|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2012/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 08 tháng 02 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG, MỨC THU VÀ QUẢN LÝ PHÍ CHỢ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định
số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/03/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung Nghị định số
57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư
số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đối tượng, khung
phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Thông báo số 04/TB-HĐND
ngày 07/02/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 139/TTr-STC ngày 18/01/2012 về việc đề nghị ban hành quyết định
quy định mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định về đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa
bàn tỉnh Nghệ An như sau:
1. Đối tượng
nộp phí chợ:
a) Tất cả các tổ chức, cá nhân
kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh (kể cả kinh doanh có ki ốt cố định và
kinh doanh ở địa điểm không cố định). Phí chợ không áp dụng đối với các loại
siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm giao dịch mua bán hàng hoá.
b) Miễn nộp phí chợ đối với các
tổ chức, cá nhân kinh doanh tại các chợ truyền thống ở các xã miền núi cao,
vùng sâu, vùng xa.
2. Mức thu phí
chợ:
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Chợ
hạng 1
|
Chợ
hạng 2
|
Chợ
hạng 3
|
I. Chợ Vinh
|
|
|
|
|
1. Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
a) Quày thường
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
110.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
|
Loại 3
|
đ/m2/tháng
|
80.000
|
|
|
|
Loại 4
|
đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
|
Loại 5
|
đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
|
Loại 6
|
đ/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
|
Loại 7
|
đ/m2/tháng
|
25.000
|
|
|
|
Loại 8
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
b) Quày góc
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
160.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
140.000
|
|
|
|
Loại 3
|
đ/m2/tháng
|
120.000
|
|
|
|
Loại 4
|
đ/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
|
Loại 5
|
đ/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
|
Loại 6
|
đ/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
|
Loại 7
|
đ/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
|
Loại 8
|
đ/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
2. Địa điểm kinh doanh
không cố định (hàng rong):
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Hàng thực phẩm tươi sống
như lòng sống, tôm, cá...
|
đ/lượt
vào chợ
|
6.000
|
|
|
|
Loại 2: Hàng nông cụ sản xuất
và các loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm
|
|
4.000
|
|
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản
xuất tự bán
|
đ/lượt
vào chợ
|
1.000
|
|
|
3. Dịch vụ bảo vệ hàng hoá
ban đêm
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/quày/tháng
|
60.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/quày/tháng
|
50.000
|
|
|
|
Loại 3
|
đ/quày/tháng
|
45.000
|
|
|
|
Loại 4
|
đ/quày/tháng
|
40.000
|
|
|
|
Loại 5
|
đ/quày/tháng
|
35.000
|
|
|
|
Loại 6
|
đ/quày/tháng
|
30.000
|
|
|
|
Loại 7 + 8
|
đ/quày/tháng
|
25.000
|
|
|
II. Chợ Ga Vinh
|
|
|
|
|
1. Mức thu phí địa điểm kinh
doanh
|
|
|
|
|
a) Gian hàng đình chính mặt
đường Trường Chinh và Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
100.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
82.000
|
|
|
|
Loại 3
|
đ/m2/tháng
|
76.000
|
|
|
|
Loại 4
|
đ/m2/tháng
|
70.000
|
|
|
b) Gian hàng nhà BQL và mặt
đường Phan Bội Châu
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
82.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
72.000
|
|
|
|
Loại 3
|
đ/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
c) Gian hàng phía đông nam đình
chính và Tây nam nhà Ban quản lý
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
54.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
47.000
|
|
|
d) Ki ốt mặt đường nội bộ
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
đ/m2/tháng
|
48.000
|
|
|
|
Loại 2
|
đ/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
|
Ki ốt Xuân Thành và chợ trời
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
e) Quầy hàng đình chính 2 tầng
|
|
|
|
|
+
|
Các quầy loại 1
