|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Hòa
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2011/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 30 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ
KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 10/5/1997 và Luật Thuế giá trị gia tăng
sửa đổi ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17/6/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về Quy định bổ
sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền
sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc Quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ tái định
cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 61/TTr-SXD ngày 16 tháng
01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới
biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài
sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để:
a) Tính lệ
phí trước bạ;
b) Tính thuế
xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi
thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi Nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá
bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước;
đ) Tính giá
trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập.
2. Nguyên tắc
và phương pháp xác định:
a) Đơn giá
ban hành kèm theo Quyết định này là đơn giá chuẩn trong điều kiện bình thường
áp dụng cho các địa bàn tại tỉnh Lâm Đồng.
Đối với vùng
sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu
tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng
phương tiện thô sơ thì được cộng thêm 10% so với mức giá quy định tại bảng đơn
giá.
Riêng những cấu
kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá
trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn
kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ
Xây dựng công bố và bảng giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính
thông báo tại thời điểm) thỏa thuận với Liên sở Xây dựng - Tài chính trước khi
thực hiện.
b) Việc xác định
giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để vận
dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp hạng
nhà: thực hiện theo Quy chuẩn Xây dựng tập II (ban hành kèm theo Quyết định số
439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) và Thông tư số 05/BXD-ĐT
ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng
và phân cấp nhà ở.
- Trường hợp
không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư số
05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác
biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày
09/02/1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu
kiện tổng hợp.
- Đối với
công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn cấp hạng
nhà đã quy định thì tính toán bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá cấp hạng nhà đã
quy định; sau đó, cộng thêm phần giá trị đầu tư xây dựng chênh lệch cao hơn hoặc
trừ đi phần giá trị đầu tư chênh lệch thấp hơn so với cấp hạng nhà.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND
ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt
thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản
là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3.
1. Giao Sở Xây dựng chủ trì cùng Sở Tài chính hướng dẫn UBND
các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các ngành, đơn vị có liên
quan trong việc áp dụng và tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Khi giá cả
thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm
theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các
cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng để Sở Xây dựng chủ trì xem xét trình UBND tỉnh
điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.
3. Các trường
hợp đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nay chưa
được giải quyết thì nay thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh
Lâm Đồng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố trong
tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Hòa
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở NHÀ KÍNH VÀ BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU
KIỆN TỔNG HỢP
(BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2011/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 01 NĂM 2011
CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG).
I. BẢNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
Stt
|
Loại nhà
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá xây
dựng mới
(đồng/m2 sử
dụng)
|
Khu vực
Tp.Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Khu vực các
huyện còn lại
|
1
|
Biệt thự:
|
|
|
|
|
+ Hạng
1
|
m2
|
3.650.000
|
3.500.000
|
+ Hạng
2
|
m2
|
4.200.000
|
3.950.000
|
+ Hạng
3
|
m2
|
4.750.000
|
4.500.000
|
+ Hạng
4
|
m2
|
5.200.000
|
5.000.000
|
2
|
Nhà ở:
|
|
|
|
|
+ Cấp
1
|
m2
|
3.500.000
|
3.300.000
|
|
+ Cấp
2
|
m2
|
2.800.000
|
2.700.000
|
|
+ Cấp
3
|
m2
|
2.100.000
|
2.000.000
|
|
+ Cấp
4A
|
m2
|
1.500.000
|
1.450.000
|
|
+ Cấp
4B
|
m2
|
1.350.000
|
1.250.000
|
|
+ Cấp
4C
|
m2
|
1.030.000
|
980.000
|
3
|
Nhà ở tạm:
|
|
|
|
|
+ Tạm
loại A
|
m2
|
720.000
|
680.000
|
|
+ Tạm
loại B
|
m2
|
630.000
|
600.000
|
|
+ Tạm
loại C
|
m2
|
490.000
|
470.000
|
|
+ Tạm
loại D
|
m2
|
420.000
|
400.000
|
|
+ Tạm
loại E
|
m2
|
390.000
|
360.000
|
Nhà ở cấp 4:
+ Cấp ở 4A:
Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ
chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa.
Nền lát xi măng, ceramic,...Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn
thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.
+ Cấp ở 4B:
Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ
chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi
măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.
+ Cấp ở 4C:
Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ
chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm
bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh
trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.
Nhà ở tạm:
+ Tạm loại A:
Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ
ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi
măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố
trí theo cụm công cộng.
+ Tạm loại B:
Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm,
tôn fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại C:
Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm,
fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại D:
Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại
lá. Nền đất.
+ Tạm loại E:
Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,..
II. ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ
KÍNH:
Stt
|
Loại nhà
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá xây
dựng mới
(đồng/m2 sử
dụng)
|
Khu vực
Tp. Đà Lạt,
Tx. Bảo Lộc
|
Khu vực các
huyện còn lại
|
1
|
Nhà kính
vòm khung sắt
|
m2
|
92.000
|
87.000
|
|
(Cấu kiện
bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực
khác bằng sắt V50mm).
|
2
|
Nhà kính
vòm khung hỗn hợp
|
m2
|
65.000
|
61.000
|
|
(Cấu kiện
bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông
đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng
vật liệu khác).
|
3
|
Nhà kính
khung tre
|
m2
|
50.500
|
47.000
|
|
(Cấu kiện
bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực
khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ).
|
III. BẢNG
ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP.
