|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 04/2011/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999
và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 26
tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về
áp dụng Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
1. Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước
bạ quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán
hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất
thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực
tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân
dân tỉnh quy định.
2. Cách tính lệ phí trước bạ các loại
xe cũ thực hiện theo Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Đối với những loại xe mới phát
sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì thực hiện
theo quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26
tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành
có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn tính
lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
BẢNG GIÁ CHUẨN
TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên loại xe
|
Giá áp dụng
(xe mới 100%)
|
A
|
XE DO
NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
I
|
XE DO
HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam,
Vespa, xe lam, ba gác máy …)
|
5.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (không đề)
|
6.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (có đề)
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1980
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu - giữa -
cuối
|
10.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1988
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
c
|
Honda Chaly, Sanyang
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1981
|
7.500.000
|
|
Sản xuất năm 1982-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.500.000
|
d
|
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
đ
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
e
|
Honda MAGNA 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
g
|
Honda NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
24.000.000
|
h
|
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
5.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65)
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1985
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1991
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
19.000.000
|
c
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
d
|
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
đ
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
8.000.000
|
e
|
Loại xe Sanyang 125-150
|
10.000.000
|
g
|
DH 88
|
10.000.000
|
3
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
22.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
27.000.000
|
4
|
Loại xe 120-125cc
|
|
a
|
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
18.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
31.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
36.000.000
|
b
|
Honda Spacy 125
|
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước
|
45.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
65.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
100.000.000
|
5
|
Loại xe trên 125-205cc
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
b
|
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
40.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
45.000.000
|
c
|
Honda 150-200cc các hiệu khác
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
26.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
II
|
XE DO
HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
6.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
13.000.000
|
3
|
Loại xe trên 90-110cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
4
|
Loại xe trên 110-125cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1992
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm
1996 về sau
|
