|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính thuế khoáng sản sản phẩm rừng trồng Hà Giang
Số hiệu:
|
07/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2016/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 24 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG
NGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày
25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT
ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn thi hành Nghị định số
74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử
dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế
Tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
Hà Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính
thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản
và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng
trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
(có
phụ lục số I và số II kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh
về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định
số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm
2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND,
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực UBND tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và PTNT;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tin học tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT; CV: CN, KT, LN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ
LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
LOẠI
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
GIÁ
TÍNH THUẾ
|
I
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
1
|
Mi ca
|
đồng/tấn
|
900.000
|
2
|
Khoáng
sản kim loại sơ tuyển
|
|
|
2.1
|
Quặng Ăngtimon hàm lượng <16%
|
đồng/tấn
|
4.500.000
|
2.2
|
Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 16% -
20%
|
đồng/tấn
|
5.000.000
|
2.3
|
Quặng Ăngtimon hàm lượng từ 21% -
30%
|
đồng/tấn
|
10.000.000
|
2.4
|
Quặng Ăngtimon hàm lượng > 30%
|
đồng/tấn
|
16.500.000
|
3
|
Khoáng
sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng)
|
|
|
3.1
|
Tinh quặng Mangan
|
|
|
3.1.1
|
Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn
< 25%
|
đồng/tấn
|
500.000
|
3.1.2
|
Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn từ
25% - 30%
|
đồng/tấn
|
700.000
|
3.1.3
|
Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn
> 30% - 35%
|
đồng/tấn
|
1.100.000
|
3.1.4
|
Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn
> 35% - 40%
|
đồng/tấn
|
1.300.000
|
3.1.5
|
Tinh quặng Man gan hàm lượng Mn
> 40%
|
đồng/tấn
|
1.600.000
|
3.2
|
Tinh Quặng sắt
|
đồng/tấn
|
|
3.2.1
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ
55% đến <60%
|
đồng/tấn
|
400.000
|
3.2.2
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ
60% đến <63 %
|
đồng/tấn
|
500.000
|
3.2.3
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ³ 63%
|
đồng/tấn
|
700.000
|
3.3
|
Tinh Quặng Chì
|
|
|
3.3.1
|
Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb >
50% trở lên
|
đồng/tấn
|
11.000.000
|
3.3.2
|
Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb từ
48% đến ≤ 50%
|
đồng/tấn
|
9.800.000
|
3.3.3
|
Tinh Quặng Chì hàm lượng Pb
<48%
|
đồng/tấn
|
8.700.000
|
3.4
|
Tinh Quặng kẽm
|
|
|
3.4.1
|
Tinh Quặng Kẽm. hàm lượng Zn >
50%
|
đồng/tấn
|
7.000.000
|
3.4.2
|
Tinh Quặng Kẽm. hàm lượng Zn từ
45 % đến ≤ 50%
|
đồng/tấn
|
6.000.000
|
3.5
|
Tinh Quặng Volfram:
|
đồng/tấn
|
80.000.000
|
II
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá
|
|
|
1.1
|
Đá hộc
|
đồng/m3
|
80.000
|
1.2
|
Đá 0.5 x 1
|
đồng/m3
|
120.000
|
1.3
|
Đá 1 x 2
|
đồng/m3
|
130.000
|
1.4
|
Đá 2 x 4
|
đồng/m3
|
110.000
|
1.5
|
Đá 4 x 6
|
đồng/m3
|
100.000
|
1.6
|
Đá 6 x 8
|
đồng/m3
|
80.000
|
1.7
|
Bột đá
|
đồng/m3
|
100.000
|
1.8
|
Đá xẻ ốp lát
|
đồng/m3
|
250.000
|
2
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
90.000
|
3
|
Cát các loại
|
|
|
3.1
|
Cát Vàng
|
đồng/m3
|
50.000
|
3.2
|
Cát đen
|
đồng/m3
|
60.000
|
3.3
|
Các loại cát khác
|
đồng/m3
|
40.000
|
4
|
Đất
|
|
|
4.1
|
Đất sét làm gạch ngói
|
đồng/m3
|
15.000
|
4.2
|
Đất làm thạch cao
|
đồng/m3
|
15.000
|
4.3
|
Các loại đất khác
|
đồng/m3
|
15.000
|
III
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
KD nước sinh hoạt
|
đồng/m3
|
Theo
QĐ giá nước sinh hoạt do UBND tỉnh quy định cho từng huyện, thành phố
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho SX KD
nước lọc đóng bình
|
đồng/lít
|
1.000
|
3
|
Nước thiên nhiên sử dụng cho CN. XD. khai khoáng
|
đồng/m3
|
750
|
Ghi chú: Mức giá tính
thuế tại phụ lục I nêu trên là mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, chưa bao
gồm thuế thuế giá trị gia tăng và không áp dụng làm căn cứ tính tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản với lý do: Giá tính
thuế tài nguyên là giá sản phẩm tài nguyên bán ra đã qua khâu sơ tuyển, chế biến
phân loại nâng cao hàm lượng. Còn giá tính cấp quyền khai thác là giá quặng
nguyên khai tính trên trữ lượng địa chất của từng mỏ.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
LOẠI
GỖ
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
GIÁ
TÍNH THUẾ
|
1
|
Gỗ Mỡ:
|
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
1,500,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
2,000,000
|
2
|
Gỗ Mít:
|
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
6,500,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
8,500,000
|
3
|
Gỗ Thông nhựa:
|
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
1,000,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
1,500,000
|
4
|
Gỗ Bạch đàn:
|
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
1,000,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
1,500,000
|
5
|
Gỗ Xoan:
|
|
|
|
Đường kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
2,000,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
2,500,000
|
6
|
Gỗ Keo:
|
|
|
|
Đường
kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
700,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
1,000,000
|
7
|
Gỗ Trám:
|
|
|
|
Đường
kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
1,000,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
1,500,000
|
8
|
Gỗ Bồ đề:
|
|
|
|
Đường
kính ≤ 30cm
|
đồng/m3
|
700,000
|
|
Đường kính > 30cm
|
đồng/m3
|
1,000,000
|
9
|
Tre, vầu, nứa:
|
đồng/tấn
|
500,000
|
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/03/2016 về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|