(Đơn vị tính:
đồng)
Mã
hiệu
|
Tên công
tác
|
Đơn vị tính
|
Khu vực
Đà Lạt, Bảo Lộc
|
Khu vực
các huyện còn lại
|
1
|
Công tác bê
tông
|
|
|
|
1.1
|
Bê tông lót
móng gạch vỡ M.50
|
m3
|
579.000
|
574.000
|
1.2
|
Bê tông lót
móng gạch vỡ M.75
|
m3
|
650.000
|
645.000
|
1.3
|
Bê tông móng
đá 4x6 M.75
|
m3
|
807.000
|
804.000
|
1.4
|
Bê tông
móng đá 4x6 M.100
|
m3
|
901.000
|
895.000
|
1.5
|
Bê tông
móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm
|
m3
|
1.189.000
|
1.167.000
|
1.6
|
Bê tông nền
đá 4x6 M.100
|
m3
|
900.000
|
878.000
|
1.7
|
Bê tông nền
đá 1x2 M.150
|
m3
|
1.009.000
|
987.000
|
1.8
|
Bê tông nền
đá 1x2 M.200
|
m3
|
1.086.000
|
1.065.000
|
1.9
|
Bê tông tường
đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.596.000
|
1.584.000
|
1.10
|
Bê tông tường
đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.732.000
|
1.717.000
|
1.11
|
Bê tông tường
đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.777.000
|
1.712.000
|
1.12
|
Bê tông tường
đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.814.000
|
1.798.000
|
1.13
|
Bê tông cột
đá 1x2, M.150, cao ≤4m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
1.629.000
|
1.615.000
|
1.14
|
Bê tông cột
đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
1.663.000
|
1.646.000
|
1.15
|
Bê tông cột
đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
1.657.000
|
1.643.000
|
1.16
|
Bê tông cột
đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2
|
m3
|
1.744.000
|
1.727.000
|
1.17
|
Bê tông Xà,
Dầm, giằng, đá 1x2, M.150
|
m3
|
1.442.000
|
1.428.000
|
1.18
|
Bê tông Xà,
Dầm, giằng, đá 1x2, M.200
|
m3
|
1.539.000
|
1.525.000
|
1.19
|
Bê tông sàn
mái, đá 1x2, M.150
|
m3
|
1.270.000
|
1.260.000
|
1.20
|
Bê tông sàn
mái, đá 1x2, M.200
|
m3
|
1.367.000
|
1.357.000
|
1.21
|
Bê tông
lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150
|
m3
|
1.461.000
|
1.448.000
|
1.22
|
Bê tông
lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200
|
m3
|
1.558.000
|
1.545.000
|
1.23
|
Bê tông cầu
thang thường, đá 1x2, M.150
|
m3
|
1.330.000
|
1.320.000
|
1.24
|
Bê tông cầu
thang thường, đá 1x2, M.200
|
m3
|
1.428.000
|
1.417.000
|
1.25
|
Bê tông cầu
thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150
|
m3
|
1.355.000
|
1.344.000
|
1.26
|
Bê tông cầu
thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200
|
m3
|
1.452.000
|
1.441.000
|
1.27
|
Bê tông đài
nước đá 1x2, M 250
|
m3
|
1.854.000
|
1.838.000
|
2
|
Sản xuất lắp
dựng cốt thép
|
|
|
|
2.1
|
Cốt thép
móng Ø ≤ 10mm
|
tấn
|
21.222.000
|
21.190.000
|
2.2
|
Cốt thép
móng Ø ≤ 18mm
|
tấn
|
21.367.000
|
21.325.000
|
2.3
|
Cốt thép
móng Ø > 18mm
|
tấn
|
21.629.000
|
21.592.000
|
2.4
|
Cốt thép tường
Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.557.000
|
21.519.000
|
2.5
|
Cốt thép tường
Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.644.000
|
21.604.000
|
2.6
|
Cốt thép tường
Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.777.000
|
21.729.000
|
2.7
|
Cốt thép tường
Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.949.000
|
21.897.000
|
2.8
|
Cốt thép
Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.929.000
|
21.885.000
|
2.9
|
Cốt thép
Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.999.000
|
21.954.000
|
2.10
|
Cốt thép Xà,
Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.619.000
|
21.572.000
|
2.11
|
Cốt thép
Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.694.000
|
21.646.000
|
2.12
|
Cốt thép
Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
22.095.000
|
22.048.000
|
2.13
|
Cốt thép Xà,
Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
22.129.000
|
22.080.000
|
2.14
|
Cốt thép
sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.703.000
|
21.663.000
|
2.15
|
Cốt thép
sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.809.000
|
21.760.000
|
2.16
|
Cốt thép cầu
thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
22.209.000
|
22.160.000
|
2.17
|
Cốt thép cầu
thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
22.280.000
|
22.230.000
|
2.18
|
Cốt thép cầu
thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
22.312.000
|
22.256.000
|
2.19
|
Cốt thép cầu
thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
22.366.000
|
22.308.000
|
2.20
|
Cốt thép cột
trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.738.000
|
21.697.000
|
2.21
|
Cốt thép cột
trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.809.000
|
21.767.000
|
2.22
|
Cốt thép cột
trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
21.626.000
|
21.579.000
|
2.23
|
Cốt thép cột
trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
21.673.000
|
21.625.000
|
2.24
|
Cốt thép cột
trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m
|
tấn
|
22.018.000
|
21.972.000
|
2.25
|
Cốt thép cột
trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m
|
tấn
|
22.095.000
|
22.047.000
|
2.26
|
Cốt thép
đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m
|
tấn
|
24.808.000
|
24.716.000
|
2.27
|
Cốt thép
đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m
|
tấn
|
25.351.000
|
25.241.000
|
3
|
Công tác
xây
|
|
|
|
3.1
|
Xây đá chẻ
|
|
|
|
3.1.1
|
Xây móng đá
chẻ 15x20x25cm, M.50
|
m3
|
703.000
|
699.000
|
3.1.2
|
Xây móng đá
chẻ 15x20x25cm, M.75
|
m3
|
741.000
|
738.000
|
3.1.3
|
Xây móng đá
chẻ 20x20x25, M50
|
m3
|
669.000
|
665.000
|
3.1.4
|
Xây móng đá
chẻ 20x20x25, M75
|
m3
|
706.000
|
702.000
|
3.1.5
|
Xây tường
đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m
|
m3
|
719.000
|
715.000
|
3.1.6
|
Xây tường
đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m
|
m3
|
770.000
|
766.000
|
3.1.7
|
Xây tường
đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m
|
m3
|
694.000
|
690.000
|
3.1.8
|
Xây tường
đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m
|
m3
|
736.000
|
731.000
|
3.1.9
|
Xây trụ đá
chẻ 10x10x20 M.50
|
m3
|
1.559.000
|
1.548.000
|
3.1.10
|
Xây trụ đá
chẻ 10x10x20 M.75
|
m3
|
1.603.000
|
1.592.000
|
3.2
|
Xây Gạch thẻ
4x8x19cm
|
|
|
|
3.2.1
|
Xây móng
dày ≤ 30cm, M.50
|
m3
|
1.302.000
|
1.296.000
|
3.2.2
|
Xây tường
dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.421.000
|
1.414.000
|
3.2.3
|
Xây tường
dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.502.000
|
1.494.000
|
3.2.4
|
Xây tường
dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.316.000
|
1.310.000
|
3.2.5
|
Xây tường
dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
1.317.000
|
1.311.000
|
3.2.6
|
Xây trụ
M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
1.610.000
|
1.599.000
|
3.3
|
Xây Gạch ống
8x8x19cm
|
|
|
|
3.3.1
|
Xây tường
dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
918.000
|
914.000
|
3.3.2
|
Xây tường
dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
973.000
|
966.000
|
3.3.3
|
Xây tường
dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m
|
m3
|
880.000
|
875.000
|
3.3.4
|
Xây tường dày
≤ 30, M.50, cao ≤ 16m
|
m3
|
926.000
|
921.000
|
3.4
|
Xây gạch
thông gió
|
|
|
|
3.4.1
|
Xây gạch
thông gió 20x20cm
|
m2
|
267.000
|
266.000
|
3.4.2
|
Xây gạch
thông gió 30x30cm (các loại)
|
m2
|
285.000
|
284.000
|
3.5
|
Xây đá hộc
|
|
|
|
3.5.1
|
Xây móng đá
hộc M.50, chiều dày ≤60cm
|
m3
|
690.000
|
685.000
|
3.5.2
|
Xây tường
thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m
|
m3
|
726.000
|
721.000
|
3.5.3
|
Xây trụ, cột
M.50, cao ≤ 2m
|
m3
|
1.017.000
|
1.007.000
|
3.5.4
|
Xây trụ, cột
M.50, cao > 2m
|
m3
|
1.434.000
|
1.417.000
|
3.5.5
|
Xây mặt bằng
|
m3
|
714.000
|
709.000
|
3.5.6
|
Xây mái dốc
thẳng
|
m3
|
730.000
|
725.000
|
3.5.7
|
Xếp đá khan
không chít mạch mái dốc thẳng
|
m3
|
350.000
|
347.000
|
3.5.8
|
Xếp đá khan
không chít mạch mặt bằng
|
m3
|
321.000
|
318.000
|
3.5.9
|
Xếp đá khan
có chít mạch mặt bằng
|
m3
|
364.000
|
361.000
|
3.5.10
|
Xếp đá khan
có chít mạch mái dốc thẳng
|
m3
|
443.000
|
439.000
|
4
|
Công tác
ván khuôn
|
|
|
|
4.1
|
Ván khuôn móng
tròn, đa giác
|
100m2
|
15.825.000
|
15.708.000
|
4.2
|
Ván khuôn
móng vuông, chữ nhật
|
100m2
|
11.671.000
|
11.600.000
|
4.3
|
Ván khuôn cột
vuông, chữ nhật
|
100m2
|
12.819.000
|
12.738.000
|
4.4
|
Ván khuôn cột
tròn
|
100m2
|
21.847.000
|
21.645.000
|
4.5
|
Ván khuôn
xà dầm, giằng
|
100m2
|
15.651.000
|
15.563.000
|
4.6
|
Ván khuôn
sàn, mái
|
100m2
|
12.578.000
|
12.509.000
|
4.7
|
Ván khuôn
lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
|
100m2
|
12.814.000
|
12.741.000
|
4.8
|
Ván khuôn cầu
thang thường
|
100m2
|
16.593.000
|
16.476.000
|
4.9
|
Ván khuôn cầu
thang xoáy trôn ốc
|
100m2
|
27.323.000
|
27.082.000
|
4.10
|
Ván khuôn
tường thẳng dày ≤ 45cm