32.000.000
|
B
|
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE
100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.500.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
II
|
HONDA
DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
III
|
HONDA
DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
19.500.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
23.000.000
|
IV
|
HONDA DREAM
II LÙN, GL, MAX 125
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991
|
16.500.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20.000.000
|
V
|
HONDA GLPRO
125
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991
|
20.500.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
24.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
25.000.000
|
C
|
XE DO
ITALIA SẢN XUẤT
|
|
I
|
LOẠI XE
50CC
|
|
1
|
Vespa 50
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
2
|
Vespa Piagio 50
|
|
|
Sản xuất năm 1994-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
II
|
LOẠI XE
TRÊN 50CC-150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
22.000.000
|
D
|
XE DO
CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
|
I
|
SIMSON
BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
1.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
2.000.000
|
II
|
SIMSON
COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
2.000.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
3.000.000
|
III
|
ETZ 150,
CEZET, TAWA 350
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
5.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
6.000.000
|
IV
|
MỘT SỐ
HIỆU KHÁC
|
|
|
Citi giò gà
|
12.500.000
|
|
Citi phuộc
|
14.500.000
|
|
Citi số khung, số máy 15, 16
|
16.500.000
|
|
Daelim 125
|
26.000.000
|
|
Bonus 125
|
16.000.000
|
|
Husky 150
|
25.000.000
|
Đ
|
XE DO
TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE
50CC
|
|
|
Fusin
|
7.000.000
|
|
Savi Wave S, Savi, Luxe
|
8.000.000
|
|
Savi Wave RSX, Maxkawa
|
10.000.000
|
|
YMH Maxneo Armami
|
10.000.000
|
|
SuccessFul
|
7.500.000
|
|
Savi Wave RS
|
7.800.000
|
|
Bosscity
|
8.000.000
|
|
Bos-SB8
|
8.400.000
|
|
Savi Max, YMH MaxarmanI
|
9.500.000
|
|
Halim
|
8.300.000
|
|
Các hiệu khác
|
6.500.000
|
II
|
LOẠI XE
100CC
|
|
|
Asym
|
10.000.000
|
|
Sencity
|
10.500.000
|
|
Maxneo
|
8.500.000
|
|
Symen
|
7.500.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.000.000
|
III
|
LOẠI XE
110CC
|
|
|
Newkawa Wave RS
|
7.800.000
|
|
Honda CP1
|
7.900.000
|
|
Skygo
|
8.500.000
|
|
Maxkawa
|
10.000.000
|
|
Newkawa 110; Fusin
|
9.000.000
|
|
Swear, Daemaco
|
8.000.000
|
|
Seeyes, Lux
|
8.000.000
|
|
Honda CKD
|
7.500.000
|
|
Ymh Maxneo
|
11.000.000
|
|
Newkawa Max
|
9.500.000
|
|
Savi RS
|
9.800.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.500.000
|
IV
|
LOẠI XE
125CC
|
|
|
Tream @ 125
|
26.000.000
|
|
Savi (xe số)
|
9.000.000
|
|
Fusin
|
10.500.000
|
|
Fashion, Longbo, CP1
|
16.000.000
|
|
Sindy dáng Spacy
|
17.000.000
|
|
Xiongshi
|
17.000.000
|
|
Sindy dáng @
|
22.000.000
|
|
YoJing
|
24.000.000
|
|
Air Blade máy Fusin
|
16.000.000
|
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)
|
18.500.000
|
|
Nagaki
|
22.000.000
|
|
Lalita
|
15.000.000
|
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản
|
29.400.000
|
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản
|
22.000.000
|
|
Sapphtre
|
18.500.000
|
|
Stylux
|
25.000.000
|
|
Romantic
|
16.000.000
|
|
LiFan V
|
17.500.000
|
|
Flame
|
13.000.000
|
|
Force
|
13.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
16.000.000
|
|
Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung
Quốc liên doanh Nhật Bản
|
25.000.000
|
V
|
LOẠI XE
150CC
|
|
|
Fusin, Longbo
|
16.000.000
|
|
Lisohaka Prety
|
23.000.000
|
|
Lisohaka Prety dáng @
|
28.000.000
|
|
Sindy
|
25.000.000
|
|
ESH @ Trung Quốc
|
20.000.000
|
|
Trem @
|
29.400.000
|
|
Cfmoto
|
20.000.000
|
|
Dyor
|
15.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
20.000.000
|
|
Riêng: các hiệu khác Việt Nam -
Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
30.000.000
|
E
|
XE DO ĐÀI
LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
|
Dance
|
11.000.000
|
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan
|
30.000.000
|
|
Joekey Kymco 125
|
28.000.000
|
|
Beswin 150, Movie
|
43.000.000
|
|
Kymco Solona 125
|
45.000.000
|
|
ESH@
|
37.700.000
|
|
KymcoDan
|
12.000.000
|
|
Candy
|
18.800.000
|
|
Các hiệu khác
|
30.000.000
|
G
|
XE DO HÀN
QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE
50CC
|
|
|
Halim
|
9.000.000
|
|
Super Siva, Hadosiva, Neu Siva
|
9.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
9.000.000
|
II
|
LOẠI XE
100CC
|
|
|
Halim, Daehan Super
|
9.000.000
|
|
Limatic, Stream
|
10.500.000
|
|
Daehan Nova, Daehan Apra
|
11.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng Dream
|
8.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng Wave
|
9.500.000
|
|
Super Halim, Super Siva, New Siva,
Hado Siva
|
11.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
III
|
LOẠI XE
110CC
|
|
|
Halim
|
10.000.000
|
|
Fashion
|
9.000.000
|
|
Daehan Nova, Daaehan 110
|
11.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
IV
|
LOẠI XE
125CC
|
|
|
Savi (xe số)
|
12.000.000
|
|
Daystar
|
45.000.000
|
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac
|
23.000.000
|
|
Halim máy Halim dáng Spacy
|
26.400.000
|
|
Daehan Smart, Daehan Suny
|
25.000.000
|
|
Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6
|
17.500.000
|
|
HaeSun F-G 125
|
17.500.000
|
|
HaeSun 125F
|
16.000.000
|
|
HaeSun 125F2
|
24.500.000
|
|
HaeSun F14-FH
|
11.000.000
|
|
HaeSun II
|
10.000.000
|
|
Keeway F25
|
24.000.000
|
|
Keeway F2
|
24.500.000
|
|
Các hiệu khác
|
25.000.000
|
V
|
LOẠI XE
150CC Union
|
|
H
|
XE DO
VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN – THÁI LAN SẢN XUẤT
|
|
I
|
LOẠI XE
100CC
|
|
|
Super Siva máy Yasuta
|
10.000.000
|
|
Siva Yasuta
|
8.000.000
|
II
|
LOẠI XE
100CC MÁY THÁI LAN
|
|
|
Wave 100
|
22.000.000
|
|
Dream II 100
|
26.000.000
|
III
|
LOẠI XE
WAVE
|
|
|
Wave 110cc
|
25.500.000
|
|
Wave 125cc
|
33.000.000
|
I
|
XE DO
HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)
|
|
|
Angela
|
16.500.000
|
|
Angel
|
12.000.000
|
|
Angela VCA (đùm)
|
14.500.000
|
|
Angela VCB (đĩa)
|
15.900.000
|
|
Angel EZ (VDA đĩa)
|
13.200.000
|
|
Angel EZ (VDB đùm)
|
11.700.000
|
|
Angel Power
|
12.500.000
|
|
Angel EZ (VD3)
|
13.500.000
|
|
Angel EZ (VD4)
|
12.000.000
|
|
Angel EZ (VDB)
|
11.700.000
|
|
Angel EZ (VDA)
|
13.200.000
|
|
Joyride (VWD)
|
30.000.000
|
|
MơtowolF 125-VL1
|
15.400.000
|
|
Shark WB
|
45.000.000
|
|
Power hi, New Angelhi
|
11.000.000
|
|
Sanda Boss
|
9.000.000
|
|
Fiddle II
|
30.000.000
|
|
Amigo
|
8.500.000
|
|
Salut (SA2)
|
9.000.000
|
|
Magic
|
14.000.000
|
|
Star
|
17.000.000
|
|
Star Netin (VR3)
|
13.000.000
|
|
RS
|
9.500.000
|
|
Neu Moto Star
|
13.700.000
|
|
RS II (SA4)
|
8.000.000
|
|
Elegant (SAC)
|
9.600.000
|
|
Elegant (II SAF), Elegant
|
10.000.000
|
|
Joyride (VMA)
|
29.000.000
|
|
Attila (M9B, M9N)
|
20.500.000
|
|
Attila (M9T)
|
22.500.000
|
|
Attila (M9R)
|
25.000.000
|
|
Attila (M9P)
|
27.000.000
|
|
Attila Victoria (VT1)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria (VT2)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VT3)
|
27.500.000
|
|
Attila Victoria (VT4)
|
25.500.000
|
|
Attila Victoria (VT8)
|
25.000.000
|
|
Attila Victoria (VT9)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VTA)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria (VTF)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria (VTG)
|
21.500.000
|
|
Attila Victoria (VT3 đĩa)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria (VT4 đùm)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VTH đĩa)
|
25.000.000
|
|
Attila Victoria (VTJ đùm)
|
23.000.000
|
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA)
|
32.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VTC)
|
27.500.000
|
|
Attila Elizabeth (VTB)
|
29.500.000
|
|
Attila Elizabeth (VTD)
