|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2017/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 29 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày
20/11/2012;
Căn cứ các Nghị định: Số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 4766/TTr-STC ngày 29/9/2017 (kèm Biên bản làm việc ngày
18/7/2017 Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế với
TKV, Tổng công ty Đông Bắc; Báo cáo thẩm định số 219/BC-STP ngày 29/9/2017 của
Sở Tư pháp),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo khung giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính
như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế theo quy định tại
Điều 2 và Điều 3, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về thuế tài nguyên là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài
nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo quy định của pháp
luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
10/10/2017. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại phụ lục kèm theo Quyết định này được áp dụng để
kê khai và quyết toán thuế tài nguyên từ tháng 10 năm 2017 thay thế các Quyết định
của UBND tỉnh: Số 1361/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 và số 4182/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 quy định giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh.
- Trường hợp điều chỉnh, bổ sung
khung giá tính thuế tài nguyên; giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài
khung giá tính thuế tài nguyên: Thực hiện theo Điều 6, Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại TTư 44)
|
ĐVT
|
MỨC GIÁ
|
I
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
I70201
|
Antimoan kim loại
|
đ/tấn
|
100.000.000
|
I70202
|
Quặng Antimoan
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
đ/tấn
|
6.041.000
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
đ/tấn
|
10.080.000
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
đ/tấn
|
14.400.000
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤0%
|
đ/tấn
|
20.130.000
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
đ/tấn
|
28.750.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
đ/m3
|
49.000
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
|
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
đ/m3
|
168.000
|
II202
|
Đá xây dựng
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
đ/m3
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
70.000
|
II2020302
|
Đá hộc (nguyên khai)
|
đ/m3
|
109.000
|
II2020302
|
Đá base
|
đ/m3
|
77.000
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
đ/m3
|
140.000
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
đ/m3
|
168.000
|
II3
|
Đá dùng để nung vôi; đá
sản xuất xi măng
|
đ/m3
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
161.000
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
106.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
63.000
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
đ/m3
|
56.000
|
II502
|
Cát dùng làm vật liệu
xây dựng
|
|
|
II50201
|
Cát đen
|
đ/m3
|
70.000
|
II50201
|
Cát vàng
|
đ/m3
|
245.000
|
II6
|
Cát làm thủy tinh (cát
trắng)
|
đ/m3
|
350.000
|
II7
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
đ/m3
|
119.000
|
II8
|
Đá granite
|
|
|
II806
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
đ/m3
|
800.000
|
II10
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
II1003
|
Pyrophilit
|
|
|
II100301
|
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
|
đ/tấn
|
100.000
|
II100302
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<AL2O3≤30%
|
đ/tấn
|
152.600
|
II100303
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%<AL2O3≤33%
|
đ/tấn
|
329.700
|
II100304
|
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3
>33%
|
đ/tấn
|
471.000
|
II11
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Đất sét trắng (làm nguyên
liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây
|
đ/tấn
|
210.000
|
II16 + II17
|
Than (an-tra-xit) hầm
lò + lộ thiên
|
|
|
*
|
Than cám (Cty CP
XM&XD Quảng Ninh)
|
|
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
*
|
Than cục (Tập đoàn CN
Than - KS Việt Nam)
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục 1a
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
Than cục 1b
|
“
|
2.784.600
|
Than cục 1c
|
“
|
2.784.600
|
II160202
II170202
|
Than cục 2a
|
“
|
3.281.000
|
Than cục 2b
|
“
|
3.281.000
|
II160203
II170203
|
Than cục 3a
|
“
|
3.438.000
|
Than cục 3b
|
“
|
3.438.000
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
Than cục 4b
|
“
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
“
|
3.050.880
|
Than cục 5b
|
“
|
3.050.880
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7a
|
đ/tấn
|
1.602.000
|
Than cục don 7c
|
đ/tấn
|
1.351.560
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
“
|
924.000
|
Than cục don 8b
|
“
|
890.000
|
Than cục don 8c
|
“
|
828.000
|
*
|
Than cám (Tập đoàn CN
Than - KS Việt Nam)
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
đ/tấn
|
2.606.000
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
“
|
2.713.000
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a
