|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1050/QĐ-UBND 2015 bảng giá nhà vật kiến trúc chuyển nhượng bất động sản Sơn La
Số hiệu:
|
1050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Pháp Lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ
Luật Thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề
nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 218/TTr-STC ngày 11 tháng 5 năm 2015;
Biên bản họp Liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế, ngày 16 tháng 4 năm
2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ
phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản
trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của UBND
tỉnh Sơn La về ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ,
thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn
tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- TT Tỉnh
uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ
tịch UBND tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 50 bản.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ NHÀ,
VẬT KIẾN TRÚC ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH
CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
Nhà xây
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
4.098.000
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép
|
”
|
3.748.000
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực, mái lợp ngói, hiên tây
|
”
|
3.371.000
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực, mái lợp ngói
|
”
|
3.340.000
|
5
|
Nhà 01 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi
|
”
|
4.229.000
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép
|
”
|
3.754.000
|
7
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch
Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
3.281.000
|
8
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch
Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
3.085.000
|
9
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
4.058.000
|
10
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm hiên bê tông cốt thép mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch
Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
3.116.000
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
3.223.000
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường
chịu lực 110 mm, mái lợp Fibrôxi măng, nền lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
|
”
|
2.992.000
|
13
|
Nhà 02 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi
|
Đ/m2 sàn
|
4.076.000
|
14
|
Nhà 02 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép
|
”
|
3.806.000
|
15
|
Nhà 02 tầng, tường
chịu lực, sàn bê tông cốt thép
|
”
|
3.368.000
|
16
|
Nhà 03 tầng, khung
bê tông cốt thép chịu lực, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
”
|
3.455.000
|
17
|
Nhà 04 tầng, khung,
sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
3.996.000
|
18
|
Nhà 01 tầng, tường
110 mm bổ trụ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
3.002.000
|
II
|
Công trình dạng
khác
|
1
|
Đối với công trình
nhà 01 tầng tường xây 110 mm, bổ trụ 220 mm thì đơn giá tính bằng đơn giá nhà
xây tường 220 mm giảm trừ 150.000 đồng/m² xây dựng đối với mức giá quy định
tại Tiết 1, 2, 3, 4 Điểm I
|
2
|
Đối với công trình
nhà 03 tầng không có lớp chống nóng thì đơn giá giảm trừ 302.000 đồng/m2 so
với nhà 03 tầng có lớp chống nóng bằng tôn múi quy định tại Bảng trên
|
3
|
Đối với nhà lợp
fibrô xi măng chống nóng thay vì lợp tôn múi chống nóng thì đơn giá giảm trừ
235.000 đồng/m2 xây dựng
|
4
|
Đối với nhà lát gạch
hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm
giảm trừ 19.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.
|
5
|
Đối với nhà láng nền
bằng vữa xi măng đơn giá bằng giá nhà lát gạch Ceramic 300 x 300 mm giảm trừ
122.000 đồng/m2 xây dựng, m2 sàn.
|
6
|
Đối với nhà tương tự
như tại Tiết 9, 10 Điểm I nếu là trần gỗ đơn giá cộng thêm: 264.000 đ/m2 xây
dựng
|
7
|
Đối với nhà bả ma
tít lăn sơn đơn giá cộng thêm 46.800 đ/m2 diện tích tường cần sơn bả
|
B
|
Nhà khung sắt
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái
lợp Fibrô xi măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
1.986.545
|
2
|
Nhà khung sắt, mái
lợp tôn, không tường, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.316.140
|
3
|
Nhà khung cột sắt,
mái tôn (nhà ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
”
|
2.385.029
|
C
|
Nhà bán mái
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
2.455.000
|
2
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 220 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.247.000
|
3
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.907.000
|
4
|
Nhà bán mái: Tường
xây gạch chỉ 110 mm, mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.700.000
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo
tre, lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
”
|
435.000
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo
tre, lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
207.000
|
7
|
Nhà gỗ bán mái (theo
chi tiết từng loại nhà gỗ cột vuông, cột tròn)
|
”
|
70% giá nhà cùng loại
|
8
|
Nhà bán mái có cột
chịu lực, dầm, giằng, mái đổ bê tông cốt thép, tường xây
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
70% đơn giá nhà 1 tầng khung cột, sàn bê tông cốt thép
|
|
Nhà bán mái quy định
tại Điểm: 1; 2; 3; 4 nền lát gạch hoa xi măng 200 x 200 mm đơn giá cộng thêm
110.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
D
|
NHÀ GỖ, NHÀ SÀN
|
|
|
I
|
Nhà sàn (Loại A)