|
100m2
|
11.702.000
|
11.631.000
|
4.11
|
Ván khuôn
mái bờ kênh mương
|
100m2
|
8.629.000
|
8.599.000
|
5
|
Sản xuất, lắp
dựng cấu kiện gỗ
|
|
|
|
5.1
|
Vì kèo mái
ngói khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
8.265.000
|
8.245.000
|
5.2
|
Vì kèo mái
ngói khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
8.492.000
|
8.467.000
|
5.3
|
Vì kèo mái ngói
khẩu độ ≤ 9,0m
|
m3
|
8.597.000
|
8.571.000
|
5.4
|
Vì kèo mái
ngói khẩu độ > 9,0m
|
m3
|
8.416.000
|
8.388.000
|
5.5
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m
|
m3
|
8.364.000
|
8.344.000
|
5.6
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m
|
m3
|
8.406.000
|
8.384.000
|
5.7
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m
|
m3
|
8.230.000
|
8.207.000
|
5.8
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m
|
m3
|
8.384.000
|
8.359.000
|
5.9
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m
|
m3
|
8.625.000
|
8.599.000
|
5.10
|
Vì kèo mái
fibro xi măng khẩu độ > 9,0m
|
m3
|
8.734.000
|
8.707.000
|
5.11
|
Xà gồ mái
thẳng
|
m3
|
6.664.000
|
6.655.000
|
5.12
|
Xà gồ mái nối,
mái góc
|
m3
|
6.705.000
|
6.695.000
|
5.13
|
Cầu phong
|
m3
|
6.643.000
|
6.634.000
|
6
|
Công tác
làm cầu gỗ
|
|
|
|
6.1
|
Sản xuất, lắp
dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m
|
m3
|
7.039.000
|
7.034.000
|
6.2
|
Sản xuất, lắp
dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m
|
m3
|
7.108.000
|
7.102.000
|
6.3
|
Sản xuất, lắp
dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m
|
m3
|
7.195.000
|
7.189.000
|
6.4
|
Sản xuất, lắp
dựng lan can gỗ - cầu gỗ
|
m3
|
8.317.000
|
8.289.000
|
6.5
|
Sản xuất, lắp
dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ
|
m3
|
6.905.000
|
6.896.000
|
6.6
|
Sản xuất, lắp
dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ
|
m3
|
7.392.000
|
7.380.000
|
6.7
|
Sản xuất, lắp
dựng lan can gỗ - cầu gỗ
|
m3
|
7.732.000
|
7.710.000
|
7
|
Lắp dựng
khuôn cửa và cửa các loại
|
|
|
|
7.1
|
Lắp dựng
khuôn cửa đơn
|
md
|
28.000
|
28.000
|
7.2
|
Lắp dựng
khuôn cửa kép
|
md
|
41.000
|
40.000
|
7.3
|
Lắp dựng cửa
vào khuôn
|
m2
|
36.000
|
36.000
|
7.4
|
Lắp cửa
không có khuôn
|
m2
|
96.000
|
95.000
|
8
|
SXLD cấu kiện
sắt thép
|
|
|
|
8.1
|
SX Vì kèo
thép hình khẩu độ 18 ÷ 24m
|
tấn
|
28.626.000
|
28.481.000
|
8.2
|
SX Vì kèo
thép hình khẩu độ ≤ 36m
|
tấn
|
27.565.000
|
27.436.000
|
8.3
|
SX Vì kèo
thép hình khẩu độ ≤ 9m
|
tấn
|
31.260.000
|
31.062.000
|
8.4
|
SX Vì kèo
thép hình khẩu độ ≤ 12m
|
tấn
|
29.044.000
|
28.884.000
|
8.5
|
SX Vì kèo
thép hình khẩu độ < 18m
|
tấn
|
27.691.000
|
27.558.000
|
8.6
|
SX cột bằng
thép hình
|
tấn
|
23.925.000
|
23.852.000
|
8.7
|
SX giằng
mái
|
tấn
|
23.051.000
|
23.001.000
|
8.8
|
SX xà gồ
thép
|
tấn
|
20.666.000
|
20.649.000
|
8.9
|
SX thang sắt
|
tấn
|
26.759.000
|
26.568.000
|
8.10
|
SX lan can
sắt
|
tấn
|
26.887.000
|
26.711.000
|
8.11
|
SX cửa sổ
trời (cửa sắt)
|
tấn
|
29.772.000
|
29.396.000
|
8.12
|
SX hàng rào
song sắt
|
m2
|
693.000
|
687.000
|
8.13
|
Hàng rào kẽm
gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5
|
m2
|
128.000
|
128.000
|
8.14
|
Hàng rào kẽm
gai kéo doc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn
|
m2
|
30.000
|
30.000
|
8.15
|
Hàng rào lưới
B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5
|
m2
|
151.000
|
150.000
|
8.16
|
Hàng rào lưới
B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn
|
m2
|
69.000
|
68.000
|
8.17
|
Lắp dựng cột
thép các loại
|
tấn
|
3.409.000
|
3.350.000
|
8.18
|
Lắp dựng vì
kèo thép khẩu độ ≤ 18m
|
tấn
|
2.748.000
|
2.704.000
|
8.19
|
Lắp dựng vì
kèo thép khẩu độ > 18m
|
tấn
|
3.140.000
|
3.091.000
|
8.20
|
Lắp dựng
lan can sắt
|
m2
|
96.000
|
93.000
|
9
|
Công tác
Mái
|
|
|
|
9.1
|
Lợp mái
ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m
|
100m2
|
16.208.000
|
16.180.000
|
9.2
|
Lợp mái
ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m
|
100m2
|
16.393.000
|
16.362.000
|
9.3
|
Lợp mái
fibrociment
|
100m2
|
6.947.000
|
6.929.000
|
9.4
|
Dán ngói
22v/m2 trên mái nghiên bê tông
|
m2
|
215.000
|
214.000
|
9.5
|
Lợp mái tôn
tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m
|
100m2
|
9.313.000
|
9.309.000
|
9.6
|
Lợp mái tôn
tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m
|
100m2
|
10.338.000
|
10.333.000