|
21.500.000
|
|
Sanda Galaxy (SM4)
|
9.000.000
|
|
Excel (VS5)
|
36.000.000
|
|
Excel (VS1)
|
35.000.000
|
|
Excel lI (VSF)
|
35.700.000
|
|
Excel II (VSG)
|
34.700.000
|
K
|
XE DO
HÃNG HONDA SẢN XUẤT
|
|
|
JF 18 Lead
|
26.000.000
|
|
JF 24 Lead: NHA 96, Y208T2,
NHB24T, YR303T, R340T
|
31.990.000
|
|
JF 24 Lead (YR 299)
|
32.490.000
|
|
JF 18 Click
|
25.990.000
|
|
JF 18 Click Play
|
26.490.000
|
|
JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1,
Y208T3
|
49.990.000
|
|
PCX nhập
|
80.000.000
|
|
Wave α HC12
|
13.690.000
|
|
Wave S KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave S KVRP (D)
|
14.300.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave a KVRP
|
12.900.000
|
|
Wave RSX KVRV
|
15.900.000
|
|
Wave RSX KVRV (C)
|
17.900.000
|
|
Wave RSV KVRV
|
18.300.000
|
|
Wave α 1 KTLZ (không đề)
|
8.000.000
|
|
Wave α; KTLN; KVRL
|
12.900.000
|
|
Wave α +
|
13.300.000
|
|
Wave α ZX, RS
|
14.400.000
|
|
Wave α RSV, KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave α 100S KVRJ
|
17.500.000
|
|
Wave KRSM, KTLK, STD
|
12.900.000
|
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave RSV KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave a KVRL
|
12.900.000
|
|
Wave S KVRR
|
14.900.000
|
|
Wave α KVRP
|
12.900.000
|
|
Wave α KWY
|
13.390.000
|
|
Wave S (D)
|
14.990.000
|
|
Wave S; RS
|
15.990.000
|
|
Wave RS (C)
|
17.990.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KWY
|
15.290.000
|
|
Wave RS KWY (C)
|
17.290.000
|
|
Wave S KWY
|
15.290.000
|
|
Wave S KWY (D)
|
14.690.000
|
|
Wave RSX
|
17.900.000
|
|
Wave RSX (C)
|
18.990.000
|
|
Wave RSV (KVRV)
|
18.300.000
|
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA
69T6, PB373, R340
|
15.490.000
|
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6,
PB373, R340
|
16.490.000
|
|
Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106
|
16.490.000
|
|
Wave RS (C) B203T, B206T2, R263,
Y106
|
17.990.000
|
|
Wave RSX (JC 43)
|
16.990.000
|
|
Wave RSX Fiat
|
26.590.000
|
|
Wave RSX Fiat (C)
|
27.590.000
|
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH 411,
R263, Y 106, NHA 69
|
14.190.000
|
|
Super Dream, Super Dream
(KFVZ-STD)
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-LTD
|
16.900.000
|
|
Super Dream KWA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream HA08
|
16.390.000
|
|
Super Dream KFVY
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-STD; KVVA-STD
|
15.900.000
|
|
Super Dream KVVA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream KFVZ-LTD
|
16.900.000
|
|
Future, Future III, Future Neo
KTMT, KVLN
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLA; KVLN (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ
|
24.000.000
|
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLS (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo II KTMA; Neo
|
22.500.000
|
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN
|
24.000.000
|
|
Future Neo F1 KVLH
|
26.000.000
|
|
Future Neo F1KVLH (C)
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1
|
26.990.000
|
|
Future Neo F1 (C)
|
27.990.000
|
|
Future jc 35-64
|
22.500.000
|
|
Future jc 35 (C)
|
24.000.000
|
|
Future jc 35 (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo jc 35
|
22.500.000
|
|
Future Neo F1 jc 35
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1 jc 35 (C)
|
28.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C)
|
28.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVG (C)
|
28.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol
|
29.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S)
|
26.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
|
27.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe F1
|
31.990.000
|
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3,
R313 13, PB 383T2
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1 (sơn từ tinh -
Magnet): R343, Y209
|
34.990.000
|
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…;
SK…AY1….