|
|
|
1
|
Nhà sàn cột kê (cột
vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
1.191.000
|
1.2
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
908.000
|
1.3
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
”
|
809.000
|
1.4
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.002.000
|
1.5
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
766.000
|
1.6
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
609.000
|
1.7
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
861.000
|
1.8
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
584.000
|
1.9
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
468.000
|
2
|
Nhà sàn cột kê (cột
tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn gỗ
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
1.168.000
|
2.2
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
905.000
|
2.3
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp ngói, thưng gỗ, thưng phên, sàn tre
|
”
|
788.000
|
2.4
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
1.101.000
|
2.5
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
705.000
|
2.6
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
589.000
|
2.7
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn gỗ
|
”
|
781.000
|
2.8
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng gỗ, sàn tre
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
564.000
|
2.9
|
Nhà khung cột gỗ,
lợp tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
437.000
|
3
|
Nhà sàn cột chôn
(Loại cột tròn)
|
|
|
3.1
|
Nhà cột gỗ, thưng
gỗ, lợp ngói, sàn gỗ
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
1.147.000
|
3.2
|
Nhà cột gỗ, thưng
gỗ, lợp ngói, sàn tre
|
”
|
911.000
|
3.3
|
Nhà cột gỗ, lợp
ngói, thưng phên, sàn tre
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
794.000
|
3.4
|
Nhà cột gỗ, thưng
gỗ, lợp Fibrô xi măng, sàn gỗ
|
”
|
1.005.000
|
3.5
|
Nhà cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn tre
|
”
|
702.000
|
3.6
|
Nhà cột gỗ, lợp
Fibrô xi măng, thưng phên, sàn tre
|
”
|
595.000
|
3.7
|
Nhà cột gỗ, thưng
gỗ, lợp tranh, sàn tre
|
”
|
560.000
|
3.8
|
Nhà cột gỗ, lợp
tranh, thưng phên, sàn tre
|
”
|
453.000
|
4
|
Nhà sàn cột kê 2
tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột vuông)
|
|
|
4.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m² sàn
|
1.185.000
|
4.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
990.000
|
4.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.169.000
|
4.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.538.000
|
4.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.251.000
|
4.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê,
lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.145.000
|
4.7
|
Sàn tầng 02 dùng con
sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m² sàn tăng thêm được cộng
|
Đ/m²
|
106.000
|
5
|
Nhà sàn cột kê 2
tầng, tầng 1 cao > 2,2 m (cột tròn)
|
|
|
5.1
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m² sàn
|
1.045.000
|
5.2
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
964.000
|
5.3
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 thưng gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m² sàn
|
1.144.000
|
5.4
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
ngói, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.516.000
|
5.5
|
Nhà sàn cột gỗ, lợp
fibrô xi măng, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 01 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
1.226.000
|
5.6
|
Nhà sàn cột gỗ kê,
lợp tôn múi, thưng gỗ, sàn gỗ, tầng 1 xây gạch, nền lát gạch hoa xi măng
|
Đ/m² sàn
|
1.234.000
|
5.7
|
Sàn tầng 2 dùng con
sơn bằng gỗ đưa ra làm khoang chứa đồ thì mỗi m2 sàn tăng thêm được cộng
|
Đ/m²
|
106.000
|
6
|
Sàn phơi (nhà sàn)
|
Đ/m²
|
73.000
|
II
|
Nhà khung cột gỗ
(Loại A)
|
|
|
1
|
Nhà khung cột gỗ
(Cột vuông)
|
|
|
1.1
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
977.000
|
1.2
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
920.000
|
1.3
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
730.000
|
1.4
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
673.000
|
1.5
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền đất
|
”
|
783.000
|
1.6
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
1.7
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch
|
”
|
926.000
|
1.8
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
”
|
986.000
|
1.9
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
720.000
|
1.10
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
584.000
|
1.11
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng, lát gạch men hoa xi măng
|
”
|
535.000
|
1.12
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
364.000
|
2
|
Nhà khung cột gỗ
(Cột tròn)
|
|
|
2.1
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
924.000
|
2.2
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
862.000
|
2.3
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, trát toóc xi, nền gạch men hoa xi măng
|
”
|
707.000
|
2.4
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, trát toóc xi, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
669.000
|
2.5
|
Nhà lợp ngói, trát
toóc xi, nền đất
|
”
|
732.000
|
2.6
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền đất
|
”
|
800.000
|
2.7
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền láng xi măng hoặc gạch
|
”
|
724.000
|
2.8
|
Nhà lợp Fibrô xi
măng, thưng gỗ, nền đất
|
”
|
619.000
|
2.9
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền láng xi măng hoặc lát gạch
