STT
|
DANH MỤC
|
Đ门N VỊ TÍNH
|
MỨC THU (đồng)
|
A
|
LỆ
PHÍ
|
I
|
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM
DỊCH ĐỘNG VẬT, KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y; CẤP PHÉP SẢN XUẤT
KINH DOANH THUỐC THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh
|
Lần
|
50.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật vận chuyển
|
|
|
|
- Từ tỉnh này sang tỉnh khác
|
Lần
|
20.000
|
|
- Nội tỉnh
|
Lần
|
3.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, tạm
xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại).
|
Lần
|
50.000
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận
chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng
loại)
|
Lần
|
20.000
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
cho phương tiện vận chuyển dộng vật và sản phẩm động vật
|
Lần
|
20.000
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch
do khách hàng yêu cầu
|
Lần
|
50% mức thu lần đâu
|
7
|
Cấp giấy phép thử nghiệm thuốc thú
y
|
Lần
|
200.000
|
8
|
Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc
thú y nhập khẩu
|
Lần
|
200.000
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật để bốc xếp
|
Lần
|
20.000
|
II
|
CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
THÚ Y
|
1
|
Lần đầu (hạn 5 năm)
|
Lần
|
50.000
|
2
|
Cấp lại
|
Lần
|
25.000
|
B
|
PHÍ
|
I
|
PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH CHO
ĐỘNG VẬT
|
1
|
Kiểm tra, đánh giá và công nhận
một cơ sở chăn nuôi tư nhân thuộc xã, huyện quản lý là cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (hạn 2 năm)
|
Lần
|
200.000
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá và công nhận cơ
sở, trại chăn nuôi không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1 nêu trên là cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (hạn 2 năm)
|
Lần
|
700.000
|
3
|
Tiêm phòng:
|
|
|
3.1
|
Trâu, bò, ngựa:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
Lần
|
2.000
|
- 2 mũi tiêm
|
Lần
|
3.000
|
3.2
|
Lợn:
|
|
|
- 1 mũi tiêm
|
Lần
|
1.000
|
- 2 mũi tiêm
|
Lần
|
1.500
|
- 3 mũi tiêm
|
Lần
|
2.000
|
3.3
|
Chó, mèo
|
Lần
|
3.000
|
3.4
|
Gia cầm
|
Lần
|
50
|
4
|
Vệ sinh khử trùng, tiêu độc:
|
|
|
- Thể tích (tính theo mét khối)
|
Lần/m3
|
500
|
- Diện tích (tính theo mét vuông)
|
Lần/m2
|
300
|
5
|
Xử lý các chất phế thải động vật
|
Tấn, m3
|
20.000
|
6
|
Tạm giữ chó thả rông bị cơ quan
thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
|
Ngày
|
10.000
|
II
|
CHẨN ĐOÁN THÚ Y
|
1
|
Lấy bệnh phẩm:
|
|
|
1.1
|
Lấy máu:
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...).
|
Mẫu
|
10.000
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...).
|
Mẫu
|
5.000
|
- Gia cầm.
|
Mẫu
|
1.000
|
1.2
|
Lấy các bệnh phẩm khác
|
Mẫu
|
2.000
|
2
|
Chẩn đoán có định hướng (theo yêu
cầu của khách hàng)
|
|
|
2.1
|
Mổ khám đại thể (xác định bệnh
tích):
|
|
|
- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...)
|
Con
|
120.000
|
- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...)
