|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
100/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
100/2014/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 23 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC và Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày
14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ
An tại Tờ trình số 2118/TTr-CT ngày 11/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa
bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu để tính lệ
phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại
Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu,
thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày
05/8/2014 của UBND tỉnh Nghệ An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
(Có Phụ lục số 01,02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND
ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An, Quyết định
số 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu,
thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG,
SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. XE NHẬP KHẨU
(Đơn
vị tính: triệu đồng)
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới
|
|
|
MERCEDES
|
|
1
|
Mercedes GLK250 AMG
4MATIC
|
1707
|
|
2
|
Mercedes A200
|
1264
|
|
3
|
Mercedes Benz CLA
200, 5 chỗ, dung tích 1595cc, SX 2014
|
1450
|
|
4
|
Mercedes Benz CLA 250
4Matic, 5 chỗ, dung tích 1991cc, SX 2014
|
1699
|
|
LAND ROVER
|
|
1
|
LAND ROVER RANGE
ROVER SUPERCHARGED, dung tích 4999cc, 2013
|
5890
|
|
BMW
|
|
1
|
BMW 328i
Granturismo, dung tích 1997cc, 5 chỗ, 2014
|
2048
|
|
2
|
BMW 528i GT Luxury
Line
|
2867
|
|
3
|
BMV X5 XDRIVE35i,
dung tích 2979cc, Sx 2014
|
3684
|
|
AUDI
|
|
1
|
Audi A7 Sportback
3.0 TFSI QUATTRO
|
3060
|
|
FORD
|
|
1
|
Ford Ranger XLT, dung
tích 2488 (Pick up cabin kép), trọng tải 862kg, công thức bánh 4x4, sx 2014
|
720
|
|
TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA Yaris G NCP
151L- AHPGKU 1.3, số tự động 4 cấp
|
669
|
|
2
|
TOYOTA Yaris E NCP
151L- AHPRKU 1.3, số tự động 4 cấp
|
620
|
|
3
|
TOYOTA 86
ZN6-ALE7 2.0, số tự động
|
1678
|
|
4
|
Toyota Highlander
2.7 LE 2014
|
2290
|
|
5
|
TOYOTA Hiace máy dầu
KDH222L-LEMDY 16 chỗ 2.5, số tay
|
1179
|
|
6
|
TOYOTA Hiace máy
xăng TRH223L-LEMDK 16 chỗ 2.7, số tay
|
1094
|
|
7
|
TOYOTA Land Cruiser
VX URJ202L - GNTEK máy xăng 4x4, 4.6, số tự động
|
2702
|
|
8
|
TOYOTA Land Cruiser
TX-L TRJ150L - GKPEK máy xăng 4x4, 2.7, số tự động
|
2071
|
|
9
|
TOYOTA Hilux G
KUN26L-PRMSYM pick up 4x4, 3.0, số tay 520kg
|
735
|
|
10
|
TOYOTA Hilux E
KUN35L-PRMSHM pick up 4x4, 2.5, số tay 585kg
|
637
|
|
11
|
Lexus RX 450h dẫn động AWD-
4 bánh toàn thời gian 2014
|
3970
|
|
12
|
Lexus GX460
URJ150L-GKTZKV, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608cc
|
3766
|
|
PORSCHE
|
|
1
|
Porsche Boxster dung
tích 2.706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015
|
3012
|
|
2
|
Porsche Boxster S
dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015
|
3790
|
|
3
|
Porsche Cayman
2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. 2015
|
3090
|
|
4
|
Porsche Cayman S
dung tích 3436, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 6 cấp. Sx 2015
|
3947
|
|
5
|
Porsche 911 Carrera,
dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015
|
5526
|
|
6
|
Porsche 911 Carrera
S, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015
|
6380
|
|
7
|
Porsche 911 Carrera Cabriolet,
dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx 2015
|
6267
|
|
8
|
Porsche 911 Carrera
S Cabriolet, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép hoặc số tay 7 cấp. Sx
2015
|
7130
|
|
9
|
Porsche Cayenne,
dung tích 3598, tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp. Sx 2014
|
3124
|
|
10
|
Porsche Cayenne GTS,
dung tích 4806, tự động 8 cấp Tiptronic S. 2014
|
4910
|
|
11
|
Porsche Cayenne S,
dung tích 3604cc, tự động 8 cấp Tiptronic S.2015
|
4293
|
|
12
|
Porsche Ceyenne
Turbo, dung tích 4806cc, tự động 8 cấp Tiptronic S. 2015
|
6704
|
|
13
|
Porsche Panamera,
dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2014, 2015
|
4430
|
|
14
|
Porsche Panamera 4,
dung tích 3605, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