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
33.000
|
|
|
|
Loại 1 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
27.000
|
|
|
+
|
Các quầy loại 2
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
27.000
|
|
|
|
Loại 1 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
23.000
|
|
|
+
|
Các quầy loại 3
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
23.000
|
|
|
|
Loại 1 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
g) Đình phụ số 1+2+3
|
|
|
|
|
+
|
Loại 2 mặt đường trong đình và
giữa đình
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
+
|
Loại quầy mặt ngoài đình phụ số3
và phía đông đình số 2
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
|
Loại 1 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
|
Loại còn lại
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
h) Khu vực chợ trời
|
|
|
|
|
|
Loại 2 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
|
|
|
Loại 1 mặt đường
|
đ/m2/tháng
|
15.000
|
|
|
2. Dịch vụ bảo vệ hàng hóa ban
đêm
|
|
|
|
|
|
Gian hàng
|
đ/quày/tháng
|
60.000
|
|
|
|
Ki ốt
|
đ/quày/tháng
|
50.000
|
|
|
|
Đình chính
|
đ/quày/tháng
|
40.000
|
|
|
|
Các đình phụ
|
đ/quày/tháng
|
35.000
|
|
|
|
Chợ trời
|
đ/quày/tháng
|
30.000
|
|
|
III
|
Các chợ khác:
|
|
|
|
|
1
|
Địa điểm kinh doanh cố định
|
|
|
|
|
a)
|
Ki ốt cố định
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1
|
đ/m2/tháng
|
48.000
|
28.000
|
24.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 2
|
đ/m2/tháng
|
40.000
|
24.000
|
16.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 3
|
|
28.000
|
20.000
|
12.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 4
|
đ/m2/tháng
|
24.000
|
12.000
|
8.000
|
b)
|
Trong đình chợ
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1
|
đ/m2/tháng
|
48.000
|
28.000
|
20.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 2
|
đ/m2/tháng
|
44.000
|
20.000
|
16.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 3
|
đ/m2/tháng
|
40.000
|
16.000
|
12.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 4
|
đ/m2/tháng
|
28.000
|
12.000
|
6.500
|
c)
|
Lều bán kiên cố:
|
|
|
|
|
|
Vị trí kinh doanh loại 1
|
đ/m2/tháng
|
44.000
|
24.000
|
16.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 2
|
đ/m2/tháng
|
36.000
|
20.000
|
12.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 3
|
đ/m2/tháng
|
32.000
|
16.000
|
8.000
|
|
Vị trí kinh doanh loại 4
|
đ/m2/tháng
|
20.000
|
8.000
|
5.500
|
2.
|
Địa điểm kinh doanh không cố định
|
|
|
|
|
|
Loại 1: Thực phẩm tươi sống
như lòng sống, tôm, cá, mực…
|
đ/lượt
vào chợ
|
6.500
|
4.000
|
2.500
|
|
Loại 2: Hàng công cụ SX và các
loại thực phẩm khác như rau, gia súc, gia cầm…
|
đ/lượt
vào chợ
|
3.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Loại 3: Hàng vặt do người sản
xuất tự bán
|
đ/lượt
vào chợ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Dịch vụ bảo vệ hàng hoá ban
đêm
|
đ/quày/tháng
|
48.000
|
38.000
|
33.000
|
- Trường hợp chợ của tư nhân hoặc
doanh nghiệp quản lý từ nguồn vốn không do Nhà nước đầu tư có thể áp dụng mức
thu cao hơn, nhưng tối đa không quá hai lần mức thu quy định trên.
- Giao UBND các huyện, thành phố,
thị xã quy định phân loại quày, vị trí kinh doanh phù hợp với điều kiện của từng
chợ để áp dụng mức thu phí chợ theo quy định trên đây.
3. Các tổ chức
thu phí chợ:
- Ban quản lý chợ; HTX quản lý
chợ; Tổ hoặc bộ phận quản lý chợ;
- Doanh nghiệp kinh doanh khai
thác và quản lý chợ;
- Các mô hình quản lý chợ hiện
hành khác.
4. Quản lý phí
chợ:
a) Đối với chợ do nhà nước đầu
tư, được trích một phần số phí trong năm cho tổ chức thu phí để chi phí hoạt động
và thu phí chợ, số còn lại nộp ngân sách nhà nước. Mức trích cụ thể như sau:
- Chợ Vinh, chợ Ga Vinh và các
chợ hạng 1: Trích để lại 80%, nộp ngân sách 20% số phí thu được.
- Chợ hạng 2; hạng 3: Trích để lại
90%, nộp ngân sách 10% số phí thu được.
b) Đối với chợ của tư nhân hoặc
doanh nghiệp quản lý từ nguồn vốn không do nhà nước đầu tư thì việc quản lý số
phí thu được thực hiện theo Pháp lệnh phí và lệ phí và các quy định của pháp luật
hiện hành có liên quan.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006 của UBND tỉnh
Nghệ An về mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính,
Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 quy định đối tượng, mức thu và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
6.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|