|
Con
|
30.000
|
- Gia cầm
|
Con
|
10.000
|
2.2
|
Xét nghiệm vi thể:
|
|
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp Parafin (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào)
|
Mẫu
|
90.000
|
- Xét nghiệm vi thể bằng phương
pháp cắt lạnh
|
Mẫu
|
14.000
|
3
|
Chẩn đoán không định hướng
|
Mẫu
|
400.000
|
4
|
Xét nghiệm virus
|
|
|
4.1
|
Phân lập virus Newcastle
|
Mẫu
|
80.000
|
4.2
|
Phát hiện kháng thể Newcastle bằng
phản ứng HI
|
Mẫu
|
5.000
|
4.3
|
Phát hiện kháng nguyên
Avialeukosis bằng phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
75.000
|
4.4
|
Định lượng kháng thể bệnh
Avialeukosis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
25.000
|
4.5
|
Phát hiện có kháng thể chống hội
chứng giảm đẻ EDS bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
5.000
|
4.6
|
Định lượng kháng thể các bệnh, IB,
REO, IBD bằng phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
20.000
|
4.7
|
Chẩn đoán bệnh Gumboro bằng phương
pháp cắt lạnh và AGP
|
Mẫu
|
60.000
|
4.8
|
Phát hiện kháng thể Gumboro bằng
phản ứng AGP
|
Mẫu
|
5.000
|
4.9
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng
phản ứng AGP
|
Mẫu
|
18.000
|
4.10
|
Phát hiện kháng thể bệnh CAV
(Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
32.000
|
4.11
|
Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp tiêm trứng
|
Mẫu
|
43.000
|
4.12
|
Giám định Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp HA
|
Mẫu
|
10.000
|
4.13
|
Giám định Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp HI xác định subtype H (H5, H6, H7, H9)
|
Mẫu
|
110.000
|
4.14
|
Phân lập Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp môi trường tế bào
|
Mẫu
|
428.000
|
4.15
|
Xác định Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp BD Directigen (type A,B)
|
Mẫu
|
395.000
|
4.16
|
Giám định Virus Cúm gia cầm bằng
phương pháp RT-PCR xác định 1 serotype H
|
Mẫu
|
305.000
|
4.17
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm
bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
25.000
|
4.18
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm
bằng phản ứng khuyếch tán trên thạch AGP
|
Mẫu
|
50.000
|
4.19
|
Phát hiện kháng thể Cúm gia cầm
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
32.000
|
4.20
|
Phân lập virus Viêm gan vịt
|
Mẫu
|
500.000
|
4.21
|
Phát hiện Virus Xuất huyết thỏ
(VHD) bằng phản ứng HA, HI
|
Mẫu
|
35.000
|
4.22
|
Phát hiện kháng thể Xuất huyết thỏ
(VHD) bằng phản ứng HI
|
Mẫu
|
32.000
|
4.23
|
Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát
hiện kháng nguyên) bằng phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
98.000
|
4.24
|
Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn bằng
phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
Mẫu
|
120.000
|
4.25
|
Phát hiện kháng thể bệnh Dịch tả
lợn bằng phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
48.000
|
4.26
|
Phát hiện kháng thể Cúm lợn bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
69.500
|
4.27
|
Chẩn đoán bệnh Aujeszky bằng
phương pháp kháng thể huỳnh quang
|
Mẫu
|
120.000
|
4.28
|
Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
39.000
|
4.29
|
Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương
pháp ELISA
|
Mẫu
|
82.500
|
4.30
|
Phát hiện kháng thể bệnh TGE,
Rotavirus bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
58.500
|
4.31
|
Định lượng kháng thể Porcine
Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI.