4510
|
|
15
|
Porsche Panamera S,
dung tích 2997, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
5960
|
|
16
|
Porsche Panamera 4S,
dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
6260
|
|
17
|
Porsche Panamera
GTS, 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
7025
|
|
18
|
Porsche Macan, dung
tích 1984, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
2690
|
|
19
|
Porsche Macan S, tự
động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
3200
|
|
20
|
Porsche Macan Turbo,
dung tích 3604, tự động 7 cấp ly hợp kép. 2015
|
4400
|
|
KIA
|
|
1
|
SPORTAFE 5 chỗ, máy
xăng 1998cc, số tự động 6 cấp, 1 cầu
|
850
|
|
2
|
OPTIMA 5 chỗ, máy
xăng 1998cc, số tự động 6 cấp
|
895
|
|
3
|
CERATO KOUP 5 chỗ,
máy xăng, dung tích 1999cc, số tự động 6 cấp
|
800
|
|
4
|
SOUL, 5 chỗ, máy xăng,
dung tích 1999cc, số tự động 6 cấp
|
745
|
|
FOTON
|
|
1
|
Đầu kéo FOTON,
BJ4188-4004
|
935
|
|
2
|
Đầu kéo FOTON,
BJ4253SMFKB-12
|
1100
|
|
3
|
Đầu kéo FOTON,
BJ4259SMFKB-5
|
1370
|
|
4
|
Đầu kéo FOTON,
BJ4253SMFKB-12
|
1170
|
|
C&C
|
|
1
|
Đầu kéo C&C,
công suất 460PS, sản xuất 2014
|
1250
|
|
2
|
Đầu kéo Công suất
420PS, sản xuất 2014
|
1200
|
|
3
|
Đầu kéo Công suất
380PS, sản xuất 2014
|
1150
|
|
4
|
Đầu kéo Công suất
340PS, sản xuất 2014
|
955
|
|
DAYUN
|
|
1
|
Đầu kéo Công suất
210PS, sản xuất 2014
|
500
|
|
2
|
Đầu kéo Công suất
240PS, sản xuất 2014
|
510
|
|
3
|
Đầu kéo Công suất
270PS, sản xuất 2014
|
610
|
|
4
|
Đầu kéo Công suất
290PS, sản xuất 2014
|
720
|
|
5
|
Đầu kéo Công suất 380PS,
sản xuất 2014
|
910
|
|
6
|
Ô tô tải thùng, công
suất 210PS, sản xuất 2014
|
730
|
|
7
|
Ô tô tải thùng, công
suất 240PS, sản xuất 2014
|
750
|
|
8
|
Ô tô tải thùng, công
suất 380PS, sản xuất 2014
|
1260
|
|
TIANJUN
|
|
1
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 20 feet, 2 trục, không có sàn, sản xuất 2014
|
200
|
|
2
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 40 feet, 2 trục, không có sàn, sản xuất 2014
|
235
|
|
3
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 40 feet, 3 trục, không có sàn, sản xuất 2014
|
300
|
|
4
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 40 feet, 3 trục, có sàn, sản xuất 2014
|
330
|
|
5
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 40 feet, 3 trục, cổ cò, sản xuất 2014
|
280
|
|
6
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3
trục 14.3m, sản xuất 2014
|
440
|
|
7
|
Sơ mi rơ mooc lồng 3
trục 15.5m, sản xuất 2014
|
465
|
|
8
|
Sơ mi rơ mooc có
thành cao 90cm, 3 trục 14.3m, sản xuất 2014
|
435
|
|
9
|
Sơ mi rơ mooc chở
Container 45 feet 3 trục, có sàn, sản xuất 2014
|
370
|
|
HYUNDAI
|
|
1
|
Hyundai Sonata AT,
2015, dung tích 1999cc
|
1045
|
|
2
|
HYUNDAI ACCENT BLUE
|
579
|
|
3
|
HYUNDAI -HD
210/DT-TMB tải có mui trọng tải 13500kg
|
1560
|
|
4
|
HUYNDAI E MIGHTY,
dung tích 3933cc, trọng tải 3500, sx 2011
|
720
|
|
5
|
HYUNDAI; Số loại:
HD65.
|
650
|
|
6
|
HUYNDAI HD700 Ô tô đầu
kéo
|
1950
|
|
7
|
HUYNDAI H-1 (9 chỗ,
số tự động, máy xăng)
|
1417
|
|
8
|
Ô tô đầu kéo
Hyundai, HD 700, sản xuất 2014, dung tích 11149cc, trọng tải 16500 kg
|
1810
|
|
SUBARU
|
|
1
|
FORESTER 2.0L, 5 chỗ,
SX 2015
|
1428
|
|
2
|
FORESTER 2.0XT, 5 chỗ
|
1575
|
|
3
|
OUTBACK 2.5i, 5 chỗ
ngồi
|
1575
|
|
4
|
IMPREZA WRX, 5 chỗ
|
1575
|
|
5
|
IMPREZA WRX Sti, 5
chỗ
|
1785
|
|
6
|
XV 2.0, 5 chỗ
|
1344
|
|
MINI COOPER
|
|
1
|
Mini Cooper
Countryman, 1598cc, 5 chỗ, sx 2014
|
1499
|
|
PEUGEOT
|
|
1
|
Peugeot 5008 GAT,
máy xăng, 1598cc Turbo, số tự động 6 cấp
|
1355
|
|
2
|
Peugeot RCZ 1.6L
Turbo GAT, máy xăng 1598cc Turbo, số tự động 6 cấp
|
1855
|
|
DONGFENG
|
|
1
|
DONGFENG-HH/B190-33-TM.HS2
(SX 2014) trọng tải 9300kg
|
700
|
|
2
|
DONGFENG HH/C260
33-TM.S 13.200 kg
|
1150
|
|
3
|
DONGFENG
HH/L315-30-TMS.T dung tích 8900 tải trọng 14760kg
|
1210
|
|
5
|
DONGFENG, Số loại: HH/B190-33-TM.HS2,
Trọng tải 9300 kg
|
765
|
|
6
|
Ô tô trộn bê tông
Dongfeng dung tích 8900cc, trọng tải 12060 kg
|
1330
|
|
7
|
Ô tô xitec Dongfeng
CSC5090GJY3, dung tích 3856cc, 2014, bồn 7m3
|
595
|
|
8
|
Ô tô xitec Dongfeng,
dung tích 8900cc, trọng tải 15246kg
|
1495
|
|
9
|
Ô tô tự đổ Dongfeng,
dung tích 6494, trọng tải 7000kg