|
10
|
Công tác
Trát
|
|
|
|
10.1
|
Trát Tường
ngoài dày 1cm
|
m2
|
45.000
|
44.000
|
10.2
|
Trát Tường
ngoài dày 1,5cm
|
m2
|
56.000
|
54.000
|
10.3
|
Trát Tường ngoài
dày 2cm
|
m2
|
70.000
|
69.000
|
10.4
|
Trát Tường
trong dày 1cm
|
m2
|
33.000
|
32.000
|
10.5
|
Trát Tường
trong dày 1,5cm
|
m2
|
44.000
|
43.000
|
10.6
|
Trát Tường
trong dày 2cm
|
m2
|
52.000
|
51.000
|
10.7
|
Trát cột, lam
đứng, cầu thang dày 1cm
|
m2
|
88.000
|
86.000
|
10.8
|
Trát cột,
lam đứng, cầu thang dày 1,5cm
|
m2
|
95.000
|
93.000
|
10.9
|
Trát xà dầm
|
m2
|
85.000
|
83.000
|
10.10
|
Trát trần
|
m2
|
114.000
|
112.000
|
10.11
|
Trát gờ chỉ
|
md
|
25.000
|
24.000
|
10.12
|
Trát sê nô,
mái hắt, lam ngang
|
m2
|
54.000
|
53.000
|
10.13
|
Trát vẩy tường
chống vang
|
m2
|
91.000
|
90.000
|
10.14
|
Trát
granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường
|
m2
|
67.000
|
66.000
|
10.15
|
Trát granitô
cầu thang, lan can dày 2,5cm
|
m2
|
637.000
|
628.000
|
10.16
|
Trát
granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm
|
m2
|
360.000
|
355.000
|
10.17
|
Trát
granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm
|
m2
|
371.000
|
366.000
|
10.18
|
Trát
granitô tường
|
m2
|
278.000
|
275.000
|
10.19
|
Trát
granitô trụ, cột
|
m2
|
552.000
|
544.000
|
10.20
|
Trát đá rửa
tường
|
m2
|
161.000
|
159.000
|
10.21
|
Trát đá rửa
trụ, cột
|
m2
|
203.000
|
201.000
|
10.22
|
Trát đá rửa
thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng
|
m2
|
299.000
|
295.000
|
11
|
Công tác ốp
gạch - đá
|
|
|
|
11.1
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 200x250mm
|
m2
|
253.000
|
248.000
|
11.2
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 200x300mm
|
m2
|
256.000
|
252.000
|
11.3
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 250x300mm
|
m2
|
258.000
|
254.000
|
11.4
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 250x400mm
|
m2
|
264.000
|
260.000
|
11.5
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 300x450mm
|
m2
|
299.000
|
295.000
|
11.6
|
Ốp tường,
trụ, cột bằng gạch men 300x600mm
|
m2
|
335.000
|
331.000
|
11.7
|
Ốp chân tường,
viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm
|
m2
|
358.000
|
355.000
|
11.8
|
Ốp chân tường,
viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm
|
m2
|
383.000
|
380.000
|
11.9
|
Ốp chân tường,
viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm
|
m2
|
419.000
|
416.000
|
11.10
|
Ốp đá
granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)
|
m2
|
463.000
|
457.000
|
11.11
|
Ốp đá cẩm thạch
≤ 0,16m2 vào tường
|
m2
|
699.000
|
690.000
|
11.12
|
Ốp đá cẩm
thạch ≤ 0,25m2 vào tường
|
m2
|
677.000
|
669.000
|
11.13
|
Ốp đá cẩm
thạch > 0,25m2 vào tường
|
m2
|
653.000
|
645.000
|
11.14
|
Ốp đá cẩm
thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột
|
m2
|
767.000
|
758.000
|
11.15
|
Ốp đá cẩm
thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột
|
m2
|
741.000
|
732.000
|
11.16
|
Ốp đá cẩm
thạch > 0,25m2 vào trụ, cột
|
m2
|
713.000
|
704.000
|
11.17
|
Ốp đá hoa
cương ≤ 0,16m2 vào tường
|
m2
|
696.000
|
688.000
|
11.18
|
Ốp đá hoa cương
≤ 0,25m2 vào tường
|
m2
|
674.000
|
666.000
|
11.19
|
Ốp đá hoa
cương > 0,25m2 vào tường
|
m2
|
650.000
|
642.000
|
11.20
|
Ốp đá hoa
cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột
|
m2
|
764.000
|
755.000
|
11.21
|
Ốp đá hoa
cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột
|
m2
|
739.000
|
730.000
|
11.22
|
Ốp đá hoa
cương > 0,25m2 vào trụ, cột
|
m2
|
710.000
|
702.000
|
12
|
Công tác
láng vữa
|
|
|
|
12.1
|
Láng nền,
sàn không đánh màu dày 2cm
|
m2
|
28.000
|
28.000
|
12.2
|
Láng nền,
sàn không đánh màu dày 3cm
|
m2
|
41.000
|
41.000
|
12.3
|
Láng nền,
sàn có đánh màu dày 2cm
|
m2
|
32.000
|
32.000
|
12.4
|
Láng nền,
sàn không đánh màu dày 3cm
|
m2
|
45.000
|
44.000
|
12.5
|
Láng sê nô,
mái hắt, máng nước dày 1cm
|
m2
|
56.000
|
53.000
|
12.6
|
Láng sê nô,
mái hắt, máng nước dày 1cm
|
m2
|
31.000
|
31.000
|
12.7
|
Láng bể nước,
giếng nước, giếng cáp dày 2cm
|
m2
|
45.000
|
45.000
|
12.8
|
Láng mương
cáp, mương rãnh dày 1cm
|
m2
|
31.000
|
31.000
|
12.9
|
Láng hè dày
3cm
|
m2
|
52.000
|
52.000
|
12.10
|
Láng
granitô nền sàn
|
m2
|
309.000
|
305.000
|
12.11
|
Láng
granitô cầu thang
|
m2
|
547.000
|
540.000
|
12.12
|
Láng, gắn sỏi