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7…
|
34.990.000
|
|
Honda AIR BlaDe nhập
|
62.000.000
|
|
Click Exceed KVBN PLAY
|
25.990.000
|
|
Click Exceed KVBG, KVBN
|
25.500.000
|
|
JF 29, SH 125
|
99.990.000
|
|
Honda Spay
|
30.880.000
|
|
Honda wave GMN
|
15.200.000
|
|
Honda PS1 150
|
78.700.000
|
|
Honda SCR nhập
|
32.000.000
|
|
Honda SCR tay ga
|
22.000.000
|
|
Spacy @ (nhập)
|
100.000.000
|
|
SH nhập
|
160.000.000
|
|
Dylan nhập
|
100.000.000
|
|
KF 11 SH 150
|
121.990.000
|
L
|
XE DO
HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT
|
|
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm)
|
16.600.000
|
|
Yamaha Exciter 19S2
|
33.300.000
|
|
Yamaha Nouvo 22S2
|
24.800.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)
|
23.000.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm)
|
21.700.000
|
|
Yamaha Gravita 31C1
|
21.500.000
|
|
Yamaha Luvias 44S1
|
25.400.000
|
|
Yamaha Cuxi 1Dw1
|
31.200.000
|
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83
|
20.000.000
|
|
Yamaha Jockey SR
|
28.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm)
|
22.500.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc)
|
24.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C2
|
25.700.000
|
|
Jupiter 31C3 (đúc)
|
25.300.000
|
|
Jupiter 31C2 (đĩa)
|
23.100.000
|
|
Sirius (5HU8)
|
14.500.000
|
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)
|
15.500.000
|
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)
|
16.500.000
|
|
Sirius 5C64 (đĩa)
|
17.600.000
|
|
Sirius 5C64 (đùm)
|
15.600.000
|
|
Sirius 5C64 (mâm)
|
19.000.000
|
|
Jupiter (5B94)
|
22.000.000
|
|
Jupiter (5B95; 2S01; 5B92)
|
22.600.000
|
|
Jupiter (5B96)
|
24.500.000
|
|
Jupiter (5B93)
|
23.200.000
|
|
Jupiter MX (2S11; 5B91)
|
22.300.000
|
|
Jupiter V (5VT1)
|
21.500.000
|
|
Jupiter V (5VT2)
|
22.500.000
|
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)
|
24.000.000
|
|
Jupiter (5VT1; 5VT7)
|
26.200.000
|
|
Nouvo (2B52)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (2B51)
|
23.000.000
|
|
Nouvo (2B56)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (22S2 STD)
|
25.000.000
|
|
Nouvo (22S2 RC)
|
25.200.000
|
|
Nouvo (5P11)
|
31.700.000
|
|
Nouvo (22BST)
|
25.000.000
|
|
Mio Ultimo 23B3
|
21.200.000
|
|
Mio Ultimo 23B1
|
19.200.000
|
|
Mio Ultimo
|
17.000.000
|
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3;
4P84)
|
21.200.000
|
|
Mio Classio 23C1
|
22.000.000
|
|
Mio Classio 5WP1
|
17.000.000
|
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA
|
16.000.000
|
|
Mio Classio 4D11; 4D12
|
21.000.000
|
|
Mio Classio 23B1
|
19.000.000
|
|
Amore 5wP2
|
17.000.000
|
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9
|
17.500.000
|
|
Amore
|
18.000.000
|
|
Cygnus 125
|
28.000.000
|
|
Exciter (1S94; 1S92)
|
28.900.000
|
|
Exciter (1S91)
|
27.500.000
|
|
Exciter 5P71
|
33.800.000
|
|
Exciter 1S94, 1S96
|
31.300.000
|
|
Taurus 16S1
|
15.300.000
|
|
Taurus 16S2
|