|
Mẫu
|
25.000
|
4.32
|
Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương
pháp kháng thể huỳnh quang
|
Mẫu
|
150.000
|
4.33
|
Chẩn đoán bệnh Dại bằng phương
pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm
|
Mẫu
|
60.000
|
4.34
|
Phát hiện kháng nguyên bệnh Lở
mồm, long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
195.000
|
4.35
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm,
long móng (01 se rotype 0) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
80.000
|
4.36
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm,
long móng (03 se rotype 0 A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
160.000
|
4.37
|
Định lượng kháng thể bệnh lở mồm,
long móng bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
141.000
|
4.38
|
Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm
long móng (03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
226.000
|
4.39
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm
long móng bằng phương pháp ELISA dùng kít 3ABC
|
Mẫu
|
60.000
|
4.40
|
Phát hiện kháng thể Leukosis ở bò
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
81.000
|
4.41
|
Phát hiện kháng thể bệnh Lưỡi xanh
bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
58.000
|
4.42
|
Phát hiện kháng thể IBR
(Infectious Bovinve Rhinotracheitis) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
72.500
|
5
|
Xét nghiệm vi trùng:
|
|
|
5.1
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây
bệnh CRD ở gia cầm
|
Mẫu
|
74.000
|
5.2
|
Kiểm tra kháng thể CRD ở gia cầm
bằng phản ứng huyết thanh
|
Mẫu
|
7.500
|
5.3
|
Kiểm tra kháng thể bạch lỵ ở gia
cầm bằng phản ứng huyết thanh
|
Mẫu
|
5.000
|
5.4
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây
bệnh E.coli (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
Mẫu
|
124.000
|
5.5
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây
bệnh Salmonella.sp (nuôi cấy, phân lập, định danh)
|
Mẫu
|
90.000
|
5.6
|
Chèn đoán, phân lập vi trùng gây
bệnh Tụ huyết trùng
|
Mẫu
|
87.000
|
5.7
|
Chèn đoán, phân lập vi trùng gây
bệnh Đóng dấu
|
Mẫu
|
114.000
|
5.8
|
Chèn đoán, phân lập vi trùng gây
bệnh yếm khí gây bệnh
|
Mẫu
|
239.000
|
5.9
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây
bệnh Tụ cầu trùng, Liên cầu trùng
|
Mẫu
|
105.000
|
5.10
|
Chẩn đoán phân lập các loại vi
trùng khác (mang tính tổng hợp)
|
Mẫu
|
150.000
|
5.11
|
Phát hiện kháng thể Suyễn lợn bằng
phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
57.500
|
5.12
|
Kiểm tra kháng thể xoắn khuẩn bằng
phương pháp MAT
|
Mẫu
|
30.000
|
5.13
|
Phát hiện kháng thể Mycobacterium
bằng phương pháp ELISA.
|
Mẫu
|
81.000
|
5.14
|
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh Sảy
thai truyền nhiễm.
|
Mẫu
|
229.000
|
5.15
|
Kiểm tra kháng thó bệnh sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal).
|
Mẫu
|
45.000
|
5.16
|
Kiểm tra bệnh Sảy thai truyền
nhiễm bằng phản ứng kết hợp bổ thể
|
Mẫu
|
250.000
|
5.17
|
Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm huyết thanh
|
Mẫu
|
74.000
|
5.18
|
Phát hiện kháng thể bệnh Sảy thai
truyền nhiễm bằng phương pháp ELISA xét nghiệm sữa
|
Mẫu
|
74.000
|
5.19
|
Làm phản ứng dò lao (Tuberculine)
nội bì
|
Mẫu
|
50.000
|
5.20
|
Làm phản ứng dò lao bằng phương
pháp ELISA (Bovigam)
|
Mẫu
|
177.000
|
5.21
|
Phân lập vi trùng lao
|
Mẫu
|
250.000
|
5.22
|
Chẩn đoán phân lập vi trùng gây
bệnh Nhiệt thán
|
Mẫu
|
226.000
|
5.23
|
Phát hiện kháng thể APP
(Actinobaccilus Pleuro Preumonia) bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
72.500
|
5.24
|