|
735
|
|
10
|
Ô tô tải có mui
Dongfeng, dung tích 5900, trọng tải 9300kg
|
820
|
|
DAEWOO
|
|
1
|
DAEWOO V3TEF
11.051cm3 đầu kéo 16500kg
|
1760
|
|
2
|
Daewoo Lestar 2013,
2014 xe khách 29 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc 2013
|
1850
|
|
MITSUBISHI
|
|
1
|
Mitsubishi Attrage,
số tự động 5 chỗ, sx 2014
|
548
|
|
2
|
Mitsubishi Attrage
GLX MT
|
480
|
|
3
|
Mitsubishi Attrage GLS
MT
|
498
|
|
CNHTC
|
|
1
|
CNHTC số loại
TTCM/WD.95E-MB15 trọng tải 15.270 kg
|
1260
|
|
2
|
CNHTC/ZZ3317N3867W,
dung tích 9726, tải trọng 12570 kg
|
1350
|
|
3
|
Ô tô xi téc CNHTC
VL/WD615.47-NL18, dung tích 9726cc, trọng tải 14760 kg
|
1570
|
|
4
|
HOWO CNHTC
ZZ4257N324GC1 ô tô đầu kéo
|
1166
|
|
CAMC
|
|
1
|
CAMC Model
(HN1313HP31D5M3) trọng tải 15470 kg
|
1462
|
|
HINO
|
|
1
|
HINO WU342L –
NKMTJD3 – 130HD (5.2 Tấn)
|
610
|
|
HUBEI
|
|
1
|
HUBEI CSC9401GYY xi
tẹc 25773 kg
|
745
|
|
KIA
|
|
1
|
KIA Soul 2014
|
780
|
|
CHENGLONG
|
|
1
|
CHENGLONG/LZ4251M3 ô
tô đầu kéo dung tích 9839cm3
|
1085
|
|
WUYUE
|
|
1
|
Sơ mi rơ mooc WUYUE
|
510
|
|
CIMC
|
|
1
|
Sơ mi rơ mooc tải (có
mui) CIMC model: ZJV9405CLXDY
|
560
|
|
2
|
Sơ mi rơ mooc xitec
CIMC, trọng tải 30065kg, 2014
|
600
|
|
3
|
Sơ mi rơ móc CIMC
ZCZ9400CLXHJB, trọng tải 29285kg
|
475
|
|
4
|
Sơ mi rơ móc CIMC
THT9500ZZX03, trọng tải 22835kg
|
752
|
|
PHẦN II
XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP
RÁP
(Đơn
vị tính: triệu đồng)
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới
|
|
|
MERCEDES
|
|
1
|
Mercedes-Benz; Số loại:
C300(W204). Dung tích 2996cc
|
1596
|
|
2
|
Mercedes-Benz S500(222182) 5 chỗ
|
4650
|
|
3
|
Mercedes GLK250 4MATIC DUNG TÍCH 2.0
|
1 537
|
|
TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA corolla 2.0 ZRE 173L-GEXVKH số tự động
|
944
|
|
2
|
TOYOTA corolla 1.8 ZRE 172L-GEXGKH số tự động
|
807
|
|
3
|
TOYOTA corolla 1.8 ZRE
172L-GEFGKH số tay
|
757
|
|
4
|
TOYOTA Camry 2.5Q ASV50L-JETEKU số tự động
|
1292
|
|
5
|
TOYOTA Camry 2.5G ASV50L-JETEKU số tự động
|
1164
|
|
6
|
TOYOTA Camry 2.0E ACV51L-JEPNKU số tự động
|
999
|
|
7
|
TOYOTA Vios Limo NCP 151L- BEMDKU 1.3, số tay
|
529
|
|
8
|
TOYOTA Innova V TGN40L-GKPNKU 2.0, số tự động
|
817
|
|
9
|
TOYOTA Innova G TGN40L-GKPDKU 2.0, số tự động
|
751
|
|
10
|
TOYOTA Innova E TGN40L-GKMDKU 2.0, số tay
|
710
|
|
11
|
TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU 2.0, số tay
|
683
|
|
12
|
TOYOTA Fortuner V 4x4 TGN51L-NKPSKU 2.7, số tự
động
|
1056
|
|
FORD
|
|
1
|
Transit
JX6582T - M3,4x2, 2402cc, 3730 kg, ô tô khách 16 chỗ, động cơ Diesel, thỏa mãn
tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid. 2013, 2014
|
846
|
|
2
|
Transit JX6582T - M3, ô tô khách 16 chỗ, động
cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High. 2013, 2014
|
899
|
|
MAZDA
|
|
1
|
Mazda 6, 2.0G AT, 5 chỗ,
máy xăng, dung tích 1998cc, số tự động 6 cấp
|
928
|
|
2
|
Mazda 6, 2.5G AT, 5
chỗ, máy xăng, dung tích 2488cc, số tự động 6 cấp
|
1079
|
|
MEKONG
|
|
1
|
Mekong Auto/Paso
1.5TD-C, ô tô sát xi tải
|
170
|
|
2
|
Mekong Auto/Paso 1.5TD,
ô tô tải
|
180
|
|
MITSUBISHI
|
|
1
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5; 2998 cc;
07 chỗ
|
1110
|
|
2
|
Mitsubishi Pajero Sport G.2WD, AT
(KG6WGYPYLVT3), dung tích 2998cc, Sx 2014
|
930
|
|
HYUNDAI
|
|
1
|
HUYNDAI HD250/DT-TMB trọng tải 12800kg
|
2106
|
|
2
|
HUYNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB, dung tích 3907cc,
tải trọng 3400 kg
|
611
|
|
3
|
Hyundai HD72TL 3.5T
|
590
|
|
4
|
Hyundai Universe K43
(41 giường + 2 ghế ngồi)
|
3065
|
|
KIA
|
|
1
|
Morning 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số tự động 4
cấp. (TA 12G E2 AT)
|
374
|
|
2
|
Picanto 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số sàn 5 cấp.
(TA 12G E2 MT)
|
364
|
|
3
|
Picanto 5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số tự động 4
cấp. (TA 122G E2 AT)
|
389
|
|
4
|
K3 5 chỗ, máy xăng, 1.591cc, số sàn 6 cấp. (YD
16G E2 MT)
|
553
|
|
5
|
K3 5 chỗ, máy xăng, 1.591cc, số tự động 6 cấp.
(YD 16G E2 AT)
|
623
|
|
6
|
New Sorento 7 chỗ, máy dầu 2.199cc, số sàn 6 cấp,
1 cầu.
(XM 22D E2 MT-2WD)
|
828
|
|
7
|
New Sorento 7 chỗ, máy dầu 2.199cc, số tự động
6 cấp, 1 cầu.
