|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Cường
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 24 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DOANH THU TỐI THIỂU (ĐÃ BAO GỒM THUẾ GTGT)
VÀ CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI PHƯƠNG TIỆN
VẬN TẢI Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm
2006;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03
tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày
03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 năm
11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25
tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại
Tờ trình số 35/TTr-CT ngày 03 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu
(đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của
từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế
phải nộp.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng
a) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo
phương pháp kê khai trong trường hợp doanh thu kê khai thấp hơn doanh thu tối
thiểu hoặc chi phí tiêu hao nhiên liệu cao hơn mức tối đa quy định tại Quyết định
này.
b) Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng: các tổ chức, cá nhân kinh
doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Khi giá nhiên liệu, giá cước vận tải trên thị
trường thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Cục Thuế tỉnh chủ trì phối hợp
với các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy định
doanh thu tối thiểu và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của
từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt
động kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức thực hiện, hướng dẫn
người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định
của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của
UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức, hộ kinh doanh có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Cường
|
QUY ĐỊNH
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Loại phương
tiện máy móc
|
Doanh
thu/xe/ tháng (đồng)
|
Chi phí
nhiên liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Ô TÔ VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH
|
|
|
|
|
Xe tuyến cố định
dưới 300 km và xe chạy theo hợp đồng
|
|
|
1
|
Xe khách 50 chỗ ngồi
trở lên
|
36.000.000
|
41
|
|
2
|
Xe khách 45 đến 49
chỗ ngồi
|
34.000.000
|
41
|
|
3
|
Xe khách 40 đến 44
chỗ ngồi
|
30.000.000
|
41
|
|
4
|
Xe khách 35 đến 39
chỗ ngồi
|
27.000.000
|
43
|
|
5
|
Xe khách 30 đến 34
chỗ ngồi
|
23.000.000
|
43
|
|
6
|
Xe khách 25 đến 29
chỗ ngồi
|
19.000.000
|
44
|
|
7
|
Xe khách 20 đến 24
chỗ ngồi
|
15.000.000
|
44
|
|
8
|
Xe khách 15 đến 19
chỗ ngồi
|
13.000.000
|
45
|
|
9
|
Xe khách 10 đến 14
chỗ ngồi
|
11.000.000
|
45
|
|
10
|
Xe khách 4 đến 9 chỗ
