|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
105/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hoàng Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
105/2009/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, NHÀ XƯỞNG, KHO
THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, THUẾ
THU NHẬP CÁ NHÂN TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật xây dựng năm 2003;
Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước
bạ; Thông tư 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của Pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 84/2008/TT-BTC ngày 30/9/2008 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế thu nhập cá nhân và hướng dẫn thi Nghị định số 100/2008/NĐ-CP ngày
08/9/2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu Nhập cá
nhân;
Căn cứ suất vốn đầu tư xây dựng công trình (năm 2008) quy định tại văn bản số 292/BXD-KTXD
ngày 03/03/2009 của Bộ Xây Dựng xây dựng.
Xét đề nghị của Liên ngành: Cục Thuế, Sở Xây dựng, Sở Tài chính tại tờ trình số
304/TT-LN ngày 09/01/2009, báo cáo thẩm định số 833/STP-VBPQ ngày 15/05/2009 của
Sở Tư pháp và Tờ trình số 16581/TT-CT-THNVDT ngày 25/9/2009 của Cục Thuế Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo
quyết định này bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho
thông dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm căn cứ để tính lệ phí trước bạ,
thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản (Phụ lục số 01, số 02 kèm
theo).
Bảng Giá tối thiểu xây dựng mới
nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng sẽ được điều chỉnh hàng năm theo chỉ
số giá xây dựng do Bộ Xây dựng công bố (nếu có).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị
xã; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM
(kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT:
1000đ/m2
STT
|
Loại
công trình
|
Giá
1m2 sàn XD
|
I
|
Nhà từ 9 tầng trở lên
|
|
1
|
Nhà từ 9 đến 15 tầng
|
5.160
|
2
|
Nhà từ 16 đến 19 tầng
|
5.790
|
3
|
Nhà từ 20 tầng trở lên
|
6.440
|
II
|
Nhà từ 8 tầng trở xuống
|
|
1
|
Nhà xây tường gạch chỉ, tiền
kẻ hậu bảy, câu đầu chồng giường, tứ trụ xà xoi, hoành dui gỗ, mái lợp ngói
ri, nền lát gạch bát
|
1.122
|
2
|
Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái
tôn, tường 110 bổ trụ (xây gạch hoặc đá ong) tường bao quanh > 3m, (không
tính chiều cao tường thu hồi), không có trần.
|
1.350
|
3
|
Nhà 1 tầng mái ngói hoặc hoặc
mái tôn, tường 220, tường bao quanh > 3m, (không tính chiều cao tường thu
hồi) không có trần.
|
1.538
|
4
|
Nhà 1 tầng, mái bằng (mái
BTCT)
|
2.512
|
5
|
Nhà 2-3 tầng, tường gạch xây,
mái bằng (BTCT) trên lợp tôn, hoặc lợp mái ngói.
|
4.035
|
6
|
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT
hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT
|
3.956
|
7
|
Nhà (4-5) tầng mái bằng BTCT
hoặc nái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT
|
4.663
|
8
|
Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT
hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng không gia cố bằng cọc BTCT
|
4.176
|
9
|
Nhà 6-8 tầng mái bằng BTCT
hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn và móng gia cố bằng cọc BTCT
|
4.679
|
10
|
- Biệt thự giáp tường (hạng 1)
|
4.239
|
11
|
- Biệt thự song đôi (hạng 2)
|
4.710
|
12
|
- Biệt thự riêng biệt (hạng 3)
|
5.197
|
13
|
- Biệt thự riêng sang trọng
(hạng 4)
|
5.730
|
III
|
Nhà Tạm
|
|
1
|
Tường xây gạch 220, cao 3m trở
xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ
hoặc láng xi măng có đánh mầu
|
1.400
|
2
|
Tường xây gạch 110, cao 3m trở
xuống (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ
hoặc láng xi măng có đánh mầu
|
|
a
|
Nhà có khu phụ, mái ngói,
fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
939
|
b
|
Nhà không có khu phụ, mái
ngói, fibrôximăng nền lát gạch xi măng
|
774
|
c
|
Nhà không có khu phụ, mái
ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
|
666
|
d
|
Nhà không có khu phụ, mái giấy
dầu, nền láng xi măng
|
521
|
2
|
Nhà tạm vách cót, giấy dầu
hoặc mái lá
|
284
|
IV
|
Nhà Bán Mái
|
|
1
|
Nhà bán mái tường xây gạch 220
cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi)
|
646
|
2
|
Nhà bán mái tường xây gạch 110
cao 3m trở xuống (không tính chiều cao tường thu hồi)
|
|
a
|
Mái ngói, fibrôxi măng hoặc
tôn
|
556
|
b
|
Mái giấy dầu
|
480
|
V
|
Nhà Sàn:
|
|
1
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột
> 30cm.