(XM 22D E2 AT-2WD)
|
931
|
|
8
|
Morning EX
5 chỗ, máy xăng, 1.248cc, số sàn 5 cấp. (TA 12G E2 MT)
|
329
|
|
9
|
KIA K3000S/THACO TRUCK-ĐL trọng tải 1100kg
|
488
|
|
10
|
Sorento XM 24G E2 MT-2WD, 7 chỗ, máy xăng
2359cc, số sàn 6 cấp, 1 cầu
|
774
|
|
11
|
Sorento XM 24G E2 AT-2WD, 7 chỗ, máy xăng
2359cc, số tự động 6 cấp, 1 cầu
|
810
|
|
12
|
Sorento XM 24G E2 AT-4WD, 7 chỗ, máy xăng
2359cc, số từ động 6 cấp, 2 cầu
|
810
|
|
VEAM
|
|
1
|
Ô tô tải tự đổ VB1110, Z302X11414, tải trọng
11100kg
|
1023
|
|
2
|
Ô tô tải tự dổ VB950, Z501X11414, tải trọng
9500kg
|
1140
|
|
DONGFENG
|
|
1
|
DONGFENG HH/C230 33-TM.LTR12
|
900
|
|
3
|
DONGFENG -DFL3160BXA tải tự đổ, trọng tải 7000
kg
|
735
|
|
4
|
Coneco Dongfeng, dung tích 4257cc, trọng tải
8250kg
|
640
|
|
HINO
|
|
1
|
HINO FG8JPSB-TV1/THQB-MP ôtô tải có mui
14,8 tấn
|
1255
|
|
2
|
HINO WU352L-NKMQHD3/VD.KM ôtô tải có mui
2,9 tấn
|
567
|
|
3
|
Ô tô tải có mui Hino FL8TSL 6x2/CK327-CMPB
0814, dung tích 7684cc, trọng tải 14500kg, 2014
|
1560
|
|
4
|
Hino FG8JPSL/THQB-MP tải có mui trọng tải
8100kg
|
1252
|
|
5
|
Ô tô xi téc Hino FL8JTSA 6x2/VL-NL17, dung
tích 7684cc, trọng tải 14280 kg
|
1525
|
|
6
|
Hino FL8JTSL 6x2/SaoBac-MB, dung tích 7684cc,
trọng tải 14.400kg
|
1570
|
|
7
|
HINO FG8JJSB/TTCM-XTX,
Trọng tải: 7770kg
|
1380
|
|
HONDA
|
|
1
|
Honda City 1.5MT
|
552
|
|
2
|
Honda City 1.5L MT
|
550
|
|
3
|
Honda City 1.5L AT
|
590
|
|
4
|
Honda City 1.5 CVT
|
599
|
|
5
|
Civic 1.8L AT
|
780
|
|
6
|
Civic 2.0L AT
|
869
|
|
7
|
Civic 1.8L MT
|
725
|
|
8
|
Civic 1.8L 5AT FD1
|
605
|
|
9
|
Honda CR-V 2.0L (CR-V 2.0AT) 5 chỗ ngồi
|
1008
|
|
10
|
Honda CR-V 2.4L (CR-V 2.4AT) 5 chỗ ngồi
|
1158
|
|
VEAM
|
|
1
|
VEAM HD65TL trọng tải 1800kg
|
728,5
|
|
2
|
VEAM VB1110 - Z302X11414 tải tự đổ Trọng tải
11.100 kg
|
1125
|
|
3
|
VEAM VB950 - Z501X11414 tải tự đổ Trọng tải
9.500 kg
|
1254
|
|
4
|
Ô tô tải tự đổ VEAM Fox TD 1.5T, dung tích
2665cc, trọng tải 1490kg, SX 2014
|
278
|
|
5
|
VEAM VT250 MB
|
397
|
|
6
|
Ô tô tải tự dổ VB950, Z501X11414, tải trọng 9500kg
|
1140
|
|
7
|
Ô tô tải tự đổ VB1110, dung tích 14.860cc, trọng
tải 11100kg, sx 2014
|
1070
|
|
MAZ
|
|
1
|
MAZ 555102-223, dung tích 11.150cc, trọng tải
7500kg, sx 2014
|
658
|
|
TRANSINCO
|
|
1
|
TRASINCO- Số Loại: 1-5AE
K47UI UNIVERSE 2 ghế+45 giường
|
2860
|
|
CỬU LONG
|
|
2
|
Cửu Long KC8535D2
3.45 tấn, ben 2 cầu
|
434
|
|
3
|
Cửu Long TMT ZB3810D2N, dung tích 1809cc, trọng
tải 950 kg
|
216
|
|
4
|
Cửu long TMT (105700T-MB) 7000 kg
|
435
|
|
5
|
Cửu Long PY10570T-MB2, trọng tải 7000 kg
|
440
|
|
6
|
CUULONG ZB3812T3N-1/MB, ôtô tải có mui, 1.809
cm3, 03 chỗ, 1.050 kg
|
200
|
|
7
|
Cửu Long KC 13208T-MB2, dung tích 6494cc, trọng
tải 6500kg
|
630
|
|
CHENG LONG
|
|
1
|
CHENGLONG TTCM/YC6M375-33-KM2 tải có mui, tải
trọng 16100kg
|
1360
|
|
2
|
Chenglong TTCM/YC6MK375-KM1, trọng tải 16500kg
|
1400
|
|
SUZUKI
|
|
1
|
Suzuki Swift - 2014
Xe mới Trong nước
|
549
|
|
CHIẾN THẮNG
|
|
1
|
Chiến Thắng CT8D2, dung
tích 6494, tải trong 7.890kg
|
642
|
|
3
|
Chiến thắng
CT2.50TL1/KM.Trọng tải 2255kg
|
213
|
|
4
|
Chiến Thắng CT750TL2/KM, dung tích 1050cc, trọng
tải 700kg
|
155
|
|
5
|
Chiến thắng
CT8.00TL1/4x4/KM trọng tải 5900kg
|
499
|
|
6
|
Chiến Thắng CT 6.5TL1/4x4/KM trọng tải 5400 kg
|
397
|
|
HOA MAI
|
|
1
|
Hoa Mai -HD 680A-E2TD trọng tải 680kg
|
179
|
|
UNIVERSE
NOBLE
|
|
1
|
Ô tô giường nằm Universe Noble, loại NGT TG42,
dung tích 8424cc, 2 ngồi, 40 nằm
|
2160
|
|
CNHTC
|
|
1
|
CNHTC CL/WD615.96E.MB dung tích 9726, trọng tải
15650kg
|
1270
|
|
2
|
CNHTC loại