ngồi
|
9.000.000
|
45
|
|
|
Xe tuyến cố định
từ 300 km trở lên
|
|
|
|
1
|
Xe khách 10 đến 14
chỗ ngồi
|
14.000.000
|
44
|
|
2
|
Xe khách 15 đến 19
chỗ ngồi
|
17.000.000
|
44
|
|
3
|
Xe khách 20 đến 24
chỗ ngồi
|
20.000.000
|
45
|
|
4
|
Xe khách 25 đến 29
chỗ ngồi
|
24.000.000
|
45
|
|
5
|
Xe khách 30 đến 34
chỗ ngồi
|
30.000.000
|
45
|
|
6
|
Xe khách 35 đến 39
chỗ ngồi
|
35.000.000
|
41
|
|
7
|
Xe khách 40 đến 44
chỗ ngồi
|
40.000.000
|
41
|
|
8
|
Xe khách 45 chỗ ngồi
trở lên
|
46.000.000
|
40
|
|
9
|
Xe giường nằm dưới
29 giường
|
52.000.000
|
44
|
|
10
|
Xe giường nằm 29 đến
dưới 34 giường
|
60.000.000
|
43
|
|
11
|
Xe giường nằm 34 đến
dưới 39 giường
|
68.000.000
|
41
|
|
12
|
Xe giường nằm 39 đến
dưới 44 giường
|
76.000.000
|
41
|
|
13
|
Xe có 44 giường nằm
trở lên
|
80.000.000
|
40
|
|
II
|
Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG
- TRỌNG TẢI
|
|
|
|
1
|
Đến 1,0 tấn
|
8.500.000
|
34
|
|
2
|
Trên 1,0 T đến 2,0 T
|
9.000.000
|
34
|
|
3
|
Trên 2,0 T đến 3,0 T
|
10.000.000
|
34
|
|
4
|
Trên 3,0 T đến 5,0 T
|
12.500.000
|
41
|
|
5
|
Trên 5,0 T đến 7,0 T
|
15.000.000
|
41
|
|
6
|
Trên 7,0 T đến 10,0
T
|
18.500.000
|
41
|
|
7
|
Trên 10,0 T đến 12,5
T
|
20.000.000
|
41
|
|
8
|
Trên 12,5 T đến 15,0
T
|
22.500.000
|
41
|
|
9
|
Trên 15,0 T đến 20,0
T
|
28.000.000
|
37
|
|
10
|
Trên 20,0 T
|
34.000.000
|
37
|
|
III
|
Ô TÔ TỰ ĐỔ - TRỌNG TẢI
|
|
|
|
1
|
Đến 1,0 T
|
9.000.000
|
43
|
|
2
|
Trên 1,0 T đến 2,5 T
|
12.000.000
|
43
|
|
3
|
Trên 2,5 T đến 5,0 T
|
15.000.000
|
48
|
|
4
|
Trên 5,0T đến 7,0 T
|
19.000.000
|
48
|
|
5
|
Trên 7,0 T đến 10,0
T
|
24.000.000
|
48
|
|
6
|
Trên 10,0 T đến 15,0
T
|
30.000.000
|
48
|
|
7
|
Trên 15,0 T đến 22,0
T
|
40.000.000
|
49
|
|
8
|
Trên 22,0 T đến 27,0
T
|
50.000.000
|
45
|
|
9
|
Trên 27,0 T
|
60.000.000
|
39
|
|
IV
|
Ô TÔ ĐẦU KÉO - CÔNG SUẤT
|
|
|
|
1
|
Đến 150,0 CV
|
26.000.000
|
40
|
|
2
|
Trên 150,0 CV đến
180,0 CV
|
30.000.000
|
40
|
|
3
|
Trên 180,0 đến 240,0
CV
|
40.000.000
|
41
|
|
4
|
Trên 240,0 CV đến
272,0 CV
|
50.000.000
|
41
|
|
V
|
MÁY ĐÀO MỘT GẦU,
BÁNH XÍCH - DUNG TÍCH GẦU
|
|
|
1
|
Từ 0,22 m3 đến 0,50
m3
|
32.000.000
|
42
|
|
2
|
Trên 0,5 m3 đến 1,00
m3
|
54.000.000
|
42
|
|
3
|
Trên 1,00 m3 đến
1,60 m3
|
82.000.000
|
40
|
|
4
|
Trên 1,60 m3 đến
2,50 m3
|
115.000.000
|
40
|
|
5
|
Trên 2,50 m3 đến
3,60 m3
|
162.000.000
|
40
|
|
6
|
Trên 3,6 m3 đến 6,50
m3
|
230.000.000
|
38
|
|
7
|
Trên 6,50 m3
|
380.000.000
|
38
|
|
VI
|
MÁY ĐÀO MỘT
GẦU, BÁNH HƠI - DUNG TÍCH GẦU
|
|
|
1
|
Loại 0,15 m3
|
24.000.000
|
42
|
|
2
|
Trên 0,15 m3 đến
0,30 m3
|
28.000.000
|
39
|
|
3
|
Trên 0,30 m3 đến
1,25 m3
|
57.000.000
|
35
|
|
VII
|
MÁY XÚC LẬT -
DUNG TÍCH GẦU
|
|
|
|
1
|
Từ 0,60 m3 đến 1,25
m3
|
34.000.000
|
39
|
|
2
|
Trên 1,25 m3 đến
2,30 m3
|
61.000.000
|
45
|
|
3
|
Trên 2,30 m3
