STT
|
Các loại dịch
vụ
|
Giá thu
|
Phần A
|
Khung giá khám bệnh
và kiểm tra sức khỏe
|
|
1
|
Mức thu 1 lần khám lâm sàng (Trạm y tế và
Phòng khám đa khoa khu vực)
|
2.000
|
Phần B
|
Khung giá một ngày
giường bệnh
|
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ
và 2 ngày sau đẻ cho trạm y tế và phòng khám đa khoa khu vực (bệnh viên hạng
3):
|
9.000
|
2
|
Ngày giường bệnh chung và chuyên khoa:
|
5.000
|
Phần C
|
Các dịch vụ kỹ thuật
và xét nghiệm
|
|
C1
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều
trị bằng tia xạ
|
|
1
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
20.000
|
2
|
Thông bàng quang
|
6.000
|
3
|
Gây tê thấm tại chỗ
|
40.000
|
4
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroite
|
30.000
|
5
|
Cấp cứu bỏng kỳ đầu
|
30.000
|
6
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
35.000
|
7
|
Khí dung mũi họng
|
8.000
|
C2
|
Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
|
|
I
|
Tiêu hóa gan mật tụy
|
|
1
|
Thụt tháo phân
|
6.000
|
2
|
Đặt sonde hậu môn
|
10.000
|
II
|
Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng
|
|
1
|
Tét lấy da
|
20.000
|
2
|
Tét nội bì
|
30.000
|
3
|
Tét áp bì
|
30.000
|
H
|
Các kỹ thuật khác
|
|
1
|
Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt
|
10.000
|
2
|
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
|
20.000
|
III
|
Hồi sức cấp cứu
|
|
1
|
Thổi ngạt
|
50.000
|
2
|
Bóp bóng Ambu
|
50.000
|
3
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
60.000
|
4
|
Băng bó vết thương
|
25.000
|
5
|
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương
|
35.000
|
6
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
30.000
|
7
|
Đặt ống thông dạ dày
|
60.000
|
8
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
20.000
|
IV
|
Mắt
|
|
1
|
Thông rửa lệ đạo 1 mắt
|
10.000
|
2
|
Lấy dị vật kết mạc 1 mắt
|
10.000
|
3
|
Khâu da mi đơn giản do sang chấn
|
50.000
|
4
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
5
|
Sơ cứu chấn thương bỏng mắt
|
25.000
|
V
|
Da Liễu
|
|
1
|
Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo
|
80.000
|
2
|
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
|
50.000
|
VI
|
Tâm Thần
|
|
1
|
Liệu pháp lao động điều trị
|
30.000
|
2
|
Xử trí loạn thần cấp
|
30.000
|
VII
|
Y học cổ truyền
|
|
1
|
Điện châm
|
10.000
|
2
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
3
|
Xoa bóp bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp
|
15.000
|
4
|
Châm cứu
|
5.000
|
5
|
Ôn châm
|
10.000
|
6
|
Mai hoa châm
|
10.000
|
7
|
Chích lễ
|
10.000
|
8
|
Ngâm thuốc
|
15.000
|
9
|
Xông khói thuốc
|
15.000
|
11
|
Chườm ngải
|
15.000
|
VIII
|
Chấn thương chỉnh hình
|
|
1
|
Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm
|
25.000
|
2
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
|
80.000
|
3
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
50.000
|
4
|
Chích rạch áp xe
|
15.000
|
VIII
|
Phụ sản
|
|
1
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung, hút điều hòa kinh
nguyệt (Bệnh lý).