TTCM/WD615.96E-MB15, trọng tải 15270 kg
|
1250
|
|
3
|
TTCM/WD615.96E-KMB,
dung tích 9726, trọng tải 15600kg
|
1310
|
|
4
|
CNHTC/ZZ3317N4267N1 tải tự đổ, trọng tải
11.370kg
|
1310
|
|
TMT
|
|
1
|
TMT TY9670T-MB trọng
tải 7 tấn
|
375
|
|
2
|
TMT 118765D, dung tích 4257cc, trọng tải
7650kg, 2014
|
495
|
|
DAEWOO
|
|
1
|
Ô tô xitec Daewoo P9CVF/CN-LPG, dung tích
14618cc, trọng tải 14310kg, SX 2014
|
2947
|
|
ISUZU
|
|
1
|
ISUZU QKR55H/QTH-MB,
tải có mui, trọng tải 1.900kg
|
495
|
|
2
|
FVM34W-C12, 7790cc,
trọng tải 24.000kg
|
1692
|
|
3
|
ISSUZU NMR85H CAB -CHASSIS-ANLAC FT7 trọng tải
1.650 kg
|
779
|
|
DONG BEN
|
|
1
|
Ô tô tải có mui Dongben DB1021/KM-01, dung
tích 1051cc, trọng tải 770kg, SX 2014
|
145
|
|
SAM CO
|
|
1
|
SAMCO, số loại:
KGQ1, 29 chỗ. Ký hiệu TC572
|
1420
|
|
VIỆT TRUNG
|
|
1
|
Ô tô tải Việt Trung EQ1310VF/MP, dung tích
8300cc, trọng tải 19500kg, sx 2014
|
1050
|
|
2
|
VIET TRUNG
EQ1250GF6/MP, trọng tải 14.500kg
|
860
|
|
THACO
|
|
1
|
TOWNER 950, 950kg
|
180
|
|
2
|
TOWNER 950-MB2, có mui 750kg
|
196
|
|
3
|
TOWNER 950-MB1, có mui 850kg
|
193
|
|
4
|
TOWNER 950-TK, thùng kín 700kg
|
199
|
|
5
|
FLC700A-CS
|
511
|
|
6
|
FLC700A-CS/MB1
|
529
|
|
7
|
FLD700A, tự đổ
|
520
|
|
8
|
OLLIN450A-CS/XTL, ô tô tải tập lái có mui
|
439
|
|
9
|
AUMAN 990-MBB/BN, ô tô tải có mui, thiết bị
nâng hạ hàng
|
873
|
|
10
|
AUMAN C2300/P230-CS/MB1, có mui
13,6 tấn
|
961
|
|
11
|
FRONTIER 140-CS/TL
|
297
|
|
12
|
FLC345B 3,45 TẤN
|
348
|
|
13
|
FLC345B-MB1 CÓ MUI 3,2 TẤN
|
374
|
|
14
|
FLC345B-MB2 CÓ MUI 3,2 TẤN
|
374
|
|
15
|
FLC345B-TK CÓ MUI 3,1 TẤN
|
376
|
|
16
|
FLC450A 4,5 TẤN
|
348
|
|
17
|
FLC450A-MB1 CÓ MUI 4,25 TẤN
|
348
|
|
18
|
FLC450A-XTL
|
378
|
|
19
|
FLC345A-4WD-CS/TL 3,45 TẤN
|
548
|
|
20
|
FLC345A-4WD-CS/MB1 CÓ MUI 3,45 TẤN
|
562
|
|
21
|
FLC600A-4WD 6 TẤN
|
571
|
|
22
|
FLC600A-4WD/MB1 CÓ MUI 6 TẤN
|
601
|
|
23
|
FLD099A TỰ ĐỔ 990 KG
|
217
|
|
24
|
FLD150A TỰ ĐỔ 1,5 TẤN
|
261
|
|
25
|
FLD200A-4WD TỰ ĐỔ 2 TẤN, 2 CẦU
|
351
|
|
26
|
FLD250A TỰ ĐỔ 2,5 TẤN
|
311
|
|
27
|
FLD345A TỰ ĐỔ 3,45 TẤN
|
399
|
|
28
|
FLD 345A-4WD
|
430
|
|
29
|
FLD600A TỰ ĐỔ 4,5 TẤN
|
434
|
|
30
|
FLD600A-4WD TỰ ĐỔ 4,1 TẤN
|
502
|
|
31
|
OLLIN198 1,98 TẤN
|
315
|
|
32
|
OLLIN198-MBB CÓ MUI PHỦ 1,83 TẤN
|
332
|
|
33
|
OLLIN198-LMBB CÓ MUI PHỦ 1,65 TẤN
|
332
|
|
34
|
OLLIN198-MBM CÓ MUI PHỦ 1,78 TẤN
|
339
|
|
35
|
OLLIN198-LMBM CÓ MUI PHỦ 1,6 TẤN
|
334
|
|
36
|
OLLIN198-TK 1,73 TẤN
|
334
|
|
37
|
OLLIN198-LTK 1,6 TẤN
|
334
|
|
38
|
OLLIN250 2,5 TẤN
|
315
|
|
39
|
OLLIN250-MBB CÓ MUI PHỦ 2,35 TẤN
|
334
|
|
40
|
OLLIN250-MBM CÓ MUI PHỦ 2,3 TẤN
|
339
|
|
41
|
OLLIN250-TK 2,25 TẤN
|
334
|
|
42
|
OLLIN345A-CS/TL 3,45 TẤN
|
412
|
|
43
|
OLLIN345A-CS/MB1 3,45 TẤN
|
438
|
|
44
|
OLLIN345A-CS/TK 3,45 TẤN
|
437
|
|
45
|
OLLIN345A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN
|
392
|
|
46
|
OLLIN450A-CS SÁT XI TẢI 10 TẤN
|
392
|
|
47
|
OLLIN450A-CS/MB1 CÓ MUI 5 TẤN
|
435
|
|
48
|
OLLIN450A-CS/TL CÓ MUI 5 TẤN
|
412
|
|
49
|
OLLIN450A-CS/TK 5 TẤN
|
438
|
|
50
|
OLLIN700A-CS/TL 7 TẤN
|
481
|
|
51
|
OLLIN700A-CS/MB1 CÓ MUI 7 TẤN
|
525
|
|
52
|
OLLIN800A-CS/TL 8 TẤN
|
502
|
|
53
|
HYUNDAI HD72 3,5 TẤN
|
595
|
|
54
|
HYUNDAI HD72-MBB CÓ MUI 3 TẤN
|
619
|
|
55
|
HYUNDAI HD72-TK 3 TẤN
|
625
|
|
56
|
HYUNDAI HD72-CS SÁT XI TẢI 7,3 TẤN
|
595
|
|
57
|
OLLIN800A-CS/MB1 8 TẤN
|
553
|
|
58
|
AUMARK198A-CS/TL 1,98 TẤN
|
372
|
|
59
|
AUMARK198A-CS/MB1 1,98 TẤN
|
392
|
|
60
|
AUMARK250A-CS/TL 2,5 TẤN
|
372
|
|
61
|
AUMARK250A-CS/MB1 2,5 TẤN
|
392
|
|
62
|
AUMAN820-MBB CÓ MUI 8,2 TẤN
|
723
|
|
63
|
AUMAN990-MBB 9,9 TẤN
