|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Tỉnh
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2009/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 04 tháng 02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 14-5-2007 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH;
QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ QUY ĐỊNH VỀ LỆ
PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Luật cư trú ngày 29/11/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị
định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại
Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ
họp thứ 9 về quy định Danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm
(%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của
HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 24/STC-QLNS ngày 07-01-2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của UBND tỉnh; Quy định tỷ
lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký
cư trú, như sau:
- Bãi bỏ Điểm b. Lệ phí hộ khẩu, Mục 1, Phần II của Biểu kèm
theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.
- Sửa đổi Mục 1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh thư nhân
dân, Phần II của Biểu kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của
UBND tỉnh thành “1. Lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân”.
- Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những loại phí, lệ
phí.
(Có biểu chi
tiết số 01 kèm theo).
- Quy định lệ
phí đăng ký cư trú.
(Có biểu chi
tiết số 02 kèm theo).
Điều 2.
- Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không
đề cập vẫn thực hiện theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hoà Bình.
- Giao Sở Tài
chính hướng dẫn thực hiện.
Điều 3.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn
cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.UỶ
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Tỉnh
|
Biểu
số 1
BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG LOẠI PHÍ, LỆ
PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số :05/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Tỷ
lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được
|
Trích
cho tổ chức, cơ quan thu phí
|
Nộp
NSNN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I
|
NHỮNG
KHOẢN PHÍ
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
10
|
90
|
2
|
Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính
|
90
|
10
|
3
|
Phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất
|
80
|
20
|
4
|
Phí chợ
|
90
|
10
|
5
|
Phí đấu thầu,
đấu giá
|
90
|
10
|
6
|
Phí thẩm định
kết quả đấu thầu
|
50
|
50
|
7
|
Phí sử dụng
đường bộ
|
50
|
50
|
8
|
Phí qua cầu
|
50
|
50
|
9
|
Phí qua đò
|
90
|
10
|
10
|
Phí sử dụng
lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
|
-
|
Đơn vị sự
nghiệp có thu
|
90
|
10
|
-
|
UBND xã,
phường, thị trấn
|
10
|
90
|
11
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
80
|
20
|
12
|
Phí thư viện
|
80
|
20
|
13
|
Phí an
ninh, trật tự
|
10
|
90
|
14
|
Phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
80
|
20
|
15a
|
Phí trông
giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
80
|
20
|
15b
|
Phí trông
giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về TTATGT
|
80
|
20
|
16
|
Phí tham quan
danh lam thắng cảnh
|
90
|
10
|
-
|
Riêng phí
tham quan danh lam thắng cảnh Chùa Tiên (Phú Lão, Lạc Thuỷ)
|
40
|
60
|
17
|
Phí tham
quan di tích lịch sử
|
90
|
10
|
18
|
Phí tham
quan công trình văn hoá
|
90
|
10
|
19
|
Phí dự thi,
dự tuyển
|
90
|
10
|
20
|
Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
80
|
20
|
21
|
Phí vệ sinh
|
90
|
10
|
22
|
Phí phòng,
chống thiên tai
|
10
|
90
|
23
|
Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng
nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
80
|
20
|
24
|
Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
80
|
20
|
25
|
Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
80
|
20
|
26
|
Phí bình
tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
80
|
20
|
II
|
NHỮNG
KHOẢN LỆ PHÍ
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch,
chứng minh nhân dân
|
|
|
1.1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
1.1.1
|
Đối với cấp
tỉnh và cấp huyện
|
30
|
70
|
1.1.2
|
Đối với cấp
xã
|
|
|
1.1.2.1
|
Các xã vùng
I, vùng II
|
50
|
50
|
1.1.2.2
|
Các xã vùng
III
|
100
|
|
1.2
|
Lệ phí chứng
minh nhân dân
|
30
|
70
|
2
|
Lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
20
|
80
|
3
|
Lệ phí địa
chính
|
30
|
70
|
4
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng
|
30
|
70
|
5
|
Lệ phí cấp
biển số nhà
|
50
|
50
|
6
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
30
|
70
|
7
|
Lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực
|
30
|
70
|
8
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
40
|
60
|
9
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
40
|
60
|
10
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
40
|
60
|
11
|
Lệ phí cấp
giấy phép xã nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
40
|
60
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Biểu
số 2
BIỂU MỨC
THU,
TỶ LỆ TRÍCH, NỘP, TRƯỜNG HỢP MIỄN THU VÀ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ ĐĂNG
KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 05 /2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND
tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu, trích, nộp
|
Đối
với các phường thuộc thành phố
|
Đối
với các khu vực còn lại
|
I
|
Lệ phí đăng
ký cư trú
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thường
trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú
|
đồng/lần
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Cấp mới, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần
|
15.000
|
7.500
|
-
|
Riêng cấp đổi
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần
|
8.000
|
4.000
|
3
|
Đính chính
các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp
đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số
nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
đồng/lần
|
5.000
|
2.500
|
II
|
Tỷ lệ
trích, nộp
|
|
|
|
1
|
Trích cho
cơ quan, tổ chức thu lệ phí
|
%
|
70
|
|
2
|
Nộp ngân
sách nhà nước
|
%
|
30
|
|
III
|
Miễn thu lệ
phí khi cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
|
IV
|
Không thu lệ
phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo;
công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Uỷ ban Dân tộc
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2009/QĐ-UBND ngày 04/02/2009 về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
3.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|