Kháng sinh đồ (10 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
56.000
|
6
|
XÉT NGHIỆM KÝ SINH TRÙNG
|
6.1
|
Ký sinh trùng đường ruột
|
Mẫu
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp
soi tươi
|
Mẫu
|
7.000
|
- Phát hiện trứng bằng phương pháp
lắng cặn và dội rửa
|
Mẫu
|
16.000
|
- Phát hiện trứng, noãn nang bằng
phương pháp phù nổi Fuleborn
|
Mẫu
|
8.800
|
- Định lượng trứng bằng phương
pháp đếm trứng MC master
|
Mẫu
|
16.500
|
- Định danh giun sán, xác định
loài
|
Mẫu
|
19.000
|
- Xét nghiệm nhanh giun tim
(Witness)
|
Mẫu
|
100.000
|
6.2
|
Ký sinh trùng đường máu
|
Mẫu
|
- Kiểm tra bằng phương pháp xem
tươi
|
Mẫu
|
14.000
|
- Kiểm tra bằng phương pháp nhuộm
tiêu bản máu
|
Mẫu
|
30.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng
phương pháp Haematocrit
|
Mẫu
|
13.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng
phương pháp tiêm chuột
|
Mẫu
|
32.000
|
- Kiểm tra tiên mao trùng bằng
phản ứng ngưng kết trực tiếp
|
Mẫu
|
38.000
|
6.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da
|
Mẫu
|
6.000
|
6.4
|
Xét nghiệm nấm da
- Vi nấm ngoài da (xem trực tiếp)
xác định giống
- Vi nấm ngoài da, nội tạng (nuôi
cấy) xác định loài gây bệnh
|
Mẫu
|
10.000
10.000
|
6.5
|
Phát hiện nÊm mốc
|
Mẫu
|
100.000
|
6.6
|
Phát hiện thuốc diệt chuột
|
Mẫu
|
50.000
|
6.7
|
Phát hiện kim loại nặng
|
Mẫu
|
100.000
|
6.8
|
Phát hiện thuốc bảo vệ thực vật
|
Mẫu
|
100.000
|
7
|
Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang
|
Chỉ tiêu
|
1.500
|
8
|
Xét nghiệm sinh lý máu
|
Mẫu
|
20.000
|
9
|
Xét nghiệm sinh hoá máu
|
Mẫu
|
10.000
|
l0
|
Chẩn đoán siêu âm:
|
Lần
|
|
|
- Tổng quát.
|
Lần
|
20.000
|
|
- Chuyên biệt.
|
Lần
|
30.000
|
11
|
Chẩn đoán X quang (Trường hợp chụp
có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang):
|
Lần
|
|
|
- Phim lớn
|
Lần
|
60.000
|
|
- Phim nhỏ
|
Lần
|
30.000
|
|
- Phim nhỏ phức tạp
|
Lần
|
30.000
|
III
|
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN
PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM SOÁT GIẾT MỔ, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa
|
Con
|
4.000
|
1.2
|
Dê
|
Con
|
2.000
|
1.3
|
Lợn
|
Con
|
|
|
- Lợn (trên 15 kg)
|
Con
|
1.000
|
|
- Lợn sữa (bằng hoặc dưới 15kg).
|
Con
|
500
|
1.4
|
Chó, mèo
|
Con
|
2.000
|
1.5
|
Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn
|
Con
|
5.000
|
1.6
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò
rừng
|
Con
|
30.000
|
1.7
|
Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ
nhông
|
Con
|
500
|
1.8
|
Trăn, cá sấu, kỳ đà
|
Con
|
5.000
|
1.9
|
Chim cảnh các loại
|
Con
|
5.000
|
1.10
|
Chim làm thực phẩm
|
Con
|
30
|
1.11
|
Gia cầm các loại
|
Con
|
50
|
1.12
|
Thỏ
|
Con
|
500
|
1.13
|
Đà điểu:
|
|
|
- Mét ngày tuổi
|
Con
|
1.000
|
- Trưởng thành
|
Con
|
5.000
|
1.14
|
Ong nuôi
|
Đàn
|
500
|
1.15
|
Trứng gia cầm
|
Quả
|
2
|
1.16
|
Trứng đà đióu
|
Quả
|
10
|
1.17
|
Trứng chim cút
|
Kg
|
50
|
1.18
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
30.000
|
1.19
|
Tinh dịch
|
Liều
|
100
|
2
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức
ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Thịt động vật đông lạnh:
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng
Container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên)
|
Lô hàng
|
450.000
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới
9 tấn)
|
Kg
|
50
|
2.2
|
Ruột khô, bì, gân, da phồng.
|
Kg
|
100
|
2.3
|
Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc,
lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm.
|
Kg
|
10
|
2.4
|
Đồ hộp các loại (thịt, gan...)
