|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Trị
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2012/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 20 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế
tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định
số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính Ninh Bình tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 4/4/2012, Giám
đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 34/BC-STP ngày 30/3/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên này được áp dụng để thu thuế tài nguyên của các đối tượng chịu thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình kể từ ngày 01/5/2012.
Cục Thuế tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm tổ chức việc thu thuế tài
nguyên theo đúng các quy định hiện hành và quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính (Tổng cục thuế);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ; Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Sở Tư pháp;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Trị
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 4 năm
2012 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
LOẠI TÀI NGUYÊN
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
Giá tính thuế tài nguyên (chưa bao gồm thuế VAT)
|
I
|
Khoáng sản kim
loại
|
|
|
1
|
Ăng-ti-moan
(Antimoan)
|
|
|
a
|
Hàm lượng ≤ 19%
|
Đồng/tấn
|
5.000.000
|
b
|
Hàm lượng > 19%
|
Đồng/tấn
|
8.000.000
|
2
|
Laterít (đá ong)
làm phụ gia sản xuất xi măng
|
Đồng/tấn
|
80.0000
|
II
|
Khoáng sản không
kim loại
|
|
|
3
|
Đất san lấp, xây dựng công trình
|
Đồng/m3
|
25.000
|
4
|
Đất làm gạch, ngói, gốm sứ
|
Đồng/m3
|
35.000
|
5
|
Đất - Đá sét, làm nguyên liệu sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
6
|
Đá nung vôi; đá
hộc, sỏi làm vật liệu xây dựng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
7
|
Đá làm nguyên liệu
sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
85.000
|
8
|
Đá xẻ, đá Block, đá
làm mỹ nghệ
|
Đồng/m3
|
500.000
|
9
|
Đá Đôlômít
|
Đồng/m3
|
120.000
|
10
|
Than mỡ
|
Đồng/tấn
|
1.200.000
|
11
|
Than Nâu
|
Đồng/tấn
|
900.000
|
III
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
12
|
Hải sản tự nhiên
(trừ Ngọc trai, bào ngư, hải sản)
|
Đồng/kg
|
40.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
13
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên
|
|
|
a
|
Nước khoáng lộ thiên
|
Đồng/m3
|
100.000
|
b
|
Nước khoáng khai
thác từ lòng đất
|
Đồng/m3
|
600.000
|
14
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 13 nhóm IV)
|
Đồng/m3
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
Đồng/m3
|
2.000
|
b
|
Sử dụng nước dưới
đất
|
Đồng/m3
|
3.000
|
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
5.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|