14.300.000
|
|
MaJesty
|
100.000.000
|
M
|
XE DO
HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT
|
|
|
Hayete UW 125ZSC
|
24.300.000
|
|
Smash Revo FK 110D
|
15.000.000
|
|
Smash (XCD)
|
14.000.000
|
|
Smash (XD)
|
15.900.000
|
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)
|
16.000.000
|
|
Smash (FK 110 SCD)
|
17.300.000
|
|
Viva (CDX)
|
20.300.000
|
|
Viva (CSD)
|
21.300.000
|
|
Viva (TSD; RFD)
|
22.500.000
|
|
Wetcap
|
12.500.000
|
|
Hayate 125SC
|
22.800.000
|
|
Hayate 125S
|
21.000.000
|
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC)
|
23.600.000
|
|
Hayate (UW 125ZSCL)
|
24.000.000
|
|
Xbike FL 125SD
|
21.000.000
|
|
Xbike FL 125SCD
|
22.000.000
|
|
Xbike XL 125ZSCL
|
24.000.000
|
|
Skydrive UK 125SC
|
23.800.000
|
|
Shogun R (XSD 125)
|
22.500.000
|
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT;
RLRV 120-125
|
38.000.000
|
|
Amity 125
|
25.000.000
|
|
Stria
|
32.000.000
|
|
Stria R
|
36.000.000
|
|
Avenis 150
|
68.000.000
|
|
Epicuro 150
|
74.000.000
|
N
|
MỘT SỐ
HIỆU KHÁC
|
|
|
Hongking 125
|
8.000.000
|
|
Excel II 150
|
35.500.000
|
|
Excel I 150
|
31.000.000
|
|
Honda Mastep 125
|
25.000.000
|
|
Honda Joying 110
|
22.000.000
|
|
Honda Joying 125
|
25.000.000
|
|
Honda Racing 150
|
30.000.000
|
|
Sapphire Bella 125
|
19.000.000
|
|
Wendy
|
78.000.000
|
|
Kwa đen, xám CKD 110
|
15.000.000
|
|
Vivio
|
23.000.000
|
|
Fantom 125 dáng @
|
26.000.000
|
|
Shapphire 125
|
21.000.000
|
|
Mater Moto
|
16.000.000
|
|
Dance
|
10.000.000
|
|
Solona
|
44.400.000
|
|
Candy
|
17.800.000
|
|
Enjoy
|
18.900.000
|
|
Moda
|
11.500.000
|
|
ESH @
|
15.000.000
|
|
Rebel Min1
|
14.900.000
|
|
Rebellusa
|
28.800.000
|
|
Rebel Sport 170
|
30.700.000
|
|
Rebel RB 125
|
15.000.000
|
|
Rebel USA DD 150 E-8
|
45.000.000
|
|
Rebel XL 150 ZH
|
16.380.000
|
|
Biu S
|
59.200.000
|
|
Maxarmanl
|
9.500.000
|
|
Atlanta
|
15.000.000
|
|
Max III plus
|
9.000.000
|
|
Citi @
|
7.000.000
|
|
Chituma
|
16.000.000
|
|
Exotic
|
14.000.000
|
|
Fortupe
|
24.200.000
|
|
Asyw
|
10.000.000
|
|
Huyue
|
23.000.000
|
|
Super Harley
|
28.800.000
|
|
Fondar S
|
20.000.000
|
|
Honda CKD
|
11.500.000
|
|
Kawasaki
|
11.000.000
|
|
Vento Rebellian
|
50.000.000
|
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc
|
18.500.000
|
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc
|
19.000.000
|
|
ZN 125T (K; F)
|
17.800.000
|
|
Tuk -Tuk (xe lam)
|
17.000.000
|
O
|
SƠ MI RƠ
MOOC (gắn với máy cày)
|
3.000.000
|
P
|
PIAGGIO
VESPA
|
|
|
Vespa 125-150cc (nhập)
|
125.000.000
|
Q
|
PIAGGIO
VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
Vespa LX 125-110
|
64.700.000
|
|
Vespa LX 150-210
|
78.000.000
|
|
Vespa S 125-111
|
67.500.000
|
|
Vespa S 150-211
|
79.500.000
|
R
|
XE BA BÁNH
TRUNG QUỐC CÁC HIỆU
|
60.000.000
|
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND ngày 27/01/2011 về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
2.662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|