|
Tấn
|
25.000
|
2.5
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú
y đối với sữa và các sản phẩm sữa làm thực phẩm
|
Tấn
|
20.000
(Mức thu tối đa 10 triệu
đồng/lô hàng)
|
2.6
|
Yến
|
Kg
|
1.250
|
2.7
|
Mật ong
|
Tấn
|
7.500
|
2.8
|
Sữa ong chúa
|
Kg
|
3.000
|
2.9
|
Sáp ong
|
Tấn
|
30.000
|
2.10
|
Kén tằm
|
Tấn
|
15.000
|
2.11
|
Lông vũ, lông mao, xương, móng,
sừng.
|
Tấn
|
10.000
|
2.12
|
Da:
|
|
|
- Trăn, rắn
|
Mét
|
100
|
- Cá sấu
|
Tấm
|
5.000
|
- Da tươi, da muối.
|
Tấm
|
1.000
|
- Da tươi, da muối (chứa trong
container bằng hoặc trên 12 tấn)
|
Lô hàng
|
250.000
|
- Các loại khác.
|
Tấn
|
5.000
|
2.13
|
Bột huyết, bột xương, bột phụ
phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức
ăn chăn nuôi
|
Tấn
|
7.500
|
2.14
|
Thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc
động vật
|
Tấn
|
2.000
|
2.15
|
Sừng mỹ nghệ.
|
Cái
|
500
|
2.16
|
Phế liệu tơ tằm.
|
Tấn
|
15.000
|
3
|
Kiểm soát giết mổ
|
|
|
3.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa:
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
|
Con
|
12.000
|
- Công suất bằng hoặc trên 50
con/ngày
|
Con
|
10.000
|
3.2
|
Dê, cừu.
|
Con
|
3.000
|
3.3
|
Lợn sữa (dưới 15kg):
|
|
|
- Công suất dưới 200 con/ngày
|
Con
|
700
|
- Công suất bằng hoặc trên 200
con/ngày
|
Con
|
500
|
3.4
|
Lợn thịt:
|
Con
|
|
|
- Công suất dưới 50 con/ngày
|
Con
|
7.000
|
|
- Công suất từ 50 đến dưới 100
con/ngày
|
Con
|
6.000
|
|
- Công suất từ 100 đến 200
con/ngày
|
Con
|
4.000
|
|
- Công suất trên 200 con/ngày
|
Con
|
3.500
|
3.5
|
Chó, mèo, thỏ
|
Con
|
2.000
|
3.6
|
Gia cầm
|
Con
|
70
|
3.7
|
Chim
|
Con
|
50
|
4
|
Kiểm tra vệ sinh thú y
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú
y đối với thịt và sản phẩm động vật:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Borate, formol (thử định tính)
|
Mẫu
|
10.000
|
- NH3 (TCVN 3699/1990)
|
Mẫu
|
20.000
|
- H2S (TCVN 4834/1998)
|
Mẫu
|
10.000
|
- VKHK (TCVN 5667/1992)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Coliform (TCVN 4830/1990)
|
Mẫu
|
40.000
|
- E.coli (TCVN 5155/1990)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 5135/1990)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (TCVN 5156/1990)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (TCVN 4991/1989)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis
11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Campylobacter (ISO/Dis
10272/1994)
|
Mẫu
|
100.000
|
4.2
|
Kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú
y đối với sữa tươi:
|
|
|
- PH (PH meter)
|
Mẫu
|
10.000
|
- Tỷ trọng (tỷ trọng kế)
|
Mẫu
|
5.000
|
- Hàm lượng bơ
|
Mẫu
|
30.000
|
- Hàm lượng protein (Kieldahl)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Vật chất khô (trọng lượng)
|
Mẫu
|
30.000
|
- E.coli (ISO/CD 6785/1995)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (International IDF
Standard 93 B: 1995)
|
Mẫu
|
50.000
|
- S. aureus (FDA, 8/1997)
|
Mẫu
|
60.000
|
- C. perfingens (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Bacillus cereus (ISO 1732/1993)
|
Mẫu
|
50.000
|
- L. monocystogens (ISO/Dis
11290/1994)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Các loại vi sinh vật gây bệnh
khác
|
Mẫu
|
50.000
|
4.3
|
Kiểm tra các chất tồn dư có trong
sản phẩm động vật:
|
|
|
- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
(từ chỉ tiêu thứ hai trở đi bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
Chỉ tiêu đầu
|
400.000
|
- Dư lượng thuỷ ngân
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng kim loại nặng Cd, As,
Pb
|
Chỉ tiêu
|
400.000
|
- Dư lượng chất kháng sinh
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Aflatoxin
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
- Dư lượng Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
4.4
|
Kiểm tra độc tố nấm mốc trong sản