nền, sân, hè đường dày 1,5cm
|
m2
|
177.000
|
176.000
|
12.13
|
Láng, gắn sỏi
nền, sân, hè đường dày 2cm
|
m2
|
213.000
|
212.000
|
13
|
Công tác
lát gạch - đá
|
|
|
|
13.1
|
Lát gạch chỉ
|
m2
|
70.000
|
69.000
|
13.2
|
Lát gạch thẻ
|
m2
|
112.000
|
111.000
|
13.3
|
Lát sàn nền
gạch men 200x200mm
|
m2
|
147.000
|
146.000
|
13.4
|
Lát sàn nền
gạch men 300x300mm
|
m2
|
181.000
|
180.000
|
13.5
|
Lát sàn nền
gạch men 400x400mm
|
m2
|
192.000
|
191.000
|
13.6
|
Lát sàn nền
gạch men 500x500mm
|
m2
|
228.000
|
227.000
|
13.7
|
Lát sàn nền
gạch men 600x600mm
|
m2
|
258.000
|
257.000
|
13.8
|
Lát sàn nền
đá granite 300x300mm
|
m2
|
186.000
|
185.000
|
13.9
|
Lát sàn nền
đá granite 400x400mm
|
m2
|
197.000
|
196.000
|
13.10
|
Lát sàn nền
đá granite 500x500mm
|
m2
|
226.000
|
225.000
|
13.11
|
Lát sàn đá
granite 600x600mm
|
m2
|
271.000
|
270.000
|
13.12
|
Lát gạch
ciment dày 3,5cm
|
m2
|
146.000
|
146.000
|
13.13
|
Lát gạch đất
nung 300x300mm
|
m2
|
58.000
|
58.000
|
13.14
|
Lát gạch đất
nung 400x400mm
|
m2
|
59.000
|
59.000
|
13.15
|
Lát đá cẩm
thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
469.000
|
467.000
|
13.16
|
Lát đá cẩm
thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
459.000
|
456.000
|
13.17
|
Lát đá cẩm
thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
448.000
|
445.000
|
13.18
|
Lát đá hoa
cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
468.000
|
465.000
|
13.19
|
Lát đá hoa cương
≤ 0,25 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
457.000
|
453.000
|
13.20
|
Lát đá hoa
cương > 0,25 m2 vào nền, sàn
|
m2
|
445.000
|
442.000
|
13.21
|
Lát đá
granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…)
|
m2
|
447.000
|
441.000
|
14
|
Công tác làm
trần
|
|
|
|
14.1
|
Làm trần gỗ
dán, ván ép
|
m2
|
173.000
|
173.000
|
14.2
|
Làm trần bằng
tấm nhựa hoa văn
|
m2
|
303.000
|
301.000
|
14.3
|
Làm trần
lambri gỗ dày 1cm
|
m2
|
478.000
|
473.000
|
14.4
|
Làm trần
lambri gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
506.000
|
501.000
|
14.5
|
Làm trần phẳng
bằng tấm thạch cao
|
m2
|
313.000
|
280.000
|
14.6
|
Làm trần giật
cấp bằng tấm thạch cao
|
m2
|
335.000
|
292.000
|
15
|
Công tác
làm mộc
|
|
|
|
15.1
|
Làm vách
ngăn bằng ván ép
|
m2
|
99.000
|
98.000
|
15.2
|
Làm vách
ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm
|
m2
|
163.000
|
161.000
|
15.3
|
Làm vách
ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm
|
m2
|
194.000
|
193.000
|
15.4
|
Làm chân tường
bằng gỗ 2x10cm
|
md
|
40.000
|
39.000
|
15.5
|
Làm chân tường
bằng gỗ 2x20cm
|
md
|
58.000
|
58.000
|
15.6
|
Làm tay vịn
cầu thang 8x10cm bằng gỗ
|
md
|
100.000
|
99.000
|
15.7
|
Làm tay vịn
cầu thang 8x14cm bằng gỗ
|
md
|
186.000
|
184.000
|
15.8
|
Khung gỗ dầm
sàn
|
m3
|
7.930.000
|
7.902.000
|
15.9
|
Làm mặt sàn
gỗ dày 2cm
|
m2
|
316.000
|
313.000
|
15.10
|
Làm mặt sàn
gỗ dày 3cm
|
m2
|
382.000
|
379.000
|
15.11
|
Làm tường
lambri gỗ dày 1cm
|
m2
|
287.000
|
283.000
|
15.12
|
Làm tường
Lambri gỗ dày 1,5cm
|
m2
|
320.000
|
316.000
|
15.13
|
Gia công
đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ
|
m2
|
180.000
|
179.000
|
15.14
|
Gia công
đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ
|
m2
|
251.000
|
250.000
|
16
|
Công tác
sơn vôi
|
|
|
|
16.1
|
Quét vôi
trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu
|
m2
|
9.000
|
9.000
|
16.2
|
Quay vôi
gai vào các kết cấu cao ≤ 4m
|
m2
|
18.000
|
17.000
|
16.3
|
Quay vôi
gai vào các kết cấu cao > 4m
|
m2
|
21.000
|
21.000
|
16.4
|
Công tác bả
bằng matit vào tường
|
m2
|
55.000
|
54.000
|
16.5
|
Sơn cửa
kính bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
17.000
|
17.000
|
16.6
|
Sơn cửa
panô bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
44.000
|
43.000
|
16.7
|
Sơn cửa chớp
bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
62.000
|
62.000
|
16.8
|
Sơn gỗ bằng
sơn tổng hợp
|
m2
|
44.000
|
44.000
|
16.9
|
Sơn sắt
thép các loại bằng sơn tổng hợp
|
m2
|
30.000
|
30.000
|
16.10
|
Sơn tường
trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux
|
m2
|
19.000
|
19.000
|
16.11
|
Sơn tường
ngoài nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux
|
m2
|
21.000
|
21.000
|
16.12
|
Sơn cột, dầm,
trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux
|
m2
|
23.000
|
23.000
|
