|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Kôi
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2014/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 22 tháng 04 năm
2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ
thuật; Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết
định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa
đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y
tế.
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB ngày
30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội,
Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày
29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 331/2014/NQ-HĐND ngày 04/4/2014 của
HĐND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Y tế - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như
sau:
1. Điều chỉnh giá 10 dịch vụ (đã được quy định tại Nghị
quyết số 298/2012/NQ-HĐND, ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh; Chi tiết như biểu Phụ
lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung mới 58 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông
tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính
- Bộ Y tế; Chi tiết như biểu Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung mới 07 dịch vụ (xây dựng theo quy định tại Thông
tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của
Bộ Tài chính - Bộ Y tế, Bộ lao động Thương binh và Xã hội; Chi tiết như biểu
Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung xây dựng mới 30 dịch vụ (chưa quy định chi tiết
trong Thông tư Liên tịch số 03/2012/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và Thông tư Liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC; chi tiết như biểu Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/4/2014
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính,
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thị
xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh thực
hiện niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; thực hiện các quy định
về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo đảm đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y
tế.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch
vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế có trách nhiệm
phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất tham mưu cho UBND
tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; điều
chỉnh, bổ sung các nội dung tương ứng tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày
18/12/2012 của UBND tỉnh Điện Biên quy định bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện
Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Kôi
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
TT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
Điều chỉnh nâng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong Quyết
định số 28/2012/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
I
|
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
|
|
1
|
1
|
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU)
|
243.000
|
|
|
2
|
2
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
78.000
|
|
|
|
3
|
Ngày giường bệnh nội khoa:
|
|
|
|
3
|
3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung
thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
49000
|
|
|
4
|
3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng,
Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
43000
|
|
|
5
|
3,3
|
Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
33.000
|
|
|
|
4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
6
|
4,1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4
trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
85000
|
|
|
7
|
4,2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70%
diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
73000
|
|
|
8
|
4,3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện
tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
63000
|
|
|
9
|
4,4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới
30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
46.000
|
|
|
|
II
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
MẮT
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
665.000
|
|
|
|
|
Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được
cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 10 dịch vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
CÁC DỊCH VỤ PT-TT XÂY DỰNG THEO THÔNG TƯ 04 - C4
|
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định
của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu
thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc
biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
I
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh
mạch bên, xoang hơi trán
|
3.597.000
|
|
|
II
|
PHẪU THUẬT LOẠI I
|
|
|
|
|
I. MẮT
|
|
|
2
|
1
|
Phẫu thuật ghép giác mạc cả xuyên thủng lẫn ghép lớp
|
2.263.000
|
|
3
|
2
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
2.368.000
|
|
|
|
II. TAI -MŨI - HỌNG
|
|
|
4
|
1
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2.363.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
5
|
2
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.420.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
6
|
3
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2.537.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
7
|
4
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
2.544.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
8
|
5
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2.381.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
9
|
6
|
Thắt động mạch sàng
|
2.357.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
10
|
7
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
2.656.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
11
|
8
|
Mở khí quản sơ sinh trường hợp không có nội khí quản.
|
1.990.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
12
|
1
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
2.691.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
13
|
2
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2.553.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
14
|
3
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
2.512.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
15
|
4
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới sáu tuổi
|
2.525.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
16
|
5
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2.642.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV. GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
17
|
1
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
2.175.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
18
|
1
|
Lấy sỏi bàng quang lần hai, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.514.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
19
|
2
|
Trồng lại niệu quản một bên
|
2.182.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
20
|
3
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu
quản đôi
|
2.287.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
21
|
4
|
Cắt túi sa niệu quản
|
2.248.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VI. PHỤ SẢN
|
|
|
22
|
1
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
|
2.595.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
VII CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
23
|
1
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não nối dài gân cơ gấp gối,
cắt thần kinh.
|
2.496.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
24
|
2
|
Phẫu thuật điều trị gấp khuỷu do bại não.
|
2.535.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
25
|
3
|
Tháo khớp vai
|
2.482.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
26
|
4
|
Phẫu thuật giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn
thương cột sống cổ
|
2.503.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
27
|
5
|
Phẫu thuật nẹp vít trong gẫy trật khớp vai
|
2.615.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
28
|
6
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần
kinh hoặc mạch máu
|
2.620.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép
|
29
|
7
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
2.504.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
30
|
8
|
Phẫu thuật thay khớp bàn ngón
|
2.261.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
31
|
9
|
Phẫu thuật thay khớp liên đốt các ngón
|
2.298.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
32
|
10
|
Phẫu thuật nội soi trong hội chứng ống cổ tay
|
2.257.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
I. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
33
|
1
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
1.468.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
II. GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
34
|
1
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.494.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
35
|
1
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.485.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
IV. PHỤ SẢN
|
|
|
36
|
1
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.337.000
|
|
|
|
V. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
37
|
1
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc vết thương đơn
thuần
|
1.439.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
38
|
2
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
1.498.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
39
|
3
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương đùi đục mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.505.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
40
|
4
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo dẫn
lưu
|
1.496.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
41
|
5
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
1.295.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
42
|
6
|
Phẫu thuật điều trị gẫy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
1.389.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
43
|
7
|
Phẫu thuật điều trị viêm xương cánh tay đục, mổ, nạo, dẫn
lưu
|
1.464.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
44
|
8
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch đầu dưới xương quay
|
1.475.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
45
|
9
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.483.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI III
|
|
|
|
|
I. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
46
|
1
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
1.086.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
I
|
THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT
|
|
|
|
|
I. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
47
|
1
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
1.371.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
II
|
THỦ THUẬT LOẠI I
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
48
|
1
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
848.000
|
|
|
|
II. NHI KHOA
|
|
|
49
|
1
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
926.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép
|
|
III
|
THỦ THUẬT LOẠI II
|
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
50
|
1
|
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
514.000
|
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê,
gây tê.