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
488.000
|
2.10
|
Nhà lợp tranh vách
đất hoặc thưng phên, nền đất
|
”
|
349.000
|
2.11
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch
|
''
|
825.000
|
2.12
|
Nhà lợp ngói, thưng
gỗ, nền lát gạch hoa xi măng
|
''
|
886.000
|
E
|
NHÀ SÀN CỘT KÊ,
NHÀ SÀN CỘT CHÔN, NHÀ KHUNG CỘT GỖ (LOẠI B)
|
|
70% nhà loại A cùng loại
|
F
|
NHÀ TRANH TRE
|
Đ/m2
|
304.000
|
G
|
GÁC XÉP LỬNG CỦA
NHÀ Ở
|
I
|
Nhà 1 tầng, 2
tầng, 3 tầng tường chịu lực, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt
thép
|
Đ/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
”
|
194.000
|
II
|
Gác xép của nhà gỗ
|
”
|
30% giá nhà cấp cùng loại
|
H
|
CÔNG TRÌNH PHỤ
ĐỘC LẬP VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
|
|
|
I
|
Nhà bếp các loại
|
|
|
1
|
Bếp xây mái bê tông
cốt thép, tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≥ 3,2 m
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
3.624.000
|
2
|
Bếp xây mái bê tông
cốt thép tường xây ≥ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
”
|
3.374.000
|
3
|
Bếp xây mái bê tông
cốt thép tường xây ≤ 20 cm, tường cao ≤ 3,2 m
|
”
|
2.855.000
|
4
|
Bếp xây tường 22 cm,
lợp ngói
|
”
|
2.814.000
|
5
|
Bếp xây tường 22 cm,
lợp fibrô xi măng
|
”
|
2.760.000
|
6
|
Bếp xây tường 11 cm,
lợp ngói
|
”
|
2.600.000
|
7
|
Bếp xây tường 11 cm,
lợp fibrô xi măng
|
”
|
2.440.000
|
8
|
Bếp xây bán bê tông
cốt thép, mái ngói tường xây < 20 cm
|
đ/m2 (xây dựng)
|
2.764.000
|
9
|
Bếp khung cột gỗ,
lợp ngói nền láng vữa xi măng
|
”
|
843.000
|
10
|
Bếp khung cột gỗ,
lợp fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
571.000
|
11
|
Bếp khung cột gỗ lợp
gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng
|
”
|
446.000
|
12
|
Nhà bếp khung cột
gỗ, lợp ngói, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
992.000
|
13
|
Nhà bếp khung cột
gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
707.000
|
14
|
Nhà bếp khung cột
gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
”
|
612.000
|
15
|
Các loại bếp khác
|
”
|
291.000
|
II
|
Chuồng trại chăn
nuôi
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch,
mái lợp ngói hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
612.000
|
2
|
Chuồng lợn nền láng
xi măng, ghép tre, gỗ, lợp Fibrô xi măng
|
”
|
393.000
|
3
|
Chuồng lợn nền láng
xi măng, ghép tre, mái tranh
|
”
|
140.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền
ván, ghép tre, mái tranh
|
”
|
344.000
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê,
ngựa cột gỗ, mái lợp fibrô xi măng
|
”
|
383.000
|
III
|
Sân phơi
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
209.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch
vỡ láng vữa xi măng
|
”
|
125.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch
chỉ
|
”
|
149.000
|
IV
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể nước tường xây
220 mm có nắp bê tông cốt thép
|
Đ/m3
|
2.350.000
|
2
|
Bể nước tường xây
220 mm không có nắp
|
”
|
2.123.000
|
3
|
Bể nước tường xây
110 mm có nắp bê tông cốt thép
|
”
|
2.182.000
|
4
|
Bể nước tường xây
110 mm không có nắp
|
”
|
1.782.000
|
V
|
Giếng nước (Đo
thể tích bên trong)
|
|
|
1
|
Giếng nước thành xây
bằng gạch
|
Đ/m3
|
875.000
|
2
|
Giếng nước thành xây
bằng đá
|
”
|
777.000
|
3
|
Giếng nước đào thành
xếp bằng đá, gạch
|
”
|
664.000
|
4
|
Giếng nước khơi
(Giếng đất đào)
|
Đ/m3
|
525.000
|
VI
|
Nhà tắm, nhà vệ
sinh (độc lập)
|
|
|
1
|
Bể tự hoại
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
3.548.000
|
2
|
Nhà xây, mái bê tông
cốt thép
|
”
|
2.147.000
|
3
|
Nhà xây lợp ngói
|
”
|
2.238.000
|
4
|
Nhà vệ sinh không có
nhà tắm, không có bể, mái lợp fibrô xi măng diện tích 1 x 1.5 m
|
”
|
1.860.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
3.275.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
”
|
3.245.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
3.169.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
2.775.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
”
|
2.745.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.669.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
2.678.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
”
|
2.648.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 220 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.572.000
|
14
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
”
|
2.590.000
|
15
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
”
|
2.533.000
|
16
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
”
|
2.448.000
|
17
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch men
|
”
|
1.960.000
|
18
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.931.000
|
19
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
Đ/m2
(xây dựng)
|
1.862.000
|
20
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
”
|
1.949.000
|
21
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền lát gạch hoa
|
”
|
1.913.000
|
22
|
Nhà vệ sinh tường
xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
”
|
1.860.000
|
23
|
Nhà khung gỗ,vách
phên lợp ngói
|
”
|
872.000
|
24
|
Nhà khung gỗ, vách
phên lợp tranh
|
”
|
518.000
|
25
|
Nhà khung gỗ, vách
gỗ lợp ngói
|
”
|
1.005.000
|
26
|
Nhà khung gỗ, vách
gỗ lợp tranh
|
”
|
819.000
|
27
|
Nhà tắm, nhà vệ sinh
khác
|
”
|
577.000
|
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1050/QĐ-UBND ngày 25/05/2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.716
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|