|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bật Khách
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
09/2010/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật
Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn
thực hiện các quy định về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định
mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 31/TTr-STC ngày 27/01/2010 về việc
đề nghị phê duyệt điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. - Quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
theo phụ lục chi tiết đính kèm:
- Quản lý, sử dụng phí thu được như sau:
+ Đơn vị, tổ chức thực hiện thu phí được ngân sách đảm bảo kinh phí
hoạt động thu phí theo dự toán ngân sách hàng năm phải nộp 100% số phí thu được
vào ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị, tổ chức thực hiện thu phí không được ngân sách nhà nước đảm
bảo kinh phí hoạt động thu phí được để lại 90% số tiền thu được để sử dụng; nộp
10% số tiền thu được vào ngân sách Nhà nước.
+ Tổ chức, cá nhân được cơ quan, đơn vị nhà nước uỷ quyền thu phí,
ngoài chức năng, nhiệm vụ thường xuyên được sử dụng 40% số tiền thu được; nộp
60% số tiền thu được vào ngân sách nhà nước.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01/4/2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài
chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Bật Khách
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh)
STT
|
Phí
vệ sinh môi trường
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu phí (đ)
|
1
|
Các hộ
không kinh doanh:
|
|
|
a
|
Trên địa bàn
các phường Thành phố Hưng Yên
|
|
|
-
|
Hộ dân ở vị
trí mặt tiền các đường phố và các ngõ mà xe thu gom rác vào lấy rác tận nơi
|
đ/người/tháng
|
3.000
|
-
|
Hộ dân ở
trong ngõ hẹp xe thu gom rác không vào được
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
-
|
Hộ gia đình
trong các cơ quan, đơn vị: cá nhân ở trong ký túc xá các trường học, nhà tập
thể của các cơ quan, đơn vị, thuê trong các hộ gia đình
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
b
|
Trên địa
bàn các xã của thành phố Hưng Yên và các thị trấn thuộc huyện
|
|
|
-
|
Hộ gia đình
và cá nhân cư trú trên địa bàn các xã của thành phố
|
đ/người/tháng
|
2.000
|
-
|
Chi phí vận
chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển
|
đ/m3
rác
|
150.000
|
c
|
Các xã còn
lại trên địa bàn các huyện
|
|
|
-
|
Hộ gia đình
và cá nhân
|
đ/người/tháng
|
1.400
|
-
|
Chi phí vận
chuyển, xử lý rác thải của các xã tại điểm tập kết trung chuyển
|
đ/m3
rác
|
105.000
|
2
|
Các hộ kinh
doanh trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
|
|
|
-
|
Hộ kinh
doanh nhà nghỉ, hàng ăn uống bán cả ngày
|
đ/hộ/tháng
|
100.000
|
-
|
Hộ kinh doanh
hàng ăn uống bán buổi sáng, buổi tối, hàng tạp phẩm - bách hoá, làm biển hiệu
quảng cáo.
|
đ/hộ/tháng
|
80.000
|
-
|
Hộ giết mổ
gia súc, gia cầm
|
đ/hộ/tháng
|
70.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh hoa tươi
|
đ/hộ/tháng
|
60.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh sửa chữa ôtô xe máy
|
đ/hộ/tháng
|
50.000
|
-
|
Hộ kinh
doanh phế liệu
|
đ/hộ/tháng
|
40.000
|
-
|
Các hộ kinh
doanh còn lại
|
đ/hộ/tháng
|
30.000
|
3
|
Các cơ quan
Đảng, chính quyền, đoàn thể, LLVT, HCSN, văn phòng các doanh nghiệp và HTX
|
|
|
-
|
Có dưới 10
người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
40.000
|
-
|
Có từ 10 đến
dưới 50 người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
60.000
|
-
|
Có từ 50 đến
dưới 100 người
|
đ/đơn
vị/tháng
|
80.000
|
-
|
Có từ 100
người trở lên
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
4
|
Các trường
học
|
|
|
a
|
Trường học
phổ thông, nhà trẻ
|
|
|
-
|
Trong năm học
|
đ/trường/tháng
|
50.000
|
-
|
Trong thời gian
nghỉ hè có tổ chức học và nhận trẻ
|
đ/trường/tháng
|
20.000
|
b
|
Trường dạy
nghề, trung cấp, cao đẳng, đại học, Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
đ/trường/tháng
|
100.000
|
5
|
Các cơ sở y
tế
|
|
|
-
|
Trạm y tế
phường, xã
|
đ/trạm/tháng
|
30.000
|
-
|
Phòng khám tư
nhân
|
đ/phòng
khám/tháng
|
100.000
|
-
|
Bệnh viện cấp
tỉnh, trung tâm y tế, cơ sở y tế tư nhân
|
đ/m3
rác thải
|
150.000
|
6
|
Khách sạn,
cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng
có lượng rác thải dưới 1m3/tháng
|
đ/đơn
vị/tháng
|
100.000
|
7
|
Khách sạn,
cơ sở sản xuất, chợ, siêu thị, TT thương mại, bến tàu, bến xe và các nhà hàng
có lượng rác thải từ 1m3/tháng trở lên
|
đ/m3
rác
|
150.000
|
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND ngày 12/04/2010 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
2.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|