|
51
|
2
|
Bó bột ống trong gẫy xương bánh chè
|
564.000
|
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê,
gây tê.
|
52
|
3
|
Chọc hút máu tụ khớp gối bó bột ống
|
622.000
|
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo năn, thuốc gây mê,
gây tê.
|
53
|
4
|
Gãy nền xương bàn một và Bennet
|
561.000
|
Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn, thuốc gây mê,
gây tê.
|
|
|
II. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
54
|
1
|
Sinh thiết tai giữa
|
350.000
|
|
|
|
II. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
55
|
1
|
Rửa khớp
|
491.000
|
|
|
IV
|
THỦ THUẬT LOẠI III
|
|
|
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
|
56
|
1
|
Sinh thiết amidan
|
270.000
|
|
57
|
2
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
250.000
|
|
|
|
II. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
58
|
1
|
Đặt ống thông bàng quang
|
210.000
|
|
|
|
Tổng cộng: 58 dịch vụ
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BỔ SUNG DỊCH VỤ XÂY DỰNG THEO THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
TT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
6
|
8
|
|
|
|
I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
1
|
1
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ
|
2.487.000
|
|
|
2
|
2
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng
|
2.468.000
|
|
|
3
|
3
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
|
2.484.000
|
|
|
|
|
II. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
4
|
1
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên
|
1.571.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít
|
|
5
|
2
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới
|
1.289.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít
|
|
|
|
III. XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC
|
|
|
|
6
|
1
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
40.000
|
|
|
|
|
IV. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
7
|
1
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê
|
700.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 7 dịch vụ
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ MỚI CHƯA QUY
ĐỊNH CHI TIẾT TRONG THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 03/2006/TTLT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2014 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
TT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
7
|
8
|
|
|
I. NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ HỒI SỨC CẤP CỨU NHI KHOA
|
|
|
1
|
1
|
Nằm lồng ấp
|
78.000
|
|
2
|
2
|
Chiếu đèn vàng da
|
78.000
|
|
|
|
II. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
3
|
1
|
Nối gân gấp
|
2.349.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép + bột
|
4
|
2
|
Phẫu thuật giải ép chấn thương cột sống
|
2.479.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
5
|
3
|
Phẫu thuật tạo hình hòm tai
|
2.446.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
6
|
4
|
Phẫu thuật dị tật dính ngón
|
2.362.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
7
|
5
|
Thủ thuật kéo nắn bó bột trên màn tăng sáng
|
782.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
8
|
6
|
Bó bột Desault
|
878.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh +
chỉ thép + bột
|
9
|
7
|
Thủ thuật làm mỏm cụt ngón tay, chân
|
516.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
10
|
8
|
Đặt lại khớp đốt bàn ngón tay, chân
|
567.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
11
|
9
|
Lấy dị vật trong mô mềm
|
221.000
|
Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu
|
|
|
III. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
12
|
1
|
Phẫu thuật vết thương thấu bụng
|
2.457.000
|
|
13
|
2
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa
|
2.504.000
|
|
14
|
3
|
Phẫu thuật cắt túi mật (mổ mở)
|
2.593.000
|
|
|
|
IV. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
15
|
1
|
Bấm sinh thiết vòm, mũi, họng qua nội soi
|
275.000
|
|
|
|
V. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
16
|
1
|
Máng điều trị loạn khớp cắn
|
1.031.000
|
|
17
|
2
|
Máng cố định gẫy xương hàm dưới ở trẻ em, người già
|
1.008.000
|
|
18
|
3
|
Cắt cuống răng hai chân trở lên
|
261.000
|
|
|
|
VI. PHỤ SẢN
|
|
|
19
|
1
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu
|
2.483.000
|
|
20
|
2
|
Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
|
2.251.000
|
|
21
|
3
|
Phẫu thuật vỡ nang Degraff
|
1.350.000
|
|
22
|
4
|
Phẫu thuật cắt tử cung bằng phương pháp Crossen
|
2.486.000
|
|
23
|
5
|
Phẫu thuật bóc nang tuyến Bactholin
|
1.436.000
|
|
|
|
VII. NỘI SOI
|
|
|
24
|
1
|
Phẫu thuật nội soi vỡ nang Degraff
|
2.647.000
|
|
25
|
2
|
Nội soi thắt tĩnh mạch tinh
|
2.387.000
|
|
26
|
3
|
Phẫu thuật nội soi lấy khối chửa bảo tồn
|
2.382.000
|
|
|
|
VIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
27
|
1
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc đối với bệnh nhân bị ngộ độc
các loại
|
537.000
|
|
|
|
X. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
28
|
1
|
Soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm có gây mê
|
849.000
|
|
29
|
2
|
Soi đại tràng ống mềm có gây mê
|
948.000
|
|
|
|
XI. XÉT NGHIỆM
|
|
|
30
|
1
|
Máu đông
|
16.000
|
|
|
|
Tổng cộng: 30 dịch vụ
|
|
|
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 22/04/2014 điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
3.841
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|