phẩm động vật
|
Lần
|
50.000
|
4.5
|
Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn
chăn nuôi:
|
|
|
- Pb (AOAC 968.08)
|
Mẫu
|
100.000
|
- Aflatoxin (sắc khí ga)
|
Mẫu
|
300.000
|
- Furazolidon (LC/MS-Jpurnal of
Chromatography A939/2001 49-58)
|
Mẫu
|
400.000
|
- Các loại kháng sinh khác
|
Mẫu
|
300.000
|
- E.coli (TCVN 6848/2001)
|
Mẫu
|
70.000
|
- Salmonella (TCVN 4829/2001)
|
Mẫu
|
50.000
|
- Các loại nấm mốc (TCVN
4993/1989)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Vi sinh vật khác
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Các loại Hooc-mon
|
Chỉ tiêu
|
300.000
|
4.6
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ
sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, cơ sở giết mổ động vật,
sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; cơ sở sản xuất,
kinh doanh thức ăn chăn nuôi:
|
|
|
* Môi trường không khí:
|
- Độ bụi không khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- ánh sáng
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Tiếng ồn
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Độ ẩm không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nhiệt độ không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ chuyển động không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Độ nhiễm khuẩn không khí
|
Chỉ tiêu
|
10.000
|
- Nồng độ CO2
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí H2S
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Nồng độ khí NH3
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
* Xét nghiệm nước:
|
- Độ PH
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Nhiệt độ
|
Chỉ tiêu
|
3.000
|
- Độ dẫn điện
|
Chỉ tiêu
|
15.000
|
- Độ cứng tổng số (tính theo
CaCO3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clorua
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Clo dư
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Sunfat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Photphat
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Đồng
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Sắt tổng số
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Natri
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Mangan
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Nitrat (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Nitrit (tính theo N)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Hoá chất bảo vệ thực vật trong
nước (sắc ký khí)
|
Chỉ tiêu
|
250.000
|
- Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Coliforms
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Feacal coliform
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- E.coli
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Cl. Perfringeips
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
- Các vi khuẩn gây bệnh khác
|
Chỉ tiêu
|
40.000
|
- Xét nghiệm vi sinh vật nước theo
phương pháp màng lọc
|
Chỉ tiêu
|
100.000
|
- BOD520C (Biochemical Oxygen
Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- COD (Chemical Oxygen Demand)
|
Chỉ tiêu
|
50.000
|
- Sunphua (H2S)
|
Chỉ tiêu
|
30.000
|
- Amoniac (NH3)
|
Chỉ tiêu
|
20.000
|
4.8
|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi
triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật
|
Lần
|
100.000
|
5
|
Vệ sinh tiêu độc trong công tác
kiểm dịch
|
|
|
5.1
|
Xe ô tô
|
Lần/cái
|
30.000
|
5.2
|
Máy bay
|
Lần/cái
|
500.000
|
5.3
|
Toa tàu hoả
|
Toa
|
50.000
|
5.4
|
Các loại xe khác (đo theo diện
tích bề mặt)
|
m2
|
10.000
|
5.5
|
Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm
dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế
biến sản phẩm động vật
|
m2
|
300
|
IV
|
KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y
DÙNG CHO ĐỘNG VẬT
|
1
|
Kiểm nghiệm vacxin và chế phẩm
sinh học
|
|
|
1.1
|
Vacxin Tụ huyết trùng trâu, bò.
