|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Kạn
Số hiệu:
|
05/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2018/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
30 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 52/TTr-STC ngày 23 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có 04 phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4
năm 2018.
Thay thế các Quyết định: Số 30/2017/QĐ-UBND ngày
10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm
2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên năm 2018
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
I202
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
I30102
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
I30103
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
I30104
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
467.500
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
Kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240
gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240
gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
-
|
|
|
I501
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
I502
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
Tấn
|
161.500
|
|
|
I503
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
I504
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
I505
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR203≤5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
I506
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
I507
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
Bạc kim loại
|
Kg
|
17.600.000
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2
≤0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2
≤0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2
≤0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1.572.500
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
2.354.500
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
3.527.500
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
I702
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
Antimoan kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
I7020202
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
14.000.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
20.000.000
|
|
|
|
I80202
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.130.000
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.050.000
|
|
I9
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
Tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
Tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
I11
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
Tấn
|
2.720.000
|
|
I12
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy
ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
I13
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
I1302
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên năm 2018
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến
dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến
dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2
trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ
nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 01m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3
đến dưới 03m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
142.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
174.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
680.000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
II4
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc,
chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác
|
m3
|
850.000
|
|
|
II402
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.750.000
|
|
|
|
II40203
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc
màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
Tấn
|
298.000
|
|
II12
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
-
|
|
|
II1201
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
-
|
|
|
|
II120201
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
275.000
|
|
|
|
II120202
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II120203
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
II13
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
Tấn
|
-
|
|
|
II1302
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
-
|
|
|
|
II130201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II130202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 <
30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
II130203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
Quặng Barit khai thác
|
Tấn
|
383.000
|
|
|
|
II240102
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4< 70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
II240103
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
II2402
|
|
|
Fluorit
|
|
-
|
|
|
|
II240201
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II240202
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
II240203
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
|
II2411
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241106
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên năm 2018
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
22.500.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.550.000
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥ 50cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥50cm
|
m3
|
15.625.000
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥ 50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.850.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920.000
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
800.000
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ
ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
3cm≤D<7cm
|
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥7cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80303
|
|
Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
3cm≤D<6cm
|
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥ 10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80504
|
|
Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
Kg
|
56.000
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
Kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
Kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
Kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
Kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
Kg
|
280.000
|
|
III11
|
|
|
|
Các sản phẩm rừng tự nhiên khác
|
|
Theo giá thực tế
tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm
giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D<3cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây.
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2018
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh
doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 30/03/2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.825
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|