|
1.038
|
2
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột
<= 30cm
|
888
|
3
|
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông)
đường kính cột >30cm
|
816
|
4
|
Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông)
đường kính cột <=30cm
|
744
|
5
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn
gỗ, lợp lá cọ
|
360
|
Ghi chú:
- Giá tối thiểu xây dựng mới
tính cho 1m2 sàn căn hộ của từng căn hộ riêng lẻ áp dụng trong trường hợp
chuyển nhượng, trước bạ căn hộ riêng lẻ trong nhà có nhiều căn hộ do nhiều hộ
sử dụng, (phổ biến là nhà chung cư cao tầng) được tính như sau:
Giá
1m2 sàn căn hộ =
|
Giá
1m2 sàn xây dựng
|
0,70
|
- Đối với nhà xây thô (chưa hoàn
thiện) giá được tính bằng 0,7 lần giá xây dựng nhà hoàn thiện.
- Giá xây dựng mới nhà làm việc,
trụ sở cơ quan được vận dụng theo giá nhà ở.
- Đối với nhà tạm, vật kiến trúc
khác nếu có phát sinh thì căn cứ giá quy định tại quyết định 40/2008/QĐ-UBND
ngày 22/10/2008 của UBND TP Hà Nội.
PHỤ LỤC 02
BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO THÔNG DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND TP Hà Nội)
ĐVT:
1.000 đ/m2
STT
|
Tên
công trình
|
Giá
1m2 xây dựng
|
I
|
Nhà sản xuất
|
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m cao
<= 6m, không có cầu trục
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.210
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.210
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo gỗ,
mái tôn
|
1.310
|
4
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép,
mái tôn
|
1.400
|
5
|
Tường gạch, mái bằng
|
1.630
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
1.930
|
7
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
2.080
|
8
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
1.760
|
9
|
Cột thép, kèo gỗ, tường gạch,
mái tôn
|
1.400
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<= 9m, không có cầu trục
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
3.260
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
3.070
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che
tôn, mái tôn
|
2.860
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
2.840
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép liền
nhịp, tường gạch, mái tôn
|
2.790
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
2.650
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao
9m, có cầu trục 5 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
3.470
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
3.680
|
3
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
3.280
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
răng ca bê tông
|
3.240
|
5
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái răng ca bê tông
|
3.320
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
3.890
|
7
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
bao che bằng mái tôn
|
3.170
|
8
|
Cột bê tông, kèo thép liền
nhịp, tường gạch, mái tôn
|
3.410
|
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao
9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
5.310
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
5.520
|
II
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
Kho chứa chuyên dụng loại nhỏ
(sức chứa < 500tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực, khung thép,
sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
2.080
|
2
|
Kho lương thực xây cuộn gạch
đá
|
1.250
|
3
|
Kho hoá chất xây gạch mái bằng
|
1.930
|
4
|
Kho hoá chất xây gạch mái ngói
hay fibro
|
1.120
|
5
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 100 tấn
|
5.520
|
6
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 300 tấn
|
7.010
|
|
Kho chuyên dụng loại lớn (sức
chứa >= 500 tấn)
|
ĐVT:
1000đ/tấn
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500
tấn
|
2.020
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500
tấn
|
2.200
|
3
|
Kho lương thực sức chứa 10.000
tấn
|
2.690
|
4
|
Kho muối sức chứa 1.000 -
3.000 tấn
|
1.730
|
5
|
Kho xăng dầu xây dựng ngoài
trời sức chứa 20.000m3
|
5.730
|
Ghi chú: Kho xăng dầu xây dựng
ngoài trời sức chứa 20.000 m3 ĐVT:
1000 đ/m3
Quyết định 105/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/2009/QĐ-UBND ngày 29/09/2009 về bảng giá tối thiểu xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, nhà xưởng, kho thông dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
6.750
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|