16.13
|
Sơn tường
ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux)
|
m2
|
26.000
|
26.000
|
16.14
|
Sơn tạo gai
tường bằng sơn ICI Dulux
|
m2
|
27.000
|
27.000
|
17
|
Lắp đặt thiết
bị điện
|
|
|
|
17.1
|
Lắp đặt quạt
điện (quạt trần)
|
cái
|
465.000
|
462.000
|
17.2
|
Lắp đặt quạt
thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường
|
cái
|
203.000
|
202.000
|
17.3
|
Lắp đặt quạt
thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường
|
cái
|
240.000
|
238.000
|
17.4
|
Lắp đặt các
loại đèn sát trần có chao chụp
|
bộ
|
114.000
|
114.000
|
17.5
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
103.000
|
102.000
|
17.6
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
171.000
|
170.000
|
17.7
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
|
185.000
|
184.000
|
17.8
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng
|
bộ
|
139.000
|
138.000
|
17.9
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng
|
bộ
|
191.000
|
190.000
|
17.10
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng
|
bộ
|
253.000
|
252.000
|
17.11
|
Lắp đặt các
loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng
|
bộ
|
315.000
|
313.000
|
17.12
|
Lắp đặt các
loại đèn chùm 10 bóng
|
bộ
|
1.437.000
|
1.436.000
|
17.13
|
Lắp đặt các
loại đèn chùm > 10 bóng
|
bộ
|
1.589.000
|
1.588.000
|
17.14
|
Lắp đặt các
loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt
|
bộ
|
134.000
|
134.000
|
17.15
|
Lắp đặt các
loại đèn trang trí nổi
|
bộ
|
184.000
|
184.000
|
17.16
|
Lắp đặt các
loại đèn trang trí âm trần
|
bộ
|
92.000
|
92.000
|
17.17
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
13.000
|
13.000
|
17.18
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
17.000
|
17.000
|
17.19
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
20.000
|
20.000
|
17.20
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
25.000
|
25.000
|
17.21
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
40.000
|
40.000
|
17.22
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn
|
md
|
51.000
|
51.000
|
17.23
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
md
|
37.000
|
37.000
|
17.24
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
md
|
49.000
|
49.000
|
17.25
|
Lắp đặt ống
nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn
|
md
|
57.000
|
57.000
|
17.26
|
Lắp đặt sứ
hạ thế các loại, rắc 1 sứ
|
bộ
|
23.000
|
23.000
|
17.27
|
Lắp đặt sứ
hạ thế - rắc 2 sứ
|
bộ
|
61.000
|
61.000
|
17.28
|
Lắp đặt sứ
hạ thế - rắc 3 sứ
|
bộ
|
92.000
|
91.000
|
17.29
|
Lắp đặt sứ
hạ thế - rắc 4 sứ
|
bộ
|
128.000
|
127.000
|
17.30
|
Lắp đặt dây
dẫn điện 1x1,0mm2
|
md
|
7.000
|
7.000
|
17.31
|
Lắp đặt dây
dẫn điện 1x1,5mm2
|
md
|
9.000
|
9.000
|
17.32
|
Lắp đặt dây
dẫn điện đơn 1x2,0mm2
|
md
|
11.000
|
11.000
|
17.33
|
Lắp đặt dây
dẫn điện đơn 1x2,5mm2
|
md
|
12.000
|
12.000
|
17.34
|
Lắp đặt dây
dẫn điện đơn 1x3,0mm2
|
md
|
14.000
|
14.000
|
17.35
|
Lắp đặt dây
đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2
|
md
|
17.000
|
17.000
|
17.36
|
Lắp đặt dây
dẫn điện đơn 1x6,0mm2
|
md
|
23.000
|
22.000
|
17.37
|
Lắp đặt dây
dẫn điện đơn 1x10mm2
|
md
|
34.000
|
34.000
|
17.38
|
Lắp đặt bảng
gỗ vào tường gạch
|
cái
|
43.000
|
41.000
|
17.39
|
Lắp đặt
công tắc vào tường
|
cái
|
26.000
|
26.000
|
17.40
|
Lắp đặt ổ cắm,
cầu chì vào tường
|
cái
|
22.000
|
22.000
|
17.41
|
Lắp đặt cầu
dao 3 cực 1 chiều
|
bộ
|
117.000
|
116.000
|
17.42
|
Lắp đặt
Aptomat loại 3 pha ≤ 10A
|
cái
|
221.000
|
220.000
|
17.43
|
Lắp đặt
Aptomat loại 3 pha ≤ 50A
|
cái
|
453.000
|
452.000
|
17.44
|
Lắp đặt
công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn
|
cái
|
459.000
|
456.000
|
18
|
Lắp đặt thiết
bị nước
|
|
|
|
18.1
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông
|
100m
|
4.898.000
|
4.841.000
|
18.2
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm
|
100m
|
4.929.000
|
4.871.000
|
18.3
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 32mm
|
100m
|
6.701.000
|
6.634.000
|
18.4
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 40mm
|
100m
|
7.898.000
|
7.820.000
|
18.5
|
Lắp đặt ống
thép tráng kẽm Ø 50mm
|
100m
|
8.856.000
|
8.771.000
|
18.6
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 15mm
|
100m
|
2.020.000
|
1.994.000
|
18.7
