|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra nguyên khai Khánh Hòa
Số hiệu:
|
06/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2019/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 16 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ
LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BXD
ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng công bố định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT-KS ngày 22 tháng 3 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, như sau:
STT
|
Loại
tài nguyên
|
Sản
lượng thành phẩm
|
Sản
lượng nguyên khai
|
I
|
Quy đổi thể tích sang thể tích
giữa sản lượng thành phẩm và nguyên khai và ngược lại
|
1
|
Cát trắng làm thủy tinh, cát vàng
|
1 m3
|
1 m3
|
2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
- Đá hộc, đá lô ca, đá xô bồ (sau nổ
mìn)
|
1 m3
|
1,00
m3
|
|
- Đá (5 x 7)
cm
|
1 m3
|
1,15
m3
|
|
- Đá (4 x 6)
cm
|
1 m3
|
1,10
m3
|
|
- Đá (3 x 8)
cm
|
1 m3
|
1,15
m3
|
|
- Đá (2 x 4)
cm
|
1 m3
|
1,15
m3
|
|
- Đá (1 x 2)
cm
|
1 m3
|
1,23
m3
|
|
- Đá mi, đá bụi
|
1 m3
|
1,20
m3
|
3
|
Nước khoáng đóng chai, đóng hộp
(lon)
|
1 lít
|
1,1
lít
|
4
|
Cát nhiễm mặn
|
1 m3
|
1 m3
|
Trong đó:
- Đối với hoạt động sản xuất ra các loại sản phẩm chính là đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá
3x8, đá 5x7,... mà đồng thời sinh ra phụ phẩm là đá mi, đá bụi thì được loại
trừ đá mi, đá bụi khi kê khai phí bảo vệ môi trường.
- Đối với các loại đá cấp phối
Dmax 25 và Dmax 37,5, theo TCVN 8859:2011 , quy định: Cấp phối đá dăm cỡ hạt định
danh Dmax = 25mm (Dmax 25), có khoảng 44% đá mi, 31% đá 1x2cm và 25% đá
2x4cm. Cấp phối đá dăm cỡ hạt định danh Dmax = 37.5mm (Dmax 37,5), có khoảng
31% đá mi, 37% đá 1x2cm và 32% đá 2x4cm.
- Riêng tỷ lệ quy đổi 1m3
đá mi, đá bụi (thành phẩm) thành 1,2m3 (nguyên khai) được áp dụng
trong trường hợp vẫn còn lượng đá mi, đá bụi dôi dư (sau khi đã loại trừ lượng
đá mi, đá bụi khi kê khai phí bảo vệ môi trường đối với các loại sản phẩm
chính là đá 1x2, đá 2x4, đá 4x6, đá 3x8, đá 5x7,...).
|
II
|
Quy đổi khối lượng sang khối lượng
giữa sản lượng thành phẩm và nguyên khai và ngược lại
|
1
|
Sét bùn
|
1 tấn
|
2,86
tấn
|
III
|
Quy đổi khối lượng sang thể tích
giữa sản lượng thành phẩm và nguyên khai và ngược lại
|
1
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
- Đá hộc, đá lô ca, đá xô bồ (sau nổ
mìn)
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá cấp phối Dmax 25, đá cấp phối
Dmax 37,5
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá (5 x 7)
cm
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá (4 x 6)
cm
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá (3 x 8)
cm
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá (2 x 4)
cm
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá (1 x 2)
cm
|
1,6
tấn
|
1 m3
|
|
- Đá mi, đá bụi
|
1,6
tấn
|
1 m3
|
2
|
Sét bùn
|
2,65
tấn
|
1 m3
|
3
|
Cát nhiễm mặn
|
1,751
tấn
|
1 m3
|
4
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng,
khoáng chất công nghiệp), đá granit
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
5
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin
(secpentin)
|
1,2
tấn
|
1 m3
|
6
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật, pi-rít (pirite), phốt- pho-rít
(phosphorite)
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
7
|
Than khác trừ than an-tra-xít
(antraxit) hầm lò, than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên, than nâu, than mỡ
|
0,7
tấn
|
1 m3
|
8
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
1,5
tấn
|
1 m3
|
IV
|
Tỷ lệ quy đổi khác
|
|
|
1
|
Đất sét, đất làm gạch
|
|
|
|
- Gạch 6 lỗ (8 x 12 x 18) cm
|
400
viên
|
1 m3
|
|
- Gạch 4 lỗ (8 x 8 x 18) cm
|
700
viên
|
|
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 4 x 18) cm
|
1.000
viên
|
|
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 5 x 18) cm
|
695
viên
|
2
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granite,
gabro, đá hoa)
|
35 m2
(dày 1,5 cm)
|
1 m3
|
Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác
phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp
khác mà cần thiết phải quy đổi.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều
1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và
hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, thị xã, thành phố, các tổ chức, cá
nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện. Nếu có phát sinh vướng mắc, báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn cụ thể.
Trong quá trình triển khai, thực hiện
nếu cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần
phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại Điều 1 của Quyết định
này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh và các cơ
quan có liên quan, rà soát, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 5 năm 2019 và thay thế Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo KH, Đài PTTH KH;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HN, HLe.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2019/QĐ-UBND ngày 16/04/2019 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
10.687
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|