|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi ra số lượng khoáng sản nguyên khai Sơn La
Số hiệu:
|
05/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2023/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 15 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI ĐỂ ÁP DỤNG THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng
11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17
tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động
khai thác Khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt
động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Đối tượng áp dụng
- Cơ quan Thuế và các cơ quan quản lý nhà nước
có liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê
khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Sơn La theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản, bảo vệ môi trường.
Điều 2. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra
số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng
loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
STT
|
Loại khoáng
sản
|
Số lượng
khoáng sản thành phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
ra số lượng khoáng sản nguyên khai
|
I
|
Thành phẩm của khoáng sản đá, đất,
các loại làm vật liệu xây dựng
|
1
|
Đá hộc
|
1,0 m3
|
1,03 m3
|
2
|
Đá 4x6
|
1,0 m3
|
1,13 m3
|
3
|
Đá 2x4
|
1,0 m3
|
1,18 m3
|
4
|
Đá 1x2
|
1,0 m3
|
1,24 m3
|
5
|
Đá 1x1
|
1,0 m3
|
1,24 m3
|
6
|
Đá 0.5
|
1,0 m3
|
1,24 m3
|
7
|
Đá mạt
|
1,0 m3
|
1,24 m3
|
8
|
Đá bây (base)
|
1,0 m3
|
1,24 m3
|
9
|
Đất đá hỗn hợp làm vật liệu san lấp công
trình
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
10
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
11
|
Đá phiến sét
|
1,0 m3
|
4,256 m2
|
12
|
Đá vôi (xi măng)
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
13
|
Đá sét (xi măng)
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
14
|
Cuội, sỏi, sạn
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
15
|
Cát đen, cát vàng, cát trát
|
1,0 m3
|
1,0 m3
|
16
|
Cát nghiền
|
1,0 m3
|
1,2 m3
|
II
|
Thành phẩm khoáng sản than mỡ
|
1
|
Than Suối Bàng
|
1,0 tấn
|
1,1 tấn
|
2
|
Than Tô Pan
|
1,0 tấn
|
1,125 tấn
|
III
|
Thành phẩm của khoáng sản không phải
làm vật liệu xây dựng
|
1
|
Quặng nikel chế biến ra tinh quặng
nikel ≥ 9,5
%
|
1,0 tấn
|
4,1 tấn
|
2
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 1,0%
chế biến ra đồng thương phẩm ≥ 99,9%
|
1,0 tấn
|
111 tấn
|
3
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu trung bình 2,5%
chế biến ra đồng thương phẩm ≥ 99,9%
|
1,0 tấn
|
45 tấn
|
4
|
Quặng antimon thành phẩm có hàm lượng 45%
|
1,0 tấn
|
12,64 tấn
|
5
|
Quặng sắt làm phụ gia xi măng có hàm lượng
từ 27-35%
|
1,0 tấn
|
1,0 tấn
|
6
|
Quặng thạch anh
|
1,0 tấn
|
1,1 tấn
|
IV
|
Thành phẩm của đất sét làm nguyên liệu
sản xuất gạch
|
1
|
Gạch đặc
|
220x105x65
mm
|
1000 viên
|
1,65 m3
|
220x105x60
mm
|
1000 viên
|
1,53 m3
|
220x100x60
mm
|
1000 viên
|
1,46 m3
|
225x110x53
mm
|
1000 viên
|
1,44 m3
|
220x105x55
mm
|
1000 viên
|
1,40 m3
|
205x95x53
mm
|
1000 viên
|
1,21 m3
|
2
|
Gạch 02 lỗ
|
220x105x65
mm
|
1000 viên
|
1,52 m3
|
215x104x59
mm
|
1000 viên
|
1,29 m3
|
225x110x53
mm
|
1000 viên
|
1,28 m3
|
220x100x60
mm
|
1000 viên
|
1,29 m3
|
220x105x60
mm
|
1000 viên
|
1,38 m3
|
205x95x53
mm
|
1000 viên
|
1,16 m3
|
205x90x55
mm
|
1000 viên
|
1,19 m3
|
3
|
Gạch 04 lỗ
|
210x105x60
mm
|
1000 viên
|
1,16 m3
|
4
|
Gạch 06 lỗ
|
220x150x100
mm
|
1000 viên
|
2,72 m3
|
225x145x115
mm
|
1000 viên
|
3,20 m3
|
5
|
Gạch 06 lỗ ½
|
115x145x115
mm
|
1000 viên
|
1,63 m3
|
Điều 3. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Sơn La căn cứ nội dung quy định tại
Điều 1 Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan
thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính phí bảo vệ môi trường để Chi cục Thuế các
khu vực và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh triển khai thực
hiện theo quy định.
Trong quá trình triển khai, thực hiện quyết định
này có những vướng mắc, khó khăn, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối
hợp với Cục Thuế tỉnh, các Sở, ngành và đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01
tháng 3 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành
Tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên
khai.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tư pháp, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Trung tâm thông tin tỉnh Sơn La;
- Như Điều 5;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để áp dụng thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|