|
80.000.000
|
45
|
|
VIII
|
MÁY ỦI - CÔNG SUẤT
|
|
|
|
1
|
Từ 45,0 CV đến 75,0
CV
|
24.000.000
|
41
|
|
2
|
Trên 75,0 CV đến
130,0 CV
|
42.000.000
|
41
|
|
3
|
Trên 130,0 CV đến
180,0 CV
|
63.000.000
|
42
|
|
4
|
Trên 180,0 CV
|
82.000.000
|
42
|
|
IX
|
ĐẦM BÁNH HƠI + ĐẦU
KÉO BÁNH XÍCH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
1
|
Từ 9,0 T đến 18,0 T
|
23.000.000
|
49
|
|
2
|
Trên 18,0 T
|
33.000.000
|
49
|
|
X
|
ĐẦM BÁNH HƠI TỰ
HÀNH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
|
|
Đến 9,0 T
|
23.000.000
|
36
|
|
2
|
Trên 9,0 T đến 16,0
T
|
36.000.000
|
31
|
|
3
|
Trên 16,0 T đến 25,0
T
|
47.000.000
|
31
|
|
XI
|
MÁY ĐẦM RUNG TỰ
HÀNH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
|
1
|
Từ 8 T đến 15 T
|
33.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 15 T đến 18 T
|
46.000.000
|
35
|
|
3
|
Trên 18 T
|
55.000.000
|
40
|
|
XII
|
ĐẦM CHÂN CỪU + ĐẦU
KÉO - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
|
1
|
Loại 5,5 T
|
20.000.000
|
40
|
|
2
|
Loại 9,0 T
|
25.000.000
|
44
|
|
XIII
|
ĐẦM BÁNH THÉP TỰ HÀNH
- TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
|
1
|
Từ 8,5 T đến 10,0 T
|
20.000.000
|
40
|
|
2
|
Trên 10,0 T đến 14,5
T
|
25.000.000
|
42
|
|
3
|
Trên 14,5 T
|
30.000.000
|
42
|
|
XIV
|
MÁY LU RUNG KHÔNG TỰ HÀNH (QUẢ ĐẦM 16 T) -
TRỌNG LƯỢNG
|
|
1
|
10 T
|
26.000.000
|
45
|
|
XV
|
CẦN TRỤC Ô TÔ - SỨC
NÂNG
|
|
|
|
1
|
Từ 1,0T đến 6,0 T
|
34.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 6,0 T đến 20,0
T
|
58.000.000
|
29
|
|
3
|
Trên 20,0T đến 35,0
T
|
82.000.000
|
29
|
|
4
|
Trên 35,0 T
|
105.000.000
|
27
|
|
XVI
|
CẦN TRỤC BÁNH HƠI
- SỨC NÂNG
|
|
|
|
1
|
Từ 16,0 T đến 40,0 T
|
52.000.000
|
26
|
|
2
|
Trên 40,0 T đến
100,0 T
|
143.000.000
|
19
|
|
3
|
Trên 100,0 T
|
190.000.000
|
15
|
|
XVII
|
CẦN TRỤC BÁNH
XÍCH - SỨC NÂNG
|
|
|
|
1
|
Từ 5,0 T đến 10,0 T
|
44.000.000
|
30
|
|
2
|
Trên 10,0 T đến 28,0
T
|
72.000.000
|
27
|
|
3
|
Trên 28,0 T
|
100.000.000
|
23
|
|
XVIII
|
CẦN CẨU NỔI, TỰ
HÀNH - SỨC NÂNG
|
|
|
|
1
|
100 T
|
142.000.000
|
35
|
|
XIX
|
XE BƠM BÊ TÔNG, TỰ
HÀNH - NĂNG SUẤT
|
|
|
|
1
|
Loại: 50 m3/h
|
62.000.000
|
23
|
|
2
|
Loại: 60 m3/h
|
72.000.000
|
23
|
|
XX
|
MÁY BƠM BÊ TÔNG -
NĂNG SUẤT
|
|
|
|
1
|
Loại: 40 - 60 m3/h
|
28.000.000
|
8
|
|
2
|
Loại: 60 - 90 m3/h
|
37.000.000
|
8
|
|
XXI
|
TRẠM TRỘN BÊ TÔNG
- NĂNG SUẤT
|
|
|
|
1
|
Từ 16,0m3/h đến 25,0
m3/h
|
25.000.000
|
5
|
|
2
|
Trên 25,0 m3/h đến
60,0 m3/h
|
48,000.000
|
5
|
|
3
|
Trên 60,0 m3/h
|
76.000.000
|
5
|
|
XXII
|
MÁY TRỘN BÊ TÔNG
- DUNG TÍCH
|
|
|
|
1
|
Từ 100,0 lít đến
200,0 lít
|
3.000.000
|
5
|
|
2
|
Trên 200,0 lít đến
500,0 lít
|
5.000.000
|
5
|
|
3
|
Trên 500,0 lít
|
7.000.000
|
5
|
|
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
7.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|