|
822
|
|
64
|
AUMAN1290-MBB 12,9 TẤN
|
1052
|
|
65
|
AUMAN D2550/W340 TỰ ĐỔ 25,5 TẤN
|
1 305
|
|
66
|
AUMAN D3300/W380 TỰ ĐỔ 33 TẤN
|
1 565
|
|
67
|
TOWNER750A 750 kg
|
138
|
|
68
|
TOWNER750A-MBB CÓ MUI PHỦ 650 kg
|
151
|
|
69
|
TOWNER750A-TK 600KG
|
154
|
|
70
|
TOWNER750A-TB TỰ ĐỔ 520kg
|
160
|
|
71
|
THACO FRONTIER125-CS/TK
|
282
|
|
72
|
THACO FRONTIER 125-CS/MB1 dung tích 2665
|
274
|
|
73
|
THACO FRONTIER140-CS/TK trọng tải 1400kg
|
318
|
|
74
|
THACO FRONTIER 140-CS/TL tải trọng 1400 kg
|
297
|
|
75
|
Frontier 125-CS/TL 1.25 tấn
|
260
|
|
76
|
Frontier 125-CS/MB2 1.25 tấn, có
mui
|
279
|
|
77
|
Frontier 125-CS/XTL 990kg tập lái có mui
|
273
|
|
78
|
Frontier 140-CS/MB1 1.4 tấn, có
mui
|
311
|
|
79
|
Frontier 140-CS/MB2 1.4 tấn, có
mui
|
316
|
|
80
|
Hyundai HD 65 2.5 tấn
|
557
|
|
81
|
Hyundai HD 65-MBB 2.0 tấn có mui
|
580
|
|
82
|
Hyundai HD 65-TK 2.0 tấn thùng kín
|
572
|
|
83
|
Hyundai HD 65-LTL 1.99 tấn
|
557
|
|
84
|
Hyundai HD 65-LMBB 1.55 tấn có mui
|
580
|
|
85
|
Hyundai HD 65-LTK 1.6 tấn thùng kín
|
574
|
|
86
|
Hyundai HD 65-BNTK 1.8 tấn có thiết bị nâng hạ
hàng
|
600
|
|
87
|
Hyundai HD 65-BNMB 1.75 tấn có mui, thiết bị
nâng hạ hàng
|
635
|
|
88
|
Hyundai HD 65-BNLMB có mui, thiết bị nâng hạ
hàng
|
621
|
|
89
|
HB70ES Ô TÔ KHÁCH
|
1035
|
|
90
|
HB70CS Ô TÔ KHÁCH
|
1050
|
|
91
|
HB70CT Ô TÔ KHÁCH
|
1015
|
|
92
|
TB94CT-WLF Ô TÔ KHÁCH
|
1 675
|
|
93
|
TB94CT-WLF-II Ô TÔ KHÁCH
|
1 675
|
|
94
|
Ô tô khách TB75S-C
|
1 060
|
|
95
|
Ô tô khách TB82S - W
|
1 460
|
|
96
|
Ô tô khách TB82S - WII
|
1 520
|
|
97
|
Ô tô khách TB95S - W
|
1 915
|
|
98
|
HB120SL-H380 Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM
|
3 030
|
|
99
|
HB120SL-H380L Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM
|
3 030
|
|
100
|
HB120SL-H410 Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM
|
3 220
|
|
101
|
HB120SL-H410L Ô TÔ KHÁCH GIƯỜNG NẰM
|
3 220
|
|
102
|
TB120S-H380 Ô TÔ KHÁCH
|
2 850
|
|
103
|
TB120S-H410 Ô TÔ KHÁCH
|
3050
|
|
104
|
THACO HB120SL-H380R xe gường nằm
|
3070
|
|
105
|
THACO HB120SL-H410R xe gường nằm
|
3260
|
|
106
|
THACO TB120SL-W375R xe gường nằm
|
2910
|
|
107
|
K3000S/THACO TRUCK-ĐL, ô tô tải đông lạnh
|
470
|
|
108
|
Ôtô khách có giường nằm TB120SL-W375
|
2870
|
|
109
|
Ô tô khách TB120S-W375
|
2690
|
|
110
|
Sơ mi rơ mooc SMRM-3T/X
|
305
|
|
111
|
Ô tô tải tự dổ FLD600B-4WD
|
505
|
|
112
|
Ô tô tải có mui AUMAN C2400/P230-MB1
|
890
|
|
113
|
Ô tô tải có mui AUMAN C3000/W340-MB1
|
1205
|
|
114
|
Ô tô tải có mui AUMAN990-MBB
|
745
|
|
115
|
Ô tô tải có mui AUMAN 1290-MBB
|
975
|
|
116
|
THACO AUMAN C2300, tải
trọng 13 tấn 6
|
984
|
|
117
|
Thaco, loại FLC700A-CS/MB1, tải trọng 6200kg
|
532
|
|
TRƯỜNG GIANG
|
|
1
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB,Tải ben 1 cầu, 6950kg
(sx 2010-2012)
|
450
|
|
2
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB-1,Tải ben 1 cầu, 6950kg
(sx 2014)
|
465
|
|
3
|
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA,Tải ben 1 cầu, 7500kg
(sx 2010-2011)
|
435
|
|
4
|
TRUONG GIANG DFM TD4,98TB,Tải ben 1 cầu,
4980kg (sx 2010-2011)
|
380
|
|
5
|
TRUONG GIANG DFM -3.45TD,Tải ben 1 cầu, 3450kg
(sx 2010-2011)
|
355
|
|
6
|
TRUONG GIANG DFM-TD3.45TA4x2,Tải ben 1 cầu,
3450kg (sx 2013)
|
390
|
|
7
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB,Tải ben 1 cầu,
2350kg (sx 2010-2011)
|
270
|
|
8
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC,Tải ben 1 cầu,
2350kg (sx 2010-2011)
|
275
|
|
9
|
TRUONG GIANG DFM TD1.25B,Tải ben 1 cầu, 1250kg
(sx 2011)
|
155
|
|
10
|