|
“
|
2.237.760
|
Than cám 3b
|
“
|
2.237.760
|
Than cám 3c
|
“
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
“
|
1.721.000
|
Than cám 4b
|
“
|
1.760.000
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
“
|
1.537.000
|
Than cám 5b
|
“
|
1.349.040
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a
|
“
|
1.268.000
|
Than cám 6b
|
“
|
1.065.120
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
“
|
803.040
|
Than cám 7b
|
“
|
803.040
|
Than cám 7c
|
“
|
803.040
|
*
|
Than bùn tuyển (Tập
đoàn CN Than - KS Việt Nam)
|
|
|
II160401
II170401
|
Than bùn tuyển 1a
|
đ/tấn
|
805.000
|
Than bùn tuyển 1b
|
“
|
809.000
|
II160402
II170402
|
Than bùn tuyển 2b
|
“
|
715.000
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
“
|
568.000
|
Than bùn tuyển 3b
|
“
|
568.000
|
Than bùn tuyển 3c
|
“
|
568.000
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
“
|
464.520
|
Than bùn tuyển 4b
|
“
|
464.520
|
Than bùn tuyển 4c
|
“
|
464.520
|
II1601
II1701
|
Bình quân than sạch trong
than nguyên khai: cám 0 ÷ 15, cục 15 (Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam)
|
đ/tấn
|
1.306.000
|
*
|
Than cục (Tổng Công ty
Đông Bắc)
|
|
|
II160201
II170201
|
Than cục 1a
|
đ/tấn
|
2.820.000
|
Than cục 1b
|
“
|
2.784.600
|
Than cục 1c
|
“
|
2.784.600
|
II160204
II170204
|
Than cục 4a.2
|
“
|
3.404.520
|
Than cục 4b.1
|
“
|
3.404.520
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a.1
|
“
|
3.050.880
|
Than cục 5a.2
|
“
|
3.050.880
|
II160207
II170207
|
Than cục 7a
|
“
|
1.670.000
|
Than cục 7b
|
“
|
1.385.000
|
Than cục 7c
|
“
|
1.351.560
|
*
|
Than cám (Tổng Công ty
Đông Bắc)
|
|
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a.1
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
Than cám 3b.1
|
“
|
2.237.760
|
Than cám 3c.1
|
“
|
2.237.760
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a.1
|
“
|
1.801.000
|
Than cám 4b.1
|
“
|
1.799.000
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a.1
|
“
|
1.606.000
|
Than cám 5a.4
|
“
|
1.601.000
|
Than cám 5b.1
|
“
|
1.376.000
|
Than cám 5b.4
|
“
|
1.349.040
|
II160306
II170306
|
Than cám 6a.1
|
“
|
1.268.000
|
Than cám 6a.3
|
“
|
1.242.137
|
Than cám 6a.4
|
“
|
1.235.000
|
Than cám 6b.1
|
“
|
1.160.000
|
Than cám 6b.3
|
“
|
1.065.120
|
Than cám 6b.4
|
“
|
1.065.120
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
“
|
926.000
|
Than cám 7c
|
“
|
803.040
|
*
|
Than bùn tuyển (Tổng
Công ty Đông Bắc)
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3c
|
đ/tấn
|
631.000
|
II1601
II1701
|
Bình quân than sạch trong
than nguyên khai: Cục 15, cám 15 (Tổng Công ty Đông Bắc)
|
|
1.306.000
|
II24
|
Quặng Sericite
|
|
|
II2406
|
Quặng Sericite
|
đ/tấn
|
350.000
|
III
|
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
|
|
|
III8
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
đ/tấn
|
|
III801
|
Tre
|
cây
|
|
III80101
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
III80102
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80103
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80104
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III802
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
III803
|
Nứa
|
cây
|
|
III80301
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
III80302
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
III804
|
Mai
|
cây
|
|
III80401
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80402
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80403
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III805
|
Vầu
|
cây
|
|
III80501
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
III80502
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
III80503
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
III806
|
Tranh
|
cây
|
|
III807
|
Giang
|
cây
|
|
III80701
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
III80702
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
1II80703
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
III808
|
Lồ ô
|
cây
|
|
III80801
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
III80802
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
III80803
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
V
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10101
|
Chất lượng trung bình (so
với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
đ/m3
|
200.000
|
V10102
|
Chất lượng cao (lọc, khử
vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
đ/m3
|
450.000
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên (gồm
cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch…
|
đ/m3
|
22.000
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
100.000
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
500.000
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
2.000
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
đ/m3
|
3.000
|
V301
|
Nước thiên nhiên sử dụng
làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm
(Bia, nước ngọt…)
|
đ/m3
|
40.000
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
đ/m3
|
3.000
|
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
7.475
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|