|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Phí vệ sinh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
06/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 06/2016/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 01
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí
ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
121/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
về việc Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ
đối với xe mô tô, Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản, Phí vệ sinh
và bổ sung mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại lệ phí tại Nghị
quyết 101/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng như sau:
1. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi được các đơn vị, cá nhân thực hiện
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải.
2. Mức thu: Theo Biểu chi tiết đính
kèm.
3. Đơn vị tổ chức
thu: Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt, Công ty cổ phần công trình đô thị
Bảo Lộc; Xí nghiệp hoặc Đội quản lý công trình công cộng của các huyện và các
đơn vị, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thực hiện dịch vụ
thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải.
4. Quản lý, sử dụng số phí vệ sinh
thu được:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp có thu,
đơn vị công ích hoặc tổ chức được giao thu phí vệ sinh: được để lại 25% tổng số
thu để chi cho công tác tổ chức thu. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào ngân sách
nhà nước.
b) Đối với tổ chức, cá nhân kinh
doanh: Nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định
của Luật Quản lý thuế;
c) Việc quản lý, sử dụng và thanh
quyết toán các khoản chi phí để thực hiện công tác thu phí thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về phí và lệ phí.
d) Biên lai, chứng từ thu phí thực
hiện theo quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế phát hành) và hướng dẫn của
Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016 và thay thế Quyết định số
26/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà
Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Web VPUBND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày
01/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Các
đối tượng
|
Đơn
vị tính
|
Thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc và huyện Đức Trọng
|
Các
huyện còn lại
|
Năm
2016, 2017
|
Từ
năm 2018
|
Năm
2016, 2017
|
Từ
năm 2018
|
1. Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường
hẻm có xe thu gom vào lấy rác
|
đồng/hộ/tháng
|
22.000
|
25.000
|
21.000
|
23.000
|
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu
gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
22.000
|
20.000
|
20.000
|
2. Hộ gia đình kinh doanh,
trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1. Hộ gia đình buôn bán nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1 và bậc 2
|
đồng/tháng
|
110.000
|
120.000
|
105.000
|
110.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
100.000
|
110.000
|
100.000
|
105.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/hộ/tháng
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
- Đối với các hộ kinh doanh nhỏ, lẻ
không phải nộp thuế thì thực hiện nộp phí vệ sinh như hộ gia đình cá nhân
(nêu tại mục 1)
|
|
|
|
|
|
2.2. Khối trường học (từ bậc Mầm
non đến Đại học)
|
đồng/tháng
|
120.000
|
150.000
|
100.000
|
130.000
|
Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/ tháng
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ
quan, doanh nghiệp, tổ chức
|
đồng/tháng
|
120.000
|
150.000
|
100.000
|
130.000
|
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng, kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
|
|
3.1. Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ
|
|
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/tháng
|
300.000
|
350.000
|
250.000
|
300.000
|
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú
|
đồng/tháng
|
250.000
|
300.000
|
220.000
|
250.000
|
- Nhà trọ
|
đồng/tháng
|
220.000
|
250.000
|
200.000
|
220.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/tháng
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
3.2. Nhà hàng
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
300.000
|
350.000
|
250.000
|
300.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
250.000
|
300.000
|
230.000
|
260.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
230.000
|
260.000
|
200.000
|
230.000
|
- Trường hợp
khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
3.3. Quán ăn
|
|
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
300.000
|
350.000
|
260.000
|
310.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
250.000
|
300.000
|
210.000
|
260.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
220.000
|
250.000
|
200.000
|
230.000
|
- Trường hợp
khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản
xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
4.2. Các cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
|
đồng/m3
|
230.000
|
250.000
|
190.000
|
240.000
|
- Trung tâm y tế
|
đồng/m3
|
220.000
|
240.000
|
200.000
|
220.000
|
- Trạm xá, phòng khám có nội trú;
Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp
khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/
tháng thì thu phí vệ sinh như đối với Trung tâm y tế).
|
đồng/tháng
|
120.000
|
150.000
|
100.000
|
130.000
|
4.3. Các điểm tham quan du lịch
|
đồng/m3
|
250.000
|
300.000
|
210.000
|
260.000
|
4.4. Lò giết mổ tập trung
|
đồng/m3
|
250.000
|
300.000
|
210.000
|
260.000
|
4.5. Bến xe -
Bãi xe
|
đồng/m3
|
250.000
|
300.000
|
210.000
|
260.000
|
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các
chợ
|
|
|
|
|
|
- Các quầy sạp cố định
|
đồng/tháng
|
35.000
|
40.000
|
25.000
|
30.000
|
- Các quầy sạp không cố định
|
đồng/tháng
|
30.000
|
35.000
|
20.000
|
25.000
|
- Trường hợp
khối lượng rác trên 1m3
|
đồng/m3
|
180.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
5. Các công trình xây dựng
|
|
|
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình
|
%
giá trị CT
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
- Thu theo khối lượng
|
đồng/m3
|
250.000
|
300.000
|
210.000
|
260.000
|
6. Phí hút nước thải trong hầm
cầu
|
đồng/m3
|
170.000
|
200.000
|
160.000
|
180.000
|
7. Vệ sinh công cộng
|
đồng/lượt
|
2.000
|
3.000
|
2.000
|
3.000
|
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 về Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
6.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|