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA,Tải ben 1 cầu, 1800kg
(sx 2010-2011)
|
225
|
|
11
|
TRUONG GIANG DFM TD4.99T,Tải ben 1 cầu,
4.990kg (sx 2011)
|
440
|
|
12
|
TRUONG GIANG DFM TD990KC4x2,Tải ben 1 cầu,
990kg (sx 2012)
|
207
|
|
13
|
TRUONG GIANG DFM TD8T4x2,Tải ben 1 cầu, 7800kg
(sx 2012)
|
580
|
|
14
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45TC4x4,Tải ben 2 cầu,
3450kg (sx 2012)
|
390
|
|
15
|
TRUONG GIANG DFM TD4.98T4x4,Tải ben 2 cầu,
4980kg (sx 2010)
|
395
|
|
16
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA,Tải thùng 1 cầu,
1250kg (sx 2010-2011)
|
155
|
|
17
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM,Tải thùng 1 cầu,
1150kg (sx 2010-2011)
|
155
|
|
18
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB,Tải thùng 1 cầu,
1850kg (sx 2010-2011)
|
155
|
|
19
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850TB/KM,Tải thùng 1 cầu,
1650kg (sx 2010-2011)
|
155
|
|
20
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA,Tải thùng 1 cầu,
1800kg (sx 2010-2011)
|
170
|
|
21
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM,Tải thùng 1 cầu,
1600kg
(sx 2010-2011)
|
170
|
|
22
|
TRUONG GIANG DFM EQ1.8T4x2,Tải thùng 1 cầu,
1800kg (sx 2011)
|
170
|
|
23
|
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T4x2,Tải thùng 1 cầu,
3450kg (sx 2012)
|
340
|
|
24
|
TRUONG GIANG DFM 4.98TB/KM,Tải thùng 1 cầu,
6800kg (sx 2013-2014)
|
388
|
|
25
|
TRUONG GIANG DFM 7TC4x2/KM,Tải thùng 1 cầu,
6900kg (sx 2014)
|
500
|
|
26
|
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2/KM,Tải thùng 1 cầu,
8000kg (sx 2013-2014)
|
575
|
|
27
|
TRUONG GIANG DFM EQ9TC6x2-KM,Tải thùng 1 cầu,
8600kg (sx 2013)
|
645
|
|
28
|
TRUONG GIANG DFM EQ8TC4x2L/KM,Tải thùng 1 cầu,
7400kg (sx 2013-2014)
|
575
|
|
29
|
TRUONG GIANG DFM EQ3.45TC4x2/KM,Tải thùng 2 cầu,
3450kg (sx 2012)
|
330
|
|
30
|
TRUONG GIANG DFM EQ7T4x4/KM,Tải thùng 2 cầu,
6140kg (sx 2012)
|
410
|
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÁY (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI ) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh Nghệ
An)
(Đơn vị
tính: 1000 VNĐ)
PHẦN I. XE NHẬP
KHẨU
STT
|
HONDA
|
Giá xe mới
|
1
|
HONDA CB250P, dung
tích 234cm3
|
264.000
|
2
|
HONDA MSX 125cc
|
60.000
|
3
|
HONDA CBR150R 2014
|
110.000
|
4
|
Honda Super Cub NBC 110C
|
120.000
|
5
|
Honda Scoopy I
(ACE110CBFETH), dung tích 110cc
|
55.000
|
YAMAHA
|
1
|
YAMAHA R15 ( YZF-R15)
|
106.000
|
2
|
YAMAHA FZ150 2SD200-010A
|
64.766
|
HARLEY
DAVISON
|
1
|
HARLEY-DAVISON SEVENTY-TWO XL1200V
|
517.329
|
KTM
|
1
|
KTM 125 DUKE
|
120.000
|
KAWASAKI
|
1
|
Kawasaki NinJa 300 (EX300B) 296cc, sx 2014
|
300.000
|
BENELLI
|
1
|
Benelli VLM 200 200cc, sx 2014
|
98.000
|
PHẦN II
XE DO VIỆT NAM
LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
HONDA
|
Giá xe mới
|
1
|
HONDA VISION JF 58
|
29.000
|
2
|
HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 060
|
36.200
|
3
|
HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 061
|
38.100
|
4
|
HONDA AIR BLADE 125cc, TYPE 062
|
39.100
|
5
|
HONDA BLADE 110cc, phanh cơ, vành nan JA36
BLADE (D)
|
17.300
|
6
|
HONDA BLADE 110cc, phanh đĩa, vành nan JA36
BLADE
|
18.200
|
7
|
HONDA BLADE 110cc, phanh đĩa, vành đúc JA36
BLADE (C)
|
19.700
|
8
|
SH 150cc
|
79.990
|
9
|
SH 125cc
|
65.990
|
10
|
PCX 125, bản cao cấp
|
54.490
|
11
|
PCX 125, bản tiêu chuẩn
|
51.990
|
12
|
SH mode
|
49.990
|
13
|
Air Blade FI (Magnet), bản có định vị
|
40.990
|
14
|
Air Blade FI (Magnet), bản không có định vị
|
39.990
|
15
|
