích 124,9Cm³.
|
2013
|
54.990.000
|
15
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
JA27 SUPER DREAM, dung tích 109,1Cm³.
|
2013
|
18.690.000
|
16
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại
HA08 SUPER DREAM, dung tích 97Cm³.
|
2013
|
25.470.000
|
b)
|
Xe nhãn hiệu SUZUKI
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại AXELO 125RR, dung tích 124Cm³.
|
2012
|
26.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại AXELO 125SP, dung tích 124Cm³.
|
2012
|
23.900.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại REVO FK110D, dung tích 110Cm³.
|
2012
|
14.900.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
REVO FK110SCD, dung tích 110Cm³.
|
2012
|
17.500.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại VIVA 115FI FV115LE, dung tích 113Cm³.
|
2013
|
22.500.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại
VIVA 115 FI FV115LB, dung tích 113Cm³.
|
2013
|
21.000.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại REVO FK110SD, dung tích 110Cm³.
|
2012
|
16.800.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số
loại VIVA 115FI, dung tích 113Cm³.
|
2013
|
23.500.000
|
c)
|
Xe nhãn hiệu SYM
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại SHARK
EFI-VVE, dung tích 124,6Cm³.
|
2012
|
46.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
ATTILA PASSING EFI-VWH, dung tích 111,1Cm³.
|
2013
|
26.800.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGEL
+ EZS-VDE, dung tích 108Cm³.
|
2012
|
14.000.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
ANGELA 50 - VC1, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
14.800.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
ELEGANT 50-SE1, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
13.000.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
ANGELA 50-VC1, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
15.300.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại GALAXY
SR - VBC, dung tích 108Cm³.
|
2013
|
17.000.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
GALAXY R-VBD, dung tích 108Cm³.
|
2013
|
16.200.000
|
9
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại
ATTILA ELIZABETH - VTL, dung tích 124,6Cm³.
|
2013
|
27.200.000
|
d)
|
Xe nhãn hiệu KYMCO
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại
ZING 150, dung tích 150Cm³, sản xuất năm 2006.
|
2006
|
40.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại
LIKE ALA5, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2010.
|
2010
|
29.000.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại
LIKE FI, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2011.
|
2011
|
33.100.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE
MANY FI - VC25CB, dung tích 124,6Cm³.
|
2013
|
29.900.000
|
e)
|
Xe nhãn hiệu PIAGGIO
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại VESPA S 150 3V ie - 601, dung tích 154,8Cm³.
|
2012
|
83.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại VESPA S 125 3V ie - 501, dung tích 124,5Cm³.
|
2012
|
69.700.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại LIBERTY 125 3V ie - 400, dung tích 124,5Cm³.
|
2013
|
57.500.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại VESPA LXV 125 3V ie - 502, dung tích 124,5Cm³.
|
2013
|
73.900.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại LIBERTY 150 3V ie - 500, dung tích 154,8Cm³.
|
2013
|
71.500.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại VESPA LT 125 3V ie - 503, dung tích 124,5Cm³.
|
2013
|
63.900.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số
loại VESPA PRIMAVERA 125 3V ie - 100, dung tích 124,5Cm³.
|
2013
|
68.800.000
|
f)
|
Xe nhãn hiệu YAMAHA
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số
loại SIRIUS Fi - 1FC1, dung tích 113,7Cm³.
|
2013
|
23.000.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số
loại LUVIAS FI - 1SK1, dung tích 124,9Cm³.
|
2013
|
28.000.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số
loại SIRIUS - 5C6K, dung tích 110,3Cm³.
|
2013
|
21.500.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số
loại SIRIUS - 5C6H, dung tích 110,3Cm³.
|
2013
|
19.200.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số
loại SIRIUS - 5C6J, dung tích 110,3Cm³.
|
2013
|
18.100.000
|
g)
|
Các loại xe khác
|
|
|
1
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MTV, số loại 110,
dung tích 107Cm³.
|
2012
|
7.500.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HAELIM FI, số loại
50, dung tích 49,5Cm³.
|
2012
|
12.700.000
|
3
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAELIMI, số loại
CKD50, dung tích 49,5Cm³, sản xuất năm 2012.
|
2012
|
8.800.000
|
4
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOLOWINS, số loại
50C, dung tích 48Cm³.
|
2011
|
9.000.000
|
5
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAEHANIKD, số loại
50, dung tích 49,5Cm³.
|
2012
|
8.700.000
|
6
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HADOSIVA, số loại
100, dung tích 97Cm³.
|
2000
|
10.600.000
|
7
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YMT, số loại 110V,
dung tích 107Cm³.
|
2013
|
6.000.000
|
8
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số
loại 50BS, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
10.000.000
|
9
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JIALING, số loại
JL100-4, dung tích 97Cm³.
|
1996
|
8.800.000
|
10
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu GUANGTA, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2004
|
9.500.000
|
11
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JONQUIL, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2005
|
5.000.000
|
12
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONGCHI, số loại HC110JLb
- D, dung tích 108Cm³.
|
2001
|
6.900.000
|
13
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOZUKA, số loại
C110, dung tích 107Cm³.
|
2009
|
7.000.000
|
14
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FULJIR, số loại
50I, dung tích 49Cm³.
|
2012
|
10.000.000
|
15
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MOTORSIM, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2007
|
6.500.000
|
16
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CPI, số loại
BD125T - A, dung tích 124Cm³.
|
2006
|
12.100.000
|
17
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM, số loại CKD50,
dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
8.300.000
|
18
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số
loại 50V1A, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
10.000.000
|
19
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VISICO, số loại
110, dung tích 108Cm³.
|
2006
|
5.500.000
|
20
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FORESTRY, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2006
|
6.200.000
|
21
|
Xe mô tô
hai bánh nhãn hiệu MAGIC, dung tích 101Cm³.
|
1998
|
10.000.000
|
22
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ORIENTAL, số loại
C100, dung tích 97Cm³.
|
2003
|
7.000.000
|
23
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MEGYCI, số loại
C110, dung tích 107Cm³.
|
2006
|
9.460.000
|
24
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KAWASAKI, số loại
50, dung tích 49Cm³.
|
2011
|
10.000.000
|
25
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WEIYANG, số loại
C110, dung tích 107Cm³.
|
2011
|
8.300.000
|
26
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WRENA, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2007
|
4.900.000
|
27
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PLUS, số loại 110,
dung tích 109Cm³.
|
2005
|
5.000.000
|
28
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WANLI, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2006
|
7.000.000
|
29
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FUNITURE NEO, số
loại 50, dung tích 49Cm³.
|
2007
|
7.000.000
|
30
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZOOMER, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2006
|
7.700.000
|
31
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu REWARS, số loại
110, dung tích 107Cm³.
|
2007
|
5.000.000
|
32
|
Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM KREA, số loại
50, dung tích 49,5Cm³.
|
2013
|
8.850.000
|
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2014/QĐ-UBND ngày 14/03/2014 bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
5.696
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|