|
20.000
|
2
|
Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm
trùng toàn bộ
|
25.000
|
3
|
Hút thai dưới 7 tuần (Bệnh lý)
|
20.000
|
4
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
150.000
|
5
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh
rau
|
40.000
|
6
|
Kiểm soát tử cung (soi cổ tử cung)
|
6.000
|
IX
|
Răng hàm mặt
|
|
1
|
Nhổ răng sữa, chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi
thay
|
20.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
4
|
Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1
lần)
|
20.000
|
5
|
Chích nạo áp xe viêm quanh răng
|
20.000
|
6
|
Viêm lợi do mọc răng
|
20.000
|
7
|
Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà (hàn amlgame)
|
40.000
|
8
|
Hàn răng không sang chấn (hàn ximăng)
|
25.000
|
9
|
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm
|
30.000
|
10
|
Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
35.000
|
X
|
Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu
|
|
1
|
Chườm lạnh
|
5.000
|
2
|
Tập vận động có trợ giúp
|
10.000
|
3
|
Vỗ rung lồng ngực
|
10.000
|
4
|
Tập vận động chủ động
|
5.000
|
5
|
Tập vận động có kháng trở
|
5.000
|
6
|
Tập vận động có thụ động
|
10.000
|
7
|
Đo tầm vận động khớp
|
10.000
|
8
|
Đắp nóng
|
5.000
|
9
|
Thử cơ bằng tay
|
10.000
|
10
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị viêm não
|
10.000
|
11
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cổ (xơ
hóa cơ ức đòn chũm)
|
10.000
|
12
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị dị tật bàn
chân khoèo bẩm sinh
|
10.000
|
13
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống
|
10.000
|
14
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não thể
nhẽo
|
10.000
|
15
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị chậm phát
triển trí tuệ
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bại liệt
|
10.000
|
17
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não có
thể co cứng
|
10.000
|
18
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não múa
vờn
|
10.000
|
19
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương
thần kinh quay
|
10.000
|
20
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn
thương thần kinh giữa
|
10.000
|
21
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn
thương thần kinh trụ
|
10.000
|
22
|
PHCN cho người bệnh mang tay giả
|
10.000
|
23
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn
thương dây chằng chéo trước khớp gối
|
10.000
|
24
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh
tổn thương sụn chêm khớp gối
|
10.000
|
25
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh sau chấn
thương khớp gối
|
10.000
|
26
|
Vật lý trị liệu và PHCN viêm quanh khớp vai
|
10.000
|
27
|
Vật lý trị liệu và PHCN trật khớp vai
|
10.000
|
28
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy xương đòn
|
10.000
|
29
|
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
|
10.000
|
30
|
Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi dưới
|
10.000
|
31
|
Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi
trên
|
10.000
|
32
|
Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
|
10.000
|
33
|
Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
|
10.000
|
34
|
PHCN vận động người bệnh tai biến mạch máu não
|
10.000
|
35
|
PHCN và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
|
10.000
|
36
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh gãy
thân xương đùi
|
10.000
|
37
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy cổ xương đùi
|
10.000
|
38
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương
cánh tay
|
10.000
|
39
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương
cẳng tay
|
10.000
|
40
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy đầu dưới xương
quay
|
10.000
|
41
|
Vật lý trị liệu và PHCN gãy hai xương cẳng
chân
|
10.000
|
42
|
Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương thần
kinh chày
|
10.000
|
43
|
Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương tủy sống
|
10.000
|
44
|
Vật lý trị liệu và PHCN trong gãy đầu dưới xương
đùi
|
10.000
|
45
|
Vật lý trị liệu và PHCN sau chấn thương xương
chậu
|
10.000
|
46
|
PHCN cho người bệnh mang chi giả trên gối
|
10.000
|
47
|
PHCN cho người bệnh mang chi giả dưới gối
|
10.000
|
48
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
|
10.000
|
49
|
Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
|
10.000
|
50
|
PHCN cho người bệnh động kinh
|
10.000
|
51
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh chấn
thương sọ não
|
10.000
|
52
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh lao phổi
|
10.000
|
53
|
Vật lý trị liệu và PHCN trong vẹo cổ cấp
|
10.000
|
54
|
Vật lý trị liệu trong suy tim
|
10.000
|
55
|
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn
tính
|
10.000
|
56
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng
phổi
|
10.000
|
57
|
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
|
10.000
|
58
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh teo cơ
tiến triển
|
10.000
|
59
|
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi
dưới
|
10.000
|
60
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bỏng
|
10.000
|
61
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh vá da
|
10.000
|
62
|
Vật lý trị liệu và PHCN trong giãn tĩnh mạch
|
10.000
|
63
|
PHCN thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)
|
10.000
|
64
|
PHCN cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
|
10.000
|
65
|
PHCN cho người bệnh đau lưng
|
10.000
|
66
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội chứng
đuôi ngựa
|
10.000
|
67
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội đau
thần kinh tọa
|
10.000
|
68
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh liệt dây
VII ngoại biên
|
10.000
|
69
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người cao tuổi
|
10.000
|
70
|
Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh
Parkinson
|
10.000
|
XI
|
Vi sinh - Ký sinh trùng
|
|
1
|
Nhuộm soi trực tiếp (TT 14)
|
12.000
|
2
|
Soi tìm ký sinh trùng sốt rét
|
9.000
|
3
|
Soi tìm ký sinh trùng đường ruột
|
9.000
|
4
|
Nhuộm soi tìm nấm
|
9.000
|
C3
|
Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
|
|
1
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
|
6.000
|
2
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu
|
10.000
|
3
|
Công thức máu
|
6.000
|
4
|
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu
|
6.000
|
5
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
6
|
Thời gian máu đông
|
3.000
|
7
|
Co cục máu
|
6.000
|
8
|
Hình dạng cầu nước tiểu
|
10.000
|
9
|
Sắc tố mật - nước tiểu
|
6.000
|
10
|
Định tính Protein (test nhanh)
|
3.000
|
11
|
Định tính đường (test nhanh)
|
3.000
|
12
|
Xét nghiệm chức năng gan Bilirubin toàn phần,trực
tiếp, gián tiếp
|
15.000
|
13
|
Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê;
Creatinin; Acid Uric….
|
12.000
|
14
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
15
|
Định nhóm máu hệ ABO
|
6.000
|