Air Blade 125 (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
37.990
|
16
|
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp)
|
38.990
|
17
|
Air Blade 125 (Phiên bản cao cấp đặc biệt)
|
39.990
|
18
|
Lead 125 FI, phiên bản cao cấp: Xanh Vàng,
Vàng nhạt Vàng
|
38.490
|
19
|
Lead 125 FI, phiên bản tiêu chuẩn: Đen, Trắng,
Xám, Đỏ, Vàng
|
37.490
|
20
|
Vision 2014 (Phiên bản thời trang & thanh lịch)
|
29.990
|
21
|
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc)
|
30.990
|
22
|
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa)
|
29.990
|
23
|
Future 125, phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa,
Vành nan hoa)
|
25.500
|
24
|
Wave RSX FI AT, phiên bản phanh đĩa/Bánh mâm (Vành
đúc)
|
30.590
|
25
|
Wave RSX FI AT, phiên bản phanh đĩa/Bánh căm
(Vành nan hoa)
|
29.590
|
26
|
Wave 110 RSX, phiên bản bánh mâm (Vành đúc)
|
21.990
|
27
|
Wave 110 RSX, phiên bản bánh căm (Vành nan
hoa)
|
20.490
|
28
|
Wave 110 RS, phiên bản phanh đĩa/Bánh mâm
(Vành đúc)
|
20.490
|
29
|
Wave 110 RS, phiên bản phanh đĩa/Bánh căm
(Vành nan hoa)
|
18.990
|
30
|
Wave 110S, phiên bản đặc biệt 2013, phanh đĩa
(Vành nan hoa)
|
18.990
|
31
|
Wave 110S, phiên bản đặc biệt 2013, phanh cơ
(Vành nan hoa)
|
17.990
|
32
|
Super Dream 2013
|
18.700
|
33
|
Wave 110S, phiên bản phanh đĩa/Vành nan hoa
|
18.790
|
34
|
Wave 110S, phiên bản phanh cơ/Vành nan hoa
|
17.790
|
35
|
Wave alpha
|
16.990
|
YAMAHA
|
1
|
SIRIUS FI-1FCA
|
19.190
|
2
|
YAMAHA NOZZA GRANDE - 2BM1 STD
|
37.990
|
3
|
YAMAHA NOZZA GRANDE - 2BM2 DX
|
39.900
|
4
|
Xe Yamaha CUXI 1DW1
|
31.000
|
5
|
Xe Yamaha NOZZA 1DR1
|
33.000
|
6
|
YAMAHA Nouvo SX 2XC1 STD (SE921)
|
32.200
|
7
|
YAMAHA Nouvo SX 2XC1 RC (SE921)
|
34.100
|
8
|
YAMAHA Nouvo SX 2XC1 GP (SE921)
|
34.600
|
9
|
YAMAHA JUPITER, phiên bản 1PB8 (1PB3)
|
28.025
|
SUZUKI
|
1
|
SUZUKI -THUNDER 150S
FI
|
49.500
|
2
|
SUZUKI UV125 IMPULSE
|
29.500
|
SYM
|
1
|
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK phanh đĩa
|
32.000
|
2
|
SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUK phanh đùm
|
30.000
|
3
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ
|
32.000
|
CPI BD
|
1
|
CPI BD 125T-A
|
11.000
|
MỘT SỐ LOẠI
XE KHÁC
|
1
|
Kimco Candy S, phanh đĩa, 50cc
|
21.700
|
2
|
Kimco Candy, phanh đùm, 50cc
|
19.700
|
3
|
Kimco Like Many, phanh đĩa, 125cc
|
31.200
|
4
|
Kimco Like Many A, phanh đùm, 125cc
|
29.900
|
5
|
HONLEI C110
|
6.300
|
6
|
SCR-YAMAHA C110
|
6.300
|
7
|
KWASHAKI C110
|
6.300
|
8
|
CITIS C110
|
6.300
|
9
|
CITI @ C110
|
6.300
|
10
|
KWASHAKI C50
|
6.300
|
11
|
FONDARS C110
|
6.300
|
12
|
FONDARS C50
|
6.300
|
13
|
YAMALLAV C110
|
6.300
|
14
|
CITIKOREV C110
|
6.300
|
15
|
CITINEW C110
|
6.300
|
16
|
RIMA C110
|
6.300
|
17
|
JOLIMOTO C110
|
6.300
|
18
|
ASTREA C110
|
6.300
|
19
|
SCR-VAMAI-LA C110
|
6.300
|
20
|
SIMBA C100
|
5.500
|
21
|
NEW SIVA
|
5.500
|
22
|
SUPPER SIVA
|
5.500
|
23
|
DAEEHAN C110
|
6.300
|
24
|
DAEEHAN C50
|
6.300
|
25
|
GUIDAGD, FUTIRFI 50-1super Cup
|
7.000
|
26
|
GUIDAGD, FUTIRFI 50-1super Cup lz
|
7.300
|
27
|
AMGIO, FERVOR 50-1E super Cup
|
7.000
|
28
|
AMGIO, FERVOR 50-1E super Cup lz
|
7.300
|
29
|
SAVANT 50E super Cup
|
7.000
|
30
|
SAVANT 50E super Cup lz
|
7.300
|
31
|
GUIDA GD, AMGIO 50-2 super Cup
|
7.000
|
32
|
GUIDA GD, AMGIO 50-2 super Cup lz
|
7.300
|
33
|
HADOSIVA CKD50 49.5 cm3
|
9.000
|
34
|
CUBJAPAN sỐ LOẠI:
CKD50
|
11.000
|
Quyết định 100/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 100/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
7.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|