|
Lô hàng
|
1.350.000
|
1.2
|
Vacxin Tụ huyết trùng lợn
|
Lô hàng
|
1.250.000
|
1.3
|
Vacxin Dịch tả lợn
|
Lô hàng
|
1.250.000
|
1.4
|
Vacxin Đóng dấu lợn VR2
|
Lô hàng
|
1.350.000
|
1.5
|
Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc
chủng chủng 34F2
|
Lô hàng
|
1.050.000
|
1.6
|
Vacxin Nhiệt thán nha bào vô độc
chủng Trung Quốc
|
Lô hàng
|
1.150.000
|
1.7
|
Vacxin Dịch tả trâu, bò thỏ hoá
|
Lô hàng
|
350.000
|
1.8
|
Vacxin Phó thương hàn lợn
|
Lô hàng
|
1.100.000
|
1.9
|
Vacxin Tụ dấu 3-2
|
Lô hàng
|
1.850.000
|
1.10
|
Vacxin Leptospirosis
|
Lô hàng
|
1.000.000
|
1.11
|
Vacxin Ung khí thán
|
Lô hàng
|
1.050.000
|
1.12
|
Vacxin Newcastle hệ I
|
Lô hàng
|
600.000
|
1.13
|
Vacxin Newcastle chủng Lasota
|
Lô hàng
|
600.000
|
1.14
|
Vacxin Newcastle chủng F
|
Lô hàng
|
600.000
|
1.15
|
Vacxin Newcastle chủng chịu nhiệt
|
Lô hàng
|
600.000
|
1.16
|
Vacxin Đậu gà
|
Lô hàng
|
700.000
|
1.17
|
Vacxin Tụ huyết trùng gia cầm
|
Lô hàng
|
600.000
|
1.18
|
Vacxin Gumboro
|
Lô hàng
|
800.000
|
1.19
|
Vacxin Dịch tả vịt nhược độc
|
Lô hàng
|
850.000
|
1.20
|
Vacxin Dại cố định
|
Lô hàng
|
1.050.000
|
1.21
|
Vacxin Dại vô hoạt nước ngoài
|
Lô hàng
|
1.500.000
|
1.22
|
Kiểm tra giống vi sinh vật dùng
trong thú y:
|
|
|
- Vi khuẩn
|
Chủng
|
1.500.000
|
- Vi rus
|
Chủng
|
1.000.000
|
1.23
|
Kiểm nghiệm huyết thanh:
|
|
|
- Một giá (mét thành phần)
|
Lô hàng
|
1.000.000
|
- Hai giá (hai thành phần)
|
Lô hàng
|
1.600.000
|
- Ba giá. (ba thành phần)
|
Lô hàng
|
1.900.000
|
2
|
Kiểm nghiệm dược phẩm thú y
|
|
|
2.1
|
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang.
|
Lần
|
5.000
|
2.2
|
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:
|
|
|
- Thể tích.
|
Lần
|
10.000
|
- Soi mẫu thuốc tiêm.
|
Lần
|
10.000
|
- Soi mẫu nước, độ trong.
|
Lần
|
10.000
|
2.3
|
Thử thuốc viên, thuốc bột:
|
|
|
- Chênh lệch khối nước.
|
Lần
|
10.000
|
- Độ tan rã trong nước.
|
Lần
|
30.000
|
- Độ chắc của viên.
|
Lần
|
30.000
|
2.4
|
Thử độ tan trong nước của nguyên
liệu.
|
Lần
|
30.000
|
2.5
|
Định tính:
|
|
|
- Đơn giản (mỗi phản ứng).
|
Lần
|
20.000
|
- Phức tạp (mỗi chất).