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 20mm
|
100m
|
2.379.000
|
2.351.000
|
18.8
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 25mm
|
100m
|
2.696.000
|
2.668.000
|
18.9
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 32mm
|
100m
|
3.146.000
|
3.117.000
|
18.10
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 40mm
|
100m
|
4.065.000
|
4.029.000
|
18.11
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 50mm
|
100m
|
4.661.000
|
4.624.000
|
18.12
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 67mm
|
100m
|
5.911.000
|
5.871.000
|
18.13
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 76mm
|
100m
|
5.287.000
|
5.242.000
|
18.14
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 89mm
|
100m
|
6.044.000
|
5.992.000
|
18.15
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 110mm
|
100m
|
8.606.000
|
8.544.000
|
18.16
|
Lắp đặt ống
nhựa PVC Ø 150mm
|
100m
|
20.156.000
|
20.081.000
|
18.17
|
Lắp đặt chậu
rửa 1 vòi
|
bộ
|
256.000
|
255.000
|
18.18
|
Lắp đặt
thuyền tắm có hương sen
|
bộ
|
5.677.000
|
5.674.000
|
18.19
|
Lắp đặt
thuyền tắm không có hương sen
|
bộ
|
5.373.000
|
5.369.000
|
18.20
|
Lắp đặt chậu
xí bệt
|
bộ
|
943.000
|
939.000
|
18.21
|
Lắp đặt chậu
xí xổm
|
bộ
|
405.000
|
401.000
|
18.22
|
Lắp đặt chậu
tiểu nam
|
bộ
|
405.000
|
401.000
|
18.23
|
Lắp đặt chậu
tiểu nữ
|
bộ
|
434.000
|
430.000
|
18.24
|
Lắp đặt vòi
tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)
|
bộ
|
173.000
|
172.000
|
18.25
|
Lắp đặt vòi
rửa 1 vòi
|
bộ
|
123.000
|
123.000
|
18.26
|
Lắp đặt vòi
rửa 2 vòi
|
bộ
|
185.000
|
185.000
|
18.27
|
Lắp đặt phễu
thu nước Ø 50mm
|
cái
|
51.000
|
51.000
|
18.28
|
Lắp đặt phễu
thu nước Ø 100mm
|
cái
|
62.000
|
62.000
|
18.29
|
Lắp đặt
gương soi
|
cái
|
126.000
|
126.000
|
18.30
|
Lắp đặt kệ
kính
|
cái
|
101.000
|
100.000
|
19
|
Công tác
đào, đắp đất
|
|
|
|
19.1
|
Đào móng
băng bằng thủ công
|
m3
|
121.000
|
119.000
|
19.2
|
Đào móng cột
trụ, hố kiểm tra bằng thủ công
|
m3
|
176.000
|
173.000
|
19.3
|
Đào kênh
mương, rãnh thoát nước bằng thủ công
|
m3
|
134.000
|
132.000
|
19.4
|
Đắp đất nền
móng công trình bằng thủ công
|
m3
|
99.000
|
97.000
|
19.5
|
Đắp bờ kênh
mương bằng thủ công
|
m3
|
100.000
|
99.000
|
19.6
|
Đắp cát nền
móng công trình bằng thủ công
|
m3
|
361.000
|
360.000
|
19.7
|
Đào kênh
mương bằng máy đào
|
100m3
|
2.110.000
|
2.082.000
|
19.8
|
Đào móng
công trình bằng máy
|
100m3
|
1.991.000
|
1.964.000
|
19.9
|
San đầm đất
mặt bằng bằng máy
|
100m3
|
794.000
|
783.000
|
19.10
|
Đắp đập
kênh mương bằng máy
|
100m3
|
1.007.000
|
994.000
|
19.11
|
Đắp nền đường
bằng máy
|
100m3
|
1.075.000
|
1.061.000
|
19.12
|
Đào ao hồ bằng
thủ công
|
m3
|
92.000
|
90.000
|
19.13
|
Đào ao hồ bằng
máy
|
100m3
|
1.898.000
|
1.873.000
|
20
|
Sản xuất, lắp
đặt
|
|
|
|
20.1
|
Khung cửa
(gỗ sao)
|
md
|
125.000
|
120.000
|
20.2
|
Cửa sổ panô
gỗ (gỗ sao)
|
m2
|
850.000
|
800.000
|
20.3
|
Cửa đi panô
gỗ (gỗ sao)
|
m2
|
850.000
|
780.000
|
20.4
|
Cửa sổ gỗ
kính (gỗ sao)
|
m2
|
800.000
|
780.000
|
20.5
|
Cửa đi panô
nhôm kính (cả khóa)
|
m2
|
520.000
|
520.000
|
20.6
|
Cửa sổ panô
nhôm kính
|
m2
|
420.000
|
420.000
|
20.7
|
Vách nhôm
kính
|
m2
|
480.000
|
480.000
|
20.8
|
Cửa sổ ván
nẹp gỗ nhóm IV
|
m2
|
260.000
|
250.000
|
20.9
|
Cửa đi ván
nẹp gỗ nhóm IV
|
m2
|
350.000
|
250.000
|
20.10
|
Cửa sổ ván
gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
650.000
|
600.000
|
20.11
|
Cửa đi ván gỗ
nhóm IV - kính
|
m2
|
620.000
|
580.000
|
20.12
|
Cửa sổ panô
gỗ (gỗ nhóm IV)
|
m2
|
650.000
|
600.000
|
20.13
|
Cửa đi panô
gỗ (gỗ nhóm IV)
|
m2
|
650.000
|
600.000
|
20.14
|
Cửa đi panô
gỗ nhóm IV - kính
|
m2
|
600.000
|
550.000
|
20.15
|
Cửa sổ gỗ
nhóm IV - kính
|
m2
|
580.000
|
530.000
|
20.16
|
Cửa sổ sắt
kính trắng
|
m2
|
500.000
|
490.000
|
20.17
|
Cửa sổ sắt
kính màu
|
m2
|
550.000
|
520.000
|
20.18
|
Cửa đi panô
sắt kính trắng
|
m2
|
620.000
|
600.000
|
20.19
|
Cửa đi panô
sắt kính màu
|
m2
|
650.000
|
600.000
|
20.20
|
Cửa sắt xếp
|
m2
|
650.000
|
600.000
|
20.21
|
Cửa đi nhựa
|
m2
|
213.000
|
195.000
|
(Ghi chú: Các
loại cửa nêu tại điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 trên đã bao gồm khung nội,
ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
5.873
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|