|
Lần
|
75.000
|
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ
|
Lần
|
100.000
|
- Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất
chuẩn)
|
Lần
|
100.000
|
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất
chuẩn)
|
Lần
|
100.000
|
2.6
|
Thử độ ẩm:
|
|
|
- Sấy
|
Lần
|
100.000
|
- Sấy chân không
|
Lần
|
130.000
|
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại
|
Lần
|
80.000
|
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn
độ (Karl fieher)
|
Lần
|
150.000
|
2.7
|
Đo tỷ trọng kế
|
Lần
|
10.000
|
2.8
|
Đo độ pH
|
Lần
|
40.000
|
2.9
|
Đo độ cồn
|
Lần
|
40.000
|
2.10
|
Thử khác trên sinh vật và vi sinh
vật:
|
|
|
- Độc tính bất thường
|
Lần
|
220.000
|
- Thử chí nhiệt tè thuốc tiêm
|
Lần
|
300.000
|
- Định lượng bằng Oxytoxin
|
Lần
|
350.000
|
- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm
|
Lần
|
150.000
|
- Làm kháng sinh đồ
|
Lần
|
30.000
|
2.11
|
Định lượng bằng phương pháp thể
tích:
|
|
|
- Acid kiềm
|
Lần
|
120.000
|
- Complexon
|
Lần
|
150.000
|
- Nitrit
|
Lần
|
200.000
|
- Penicilin
|
Lần
|
200.000
|
- Môi trường khan
|
Lần
|
180.000
|
- Độ bạc
|
Lần
|
150.000
|
- Chuẩn độ điện thế
|
Lần
|
200.000
|
2.12
|
Định lượng bằng phương pháp cân.
|
Lần
|
180.000
|
2.13
|
Định lượng bằng phương pháp vật
lý:
|
|
|
- Quang phổ tử ngoại (khả kiến)
dùng chất chuẩn
|
Lần
|
150.000
|
- Định lượng long não
|
Lần
|
100.000
|
2.14
|
Định lượng những đối tượng đặc
biệt:
|
|
|
- Nitơ toàn phần
|
Lần
|
180.000
|
- Định lượng long não
|
Lần
|
250.000
|
2.15
|
Định lượng kích dục tố trên chuột:
|
|
|
- PMSG (huyết thanh ngựa chửa)
|
Lần
|
300.000
|
- HCG
|
Lần
|
200.000
|
2.16
|
Định lượng bằng phương pháp đo
Iode
|
Lần
|
200.000
|
2.17
|
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao
áp:
|
|
|
- Chất hỗn hợp
|
Lần/chất
|
300.000
|
- Đơn chất
|
Lần/chất
|
500.000
|
2.18
|
Kiểm tra an toàn:
|
|
|
- Trên tiểu động vật
|
Lần
|
300.000
|
- Trên lợn
|
Lần
|
1.000.000
|
V
|
THẨM ĐỊNH KINH DOANH
THƯ门NG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
cho cơ sở đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm)
|
Lần
|
200.000
|
2
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
cho cơ sở đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm)
|
Lần
|
|
2.1
|
Cơ sở mới thành lập:
|
|
|
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân
xưởng)
|
Lần
|
300.000
|
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân
xưởng)
|
Lần
|
500.000
|
2.2
|
Cơ sở đang hoạt động:
|
|
|
- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân
xưởng)
|
Lần
|
200.000
|
- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân
xưởng)
|
Lần
|
400.000
|
3
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
cho cơ sở “thực hành tốt sản xuất thuốc” đạt tiêu chuẩn GMP
|
Lần
|
3.000.000
|
4
|
Kiểm tra và cấp giấy phép lưu hành
sản phẩm cho một loại thuốc, một nguyên liệu làm thuốc thú y:
|
|
|
- Đăng ký mới (hạn 2 năm)
|
Lần
|
700.000
|
- Tái đăng ký (hạn 5 năm)
|
Lần
|
350.000
|
5
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y (thu theo giá trị đơn
hàng)
|
1 đơn hàng
|
0,1%
(tối thiểu 100.000 đồng,
tối đa không quá 10 triệu đồng)
|
6
|
Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận
đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y
|
1 đơn hàng
|
100.000
|
7
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở để cấp
chứng chỉ hành nghề thú y
|
Lần
|
250.000
|